ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3974/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, xử lý tài sản, tài chính sau khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh về Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 389/TTr- SNN ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, LƯU GIỮ GIỐNG GỐC TRONG HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc tại các cơ sở nuôi giữ giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá, dự toán, sản phẩm, kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá chất lượng giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ.
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở cho việc theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật, năng suất, báo cáo tiến bộ hàng năm, định kỳ về thực hiện công tác sản xuất, nuôi giữ giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quản lý, nuôi giữ, sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật:
- Luật Chăn nuôi và các văn bản hướng dẫn Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng NSNN từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
- Quyết định số 4214/QĐ-BNN-TS ngày 13/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ Phát triển sản xuất giống thủy sản thuộc Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030.
- QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giống cá nước ngọt.
- Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Quy trình sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định đối với: Giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò; giống gốc giống Lợn; giống gốc giống Dê; giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng) thực hiện theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
5. Trong quá trình áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có các quy định mới phát sinh đề nghị phản ánh về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
(Chi tiết tại 04 phụ lục đính kèm)
Phụ lục I: Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò.
Phụ lục II: Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Lợn.
Phụ lục III: Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Dê.
Phụ lục IV: Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng).
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. ĐỊNH MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG
STT |
Giống cỏ |
Quy mô mô hình (hom giống/ha) |
Thời gian (tháng) |
Năng suất (tấn/ha/năm) |
Thu hoạch cỏ |
Hàm lượng protein thô trung bình (%) |
|
Số lứa/năm |
Thời gian thu hoạch lứa đầu (ngày) |
||||||
1 |
Mulato II |
4,4-5 tấn |
12 |
150-200 |
9-10 |
90 ngày |
12-15 |
2 |
Mombasa |
4,4-5 tấn |
12 |
120-150 |
8-10 |
90 ngày |
8-12 |
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, LAO ĐỘNG
ĐVT: đồng/điểm 10.000 m2
Danh mục đầu tư |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Giống, vật tư, phân bón |
|
|
|
a. Giống: |
|
|
|
- Hạt giống |
Kg |
12 |
|
- Hom giống |
Tấn |
4,4-5 |
|
b. Vật tư trước khi trồng |
|
|
Bón lót cho đất trước khi gieo cỏ giống |
- Phân hữu cơ vi sinh |
Tấn |
2 |
|
- Lân nung chảy |
Kg |
500 |
|
- Urê |
Kg |
400 |
|
- Kali |
Kg |
300 |
|
- Vôi |
Kg |
25 |
|
c. Vật tư sau khi thu hoạch cỏ thương phẩm |
|
|
Sau mỗi lần thu hoạch sẽ bón thúc Urê và Kali cho cỏ (trung bình 7 lần) |
- Urê |
Kg |
50 |
|
- Kali |
Kg |
30 |
|
2. Công lao động |
|
|
|
a. Công làm đất, cày bừa |
Công |
104 |
|
- Công phát dọn cỏ dại cho trống đất để cày |
Công |
4 |
|
- Công cày chảo 2 bận |
Lượt |
40 |
|
- Công cày phay 3 bận |
Lượt |
60 |
|
Sau khi phát sạch và dọn cỏ dại phải bơm tưới cho mềm đất mới cày |
|
