Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3974/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, LƯU GIỮ GIỐNG GỐC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, xử lý tài sản, tài chính sau khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh về Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 389/TTr- SNN ngày 08/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPKT;
- Lưu: VT, K10, K13.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, LƯU GIỮ GIỐNG GỐC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh:

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc tại các cơ sở nuôi giữ giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá, dự toán, sản phẩm, kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá chất lượng giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ.

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở cho việc theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật, năng suất, báo cáo tiến bộ hàng năm, định kỳ về thực hiện công tác sản xuất, nuôi giữ giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ.

2. Đối tượng áp dụng:

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quản lý, nuôi giữ, sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ.

3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật:

- Luật Chăn nuôi và các văn bản hướng dẫn Luật Chăn nuôi.

- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng NSNN từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

- Quyết định số 4214/QĐ-BNN-TS ngày 13/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ Phát triển sản xuất giống thủy sản thuộc Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030.

- QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giống cá nước ngọt.

- Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định.

4. Quy trình sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định:

Quy trình sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định đối với: Giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò; giống gốc giống Lợn; giống gốc giống Dê; giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng) thực hiện theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

5. Trong quá trình áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có các quy định mới phát sinh đề nghị phản ánh về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

(Chi tiết tại 04 phụ lục đính kèm)

Phụ lục I: Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò.

Phụ lục II: Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Lợn.

Phụ lục III: Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Dê.

Phụ lục IV: Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng).

 

Phụ lục I

Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. ĐỊNH MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG

STT

Giống cỏ

Quy mô mô hình (hom giống/ha)

Thời gian (tháng)

Năng suất (tấn/ha/năm)

Thu hoạch cỏ

Hàm lượng protein thô trung bình (%)

Số lứa/năm

Thời gian thu hoạch lứa đầu (ngày)

1

Mulato II

4,4-5 tấn

12

150-200

9-10

90 ngày

12-15

2

Mombasa

4,4-5 tấn

12

120-150

8-10

90 ngày

8-12

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, LAO ĐỘNG

ĐVT: đồng/điểm 10.000 m2

Danh mục đầu tư

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Giống, vật tư, phân bón

 

 

 

a. Giống:

 

 

 

- Hạt giống

Kg

12

 

- Hom giống

Tấn

4,4-5

 

b. Vật tư trước khi trồng

 

 

Bón lót cho đất trước khi gieo cỏ giống

- Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

2

- Lân nung chảy

Kg

500

- Urê

Kg

400

- Kali

Kg

300

- Vôi

Kg

25

c. Vật tư sau khi thu hoạch cỏ thương phẩm

 

 

Sau mỗi lần thu hoạch sẽ bón thúc Urê và Kali cho cỏ (trung bình 7 lần)

- Urê

Kg

50

 

- Kali

Kg

30

 

2. Công lao động

 

 

 

a. Công làm đất, cày bừa

Công

104

 

- Công phát dọn cỏ dại cho trống đất để cày

Công

4

 

- Công cày chảo 2 bận

Lượt

40

 

- Công cày phay 3 bận

Lượt

60

 

Sau khi phát sạch và dọn cỏ dại phải bơm tưới cho mềm đất mới cày

 

 

 

b. Công dọn sạch cỏ dại sau khi cày và làm mịn cỏ để hạt dễ nảy mầm

Công

20

 

c. Công trồng

Công

10

 

d. Công cuốc cỏ dại lần 1 sau khi gieo 1 tháng và trồng dặm

Công

60

 

Sau khi gieo khoảng 1 tháng, cỏ sẽ nảy mầm cao khoảng 15-20 cm, sẽ cuốc cỏ dại và nhổ cấy các chỗ không nảy mầm.

