ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2021/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3783/TTr-SNN ngày 05 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật trên các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được nhà nước lựa chọn, giao thực hiện một số mô hình, dự án về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật
Định mức áp dụng cho các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Lĩnh vực trồng trọt gồm 21 mô hình được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Lĩnh vực chăn nuôi gồm 18 mô hình được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Lĩnh vực thủy sản gồm 20 mô hình được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2021.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI BƯỞI DA XANH
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
3 |
Vôi |
Kg |
400 |
4 |
Phân Urea |
Kg |
150 |
5 |
Phân Lân |
Kg |
400 |
6 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
120 |
7 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
6 |
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
10 |
2. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI NHÃN, XOÀI
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống trồng mới |
Cay |
400 |
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
3 |
Vôi |
Kg |
400 |
4 |
Phân Urea |
Kg |
150 |
5 |
Phân Lân |
Kg |
400 |
6 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
120 |
7 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
6 |
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
10 |
3. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI SẦU RIÊNG
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
200 |
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
10 |
3 |
Vôi |
Kg |
400 |
4 |
Phân Urea |
Kg |
100 |
5 |
Phân Lân |
Kg |
200 |
6 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
60 |
7 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3000 |
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
3 |
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
5 |
4. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI CHÔM CHÔM
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
200 |
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
10 |
3 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
4 |
Phân Urea |
Kg |
150 |
5 |
Phân Lân |
Kg |
400 |
6 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
100 |
7 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
3.000 |
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
3 |
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
5 |
5. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI DỪA CÔNG NGHIỆP
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống dừa |
Cây |
180 |
2 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân Urea |
Kg |
60 |
4 |
Phân Lân |
Kg |
60 |
5 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
40 |
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
5 |
6. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI DỪA UỐNG NƯỚC
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống dừa |
Cây |
250 |
2 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân Urea |
Kg |
80 |
4 |
Phân Lân |
Kg |
80 |
5 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
50 |
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2000 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
6 |
7. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI DA XANH THEO GAP
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
2 |
Phân Urea |
Kg |
400 |
3 |
Phân Lân |
Kg |
700 |
4 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
250 |
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
4.000 |
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
12 |
8 |
Túi bao quả |
Cái |
10.000 |
8. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN THEO GAP
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
2 |
Phân Urea |
Kg |
600 |
3 |
Phân Lân |
Kg |
800 |
4 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
400 |
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
4.000 |
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
16 |
8 |
Hóa chất xử lý ra hoa |
Kg |
150 |
9. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH XOÀI THEO GAP
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
2 |
Phân Urea |
Kg |
550 |
3 |
Phân Lân |
Kg |
600 |
4 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
400 |
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
4.000 |
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