|
|
b. Công dọn sạch cỏ dại sau khi cày và làm mịn cỏ để hạt dễ nảy mầm |
Công |
20 |
|
c. Công trồng |
Công |
10 |
|
d. Công cuốc cỏ dại lần 1 sau khi gieo 1 tháng và trồng dặm |
Công |
60 |
|
Sau khi gieo khoảng 1 tháng, cỏ sẽ nảy mầm cao khoảng 15-20 cm, sẽ cuốc cỏ dại và nhổ cấy các chỗ không nảy mầm. |
|
|
|
e. Công thu hoạch cỏ thương phẩm |
Công |
100 |
Công cắt cỏ thương phẩm: 10 công/lần thu hoạch |
f. Công chăm sóc và cuốc cỏ dại sau mỗi lần thu hoạch |
Công |
100 |
Công chăm sóc và cuốc cỏ dại sau mỗi lần thu hoạch: 10 công/lần |
Sau 90 ngày tuổi cỏ đạt độ cao 60-65 cm thì thu hoạch, sau khi thu hoạch cần phải cuốc cỏ dại, bón thúc phân urê và tưới nước để cỏ phát triển. Các lứa sau 45-60 ngày cỏ đạt độ cao 55-65 cm thì thu hoạch, 1 năm sẽ đạt được 5 lứa thu hoạch cỏ thương phẩm |
|
|
|
3. Chi phí điện nước tưới |
kwh |
256 |
|
1 lần tưới 8 giờ bằng 2 máy bơm 4 kw/h |
|
|
|
1 tháng tưới nước 2 lần, 1 năm tưới 8 tháng |
|
|
|
Định mức kinh tế kỹ thuật Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống Lợn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I . TIÊU CHÍ VỀ GIỐNG
1. Lợn đực giống: Bao gồm các giống: Yorkshire, Landrace, Duroc và Pidu.
2. Lợn cái giống: Bao gồm các giống: Yorkshire, Landrace và Duroc.
II. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
1. Yêu cầu về ngoại hình
Yêu cầu về ngoại hình của lợn giống ngoại Yorkshire, Landrace, Duroc và Pidu được quy định tại bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu về ngoại hình
TT |
Giống lợn |
Đặc điểm ngoại hình |
1 |
Yorkshire |
Toàn thân có da màu trắng, lông có ánh vàng; đầu to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình chữ nhật, lưng phẳng; chân cao, chắc khỏe |
2 |
Landrace |
Toàn thân có da, lông màu trắng; đầu nhỏ, mõm dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt; thân mình dạng hình quả lê, lưng vồng lên; chân cao, chắc khỏe |
3 |
Duroc |
Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc nâu thẫm; đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước; thân hình vững chắc, mông nở; bốn móng chân màu đen, chân chắc khỏe |
4 |
Pidu |
Toàn thân da, lông có màu vàng nâu hoặc có những đốm màu nâu đen và trắng xen lẫn không đều; đầu to, tai đứng; thân hình vững chắc, trường mình, mông vai nở, chân chắc khỏe, cân đối |
2. Yêu cầu về năng suất đối với lợn cái giống:
Yêu cầu về năng suất đối với lợn cái của các giống lợn ngoại Yorkshire, Landrace, Duroc thuần được quy định tại bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu về năng suất đối với lợn cái sinh sản
TT |
Chỉ tiêu |
Giống lợn |
||
Yorkshire |
Landrace |
Duroc |
||
1 |
Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ hơn |
12,5 |
12,5 |
10,0 |
2 |
Số con cai sữa/ổ, không nhỏ hơn |
11,5 |
11,5 |
9,2 |
3 |
Số ngày cai sữa, tính bằng ngày, trong khoảng |
21-28 |
21-28 |
21-28 |
4 |
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn |
16,5 |
16,5 |
13,5 |
5 |
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn |
70 |
70 |
58 |
6 |
Tuổi phối giống lần đầu, tính bằng ngày |
240-260 |
240-260 |
240-260 |
7 |
Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày |
355-375 |
355-375 |
355-375 |
8 |
Tỷ lệ loại thải nái/năm (%) |
30-35 |
30-35 |
30-35 |
9 |
Thời gian sử dụng 1 nái tính bằng năm, không lớn hơn (năm) |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
10 |
Khối lượng lợn nái loại thải (trung bình) tính bằng kilogam, không nhỏ hơn |
180 |
180 |
180 |
3. Yêu cầu về năng suất đối với lợn đực giống
Yêu cầu về năng suất đối với lợn đực của các giống lợn ngoại Yorkshire, Landrace, Duroc và Pidu được quy định tại bảng 3.
