BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3370/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 6 tháng 11 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 410/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020 như tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Pháp chế, Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11
năm 2018)
TT |
Lĩnh, vực/đối tượng TCVN |
Tên gọi TCVN |
Phương thức xây dựng TCVN |
Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
||
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
Khí tượng thủy văn (07) |
||||||||
1. |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 4. Quan trắc bức xạ |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2019 |
2019 |
|
|
2. |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 5. Quan trắc Ôzôn - bức xạ cực tím |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2019 |
2019 |
|
|
3. |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 6. Quan trắc thám không vô tuyến |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2019 |
2019 |
|
|
4. |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 7. Quan trắc gió trên cao |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2019 |
2019 |
|
|
5. |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 8. Quan trắc lưu lượng nước sông vùng không ảnh hưởng thủy triều |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2019 |
2019 |
|
|
6. |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 9. Quan trắc lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2019 |
2019 |
|
|
7. |
Khí tượng thủy văn |
Các yếu tố Khí tượng Thủy văn - khái niệm, thuật ngữ, ký hiệu và đơn vị đo |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2019 |
2019 |
|
|
Địa chất khoáng sản (20) |
||||||||
8. |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 1. Phương pháp đo vẽ các thành tạo trầm tích Đệ tứ |
Xây dựng mới; Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
9. |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 2. Phương pháp đo vẽ các thành tạo trầm tích trước Đệ tứ |
Xây dựng mới; Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
10. |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 3. Phương pháp đo vẽ các thành tạo biến chất |
Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
11. |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 4. Phương pháp đo vẽ các thành tạo núi lửa không phân tầng |
Xây dựng mới; Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
12. |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 6. Phương pháp đo vẽ cấu trúc - kiến tạo |
Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
13. |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 7. Phương pháp đo vẽ vỏ phong hóa |
Xây dựng mới; Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
14. |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 8. Phương pháp điều tra tai biến địa chất |
Xây dựng mới; Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
15. |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 9. Phương pháp điều tra địa chất môi trường |
Xây dựng mới; Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
16. |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp đánh giá liều hiệu dụng trong nhà do khí phóng xạ gây ra. |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
17. |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp đánh giá liều hiệu dụng ngoài nhà do khí phóng xạ gây ra. |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
18. |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp đánh giá liều hiệu dụng ngoài nhà do bức xạ gamma gây ra. |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
19. |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp đánh giá liều hiệu dụng trong nhà do bức xạ gamma gây ra. |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
20. |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp đánh giá liều bức xạ do các nhân phóng xạ xâm nhập qua đường tiêu hóa. |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
21. |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp thành lập bản đồ nồng độ radon ngoài nhà. |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
22. |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp thành lập bản đồ nồng độ radon trong nhà. |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
23.
|
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp thành lập bản đồ suất liều gamma ngoài nhà. |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
24. |
Địa chất khoáng sản |
Quặng Uran - Xác định hàm lượng urani, thory - Phương pháp khối phổ (ICP-MS) |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và TCCS đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
25. |
Địa chất khoáng sản |
Đất, đá quặng đất hiếm - Xác định hàm lượng các nguyên tố đất hiếm - Phương pháp khối phổ ICP-MS |
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và TCCS đã áp dụng |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
26. |
Địa chất khoáng sản |
Đất, đá quặng - Yêu cầu kỹ thuật về gia công và phân tích mẫu lát mỏng thạch học |
Xây dựng mới; sửa đổi TCN trước đây |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
27. |
Địa chất khoáng sản |
Đất, đá quặng - Yêu cầu kỹ thuật về gia công và phân tích mẫu khoáng tướng |
Xây dựng mới; sửa đổi TCN trước đây |
Tổng cục ĐCKSVN |
2019 |
2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11 năm
2018)
TT |
Lĩnh vực/đối tượng TCVN |
Tên gọi TCVN |
Phương thức xây dựng TCVN |
Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||||
Khí tượng thủy văn (09) |
|||||||
1 |
Khí tượng thủy văn |
Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 4: Vị trí, công trình quan trắc đối với trạm khí tượng cao không |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
|
2 |