16 |
8 |
Túi bao quả |
Cái |
40.000 |
10. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG THEO GAP
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
2 |
Phân Urea |
Kg |
600 |
3 |
Phân Lân |
Kg |
800 |
4 |
Phân Kali Sunfat |
Kg |
400 |
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
4.000 |
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
20 |
11. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHUỐI THEO GAP
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống |
Cây |
2.000 |
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
100 |
3 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
4 |
Phân Urea |
Kg |
600 |
5 |
Phân Lân |
Kg |
1.000 |
6 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
1.000 |
7 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
4.000 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
12 |
12. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỪA XEN CÂY CÓ MÚI THEO GAP
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
Dừa: 100cây/ha |
|
|
1 |
Phân Urea |
Kg |
100 |
2 |
Phân Lân |
Kg |
200 |
3 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
100 |
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
3 |
|
Cây có múi: - Cam,quít,chanh 200cây/ha; - Bưởi 120 cây/ha; |
|
|
5 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
6 |
Phân Urea |
Kg |
120 |
7 |
Phân Lân |
Kg |
200 |
8 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
80 |
9 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.200 |
10 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
11 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
6 |
12 |
Túi bao quả bưởi |
Cái |
4.000 |
13. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DỪA HỮU CƠ
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
2 |
Lân nung chảy |
Kg |
400 |
3 |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
4 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
10 |
5 |
Vi sinh ủ phân hữu cơ |
Kg |
10 |
14. MÔ HÌNH THÂM CANH DỪA UỐNG NƯỚC
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
2 |
Phân Urea |
Kg |
250 |
3 |
Phân Lân |
Kg |
500 |
4 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
250 |
5 |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
10 |
15. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHỔ QUA AN TOÀN
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống |
Kg |
2,5 |
2 |
Vôi |
Kg |
1000 |
3 |
Phân Urea |
Kg |
300 |
4 |
Phân Lân |
Kg |
350 |
5 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
300 |
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
8 |
16. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT AN TOÀN
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống |
Kg |
0,4 |
2 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân Urea |
Kg |
300 |
4 |
Phân Lân |
Kg |
500 |
5 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
400 |
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.500 |
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
8 |
17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA LEO AN TOÀN
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống |
Kg |
0,7 |
2 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân Urea |
Kg |
250 |
4 |
Phân Lân |
Kg |
500 |
5 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
300 |
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
8 |
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống |
Kg |
0,6 |
2 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân Urea |
Kg |
300 |
4 |
Phân Lân |
Kg |
750 |
5 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
300 |
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
10 |
9 |
Màng phủ (1,6 x 400 m) |
Cây/cuộn |
10 |
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống |
Kg |
0,25 |
2 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
3 |
Phân Urea |
Kg |
300 |
4 |
Phân Lân |
Kg |
600 |
5 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
300 |
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
10 |
20. MÔ HÌNH 3 GIẢM 3 TĂNG TRONG SẢN XUẤT LÚA
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống |
Kg |
100 |
2 |
Vôi |
Kg |
500 |
3 |
Phân Urea |
Kg |
200 |
4 |
Phân Lân nung chảy |
Kg |
450 |
5 |
Phân Kali Clorua |
Kg |
80 |
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg/lít |
5 |
21. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG TRONG QUẢN LÝ DINH DƯỠNG TRÊN CÂY TRỒNG
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
A- Hệ thống giám sát: nhiệt độ, độ ẩm, độ dẫn điện của đất (EC) và pH đất. |
|
