ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3343/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ HẠT GIỐNG NGÔ, RAU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Văn bản số 3807/BNN-TT ngày 24/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Văn bản số 2555/TT-CLT ngày 24/10/2013 của Cục Trồng Trọt về việc xuất tạm ứng hạt giống ngô, rau từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ các tỉnh bị thiên tai năm 2013;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 3970/SNN-BVTV ngày 25/10/2013 về việc phân bổ hạt giống cây trồng phục vụ sản xuất vụ Đông 2013 và vụ Xuân 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ 70 tấn giống ngô và 21 tấn giống rau các loại (từ nguồn dự trữ quốc gia Trung ương hỗ trợ) cho các huyện, thành phố, thị xã phục vụ sản xuất vụ Đông 2013 và vụ Xuân 2014 (chi tiết như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ chức tiếp nhận hạt giống cây trồng trên từ các đơn vị cung ứng đảm bảo kịp thời, đầy đủ; kiểm tra nguồn gốc, chất lượng, chủng loại hạt giống khi tiếp nhận; phân bổ cho các xã, phường, thị trấn phù hợp với nhu cầu, khả năng sản xuất thực tế của từng địa phương và số lượng hạt giống được cấp; đồng thời, chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương sản xuất kịp thời vụ, có hiệu quả.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các địa phương và đơn vị cung cấp giống tổ chức giao nhận hạt giống; chủ trì kiểm tra nguồn gốc, chất lượng, chủng loại hạt giống khi tiếp nhận từ các đơn vị cung cấp và chịu trách nhiệm nếu chất lượng giống không đảm bảo; kiểm tra giám sát, chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng đúng mục đích, triển khai sản xuất có hiệu quả; tổng hợp, theo dõi kết quả thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đề nghị Công ty Giống cây trồng Trung ương; Công ty CP Giống cây trồng - Vật nuôi Thừa Thiên Huế, Công ty CP Giống rau quả Trung ương vận chuyển và bàn giao số hạt giống cây trồng nói trên cho các địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN
BỔ HẠT GIỐNG NGÔ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Kg
TT |
Các huyện, thành phố, thị xã |
Tổng |
LVN10 |
HN88 |
MX10 |
MX2 |
MX4 |
|
Tổng |
70000 |
50000 |
8000 |
2000 |
5000 |
5000 |
1 |
Hương Khê |
18000 |
15400 |
1000 |
200 |
800 |
600 |
2 |
Vũ Quang |
8800 |
7100 |
500 |
200 |
500 |
500 |
3 |
Hương Sơn |
22500 |
19200 |
2000 |
100 |
600 |
600 |
4 |
Đức Thọ |
11000 |
7300 |
2000 |
300 |
700 |
700 |
5 |
TP Hà Tĩnh |
200 |
|
|
100 |
|
100 |
6 |
TX Hồng Lĩnh |
0 |
|
|
|
|
|
7 |
Nghi Xuân |
800 |
|
200 |
100 |
300 |
200 |
8 |
Cẩm Xuyên |
800 |
|
200 |
200 |
200 |
200 |
9 |
Thạch Hà |
2500 |
500 |
600 |
200 |
500 |
700 |
10 |
Kỳ Anh |
1500 |
|
300 |
200 |
500 |
500 |
11 |
Can Lộc |
2500 |
500 |
1000 |
200 |
400 |
400 |
12 |
Lộc Hà |
1400 |
|
200 |
200 |
500 |
500 |
PHỤ LỤC II
PHÂN
BỔ HẠT GIỐNG RAU CÁC LOẠI CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Kg
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng |
Cải bẹ mào gà |
Cải xanh mỡ |
Cải bẹ Đại Bình Phổ Trung Quốc |
Cải xanh lùn Thanh Giang Trung |
Cải ngọt Quảng Phủ Trung |
Cải củ Trung Quốc số 13 |
Đậu đũa Trung Quốc |
Đậu tứ quý số 1 Trung Quốc |
Cải củ Hà Nội |
|
Tổng |
21000 |
850 |
2000 |
4000 |
4000 |
4000 |
3650 |
1000 |
1000 |
500 |
1 |
Hương Khê |
1800 |
50 |
150 |
350 |
400 |
400 |
250 |
80 |
80 |
40 |
2 |
Vũ Quang |
1200 |
50 |
150 |
100 |
200 |
250 |
250 |
80 |
80 |
40 |
3 |
Hương Sơn |
2200 |
50 |
200 |
550 |
400 |
350 |
450 |
80 |
80 |
40 |
4 |
Đức Thọ |
2000 |
100 |
200 |
350 |
350 |
400 |
350 |
100 |
100 |
50 |
5 |
TP Hà Tĩnh |
900 |
30 |
100 |
100 |
200 |
250 |
100 |
50 |
50 |
20 |
6 |
TX Hồng Lĩnh |
800 |
80 |
50 |
100 |
250 |
100 |
100 |
50 |
50 |
20 |
7 |
Nghi Xuân |
1300 |
50 |
150 |
250 |
200 |
200 |
300 |
50 |
70 |
30 |
8 |
Cẩm Xuyên |
1700 |
100 |
150 |
300 |
350 |
350 |
300 |
50 |
70 |
30 |
9 |
Thạch Hà |
2600 |
100 |
250 |
450 |
400 |
550 |
550 |
110 |
120 |
70 |
10 |
Kỳ Anh |
2800 |
70 |
250 |
650 |
500 |
450 |
550 |
130 |
130 |
70 |
11 |
Can Lộc |
2300 |
100 |
200 |
550 |
450 |
350 |
350 |
150 |
100 |
50 |
12 |
Lộc Hà |
1400 |
70 |
150 |
250 |
300 |
350 |
100 |
70 |
70 |
40 |
Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ hạt giống ngô, rau cho các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 3343/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 25/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ hạt giống ngô, rau cho các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video