 

 

 

e. Công thu hoạch cỏ thương phẩm

Công

100

Công cắt cỏ thương phẩm: 10 công/lần thu hoạch

f. Công chăm sóc và cuốc cỏ dại sau mỗi lần thu hoạch

Công

100

Công chăm sóc và cuốc cỏ dại sau mỗi lần thu hoạch: 10 công/lần

Sau 90 ngày tuổi cỏ đạt độ cao 60-65 cm thì thu hoạch, sau khi thu hoạch cần phải cuốc cỏ dại, bón thúc phân urê và tưới nước để cỏ phát triển. Các lứa sau 45-60 ngày cỏ đạt độ cao 55-65 cm thì thu hoạch, 1 năm sẽ đạt được 5 lứa thu hoạch cỏ thương phẩm

 

 

 

3. Chi phí điện nước tưới

kwh

256

 

1 lần tưới 8 giờ bằng 2 máy bơm 4 kw/h

 

 

 

1 tháng tưới nước 2 lần, 1 năm tưới 8 tháng

 

 

 

 

Phụ lục II

Định mức kinh tế kỹ thuật Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Lợn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I . TIÊU CHÍ VỀ GIỐNG

1. Lợn đực giống: Bao gồm các giống: Yorkshire, Landrace, Duroc và Pidu.

2. Lợn cái giống: Bao gồm các giống: Yorkshire, Landrace và Duroc.

II. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

1. Yêu cầu về ngoại hình

Yêu cầu về ngoại hình của lợn giống ngoại Yorkshire, Landrace, Duroc và Pidu được quy định tại bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu về ngoại hình

TT

Giống lợn

Đặc điểm ngoại hình

1

Yorkshire

Toàn thân có da màu trắng, lông có ánh vàng; đầu to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình chữ nhật, lưng phẳng; chân cao, chắc khỏe

2

Landrace

Toàn thân có da, lông màu trắng; đầu nhỏ, mõm dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt; thân mình dạng hình quả lê, lưng vồng lên; chân cao, chắc khỏe

3

Duroc

Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc nâu thẫm; đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước; thân hình vững chắc, mông nở; bốn móng chân màu đen, chân chắc khỏe

4

Pidu

Toàn thân da, lông có màu vàng nâu hoặc có những đốm

màu nâu đen và trắng xen lẫn không đều; đầu to, tai đứng; thân hình vững chắc, trường mình, mông vai nở, chân chắc khỏe, cân đối

2. Yêu cầu về năng suất đối với lợn cái giống:

Yêu cầu về năng suất đối với lợn cái của các giống lợn ngoại Yorkshire, Landrace, Duroc thuần được quy định tại bảng 2.

Bảng 2 - Yêu cầu về năng suất đối với lợn cái sinh sản

TT

Chỉ tiêu

Giống lợn

Yorkshire

Landrace

Duroc

1

Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ hơn

12,5

12,5

10,0

2

Số con cai sữa/ổ, không nhỏ hơn

11,5

11,5

9,2

3

Số ngày cai sữa, tính bằng ngày, trong khoảng

21-28

21-28

21-28

4

Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn

16,5

16,5

13,5

5

Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn

70

70

58

6

Tuổi phối giống lần đầu, tính bằng ngày

240-260

240-260

240-260

7

Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày

355-375

355-375

355-375

8

Tỷ lệ loại thải nái/năm (%)

30-35

30-35

30-35

9

Thời gian sử dụng 1 nái tính bằng năm, không lớn hơn (năm)

2,5

2,5

2,5

10

Khối lượng lợn nái loại thải (trung bình) tính bằng kilogam, không nhỏ hơn

180

180

180

3. Yêu cầu về năng suất đối với lợn đực giống

Yêu cầu về năng suất đối với lợn đực của các giống lợn ngoại Yorkshire, Landrace, Duroc và Pidu được quy định tại bảng 3.