|
|
1 |
Thiết bị trung tâm nhận dữ liệu từ các bộ cảm biến |
Bộ |
1 |
2 |
Bộ cảm biến đo nhiệt độ - độ ẩm - độ dẫn điện (EC) trong đất |
Bộ |
1 |
3 |
Bộ cảm biến pH đất |
Bộ |
1 |
4 |
Phần mềm giám sát, điều khiển từ xa |
Bộ |
1 |
5 |
Tủ điện |
Cái |
4 |
6 |
Dây điện |
Mét |
400 |
B-Hệ thống tưới nước và châm phân |
|
|
|
7 |
Bơm 3HP |
Cái |
1 |
8 |
Lọc dĩa (bộ lọc cặn) |
Bộ |
1 |
9 |
Bộ châm phân |
Bộ |
1 |
10 |
Đồng hồ đo áp |
Cái |
1 |
11 |
Ống tưới (PVC) Ø 60 mm |
Mét |
2.000 |
12 |
Ống tưới (HĐPE) Ø 5mm |
Mét |
500 |
13 |
Béc |
Cái |
400 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
- Thời gian thực hiện 6 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
Con |
1 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp gà giai đoạn 1-21 ngày tuổi (20-21% đạm) |
Kg |
0,5 |
3 |
Thức ăn hỗn hợp gà giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng (17-18% đạm) |
Kg |
4,4 |
4 |
Vaccine: - Gumboro (2 liều) - Newcastle (3 liều) - Viêm phế quản truyền nhiễm (2 liều) - Cúm gia cầm (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) |
Liều |
9 |
5 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Gam |
30 |
6 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
- Thời gian thực hiện 18 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
Con |
1 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp gà giai đoạn 1-56 ngày tuổi (20-21% đạm) |
Kg |
2,3 |
3 |
Thức ăn hỗn hợp gà giai đoạn 57-120 ngày tuổi (15- 17% đạm) |
Kg |
8,5 |
4 |
Vaccine: - Gumboro (2 liều) - Newcastle (4 liều) - Viêm phế quản truyền nhiễm (4 liều) - Cúm gia cầm (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) |
Liều |
12 |
5 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Gam |
60 |
6 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
2,5 |
- Thời gian thực hiện 5 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
Con |
1 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp vịt giai đoạn 1-28 ngày tuổi (20- 21% đạm) |
Kg |
1,0 |
3 |
Thức ăn hỗn hợp vịt giai đoạn 29 ngày đến xuất chuồng (17-18% đạm) |
Kg |
4,4 |
4 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Gam |
50 |
5 |
Vaccine: - Dịch tả vịt (3 liều) - Viêm gan (1 liều) - Cúm gia cầm (2 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) |
Liều |
7 |
6 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
0,5 |
- Thời gian thực hiện 18 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
Con |
1 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp vịt giai đoạn 0-8 tuần tuổi (18-20% đạm) |
Kg |
3,5 |
3 |
Thức ăn hỗn hợp vịt giai đoạn 9-18 tuần tuổi (13- 14% đạm) |
Kg |
16,0 |
4 |
Vaccine: - Dịch tả vịt (3 liều) - Viêm gan (1 liều) - Cúm gia cầm (2 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) |
Liều |
7 |
5 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Gam |
100 |
6 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
2,5 |
- Thời gian thực hiện 6 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống (mức hỗ trợ tối đa 20kg/con) |
Kg |
20 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp heo thịt giai đoạn 20kg - xuất chuồng (14-18% đạm) |
Kg |
175 |
3 |
Vaccine: - Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Đóng dấu son (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) |
Liều |
6 |
4 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Kg |
0,5 |
5 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
15 |
- Thời gian thực hiện 15 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống ban đầu |
|
|
- Heo đực |
Kg |
90 |
|
- Heo cái |
Kg |
50 |
|
2 |
Vật tư (Tinh heo) |
Liều |
2 |
3 |
Vaccine: - Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Đóng dấu son (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) -Tai xanh (1 liều) - Parvo virus (1 liều) - Lepto (1 liều) - Mycoplasma (1 liều) |
Liều |
9 |
4 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Kg |
1 |
5 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
20 |
6 |
Thức ăn hỗn hợp heo cái hậu bị (13-15% đạm) |
Kg |
218 |
7 |
Thức ăn hỗn hợp heo con (18-20% đạm) - Lứa 1 |
Kg |
40 |
- Lứa 2 |
Kg |
42,5 |
|
8 |
Vaccine cho heo con: - Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Đóng dấu son (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) |
Liều |
6 |
7. CHĂN NUÔI HEO ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO
- Thời gian thực hiện 18 tháng (lợn đực sản xuất tinh giống)
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống ban đầu (heo giống ngoại) |
Kg |
100 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp (16- 17% đạm) (hỗ trợ trong 60 ngày đầu) |