Khí tượng thủy văn |
Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 5: Mốc giới và hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
|
3 |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 10. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
|
4 |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 11. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
|
5 |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 12. Quan trắc ra đa thời tiết |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
|
6 |
Khí tượng thủy văn |
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 13. Quan trắc khí tượng nông nghiệp |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
|
7 |
Khí tượng thủy văn |
Đánh giá chất lượng dự báo - phần 1: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố khí tượng |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
|
8 |
Khí tượng thủy văn |
Đánh giá chất lượng dự báo - phần 2: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố thủy văn |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
|
9 |
Khí tượng thủy văn |
Trạm khí tượng thủy văn tự động - Hồ sơ kỹ thuật điện tử |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
|
Địa chất khoáng sản (20) |
|||||||
1 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp thành lập bản đồ tổng liều bức xạ gamma tự nhiên. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
2 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp phân vùng môi trường phóng xạ tự nhiên. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
3 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phần I. Phương pháp đo hơi thủy ngân. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
4 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phần 2. Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu đo hơi thủy ngân. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
5 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phần 3. Phương pháp xử lý, đánh giá kết quả đo hơi thủy ngân. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
6 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp thành lập bản đồ nồng độ hơi thủy ngân. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
7 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phần 1. Phương pháp đo Detector vết hạt nhân |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
8 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phần 2. Phương pháp xử lý và phân tích tài liệu Detector vết hạt nhân. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
9 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp đo phổ gamma để xác định hoạt độ của U, Th, K trong đất phủ. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
10 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp lập bản đồ hoạt độ phóng xạ riêng trong đất phủ. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
11 |
Địa chất khoáng sản |
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp thành lập bản đồ tổng hoạt độ phóng xạ trong tầng đất phủ |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
12 |
Địa chất khoáng sản |
Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng tantal, niobi - Phương pháp khối phổ ICP-MS |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
13 |
Địa chất khoáng sản |
Đá quặng - Xác định tên đá - Phương pháp phân tích thạch học |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
14 |
Địa chất khoáng sản |
Đá quặng - Xác định hàm lượng các khoáng vật quặng - Phương pháp phân tích khoáng tướng |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
15 |
Địa chất khoáng sản |
Đá và khoáng vật - Xác định thành phần nguyên tố và tên khoáng vật trong các khoáng vật đất hiếm - Phương pháp microsond. |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
16 |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 10. Phương pháp điều tra địa chất thủy văn |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
17 |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 11. Phương pháp điều tra địa chất công trình |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
18 |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 12. Phương pháp điều tra di sản địa chất |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
19 |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 13. Phương pháp điều tra khoáng sản |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
20 |
Địa chất khoáng sản |
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 14. Phương pháp phân tích tài liệu viễn thám |
Xây dựng mới |
Tổng cục ĐCKSVN |
2020 |
2020 |
|
Viễn thám (02) |
|||||||
1 |
Viễn thám |
Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
Xây dựng mới |
Cục Viễn thám quốc gia |
2020 |
2020 |
|
2 |
Viễn thám |
Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
Xây dựng mới |
Cục Viễn thám quốc gia |
2020 |
2020 |
|
Biến đổi khí hậu (01) |
|||||||
1 |
Biến đổi khí hậu |
Sản xuất xốp - Sử dụng chất trợ nở có tính cháy |
Xây dựng mới |
Cục Biến đổi khí hậu |
2020 |
2020 |
|
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11 năm 2018)
TT |
Lĩnh vực/đối tượng TCVN |
Tên gọi QCVN |
Phương thức xây dựng QCVN |
Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng QCVN |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan đề xuất kế hoạch |
Ghi chú |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
Năm 2019 (02) |
||||||||
Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý (01) |
||||||||
1 |
Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 42: 2012/BTNMT |
Cục Đo đạc bản đồ và Thông tin địa lý |
2019 |
2020 |
Cục Đo đạc bản đồ và Thông tin địa lý |
|
Khí tượng thủy văn (01) |
||||||||
1 |
Khí tượng thủy văn |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ |
Sửa đổi, bổ sung QCVN 18: 2008/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dự báo lũ) |
