ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3673/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại các Tờ trình: số 6735/TTr-NNPTNT ngày 28/11/2024 và số 6941/TTr-SNNPTNT ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh; tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 của các địa phương báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định;
- Tổng hợp ý kiến về khó khăn, vướng mắc từ các địa phương trong quá trình thực hiện Kế hoạch, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Căn cứ Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 của tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn quản lý theo quy định tại Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa và các văn bản hướng dẫn có liên quan;
- Rà soát, đối chiếu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2025 và các quy hoạch có liên quan trên địa bàn; khi thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa, đảm bảo không chồng chéo vào các dự án, công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có liên quan đảm bảo không phát sinh kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất thực hiện các dự án, công trình;
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa tại địa bàn quản lý; báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa và đăng ký Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm tiếp theo về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trước ngày 10/11 hằng năm.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3673/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: ha
STT |
Địa phương |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi |
|
||||||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|
||||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
|
|||||||
Tổng số |
358,1102 |
158,694 |
196,4162 |
3 |
|
||||
|
Trồng cây hàng năm |
177,7752 |
91,878 |
85,8972 |
- |
|
|||
Trồng cây lâu năm |
110,519 |
- |
107,519 |
- |
|
||||
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
69,816 |
66,816 |
3 |
- |
|
||||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Thành phố Hạ Long |
|
|
|
|
|
|||
|
Trồng cây hàng năm |
8,55 |
4,05 |
4,5 |
- |
|
|||
Trồng cây lâu năm |
7,2 |
- |
7,2 |
- |
|
||||
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1,07 |
0,07 |
1 |
- |
|
||||
2 |
Thành phố Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|||
|
Trồng cây hàng năm |
8,93 |
- |
8,93 |
- |
|
|||
Trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
|
||||
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
||||
3 |
Thành phố Đông Triều |
|
|
|
|
|
|||
|
Trồng cây hàng năm |
22,5 |
22,5 |
- |
- |
|
|||
Trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
|
||||
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
||||
4 |
Thị xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|||
|
Trồng cây hàng năm |
42,4952 |
39,238 |
3,2572 |
- |
|
|||
Trồng cây lâu năm |
34,9 |
- |
31,9 |
3 |
|
||||
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
44,4 |
42,4 |
2 |
- |
|
||||
5 |
Huyện Hải Hà |
|
|
|
|
|
|||
|
Trồng cây hàng năm |
13,25 |
3,8 |
9,45 |
- |
|
|||
|
Trồng cây lâu năm |
24,09 |
- |
24,09 |
- |
|
|||
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
4,65 |
4,65 |
- |
- |
|
||||
6 |
Huyện Vân Đồn |
|
|
|
|
|
|||
|
Trồng cây hàng năm |
63,9 |
5 |
58,9 |
- |
|
|||
Trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
|
||||
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
|
||||
7 |
Huyện Tiên Yên |
|
|
|
|
|
|||
|
Trồng cây hàng năm |
16,55 |
15,69 |
0,86 |
- |
|
|||
Trồng cây lâu năm |
18,569 |
- |
18,569 |
- |
|
||||
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,47 |
0,47 |
- |
- |
|
||||
8 |
Huyện Đầm Hà |
|
|
|
|
|
|||
|
Trồng cây hàng năm |
1,6 |
1,6 |
- |
- |
|
|||
Trồng cây lâu năm |
25,76 |
- |
25,76 |
- |
|
||||
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
19,226 |
19,226 |
- |
- |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
Quyết định 3673/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 3673/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 13/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3673/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Chưa có Video