Kg |
162 |
3 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
2 |
4 |
Vaccine: - Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Đóng dấu son (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) - Parvo virus (1 liều) - Lepto (1 liều) - Mycoplasma (1 liều) |
Liều |
9 |
5 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
20 |
6 |
Dụng cụ kiểm tra đánh giá tinh dịch (Kính hiển vi, máy đo PH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ) |
Bộ |
1 |
7 |
Dụng cụ bảo tồn tinh dịch [Tủ bảo quản chuyên dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy] |
Bộ |
1 |
- Thời gian thực hiện 18 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
Vật tư thụ tinh nhân tạo: |
|
|
1 |
- Tinh đông lạnh |
Liều |
2 |
|
- Nitơ lỏng |
Lít |
2 |
|
- Găng tay, ống gen |
Bộ |
2 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa (> 14% đạm) (Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa) |
Kg |
540 |
3 |
Tảng đá liếm |
Kg |
3 |
9. CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TINH NHÂN TẠO
- Thời gian thực hiện 18 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Vật tư thụ tinh nhân tạo: |
|
|
- Tinh đông lạnh - Nitơ lỏng - Găng tay, ống gen |
Liều Lít Bộ |
2 2 2 |
|
2 |
Thiết bị: |
Cái/huyện |
|
- Bình đựng Nitơ 35 lít - Bình Nitơ 3,5-3,7 lít - Súng bắn tinh |
1 2 2 |
||
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa (≥ 14% đạm) (Bổ sung 2,0 kg/con/ngày trong 270 ngày có chửa) |
Kg |
540 |
- Thời gian thực hiện 5 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng: - Ngoại ký sinh trùng |
Liều |
1 |
- Nội ký sinh trùng |
Liều |
1 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp (≥ 16% đạm) [bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương)] |
Kg |
270 |
- Thời gian thực hiện 18 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Bò cái giống (mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò cái) |
Kg |
220 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa (≥ 14% đạm) |
Kg |
540 |
3 |
Tảng đá liếm |
Kg/con |
3 |
- Thời gian thực hiện 12 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Đực giống (mức hỗ trợ tính theo trọng lượng 01 dê đực) |
Kg |
50 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống (12-15% đạm) (bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về) |
Kg |
24 |
3 |
Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa (12-15% đạm) (bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa) |
Kg |
18 |
- Thời gian thực hiện 12 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống Mức hỗ trợ tính theo trọng lượng cụ thể của 01 con dê đực/cái: - Dê đực |
Kg |
50 |
- Dê cái |
Kg |
20 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống (12 - 15% đạm) (Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về) |
Kg |
36 |
3 |
Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa (12 - 15% đạm) (Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa) |
Kg |
18 |
- Thời gian thực hiện 5 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Ong giống (đàn ong có từ 3 kèo trở lên) |
Đàn |
1 |
2 |
Đường |
Kg/đàn |
2 |
- Thời gian thực hiện 5 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống (thỏ 1 tháng tuổi) |
Kg |
0,5 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp trong 90 ngày (16-18% đạm) |
Kg |
13,5 |
3 |
Vaccine bại huyết |
Liều |
1 |
- Thời gian thực hiện 12 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống (3 tháng tuổi) |
Kg |
2,5-3 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp trong 120 ngày (đạm tối thiểu 16- 18%) |
Kg |
27 |
3 |
Vaccine bại huyết |
Liều |
2 |
17. CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN ĐẶC SẢN
- Thời gian thực hiện 15 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống |
Kg |
10 |
2 |
Vaccine: - Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Đóng dấu son (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) |
Liều |
6 |
3 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
15 |
4 |
Thức ăn hỗn hợp (đạm tối thiểu 15%) |
Kg |
250 |
18. CHĂN NUÔI HEO THỊT ĐẶC SẢN
- Thời gian thực hiện 6 tháng
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống |
Kg |
10 |
2 |
Vaccine: - Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Đóng dấu son (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) |
Liều |
6 |
3 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
15 |
4 |
Thức ăn hỗn hợp (đạm tối thiểu 13%) |
Kg |
125 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC
THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000- 3.000 m2 |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
