ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3745/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị định 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 750/QĐ-TTg ngày 03/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch phát triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BKH ngày 07/02/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP; Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1951/SNN-CCLN ngày 21/11/2014 và Công văn 2066/SNN-KHTC ngày 05/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020, như sau:
Bổ sung 960,5 ha rừng và đất lâm nghiệp vào Quy hoạch trồng mới cao su đến năm 2015 tại Điểm 2, Mục II, Điều 1, Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh, gồm:
- 370,0 ha tại Khoảnh 1, Khoảnh 2, Khoảnh 4 của Tiểu khu 400 và Khoảnh 6, Khoảnh 7 của Tiểu khu 402 thuộc xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy;
- 329,5 ha tại Khoảnh 1, Khoảnh 2 của Tiểu khu 401C; Khoảnh 1 của tiểu khu 401B; Khoảnh 1, Khoảnh 2 của Tiểu khu 403A; Khoảnh 1, Khoảnh 2 của Tiểu khu 404C thuộc xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh.
- 261,0 ha tại Khoảnh 3 của Tiểu khu 392B và Khoảnh 1, Khoảnh 2 của Tiểu khu 401A thuộc xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh.
(Chi tiết địa danh, diện tích, đối tượng tại Phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy, Chủ tịch UBND huyện Quảng Ninh; Chủ tịch UBND xã Ngân Thủy - huyện Lệ Thủy, Chủ tịch UBND xã Trường Xuân, Trường Sơn - huyện Quảng Ninh và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT ĐỊA DANH, DIỆN TÍCH, ĐỐI TƯỢNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM
NGHIỆP ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CAO SU TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM
2015 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014)
Huyện |
Xã |
Địa danh |
Diện tích (ha) |
Đối tượng |
||||
TK |
Kh |
Lô |
Rừng trồng |
Rừng tự nhiên nghèo |
Đất chưa có rừng |
|||
2 huyện |
3 xã |
8 TK |
15 Kh |
39 lô |
960,5 |
268,3 |
623,2 |
69,0 |
Lệ Thủy |
1 xã |
2 TK |
5 Kh |
11 lô |
370,0 |
14,4 |
286,6 |
69,0 |
Ngân Thủy |
2 TK |
5 Kh |
11 lô |
370,0 |
14,4 |
286,6 |
69,0 |
|
400 |
3 Kh |
3 lô |
281,5 |
14,4 |
198,1 |
69,0 |
||
1 |
2 lô |
106,3 |
- |
86,0 |
20,3 |
|||
a |
20,3 |
|
|
20,3 |
||||
b |
86,0 |
|
86,0 |
|
||||
2 |
6 lô |
113,7 |
14,4 |
50,6 |
48,7 |
|||
a |
48,7 |
|
|
48,7 |
||||
b |
13,4 |
|
13,4 |
|
||||
c |
2,0 |
2,0 |
|
|
||||
d |
2,1 |
2,1 |
|
|
||||
e |
10,3 |
10,3 |
|
|
||||
f |
37,2 |
|
37,2 |
|
||||
4 |
1 lô |
61,5 |
- |
61,5 |
- |
|||
a |
61,5 |
|
61,5 |
|
||||
402 |
2 Kh |
2 lô |
88,5 |
- |
88,5 |
- |
||
6 |
1 lô |
47,0 |
- |
47,0 |
- |
|||
a |
47,0 |
|
47,0 |
|
||||
7 |
1 lô |
41,5 |
- |
41,5 |
- |
|||
a |
41,5 |
|
41,5 |
|
||||
Quảng Ninh |
2 xã |
6 TK |
10 Kh |
28 lô |
590,5 |
253,9 |
336,6 |
- |
Trường Sơn |
2 TK |
3 Kh |
8 lô |
261,0 |
150,3 |
110,7 |
- |
|
392B |
1 Kh |
1 lô |
30,1 |
- |
30,1 |
- |
||
3 |
1 lô |
30,1 |
- |
30,1 |
- |
|||
a |
30,1 |
- |
30,1 |
- |
||||
401A |
2 Kh |
7 lô |
230,9 |
150,3 |
80,6 |
- |
||
1 |
2 lô |
127,4 |
66,1 |
61,3 |
- |
|||
a |
66,1 |
66,1 |
- |
- |
||||
b |
61,3 |
- |
61,3 |
- |
||||
2 |
5 lô |
103,5 |
84,2 |
19,3 |
- |
|||
a |
3,0 |
- |
3,0 |
- |
||||
b |
84,2 |
84,2 |
- |
- |
||||
c |
6,8 |
- |
6,8 |
- |
||||
d |
6,8 |
- |
6,8 |
- |
||||
e |
2,7 |
- |
2,7 |
- |
||||
Trường Xuân |
4 TK |
7 Kh |
20 lô |
329,5 |
103,6 |
225,9 |
- |
|
401B |
1 Kh |
3 lô |
39,5 |
28,5 |
11,0 |
- |
||
1 |
3 lô |
39,5 |
28,5 |
11,0 |
- |
|||
a |
11,0 |
- |
11,0 |
|
||||
b |
27,4 |
27,4 |
- |
|
||||
c |
1,1 |
1,1 |
- |
|
||||
401C |
2 Kh |
5 lô |
133,7 |
23,2 |
110,5 |
- |
||
1 |
3 lô |
87,1 |
18,7 |
68,4 |
- |
|||
a |
68,4 |
|
68,4 |
|
||||
b |
6,8 |
6,8 |
|
|
||||
c |
11,9 |
11,9 |
|
|
||||
2 |
2 lô |
46,6 |
4,5 |
42,1 |
- |
|||
a |
42,1 |
|
42,1 |
|
||||
b |
4,5 |
4,5 |
|
|
||||
403A |
2 Kh |
5 lô |
96,1 |
26,1 |
70,0 |
- |
||
1 |
2 lô |
31,4 |
6,5 |
24,9 |
- |
|||
a |
24,9 |
|
24,9 |
|
||||
b |
6,5 |
6,5 |
|
|
||||
2 |
3 lô |
64,7 |
19,6 |
45,1 |
- |
|||
a |
16,6 |
16,6 |
|
|
||||
b |
45,1 |
|
45,1 |
|
||||
c |
3,0 |
3,0 |
|
|
||||
404C |
2 Kh |
7 lô |
60,2 |
25,8 |
34,4 |
- |
||
1 |
5 lô |
52,9 |
23,0 |
29,9 |
- |
|||
a |
13,8 |
13,8 |
|
|
||||
b |
29,9 |
|
29,9 |
|
||||
c |
1,5 |
1,5 |
|
|
||||
d |
2,6 |
2,6 |
|
|
||||
e |
5,1 |
5,1 |
|
|
||||
2 |
2 lô |
7,3 |
2,8 |
4,5 |
- |
|||
a |
4,5 |
|
4,5 |
|
||||
b |
2,8 |
2,8 |
|
|
Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
Số hiệu: | 3745/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Trần Văn Tuân |
Ngày ban hành: | 24/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cao su tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
Chưa có Video