Bảng 3 - Yêu cầu về năng suất đối với lợn đực sản xuất tinh

TT

Chỉ tiêu

Giống lợn

Yorkshire

Landrace

Duroc

Pidu

1

Lượng xuất tinh (V), tính bằng ml, không nhỏ hơn

220

220

220

220

2

Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không nhỏ hơn

80

80

80

80

3

Mật độ tinh trùng (C), tính bằng triệu/ml, không nhỏ hơn

250

250

250

270

4

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng %, không lớn hơn

15

15

15

15

5

Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn

44

44

44

47

6

Thời gian sử dụng 1 đực tính bằng năm, không lớn hơn (năm)

3,0

3,0

3,0

3,0

III. ĐỊNH MỨC VỀ VẬT TƯ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

A

THỨC ĂN TINH

 

 

1

Thức ăn cho lợn nái

 

 

-

Nái chửa và chờ phối

kg/con/ngày

2,8

-

Nái nuôi con

kg/con/ngày

6,0

2

Thức ăn cho đực giống

kg/con/ngày

2,7

-

Thức ăn bổ sung: Trứng vịt

quả/con/năm

242

3

Thức ăn cho lợn con đến tuổi phối giống lần đầu

 

 

-

Thức ăn tập ăn cho giai đoạn từ 7-28 ngày

kg/con

0,5

-

Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi

kg/con/ngày

1,1

-

Lợn 75 ngày tuổi đến 160 ngày tuổi (100 kg)

kg/con/ngày

2,5

-

Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 160 ngày đến khi phối giống lần đầu)

kg/con/ngày

2,8

B

ĐỊNH MỨC VỀ THUỐC THÚ Y VÀ VACXIN

 

 

1

Định mức vacxin

 

 

1.1

Đối với nái và đực giống

 

 

-

Dịch tả cổ điển

liều/con/năm

3,0

-

Tai xanh

liều/con/năm

3,0

-

Lở mồm long móng

liều/con/năm

3,0

-

Tụ huyết trùng lợn

liều/con/năm

3,0

-

Phó thương hàn lợn

liều/con/năm

3,0

-

Suyễn lợn

liều/con/năm

3,0

-

Hội chứng còi cọc (Circo virus)

liều/con/năm

3,0

-

Khác (Dịch tả lợn Châu Phi)

liều/con/năm

3,0

-

Giả dại

liều/con/năm

3,0

-

Khô thai

liều/con/năm

3,0

-

Ecoli

liều/con/năm

3,0

1.2

Đối lợn từ sơ sinh đến 100 kg

 

 

-

Dịch tả cổ điển

liều/con/năm

2,0

-

Lở mồm long móng

liều/con/năm

2,0

-

Tai xanh

liều/con/năm

2,0

-

Suyễn lợn

liều/con/năm

2,0

-

Hội chứng còi cọc (Circo virus)

liều/con/năm

2,0

-

E.coli

liều/con/năm

1,0

-

Tụ huyết trùng lợn

liều/con/năm

2,0

-

Phó thương hàn lợn

liều/con/năm

2,0

2

Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2,5

C

ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG

 

 

1

Công lao động phổ thông (công nhân)

 

 

-

Trình độ công nhân chăn nuôi

Bậc

6

-

Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống

Con/lao động

15

-

Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa

Con/lao động

120

-

Nái nuôi con

Con/lao động

35

-

Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi

Con/lao động

450

-

Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100 kg

Con/lao động

300

-

Lợn cái hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu

Con/lao động

150

2

Công lao động kỹ thuật (kỹ sư, bác sỹ thú y trở lên)

 

 

-

Trình độ công nhân chăn nuôi

Bậc

6

-

Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống

Con/lao động

30

-

Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa

Con/lao động

240

-

Nái nuôi con

Con/lao động

70

-

Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi

Con/lao động

900

-

Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100kg

Con/lao động

600

-

Lợn cái hậu bị từ 100kg đến khi phối giống lần đầu

Con/lao động

300

D

ĐỊNH MỨC KHÁC

 

 

1

Điện nước (so với chi phí thức ăn)

%

4,0

2

Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn)

%

1,4

3

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)

%

3,5

4

Vật tư phục vụ chăn nuôi an toàn sinh học (so với chi phí thức ăn)