Tổng cục KTTV |
2019 |
2019 |
Tổng cục Khí tượng thủy văn |
|
Năm 2020 (06) |
||||||||
Môi trường (03) |
||||||||
1 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường trong lò hơi |
Xây dựng mới |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
|
2 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải lĩnh vực nuôi trồng thủy sản |
Xây dựng mới |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
|
3 |
Môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với chất phân tán để xử lý dầu tràn |
Xây dựng mới |
Tổng cục Môi trường |
2020 |
2020 |
Tổng cục Môi trường |
|
Khí tượng thủy văn (03) |
||||||||
1 |
Khí tượng thủy văn |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
Tổng cục KTTV |
|
2 |
Khí tượng thủy văn |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
Tổng cục KTTV |
|
3 |
Khí tượng thủy văn |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng trên cao và ra đa thời tiết |
Xây dựng mới |
Tổng cục KTTV |
2020 |
2020 |
Tổng cục KTTV |
|
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11
năm 2018)
STT |
Tên quy định kỹ thuật |
Năm ban hành |
Đơn vị chủ trì xây dựng |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực địa chất, khoáng sản (06) |
|
|
|
1 |
Quy định công tác thăm dò và đánh giá trữ lượng khoáng sản đá ốp lát |
2019 |
Tổng cục ĐC&KSVN |
|
2 |
Quy định về rút gọn, lưu giữ và bảo quản mẫu lõi khoan trong điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản |
2019 |
Tổng cục ĐC&KSVN |
|
3 |
Quy định kỹ thuật về công tác bay đo phổ gamma |
2019 |
Tổng cục ĐC&KSVN |
|
4 |
Quy định kỹ thuật về công tác khai đào trong điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản |
2019 |
Tổng cục ĐC&KSVN |
|
5 |
Quy định kỹ thuật công tác khoan trong đánh giá, thăm dò khoáng sản |
2019 |
Tổng cục ĐC&KSVN |
|
6 |
Quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản urani |
2019 |
Tổng cục ĐC&KSVN |
|
II |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (02) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo hải văn |
2019 |
Tổng cục KTTV |
|
2 |
Quy định kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia |
2019 |
Tổng cục KTTV |
|
III |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo (03) |
|
|
|
1 |
Quy định quy trình quản lý, vận hành, khai thác hệ thống kỹ thuật về giao khu vực biển |
2019 |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|
2 |
Quy định kỹ thuật về xử lý, phân tích số liệu điều tra, quan trắc các yếu tố khí tượng biển (nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió, áp suất không khí, bức xạ, mây, tầm nhìn xa) |
2019 |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|
3 |
Quy định kỹ thuật về xử lý, phân tích số liệu điều tra, quan trắc các yếu tố thủy văn biển (sóng, dòng chảy, mực nước, nhiệt độ nước biển, độ muối, sóng âm) |
2019 |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|
IV |
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và Thông tin địa lý (05) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật về sử dụng hệ thống trạm định vị vệ tinh quốc gia trong đo đạc, thành lập bản đồ |
2019 |
Cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
2 |
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 |
2019 |
Cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
3 |
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
2019 |
Cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
4 |
Quy định kỹ thuật về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000. |
2019 |
Cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
5 |
Quy định kỹ thuật về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000. |
2019 |
Cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
VI |
Lĩnh vực Viễn thám (12) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật công tác bảo trì trạm thu ảnh viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
2 |
Quy định kỹ thuật giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất bằng công nghệ viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
3 |
Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất bằng công nghệ viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
4 |
Quy định kỹ thuật giám sát biến động lớp phủ mặt đất bằng công nghệ viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
5 |
Quy định kỹ thuật giám sát dầu tràn trên biển bằng công nghệ viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
6 |
Quy định kỹ thuật giám sát sụt lún bằng công nghệ viễn thám radar giao thoa |
2019 |
Cục VTQG |
|
7 |
Quy định kỹ thuật giám sát nước ngoài biên giới |
2019 |
Cục VTQG |
|
8 |
Quy định kỹ thuật giám sát lượng khí thải các-bon bằng công nghệ viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
9 |
Quy định kỹ thuật giáp sát biển, đảo trọng điểm xa bờ bằng công nghệ viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
10 |
Quy định kỹ thuật giám sát xói lở bờ biển bằng công nghệ viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
11 |
Quy định kỹ thuật giám sát tình hình khai thác khoáng sản bằng công nghệ viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
12 |
Quy định kỹ thuật giám sát hạn hán bằng công nghệ viễn thám |
2019 |
Cục VTQG |
|
VII |
Lĩnh vực đất đai (04) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
2019 |
Tổng cục QLĐĐ |
|
2 |
Quy định kỹ thuật điều tra, lập bản đồ các khu vực đất trồng lúa cần bảo vệ |
2019 |
Tổng cục QLĐĐ |
|
VIII |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (04) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật về thành lập, quản lý, vận hành trạm quan trắc tài nguyên nước |
2019 |
Cục Quản lý Tài nguyên nước |
|
2 |
Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo tài nguyên nước |
2019 |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
|
3 |
Quy định kỹ thuật về xây dựng bản tin cảnh báo, dự báo tài nguyên nước |
