ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2814/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 315/TTr-SNN ngày 22/9/2020 và Ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 3167/STC-QLG&CS ngày 16/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị có liên quan triển khai, thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐƠN
GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2814/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật chung
Cây giống xuất vườn phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy phạm kỹ thuật đối với từng loại cây; cây sinh trưởng tốt, phát triển cân đối, không bị sâu bệnh, cụt ngọn, trầy xước, đập nát, vỡ bầu. Những loài cây trồng lâm nghiệp chính phải có hồ sơ nguồn gốc vật liệu nhân giống để sản xuất cây giống theo quy định.
2. Tiêu chuẩn và đơn giá cụ thể
TT |
Loài cây |
Tên khoa học |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cây con xuất vườn |
Đơn giá (đồng/cây) |
|||
Kích thước bầu (cm) |
Thời gian gieo tạo trong vườn ươm (tháng) |
Đường kính cổ rễ (cm) |
Chiều cao vút ngọn (cm) |
||||
1 |
Keo Lá tràm |
Acacia auriculiformis |
7 x 12 |
3,5 - 4,5 |
0,25 - 0,35 |
25 - 35 |
1.290 |
2 |
Keo Tai tượng (giống nội) |
Acacia mangium |
7 x 12 |
4 - 5 |
0,3 - 0,4 |
30 - 35 |
1.317 |
3 |
Keo Tai tượng (giống Úc, nhập khẩu) |
Acacia mangium |
7 x 12 |
3 - 4 |
0,3 - 0,4 |
30 - 35 |
1.600 |
4 |
Keo lai (hom) |
Acacia hybrid |
7 x 12 |
3 - 4 |
0,3 - 0,4 |
25 - 35 |
1.500 |
5 |
Keo lai (nuôi cấy mô) |
Acacia hybrid |
7 x 12 |
4 - 5 |
0,3 - 0,4 |
25 - 35 |
3.016 |
6 |
Bạch đàn |
Eucalyptus camaldulensis, Eucalyptus urophyla |
7 x 12 |
3 - 4 |
0,3 - 0,4 |
30 - 40 |
1.590 |
7 |
Keo Lưỡi liềm |
Acacia crassicarpa |
9 x 13 |
3,5 - 4,5 |
0,35 - 0,45 |
35 - 45 |
1.775 |
8 |
Thông nhựa |
Pinus merkusi |
9 x 13 |
>12 |
0,6 - 0,8 |
7 - 12 |
2.850 |
9 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis |
9 x 13 |
10 - 12 |
0,4 - 0,5 |
50 - 60 |
4.329 |
10 |
Nhội |
Bischofia javanica |
9 x 13 |
10 - 12 |
0,5 - 0,6 |
35 - 40 |
3.751 |
11 |
Sau Sau |
Liquidambar formosana |
9 x 13 |
10 - 12 |
0,3 - 0,4 |
30 - 40 |
4.333 |
12 |
Huỷnh |
Tarrietia javanica |
9 x 13 |
10 - 12 |
> 0,5 |
> 50 |
4.360 |
13 |
Huỷnh |
Tarrietia javanica |
13 x 18 |
16 - 18 |
> 0,7 |
> 70 |
7.215 |
14 |
Lim xanh |
Erythrophleum fordii |
9 x 13 |
10 - 12 |
0,6 - 0,7 |
30 - 35 |
4.271 |
15 |
Lim xanh |
Erythrophleum fordii |
13 x 18 |
20 - 24 |
1,0 - 1,3 |
50 - 60 |
7.211 |
16 |
Sao đen |
Hopea odorata |
9 x 13 |
10 - 12 |
0,4 - 0,5 |
40 - 50 |
4.007 |
17 |
Sao đen |
Hopea odorata |
13 x 18 |
18 - 20 |
> 0,6 |
> 60 |
6.959 |
18 |
Giổi xanh |
Michelia mediocris |
9 x 13 |
10 - 12 |
> 0,4 |
> 40 |
4.266 |
19 |
Giổi xanh |
Michelia mediocris |
13 x 18 |
18 - 20 |
> 0,6 |
> 60 |
7.698 |
20 |
Tràm nước |
Melaleuca leucadenera |
9 x 13 |
> 4 |
0,4 - 0,5 |
40 - 50 |
1.835 |
21 |
Dẻ (vùng cát) |
Lithocarpus concentricus |
10 x 15 |
> 12 |
> 0,5 |
> 45 |
4.038 |
22 |
Bần chua |
Sonneratia caseolaris |
18 x 22 |
12 - 14 |
1,0 - 1,2 |
> 50 |
17.776 |
23 |
Đước vòi (Cây có từ 4- 5 cặp lá) |
Rhizophora stylosa |
18 x 22 |
10 - 12 |
> 1,0 |
40 - 50 |
18.963 |
* Ghi chú: Các loại cây được gieo tạo từ hạt, riêng Keo lai được gieo tạo từ hom và nuôi cấy mô./.
Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2814/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 29/09/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video