%

2,5

5

Chi phí hợp đồng bảo vệ

Giờ

24/24

6

Chi phí chuyển giao tinh dịch lợn

 

 

-

Môi trường pha chế tinh dịch lợn

lít/con/năm

180

-

Hóa chất pha chế cho 180 lít môi trường

lít/con/năm

180

-

Chi phí vận chuyển đến các đại lý

đồng/ngày/20 con

100.000

-

Chi phí trả công bán tinh cho đại lý

% sản phẩm tinh

15

 

Phụ lục III

Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Dê
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. ĐỊNH MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Dê Bách thảo

Boer

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Đối với cái hậu bị:

 

 

 

1.1

Khối lượng sơ sinh

kg/con

2,4-2,6

2,7-3,0

1.2

Khối lượng 12 tháng

kg/con

22-25

30-35

1.3

Khối lượng 24 tháng

kg/con

32-36

44-55

2

Đối với cái sinh sản:

 

 

 

2.1

Tuổi phối giống lần đầu

ngày

280-310

400-430

2.2

Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

20-23

35-40

2.3

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

430-460

560-590

2.4

Khoảng cách 2 lứa đẻ

ngày

220-250

320-350

2.5

Số lứa đẻ/cái/năm

lứa

1,45

1,09

2.6

Số con/lứa

con

1,60

1,65

2.7

Số con sinh ra/cái/năm

con

2,30

1,80

2.8

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

91,0

93,0

2.9

Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa

%

92,0

92,0

2.10

Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ

kg

150

-

2.11

Sản lượng sữa hàng hóa/chu kỳ

kg

-

-

2.12

Số ngày vắt sữa bình quân/ chu kỳ

ngày

148

-

2.13

Tỷ lệ mỡ sữa

%

6,40

-

3

Đực giống:

 

 

 

3.1

Tuổi bắt đầu phối giống nhảy trực tiếp

tháng

10

12

3.2

Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

13

15

3.3

Lượng xuất tinh (V)

ml

0,8

1,2

3.4

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

75,0

77,0

3.5

Mật độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

2,7

3,1

3.6

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

%

10,3

10,8

4

Tỷ lệ thay đàn

%/năm

15-20

15-20

5

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái/năm

con

0,8

0,6

6

Số con thương phẩm/cái/năm

con

1,3

1,1

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, LAO ĐỘNG

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Dê Bách thảo

Boer

II

Định mức vật tư

 

 

 

A

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Thức ăn tinh:

 

 

 

1.1

Cái sinh sản

kg/con/ngày

0,60

0,70

1.2

Đực sinh sản

kg/con/ngày

0,50

0,70

1.3

Hậu bị giống

kg/con/ngày

0,25

0,30

1.4

Hậu bị thương phẩm

kg/con/ngày

0,25

0,30

1.5

Theo mẹ

kg/con/ngày

0,25

0,30

1.6

Chất lượng thức ăn tinh

% protein thô

14-18

14-18

2

Thức ăn xanh:

 

 

 

2.1

Cái sinh sản

kg/con/ngày

4,50

5,50

2.2

Đực sinh sản

kg/con/ngày

5,00

5,50

2.3

Hậu bị giống

kg/con/ngày

3,00

3,00

2.4

Hậu bị thương phẩm

kg/con/ngày

2,50

2,50

2.5

Theo mẹ (dê từ 3-8 tháng)

kg/con/ngày

2,50

2,50

B

Định mức thuốc thú y

 

 

 

1

Định mức vaccin:

 

 

 

1.1

Tụ huyết trùng

lần/con/năm

2

2

1.2

Viêm ruột hoại tử

lần/con/năm

2

2

1.3

Lở mồm long móng

lần/con/năm

2

2

1.4

Đậu dê

lần/con/năm

2

2

2

Tẩy giun, sán:

 

 

 

2.1

Tẩy sán

lần/con/năm

2

2

2.2

Tẩy giun

lần/con/năm

2

2

3

Thuốc thú y:

 

 

 

3.1

Kháng sinh và các loại cần thiết so với chi phí thức ăn

%

2-3

1-2

3.2

Phun thuốc diệt ve, nấm và sát trùng

lần/con/năm

48-52

48-52

III

Định mức công lao động

 

 

 

1

Công lao động công nhân (phổ thông):

 

 

 

1.1

Số dê cái sinh sản

con/công

33

33

1.2

Số dê hậu bị

con/công

50

50

2

Công lao động kỹ thuật, kỹ sư, thú y:

 

 

 

2.1

Số dê cái sinh sản

con/công

50

50

2.2

Số dê hậu bị

con/công

70

70

3

Trình độ lao động:

 

 

 

3.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

3.2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Cho 1 dê cái sinh sản

m2

1,5

1,5

2

Cho 1 dê đực giống

m2

2

2

3

Cho 1 dê hậu bị

m2

0,7

0,8

V

Định mức khác

 

 

 

1

Định mức vật rẻ so với chi phí thức ăn

%

0,5-1,0

0,5-1,0

2

Định mức khấu hao chuồng trại

%

7,0

7,0

3

Định mức điện nước so với chi phí

%

1-2

1-2

VI

Thời gian sử dụng con cái sinh sản

năm tuổi

7

6

 

Phụ lục IV

Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. ĐỊNH MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG

1. Cá Chép (Carpio.spp) và cá Rô Phi (Oreochromis niloticus)

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Chép và cá Rô Phi giống

TT

Chỉ tiêu

Cá Chép

Cá Rô Phi vằn

1

Chiều dài cá (mm)

70-100

> 25

2

Khối lượng cá (g/con)

15-20

> 1,0

3

Màu sắc

Toàn thân phủ vảy, màu trắng bạc

Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi sáng

4

Ngoại hình: Tỷ lệ dị hình không lớn hơn (%)

1

1

5

Sức khỏe: Kiểm dịch tại các cơ quan chuyên môn

Đạt

Đạt

2. Cá Chép Koi (Cyprinus rubrofuscus)

Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Chép Koi giống

TT

Chỉ tiêu

Cá Chép Koi

1

Chiều dài cá (mm)

70-100

2

Khối lượng cá (g/con)

15-20

3

Màu sắc

Màu sắc hoa văn theo đúng tiêu chuẩn từng dòng cá Koi Nhật

4

Ngoại hình: Ngoại hình bên ngoài

Có hình dáng cân đối đặc trưng của dòng cá Koi Nhật

5

Tỷ lệ dị hình không lớn hơn (%)

1

6

Sức khỏe: Kiểm dịch tại các cơ quan chuyên môn

Đạt

3. Cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng) (Oreochromis sp.)

Bảng 3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng) giống

TT

Chỉ tiêu

Cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng)

1

Chiều dài cá (mm)

>25

2

Khối lượng cá (g/con)

>1

3

Màu sắc

Màu đỏ,vàng cam hoặc hồng phấn.Tỉ lệ cá giống có các đốm đen trên da không lớn hơn 5% quần đàn

4

Tỷ lệ dị hình không lớn hơn (%)

1

5

Sức khỏe: Kiểm dịch tại các cơ quan chuyên môn

Đạt

II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, LAO ĐỘNG:

1. Cá Rô Phi (Oreochromis niloticus)

TT

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Mức áp dụng

1

Thức ăn

 

 

Thức ăn 20-34% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)

3

 

Thức ăn 26-29% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)

2

 

Thức ăn 35-39% độ đạm ương cá bột lên cá giống (% khối lượng cá /ngày)

4

2

Hormone đực hóa (mg/kg thức ăn)

60

3

Cồn (lit/kg thức ăn)

0,3

4

Vitamin C (g/kg thức ăn)

10

5

Hóa chất khử trùng ao nuôi (kg hoặc lít/m2)

0,01

6

Chất xử lý môi trường ao

0,01

7

Chất xử lý môi trường bể nuôi (kg hoặc lít/m2)