2019 |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
|
4 |
Quy định kỹ thuật về bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
2019 |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
|
IX |
Lĩnh vực khác (09) (Công nghệ thông tin và Dữ liệu) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật cấu trúc dữ liệu trao đổi giữa các lĩnh vực trong Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
2 |
Quy định kỹ thuật cấu trúc dữ liệu trao đổi phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
3 |
Quy định kỹ thuật về việc quản lý, duy trì, cập nhật kiến trúc chính phủ điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
4 |
Quy định kỹ thuật về việc tích hợp, kết nối liên thông tin với Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
5 |
Quy định kỹ thuật về thu thập, chuẩn hóa, tích hợp, cập nhật dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường |
2019 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
6 |
Quy trình kỹ thuật về quản lý, chia sẻ, khai thác thông tin dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường |
2019 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
7 |
Quy định kỹ thuật về cấu trúc nội dung dữ liệu quan trắc môi trường |
2019 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
8 |
Quy định kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản dữ liệu ngành TNMT |
2019 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
9 |
Quy định kỹ thuật về công tác thư viện ngành tài nguyên và môi trường |
2019 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11 năm 2018)
STT |
Tên quy định kỹ thuật |
Năm ban hành |
Đơn vị chủ trì xây dựng |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực địa chất, khoáng sản (02) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật biên tập, thành lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:250.000 |
2020 |
Tổng cục ĐC&KSVN |
|
2 |
Quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng và tài nguyên mỏ đá ốp lát |
2020 |
Tổng cục ĐC&KSVN |
|
II |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (02) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật về kiểm soát tài liệu quan trắc bức xạ |
2020 |
Tổng cục KTTV |
|
2 |
Quy định kỹ thuật về đánh giá chất lượng tài liệu hải văn |
2020 |
Tổng cục KTTV |
|
III |
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (05) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật về kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo sử dụng trong hoạt động đo đạc và bản đồ. |
2020 |
Tổng cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
2 |
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1.100.000. |
2020 |
Tổng cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
3 |
Quy định kỹ thuật về xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000 |
2020 |
Tổng cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
4 |
Quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000. |
2020 |
Tổng cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
5 |
Quy định kỹ thuật về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
2020 |
Tổng cục ĐĐBĐ&TTĐL |
|
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (01) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng cảnh báo, dự báo tài nguyên nước |
2020 |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
|
V |
Lĩnh vực Viễn thám (06) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật vận hành cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia. |
2020 |
Cục VTQG |
|
2 |
Quy định kỹ thuật giám sát ô nhiễm môi trường biển ven bờ bằng công nghệ viễn thám |
2020 |
Cục VTQG |
|
3 |
Quy định kỹ thuật giám sát ô nhiễm môi trường không khí bằng công nghệ viễn thám |
2020 |
Cục VTQG |
|
4 |
Quy định kỹ thuật giám sát xói mòn đất bằng công nghệ viễn thám |
2020 |
Cục VTQG |
|
5 |
Quy định kỹ thuật giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám |
2020 |
Cục VTQG |
|
6 |
Quy định kỹ thuật giám sát xói lở bờ sông bằng công nghệ viễn thám |
2020 |
Cục VTQG |
|
VI |
Lĩnh vực đất đai (01) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, cấp vùng |
2020 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
VII |
Lĩnh vực khác (10) (Công nghệ thông tin và Dữ liệu) |
|
|
|
1 |
Quy định kỹ thuật về danh mục bảng mã dùng chung cần thiết là dữ liệu nền tảng và đảm bảo sự trao đổi dữ liệu giữa các HTTT trong ngành tài nguyên và môi trường |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
2 |
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Đất đai |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
3 |
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Tài nguyên nước |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
4 |
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Địa chất khoáng sản |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
5 |
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Môi trường |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
6 |
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Khí tượng thủy văn |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
7 |
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
8 |
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Biển và Hải đảo |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
9 |
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Biến đổi khí hậu |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
10 |
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Viễn thám |
2020 |
Cục CNTT&DL TNMT |
|
Quyết định 3370/QĐ-BTNMT năm 2018 về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
Số hiệu: | 3370/QĐ-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 06/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3370/QĐ-BTNMT năm 2018 về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
Chưa có Video