Bảng 3 - Yêu cầu về năng suất đối với lợn đực sản xuất tinh
TT |
Chỉ tiêu |
Giống lợn |
|||
Yorkshire |
Landrace |
Duroc |
Pidu |
||
1 |
Lượng xuất tinh (V), tính bằng ml, không nhỏ hơn |
220 |
220 |
220 |
220 |
2 |
Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không nhỏ hơn |
80 |
80 |
80 |
80 |
3 |
Mật độ tinh trùng (C), tính bằng triệu/ml, không nhỏ hơn |
250 |
250 |
250 |
270 |
4 |
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng %, không lớn hơn |
15 |
15 |
15 |
15 |
5 |
Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn |
44 |
44 |
44 |
47 |
6 |
Thời gian sử dụng 1 đực tính bằng năm, không lớn hơn (năm) |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
III. ĐỊNH MỨC VỀ VẬT TƯ
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
A |
THỨC ĂN TINH |
|
|
1 |
Thức ăn cho lợn nái |
|
|
- |
Nái chửa và chờ phối |
kg/con/ngày |
2,8 |
- |
Nái nuôi con |
kg/con/ngày |
6,0 |
2 |
Thức ăn cho đực giống |
kg/con/ngày |
2,7 |
- |
Thức ăn bổ sung: Trứng vịt |
quả/con/năm |
242 |
3 |
Thức ăn cho lợn con đến tuổi phối giống lần đầu |
|
|
- |
Thức ăn tập ăn cho giai đoạn từ 7-28 ngày |
kg/con |
0,5 |
- |
Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi |
kg/con/ngày |
1,1 |
- |
Lợn 75 ngày tuổi đến 160 ngày tuổi (100 kg) |
kg/con/ngày |
2,5 |
- |
Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 160 ngày đến khi phối giống lần đầu) |
kg/con/ngày |
2,8 |
B |
ĐỊNH MỨC VỀ THUỐC THÚ Y VÀ VACXIN |
|
|
1 |
Định mức vacxin |
|
|
1.1 |
Đối với nái và đực giống |
|
|
- |
Dịch tả cổ điển |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Tai xanh |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Lở mồm long móng |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Tụ huyết trùng lợn |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Phó thương hàn lợn |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Suyễn lợn |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Hội chứng còi cọc (Circo virus) |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Khác (Dịch tả lợn Châu Phi) |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Giả dại |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Khô thai |
liều/con/năm |
3,0 |
- |
Ecoli |
liều/con/năm |
3,0 |
1.2 |
Đối lợn từ sơ sinh đến 100 kg |
|
|
- |
Dịch tả cổ điển |
liều/con/năm |
2,0 |
- |
Lở mồm long móng |
liều/con/năm |
2,0 |
- |
Tai xanh |
liều/con/năm |
2,0 |
- |
Suyễn lợn |
liều/con/năm |
2,0 |
- |
Hội chứng còi cọc (Circo virus) |
liều/con/năm |
2,0 |
- |
E.coli |
liều/con/năm |
1,0 |
- |
Tụ huyết trùng lợn |
liều/con/năm |
2,0 |
- |
Phó thương hàn lợn |
liều/con/năm |
2,0 |
2 |
Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn |
% |
2,5 |
C |
ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG |
|
|
1 |
Công lao động phổ thông (công nhân) |
|
|
- |
Trình độ công nhân chăn nuôi |
Bậc |
6 |
- |
Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống |
Con/lao động |
15 |
- |
Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa |
Con/lao động |
120 |
- |
Nái nuôi con |
Con/lao động |
35 |
- |
Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi |
Con/lao động |
450 |
- |
Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100 kg |
Con/lao động |
300 |