> 1,2 m |
3 |
Diện tích ao chứa/lắng |
≥ 15% diện tích ao nuôi |
4 |
Diện tích chứa thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
5 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 32 |
6 |
Mật độ thả nuôi |
≤ 100 con/m2 |
7 |
Quy cỡ giống |
Postlarvae 12 (> 9mm) |
8 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
≤ 1,2 |
9 |
Tỷ lệ sống |
≥ 80 % |
10 |
Cỡ thu |
≤ 80con/kg |
11 |
Năng suất |
≥ 10 tấn/ha |
12 |
Thời gian nuôi |
≤ 3 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
1.000.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
12.000 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 40 |
2. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh mật độ cao
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao ương |
100 -300 m2 |
2 |
Độ sâu ao ương |
1 - 1,4 m |
3 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
500 - 2.000 m2 |
4 |
Độ sâu ao nuôi |
1,2 - 1,8 m |
5 |
Mật độ ương |
1.000 - 3.000 con/m2 |
6 |
Mật độ nuôi |
≥ 200 con/m2 |
7 |
Hệ thống ao nuôi |
≤ 30% tổng diện tích cơ sở nuôi |
8 |
Diện tích ao chứa, lắng |
≤ 55% tổng diện tích công trình nuôi |
9 |
Diện tích ao xử lý nước thải, chất thải rắn |
≥ 15% tổng diện tích công trình nuôi |
10 |
Quy cỡ giống |
Postlarvae 12 (> 9mm) |
11 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 32 |
12 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
≤ 1,5 |
13 |
Tỷ lệ sống |
≥ 80% |
14 |
Cỡ thu hoạch |
≤ 50 con/kg |
15 |
Năng suất |
≥ 32 tấn/ha/vụ |
16 |
Thời gian nuôi |
≥ 03 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
2.000.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
48.000 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 40 |
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
2.000 - 4.000 m2 |
2 |
Độ sâu ao nuôi |
≥ 1,2 m |
3 |
Diện tích ao chứa/lắng |
≥ 15% diện tích ao nuôi |
4 |
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
5 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 35 |
6 |
Mật độ thả nuôi |
≤ 40 con/m2 |
7 |
Quy cỡ giống |
Postlarvae 15 (> 12mm) |
8 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
≤ 1,7 |
9 |
Tỷ lệ sống |
≥ 60 % |
10 |
Cỡ thu |
≤ 35con/kg |
11 |
Năng suất |
≥ 6,8 tấn/ha/vụ |
12 |
Thời gian nuôi |
≤ 06 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
400.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
11.560 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 40 |
4. Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
2.000 - 4.000m2 |
2 |
Độ sâu ao nuôi |
≥ 1m |
3 |
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
4 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 35 |
5 |
Mật độ thả |
≤ 10 con/m2 |
6 |
Hệ số thức ăn |
≤ 1,3 |
7 |
Quy cỡ giống |
Postlarvae 15 (> 12mm) |
8 |
Tỷ lệ sống (%) |
≥ 20 |
9 |
Cỡ thu |
≤ 35con/kg |
10 |
Năng suất |
≥ 0,57 tấn/ha/vụ |
11 |
Thời gian nuôi |
≤ 06 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
100.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
740 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 40 |
5. Nuôi tôm càng xanh toàn đực bán thâm canh trong ao
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 4.000m2 |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
> 1,0 m |
3 |
Diện tích ao ương |
100 - 500m2 |
4 |
Độ sâu mực nước ao ương |
0,8 - 1m |
5 |
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
6 |
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥ 12 mm |
7 |
Mật độ thả |
≤ 10 con/m2 |
8 |
Hệ số thức ăn |
≤ 2 |
9 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
10 |
Tỷ lệ sống |
≥ 50 % |
11 |
Cỡ thu |
≤ 30 con/kg |
12 |
Năng suất |
≥ 1,6 tấn/ha |
13 |
Thời gian nuôi |
≤ 07 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
100.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
3.200 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 40 |
6. Nuôi tôm càng xanh toàn đực xen lúa
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ruộng nuôi tối ưu |
5.000 - 10.000m2 |
2 |
Độ sâu mực nước nuôi |
> 1 m |
3 |
Diện tích ương |
500 - 1.000m2 |
4 |
Độ sâu mực nước ương |
0,8 - 1m |
5 |
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ruộng nuôi |
6 |
Quy cỡ giống |
≥ 12 mm |
7 |
Mật độ thả |
≤ 5 con/m2 |
8 |
Hệ số thức ăn |
≤ 1,2 |
9 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
10 |
Tỷ lệ sống |
≥ 40 % |
11 |
Cỡ thu |
≤ 30con/kg |
12 |
Năng suất |
≥ 0,66 tấn/ha |
13 |
Thời gian nuôi |
≤ 08 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
50.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
