ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3130/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 370/TTr-SNN ngày 28/11/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
(Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo).
Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phải đảm bảo các nguyên tắc theo quy định tại khoản 1 Điều 56 Luật Trồng trọt và khoản 1 Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh; tổng hợp kết quả thực hiện, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên phạm vi toàn huyện, thị xã, thành phố; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện; tổng hợp kết quả thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đúng thời hạn theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt |
Huyện |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) |
|||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
I |
Tổng số |
2.095,8 |
2.095,8 |
|
|
1 |
Trồng cây hàng năm |
1.099,0 |
1.099,0 |
|
|
2 |
Trồng cây lâu năm |
265,5 |
265,5 |
|
|
3 |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
731,3 |
731,3 |
|
|
II |
Chi tiết các địa phương |
|
|
|
|
1 |
Huyện Châu Thành |
38,3 |
38,3 |
|
|
- |
Trồng cây hàng năm |
18,7 |
18,7 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
17,6 |
17,6 |
|
|
- |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
2,0 |
2,0 |
|
|
2 |
Huyện Kế Sách |
74,9 |
74,9 |
|
|
- |
Trồng cây hàng năm |
15 |
15 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
64,4 |
64,4 |
|
|
- |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
3 |
Huyện Long Phú |
121,5 |
121,5 |
|
|
- |
Trồng cây hàng năm |
66,0 |
66,0 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
55,5 |
55,5 |
|
|
- |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
4 |
Huyện Mỹ Tú |
150,0 |
150,0 |
|
|
- |
Trồng cây hàng năm |
20,0 |
20,0 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
- |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
130,0 |
130,0 |
|
|
5 |
Huyện Mỹ Xuyên |
5,0 |
5,0 |
|
|
- |
Trồng cây hàng năm |
5,0 |
5,0 |
|
|
- |
Tròng cây lâu năm |
|
|
|
|
- |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
6 |
Huyện Thạnh Trị |
1.250 |
1.250 |
|
|
- |
Trồng cây hàng năm |
900 |
900 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
50 |
50 |
|
|
- |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
300 |
300 |
|
|
7 |
Huyện Trần Đề |
28,8 |
28,8 |
|
|
- |
Trồng cây hàng năm |
28,8 |
28,8 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
- |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
8 |
Thành phố Sóc Trăng |
12,3 |
12,3 |
|
|
- |
Trồng cây hàng năm |
4,0 |
4,0 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
7,0 |
7,0 |
|
|
- |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
1,3 |
1,3 |
|
|
9 |
Thị xã Ngã Năm |
410,5 |
410,5 |
|
|
- |
Trồng cây hàng năm |
41,5 |
41,5 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
71,0 |
71,0 |
|
|
- |
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
298 |
298 |
|
|
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 3130/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Vương Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video