- |
Lợn cái hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu |
Con/lao động |
150 |
2 |
Công lao động kỹ thuật (kỹ sư, bác sỹ thú y trở lên) |
|
|
- |
Trình độ công nhân chăn nuôi |
Bậc |
6 |
- |
Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống |
Con/lao động |
30 |
- |
Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa |
Con/lao động |
240 |
- |
Nái nuôi con |
Con/lao động |
70 |
- |
Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi |
Con/lao động |
900 |
- |
Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100kg |
Con/lao động |
600 |
- |
Lợn cái hậu bị từ 100kg đến khi phối giống lần đầu |
Con/lao động |
300 |
D |
ĐỊNH MỨC KHÁC |
|
|
1 |
Điện nước (so với chi phí thức ăn) |
% |
4,0 |
2 |
Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn) |
% |
1,4 |
3 |
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) |
% |
3,5 |
4 |
Vật tư phục vụ chăn nuôi an toàn sinh học (so với chi phí thức ăn) |
% |
2,5 |
5 |
Chi phí hợp đồng bảo vệ |
Giờ |
24/24 |
6 |
Chi phí chuyển giao tinh dịch lợn |
|
|
- |
Môi trường pha chế tinh dịch lợn |
lít/con/năm |
180 |
- |
Hóa chất pha chế cho 180 lít môi trường |
lít/con/năm |
180 |
- |
Chi phí vận chuyển đến các đại lý |
đồng/ngày/20 con |
100.000 |
- |
Chi phí trả công bán tinh cho đại lý |
% sản phẩm tinh |
15 |
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống Dê
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. ĐỊNH MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Dê Bách thảo |
Boer |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Đối với cái hậu bị: |
|
|
|
1.1 |
Khối lượng sơ sinh |
kg/con |
2,4-2,6 |
2,7-3,0 |
1.2 |
Khối lượng 12 tháng |
kg/con |
22-25 |
30-35 |
1.3 |
Khối lượng 24 tháng |
kg/con |
32-36 |
44-55 |
2 |
Đối với cái sinh sản: |
|
|
|
2.1 |
Tuổi phối giống lần đầu |
ngày |
280-310 |
400-430 |
2.2 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg/con |
20-23 |
35-40 |
2.3 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
ngày |
430-460 |
560-590 |
2.4 |
Khoảng cách 2 lứa đẻ |
ngày |
220-250 |
320-350 |
2.5 |
Số lứa đẻ/cái/năm |
lứa |
1,45 |
1,09 |
2.6 |
Số con/lứa |
con |
1,60 |
1,65 |
2.7 |
Số con sinh ra/cái/năm |
con |
2,30 |
1,80 |
2.8 |
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa |
% |
91,0 |
93,0 |
2.9 |
Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa |
% |
92,0 |
92,0 |
2.10 |
Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ |
kg |
150 |
- |
2.11 |
Sản lượng sữa hàng hóa/chu kỳ |
kg |
- |
- |
2.12 |
Số ngày vắt sữa bình quân/ chu kỳ |
ngày |
148 |
- |
2.13 |
Tỷ lệ mỡ sữa |
% |
6,40 |
- |
3 |
Đực giống: |
|
|
|
3.1 |
Tuổi bắt đầu phối giống nhảy trực tiếp |
tháng |
10 |
12 |
3.2 |
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh |
tháng |
13 |
15 |
3.3 |
Lượng xuất tinh (V) |
ml |
0,8 |
1,2 |
3.4 |
Hoạt lực tinh trùng (A) |
% |
75,0 |
77,0 |
3.5 |
Mật độ tinh trùng (C) |
tỷ/ml |
2,7 |
3,1 |
3.6 |
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) |
% |
10,3 |
10,8 |
4 |
Tỷ lệ thay đàn |
%/năm |
15-20 |
15-20 |
5 |
Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái/năm |
con |
0,8 |
0,6 |
6 |
Số con thương phẩm/cái/năm |
con |
1,3 |
1,1 |
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, LAO ĐỘNG