792 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
7. Nuôi tôm càng xanh toàn đực xen mương vườn dừa
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích mương nuôi tối ưu |
500 - 2.000m2 |
2 |
Độ sâu mực nước mương nuôi |
≥ 0,6 m |
3 |
Diện tích ao ương |
100 - 500m2 |
4 |
Độ sâu mực nước ương |
0,5 - 0,7m |
5 |
Quy cỡ giống |
≥ 12mm |
6 |
Mật độ thả |
≤ 5 con/m2 |
7 |
Hệ số thức ăn |
≤ 1.5 |
8 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
9 |
Tỷ lệ sống |
≥ 40 % |
10 |
Cỡ thu |
≤ 25 con/kg |
11 |
Năng suất |
≥ 0,8 tấn/ha |
12 |
Thời gian nuôi |
≤ 08 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
50.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
1.200 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
2.000 - 5.000m2 |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
> 1 m |
3 |
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích nuôi |
4 |
Mật độ thả |
≤ 2 con/m2 |
5 |
Quy cỡ giống |
≥ 0,8 cm |
6 |
Hệ số thức ăn (cá tạp) |
≤ 5 |
7 |
Tỷ lệ sống |
≥ 50 % |
8 |
Cỡ thu |
≤ 4con/kg |
9 |
Năng suất |
≥ 2,5 tấn/ha/vụ |
10 |
Thời gian nuôi |
≤ 06 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
20.000 |
2 |
Thức ăn tự chế biến |
Kg |
12.500 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 40 |
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
2.000 - 4.000m2 |
2 |
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
3 |
Độ sâu ao nuôi |
1,2 - 1,5 m |
4 |
Quy cỡ giống |
≥ 3cm |
5 |
Mật độ thả |
≥ 50 con/m2 |
6 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 18% |
7 |
Hệ số thức ăn |
≤ 1,4 |
8 |
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
9 |
Cỡ thu |
≤ 50con/kg |
10 |
Năng suất |
≥ 06 tấn/ha |
11 |
Thời gian nuôi |
≤ 05 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
500.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
8.400 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 40 |
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 5.000m2 |
2 |
Diện tích ao lắng |
≥ 20% diện tích ao nuôi |
3 |
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
4 |
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
5 |
Mật độ thả |
≥ 60 con/m2 |
6 |
Quy cỡ giống |
≥ 6 cm |
7 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 22% |
8 |
Hệ số thức ăn |
≤ 1,4 |
9 |
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
10 |
Cỡ thu |
≤ 500g/con |
11 |
Năng suất |
≥ 180 tấn/ha/vụ |
12 |
Thời gian nuôi |
≤ 08 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
600.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
252.000 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
11. Nuôi cá tra thâm canh trong ao
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
2.000-5.000m2 |
2 |
Ao chứa bùn thải |
> 10% tổng diện tích ao nuôi |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 3 m |
4 |
Quy cỡ giống (chiều cao thân) |
≥ 1,7 cm |
5 |
Mật độ thả |
≥ 60 con/m2 |
6 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 22 |
7 |
Hệ số thức ăn |
1,7 |
8 |
Cỡ thu |
≤ 1,4con/kg |
9 |
Tỷ lệ sống |
≥ 75% |
10 |
Năng suất |
≥ 320 tấn/ha mặt nước/vụ |
11 |
Thời gian nuôi |
≤ 08 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
600.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
544.000 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 40 |
12. Nuôi cá thát lát cườm trong ao
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 4.000m2 |
2 |
Ao chứa bùn thải |
> 10% diện tích ao nuôi |
3 |
Độ sâu |
≥ 1,2 m |
4 |
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥ 8 cm/con |
5 |
Mật độ thả |
≤ 10 con/m2 |
6 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
7 |
Hệ số thức ăn |
≤ 2,0 |
8 |
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
9 |
Cỡ thu |
≤ 2con/kg |
10 |
Năng suất |
≥ 15 tấn/ha |
11 |
Thời gian nuôi |
≤ 10 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
100.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
60.000 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
200 - 2.000 m2 |
2 |
Ao chứa bùn thải |
> 10% diện tích ao nuôi |
3 |
Độ sâu |
> 1 m |
4 |
Hệ số thức ăn |
≤ 1,8 |
5 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
6 |
Quy cỡ giống (chiều dài) |
≥ 5 cm |
7 |
Mật độ thả |
≥ 20 con/m2 |
8 |
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
9 |
Cỡ thu |
≤ 12 con/kg |
10 |
Năng suất |
≥ 11,6 tấn/ha |
11 |
Thời gian nuôi |
≤ 08 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
200.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
20.880 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000-4.000m2 |
