BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2003/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2003 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 24 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. |
TCVN 7251 : 2003 |
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng clorua hoà tan |
2. |
TCVN 7252 : 2003 |
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ tổng số |
3. |
TCVN 7253 : 2003 |
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ protein |
4. |
TCVN 7254 : 2003 |
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng phospho tổng số |
5. |
TCVN 7255 : 2003 |
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng kali tổng số |
6. |
TCVN 7256 : 2003 |
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng canxi tổng số và magiê tổng số |
7. |
TCVN 7257 : 2003 |
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitrat tổng số và nitrit tổng số |
8. |
TCVN 7258 : 2003 |
Thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng đường tổng số bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
9. |
TCVN 7259 : 2003 |
Thuốc lá sợi - Xác định tỷ lệ sợi bằng phương pháp sàng |
10. |
TCVN 7260 : 2003 (ISO/TR 8452 : 1992) |
Thuốc lá nguyên liệu - Xác định dư lượng clorophyl (chỉ số xanh) |
11. |
TCVN 7261 : 2003 (BS 5381/3 : 1979) |
Phương pháp xác định các đặc tính vật lý của thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định tốc độ cháy tự do của thuốc lá điếu |
12. |
TCVN 7262 : 2003 |
Thuốc lá tấm |
13. |
TCVN 7263 : 2003 |
Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá |
14. |
TCVN 7264 : 2003 |
Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu - Yêu cầu kỹ thuật |
15. |
TCVN 7268 : 2003 |
Đường - Thuật ngữ và định nghĩa |
16. |
TCVN 7269 : 2003 |
Đường trắng - Phương pháp xác định độ đục |
17. |
TCVN 7270 : 2003 |
Đường trắng và đường tinh luyện - Yêu cầu vệ sinh |
18. |
TCVN 7273 : 2003 (GS 2/3-19 : 1996) |
Xác định chất không tan trong đường trắng bằng phương pháp lọc màng |
19. |
TCVN 7274: 2003 (GS 2/3-25 : 1994) |
Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu |
20. |
TCVN 7275: 2003 (GD 2/3-23 : 1994) |
Xác định hàm lượng asen và chì trong đường trắng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
21. |
TCVN 7276 : 2003 (GS 2/1/3-27 : 1994) |
Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu |
22. |
TCVN 7277 : 2003 (GS 1/2/3-1 : 1994) |
Xác định độ pol của đường thô bằng phương pháp đo độ phân cực - Phương pháp chính thức |
23. |
TCVN 7282 : 2003 |
Phao áo cứu sinh |
24. |
TCVN 7283 : 2003 |
Phao tròn cứu sinh |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
|
KT/BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 32/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành
Số hiệu: | 32/2003/QĐ-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 25/11/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 32/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành
Chưa có Video