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Dê Bách thảo |
Boer |
II |
Định mức vật tư |
|
|
|
A |
Định mức thức ăn |
|
|
|
1 |
Thức ăn tinh: |
|
|
|
1.1 |
Cái sinh sản |
kg/con/ngày |
0,60 |
0,70 |
1.2 |
Đực sinh sản |
kg/con/ngày |
0,50 |
0,70 |
1.3 |
Hậu bị giống |
kg/con/ngày |
0,25 |
0,30 |
1.4 |
Hậu bị thương phẩm |
kg/con/ngày |
0,25 |
0,30 |
1.5 |
Theo mẹ |
kg/con/ngày |
0,25 |
0,30 |
1.6 |
Chất lượng thức ăn tinh |
% protein thô |
14-18 |
14-18 |
2 |
Thức ăn xanh: |
|
|
|
2.1 |
Cái sinh sản |
kg/con/ngày |
4,50 |
5,50 |
2.2 |
Đực sinh sản |
kg/con/ngày |
5,00 |
5,50 |
2.3 |
Hậu bị giống |
kg/con/ngày |
3,00 |
3,00 |
2.4 |
Hậu bị thương phẩm |
kg/con/ngày |
2,50 |
2,50 |
2.5 |
Theo mẹ (dê từ 3-8 tháng) |
kg/con/ngày |
2,50 |
2,50 |
B |
Định mức thuốc thú y |
|
|
|
1 |
Định mức vaccin: |
|
|
|
1.1 |
Tụ huyết trùng |
lần/con/năm |
2 |
2 |
1.2 |
Viêm ruột hoại tử |
lần/con/năm |
2 |
2 |
1.3 |
Lở mồm long móng |
lần/con/năm |
2 |
2 |
1.4 |
Đậu dê |
lần/con/năm |
2 |
2 |
2 |
Tẩy giun, sán: |
|
|
|
2.1 |
Tẩy sán |
lần/con/năm |
2 |
2 |
2.2 |
Tẩy giun |
lần/con/năm |
2 |
2 |
3 |
Thuốc thú y: |
|
|
|
3.1 |
Kháng sinh và các loại cần thiết so với chi phí thức ăn |
% |
2-3 |
1-2 |
3.2 |
Phun thuốc diệt ve, nấm và sát trùng |
lần/con/năm |
48-52 |
48-52 |
III |
Định mức công lao động |
|
|
|
1 |
Công lao động công nhân (phổ thông): |
|
|
|
1.1 |
Số dê cái sinh sản |
con/công |
33 |
33 |
1.2 |
Số dê hậu bị |
con/công |
50 |
50 |
2 |
Công lao động kỹ thuật, kỹ sư, thú y: |
|
|
|
2.1 |
Số dê cái sinh sản |
con/công |
50 |
50 |
2.2 |
Số dê hậu bị |
con/công |
70 |
70 |
3 |
Trình độ lao động: |
|
|
|
3.1 |
Trình độ công nhân chăn nuôi |
bậc |
≥ 3 |
≥ 3 |
3.2 |
Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y |
bậc |
≥ 3 |
≥ 3 |
IV |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 |
Cho 1 dê cái sinh sản |
m2 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Cho 1 dê đực giống |
m2 |
2 |
2 |
3 |
Cho 1 dê hậu bị |
m2 |
0,7 |
0,8 |
V |
Định mức khác |
|
|
|
1 |
Định mức vật rẻ so với chi phí thức ăn |
% |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
2 |
Định mức khấu hao chuồng trại |
% |
7,0 |
7,0 |
3 |
Định mức điện nước so với chi phí |
% |
1-2 |
1-2 |
VI |
Thời gian sử dụng con cái sinh sản |
năm tuổi |
7 |
6 |
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. ĐỊNH MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG
1. Cá Chép (Carpio.spp) và cá Rô Phi (Oreochromis niloticus)
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Chép và cá Rô Phi giống
TT |
Chỉ tiêu |
Cá Chép |
Cá Rô Phi vằn |
1 |
Chiều dài cá (mm) |
70-100 |
> 25 |
2 |
Khối lượng cá (g/con) |
15-20 |
> 1,0 |
3 |
Màu sắc |
Toàn thân phủ vảy, màu trắng bạc |
Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi sáng |
4 |
Ngoại hình: Tỷ lệ dị hình không lớn hơn (%) |
1 |
1 |
5 |
Sức khỏe: Kiểm dịch tại các cơ quan chuyên môn |
Đạt |
Đạt |
2. Cá Chép Koi (Cyprinus rubrofuscus)
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Chép Koi giống
TT |
Chỉ tiêu |
Cá Chép Koi |
1 |
Chiều dài cá (mm) |
70-100 |
2 |
Khối lượng cá (g/con) |
15-20 |
3 |
Màu sắc |
Màu sắc hoa văn theo đúng tiêu chuẩn từng dòng cá Koi Nhật |
4 |
Ngoại hình: Ngoại hình bên ngoài |