2 |
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
3 |
Ao chứa bùn thải |
> 10% diện tích ao nuôi |
4 |
Mật độ thả |
≥ 50 con/m2 |
5 |
Quy cỡ giống (chiều dài) |
≥ 5 cm |
6 |
Hệ số thức ăn |
≤ 1,5 |
7 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 22 |
8 |
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
9 |
Cỡ thu |
≤ 3con/kg |
10 |
Năng suất |
≥ 116 tấn/ha |
11 |
Thời gian nuôi |
≤ 06 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
500.000 |
2 |
Thức ăn viên |
Kg |
174.000 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
15. Nuôi lươn không bùn (Nuôi trong bể)
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích |
≥ 10 m2 |
2 |
Độ sâu |
≥ 0,4 m |
3 |
Mật độ thả |
≤ 400 con/m2 |
4 |
Hệ số thức ăn |
≤ 3 |
5 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 30 |
6 |
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
7 |
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥ 10cm |
8 |
Cỡ thu |
≤ 5con/kg |
9 |
Năng suất |
≥ 56 kg/m2 |
10 |
Thời gian nuôi |
≤ 12 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 10 m2 bể
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
4.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
1.680 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
16. Nuôi lươn có bùn (Nuôi trong bể)
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích bể nuôi |
≥ 10 m2 |
2 |
Độ sâu |
≥ 0,7 m |
3 |
Mật độ thả |
50 con/m2 |
4 |
Hệ số thức ăn |
≤ 3 |
5 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 30 |
6 |
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
7 |
Quy cỡ giống (chiều dài) |
≥ 20cm |
8 |
Cỡ thu |
≤ 5con/kg |
9 |
Năng suất |
≥ 7 kg/m2 |
10 |
Thời gian nuôi |
≤ 12 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 10 m2 bể
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
500 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
210 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích bể nuôi |
≥ 10m2 |
2 |
Độ cao bể |
1,2 |
3 |
Mật độ thả |
≤ 100 con/m2 |
4 |
Hệ số thức ăn |
≤ 1,5 |
5 |
Tỷ lệ sống |
≥ 80% |
6 |
Cỡ thu |
≤ 5con/kg |
7 |
Năng suất |
≥ 16 kg/m2 |
8 |
Thời gian nuôi |
≤ 03 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 10 m2 bể
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
con |
1.000 |
2 |
Thức ăn |
kg |
240 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
18. Nuôi cá chạch lấu trong ao
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 2.000m2 |
2 |
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
3 |
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
4 |
Mật độ thả |
≤ 6 con/m2 |
5 |
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥ 10-12 cm |
6 |
Hệ số thức ăn |
≤ 2,5 |
7 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 35 |
8 |
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
9 |
Cỡ thu |
≤ 5con/kg |
10 |
Năng suất |
≥ 8,4 tấn/ha |
11 |
Thời gian nuôi |
≤ 10 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
con |
60.000 |
2 |
Thức ăn |
kg |
21.000 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 4.000m2 |
2 |
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
3 |
Mật độ thả |
≤ 10 con/m2 |
4 |
Quy cỡ giống (chiều dài) |
≥ 3 cm |
5 |
Hệ số thức ăn |
≤ 2,0 |
6 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
7 |
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
8 |
Cỡ thu |
≤ 3con/kg |
9 |
Năng suất |
≥ 23 tấn/ha |
10 |
Thời gian nuôi |
≤ 7 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
100.000 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
46.000 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
20. Nuôi cá rô phi trong lồng bè
a) Yêu cầu kỹ thuật
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Diện tích lồng bè |
≥ 40m3 |
2 |
Độ sâu |
≥ 3 m |
3 |
Mật độ thả |
200 con/m3 |
4 |
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥ 5 cm |
5 |
Hệ số thức ăn |
≤ 1,7 |
6 |
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
7 |
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
8 |
Cỡ thu |
≤ 2con/kg |
9 |
Năng suất |
≥ 60kg/m3 |
10 |
Thời gian nuôi |
≤ 7 tháng |
b) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Tính cho 96 m3
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Con giống |
Con |
19.200 |
2 |
Thức ăn |
Kg |
9.792 |
3 |
Sản phẩm xử lý môi trường, thức ăn bổ sung, chế phẩm sinh học,... |
% chi phí thức ăn |
≤ 30 |
Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 38/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 18/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Chưa có Video