0,1

8

Thuốc phòng, trị bệnh (% so với tổng chi phí thức ăn)

5

9

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công)

15

10

Lao động kỹ thuật cho 1 vạn cá giống (ngày công)

8

11

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công)

15

12

Lao động phổ thông cho 1 vạn cá giống (ngày công)

4

13

Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw)

200

14

Điện cho 1 vạn cá giống (kw)

150

15

Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ (lít)

25

16

Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống (lít)

5

17

Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so với tổng chi phí thức ăn)

10

18

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn)

15

19

Khấu hao (theo thời gian sử dụng giống thuỷ sản bố mẹ sau thành thục lần đầu)

3

2. Cá Chép (Carpio.spp)

TT

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Mức áp dụng

1

Thức ăn

 

 

Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)

3

 

Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)

3

 

Thức ăn 35-39% độ đạm ương cá hương lên cá giống (% khối lượng cá/ngày)

5

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi (kg hoặc lít/m2)

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, giống (vôi kg/m2) môi trường trong quá trình nuôi

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh (% so với tổng chi phí thức ăn)

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công)

55

6

Lao động kỹ thuật cho 1 vạn cá giống (ngày công)

10

7

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công)

32

8

Lao động phổ thông cho 1 vạn cá giống (ngày công)

6

9

Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw)

1.000

10

Điện cho 1 vạn cá giống (kw)

100

11

Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ (lít)

25

12

Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống (lít)

10

13

Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so với tổng chi phí thức ăn)

10

14

Chi phí sửa chữa thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn)

10

Chi phí khấu hao (% so với tổng chi phí thức ăn)

5

3. Cá Chép Koi (Cyprinus rubrofuscus)

TT

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Mức áp dụng

1

Thức ăn

 

 

Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)

3

 

Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)

3

 

Thức ăn 35-39% độ đạm ương cá hương lên cá giống (% khối lượng cá/ngày)

5

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi (kg hoặc lít/m2)

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ,giống (vôi kg/m2) môi trường trong quá trình nuôi

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh (% so với tổng chi phí thức ăn)

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công)

55

6

Lao động kỹ thuật cho 1 vạn cá giống (ngày công)

10

7

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công)

32

8

Lao động phổ thông cho 150 cá giống (ngày công)

6

9

Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw)

1.000

10

Điện cho 1 vạn cá giống (kw)

200

11

Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ (lít)

25

12

Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống (lít)

10

13

Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so với tổng chi phí thức ăn)

10

14

Chi phí sửa chữa thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn)

10

Chi phí khấu hao (% so với tổng chi phí thức ăn)

5

4. Cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng) (Oreochromis sp.)

TT

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Mức áp dụng

1

Thức ăn

 

 

Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)

4

 

Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)

2

 

Thức ăn 30-34% độ đạm ương cá hương lên cá giống (% khối lượng cá /ngày)

7

2

Thời gian ương cá bột lên hương (ngày)

40

3

Thời gian ương cá hương lên giống (ngày)

45

4

Hóa chất khử trùng ao nuôi (kg hoặc lít/m2)

0,01

5

Hóa chất khử trùng bể nuôi (kg hoặc lít/m3)

0,01

6

Chất xử lý môi trường trong quá trình nuôi (kg hoặc lít/m2)

0,002

7

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, giống (vôi, iodin...) môi trường trong quá trình nuôi

0,09

8

Thuốc phòng, trị bệnh (% so với tổng chi phí thức ăn)

5

9

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công)

8

10

Lao động kỹ thuật cho 1 vạn cá giống (ngày công)

10

11

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công)

9

12

Lao động phổ thông cho 1 vạn cá giống (ngày công)

4

13

Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw)

200

14

Điện cho 1 vạn cá giống (kw)

200

15

Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ (lít)

25

16

Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống (lít)

25

17

Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so với tổng chi phí thức ăn)

10

18

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn)

15

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu: 3974/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 14/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…