Có hình dáng cân đối đặc trưng của dòng cá Koi Nhật |
5 |
Tỷ lệ dị hình không lớn hơn (%) |
1 |
6 |
Sức khỏe: Kiểm dịch tại các cơ quan chuyên môn |
Đạt |
3. Cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng) (Oreochromis sp.)
Bảng 3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng) giống
TT |
Chỉ tiêu |
Cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng) |
1 |
Chiều dài cá (mm) |
>25 |
2 |
Khối lượng cá (g/con) |
>1 |
3 |
Màu sắc |
Màu đỏ,vàng cam hoặc hồng phấn.Tỉ lệ cá giống có các đốm đen trên da không lớn hơn 5% quần đàn |
4 |
Tỷ lệ dị hình không lớn hơn (%) |
1 |
5 |
Sức khỏe: Kiểm dịch tại các cơ quan chuyên môn |
Đạt |
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ, LAO ĐỘNG:
1. Cá Rô Phi (Oreochromis niloticus)
TT |
Tên vật tư, thiết bị, chủng loại |
Mức áp dụng |
1 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn 20-34% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày) |
3 |
|
Thức ăn 26-29% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày) |
2 |
|
Thức ăn 35-39% độ đạm ương cá bột lên cá giống (% khối lượng cá /ngày) |
4 |
2 |
Hormone đực hóa (mg/kg thức ăn) |
60 |
3 |
Cồn (lit/kg thức ăn) |
0,3 |
4 |
Vitamin C (g/kg thức ăn) |
10 |
5 |
Hóa chất khử trùng ao nuôi (kg hoặc lít/m2) |
0,01 |
6 |
Chất xử lý môi trường ao |
0,01 |
7 |
Chất xử lý môi trường bể nuôi (kg hoặc lít/m2) |
0,1 |
8 |
Thuốc phòng, trị bệnh (% so với tổng chi phí thức ăn) |
5 |
9 |
Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công) |
15 |
10 |
Lao động kỹ thuật cho 1 vạn cá giống (ngày công) |
8 |
11 |
Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công) |
15 |
12 |
Lao động phổ thông cho 1 vạn cá giống (ngày công) |
4 |
13 |
Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw) |
200 |
14 |
Điện cho 1 vạn cá giống (kw) |
150 |
15 |
Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ (lít) |
25 |
16 |
Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống (lít) |
5 |
17 |
Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so với tổng chi phí thức ăn) |
10 |
18 |
Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn) |
15 |
19 |
Khấu hao (theo thời gian sử dụng giống thuỷ sản bố mẹ sau thành thục lần đầu) |
3 |
2. Cá Chép (Carpio.spp)
TT |
Tên vật tư, thiết bị, chủng loại |
Mức áp dụng |
1 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày) |
3 |
|
Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày) |
3 |
|
Thức ăn 35-39% độ đạm ương cá hương lên cá giống (% khối lượng cá/ngày) |
5 |
2 |
Hóa chất khử trùng ao nuôi (kg hoặc lít/m2) |
0,01 |
3 |
Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, giống (vôi kg/m2) môi trường trong quá trình nuôi |
0,1 |
4 |
Thuốc phòng, trị bệnh (% so với tổng chi phí thức ăn) |
5 |
5 |
Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công) |
55 |
6 |
Lao động kỹ thuật cho 1 vạn cá giống (ngày công) |
10 |
7 |
Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công) |
32 |
8 |
Lao động phổ thông cho 1 vạn cá giống (ngày công) |
6 |
9 |
Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw) |
1.000 |
10 |
Điện cho 1 vạn cá giống (kw) |
100 |
11 |
Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ (lít) |
25 |
12 |
Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống (lít) |
10 |
13 |
Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so với tổng chi phí thức ăn) |
10 |
14 |
Chi phí sửa chữa thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn) |
10 |
Chi phí khấu hao (% so với tổng chi phí thức ăn) |
5 |
3. Cá Chép Koi (Cyprinus rubrofuscus)
TT |
Tên vật tư, thiết bị, chủng loại |
Mức áp dụng |
1 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày) |
3 |
|
Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày) |
3 |
|
Thức ăn 35-39% độ đạm ương cá hương lên cá giống (% khối lượng cá/ngày) |
5 |
2 |
Hóa chất khử trùng ao nuôi (kg hoặc lít/m2) |
0,01 |
3 |
Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ,giống (vôi kg/m2) môi trường trong quá trình nuôi |
0,1 |
4 |
Thuốc phòng, trị bệnh (% so với tổng chi phí thức ăn) |
5 |
5 |
Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công) |
55 |
6 |
Lao động kỹ thuật cho 1 vạn cá giống (ngày công) |
10 |
7 |
Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công) |
32 |
8 |
Lao động phổ thông cho 150 cá giống (ngày công) |
6 |
9 |
Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw) |
1.000 |
10 |
Điện cho 1 vạn cá giống (kw) |
200 |
11 |
Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ (lít) |
25 |
12 |
Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống (lít) |
10 |
13 |
Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so với tổng chi phí thức ăn) |
10 |
14 |
Chi phí sửa chữa thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn) |
10 |
Chi phí khấu hao (% so với tổng chi phí thức ăn) |
5 |
4. Cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng) (Oreochromis sp.)
TT |
Tên vật tư, thiết bị, chủng loại |
Mức áp dụng |
1 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày) |
4 |
|
Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày) |
2 |
|
Thức ăn 30-34% độ đạm ương cá hương lên cá giống (% khối lượng cá /ngày) |
7 |
2 |
Thời gian ương cá bột lên hương (ngày) |
40 |
3 |
Thời gian ương cá hương lên giống (ngày) |
45 |
4 |
Hóa chất khử trùng ao nuôi (kg hoặc lít/m2) |
0,01 |
5 |
Hóa chất khử trùng bể nuôi (kg hoặc lít/m3) |
0,01 |
6 |
Chất xử lý môi trường trong quá trình nuôi (kg hoặc lít/m2) |
0,002 |
7 |
Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, giống (vôi, iodin...) môi trường trong quá trình nuôi |
0,09 |
8 |
Thuốc phòng, trị bệnh (% so với tổng chi phí thức ăn) |
5 |
9 |
Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công) |
8 |
10 |
Lao động kỹ thuật cho 1 vạn cá giống (ngày công) |
10 |
11 |
Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ (ngày công) |
9 |
12 |
Lao động phổ thông cho 1 vạn cá giống (ngày công) |
4 |
13 |
Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw) |
200 |
14 |
Điện cho 1 vạn cá giống (kw) |
200 |
15 |
Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ (lít) |
25 |
16 |
Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống (lít) |
25 |
17 |
Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so với tổng chi phí thức ăn) |
10 |
18 |
Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn) |
15 |
Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3974/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
Chưa có Video