ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2651/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 07 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 117/2014/TT-BTC ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 141/SNNPTNT-KTBVNL ngày 13 tháng 7 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt danh sách chủ tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ được hỗ trợ chi phí vận chuyển hàng hóa theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh sách chủ tàu dịch vụ khai thác hải sản của tỉnh Thanh Hóa đăng ký thường xuyên hoạt động dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ thực hiện Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành, đơn vị liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh hướng dẫn, yêu cầu các chủ tàu thực hiện hoạt động dịch vụ khai thác hải sản xa bờ đảm bảo các quy định của pháp luật Việt Nam và luật pháp quốc tế liên quan đến hoạt động dịch vụ khai thác hải sản xa bờ trên Biển Đông.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các chủ tàu hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị hỗ trợ để được hưởng chính sách hỗ trợ của Nhà nước theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ và Thông tư số 117/2014/TT-BTC ngày 21/8/2014 của Bộ Tài chính.
3. Căn cứ vào hồ sơ của tổ chức, cá nhân nộp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định danh sách hỗ trợ cho chủ tàu tối thiểu một Quý một lần.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Hậu Lộc, Sầm Sơn, Quảng Xương, Tĩnh Gia và các chủ tàu phê duyệt tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CHỦ TÀU ĐĂNG KÝ THƯỜNG XUYÊN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ
HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ CÓ TỔNG CÔNG SUẤT MÁY CHÍNH TỪ 400 CV TRỞ LÊN
(Kèm theo Quyết định số 2651/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chủ tàu |
Nơi thường trú |
Số đăng ký |
Công suất (cv) |
Ghi chú |
|
xã, phường |
huyện, thị |
|||||
1 |
Nguyễn Thị Yến |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91054 TS |
410 |
|
2 |
Nguyễn Thị Yến |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90367 TS |
410 |
|
3 |
Dương Tấn Sự |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91668 TS |
650 |
|
4 |
Dương Tấn Sự |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90203 TS |
420 |
|
5 |
Nguyễn Đức Chiến |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91324 TS |
750 |
|
6 |
Trần Văn Hòa |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 92666 TS |
450 |
|
7 |
Nguyễn Trọng Hiểu |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91198 TS |
420 |
|
8 |
Nguyễn Văn Minh |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91286 TS |
410 |
|
9 |
Bùi Văn Hùng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91999 TS |
612 |
|
10 |
Nguyễn Văn Lực |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90499 TS |
410 |
|
11 |
Nguyễn Văn Lực |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90697 TS |
420 |
|
12 |
Cao Văn Ba |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH91166 TS |
410 |
|
13 |
Phạm Văn Huy |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90307 TS |
410 |
|
14 |
Nguyễn Văn Hùng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90132 TS |
410 |
|
15 |
Nguyễn Văn Thắng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90869 TS |
410 |
|
16 |
Nguyễn Văn Lương |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91058 TS |
420 |
|
17 |
Phạm Văn Việt |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91456 TS |
500 |
|
18 |
Bùi Văn Mười |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90329 TS |
400 |
|
19 |
Trương Công Chính |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90593 TS |
420 |
|
20 |
Nguyễn Hoàng Dũng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91919 TS |
430 |
|
21 |
Hồ Viết Quy |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90858 TS |
410 |
|
22 |
Nguyễn Văn Bộ |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 92886 TS |
410 |
|
23 |
Hồ Văn Thuận |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90986 TS |
410 |
|
24 |
Nguyễn Văn Cường |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90945 TS |
410 |
|
25 |
Lê Văn Long |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90966 TS |
420 |
|
26 |
Trần Văn Phú |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.92368.TS |
430 |
|
27 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.91293.TS |
410 |
|
28 |
Phạm Văn Bắc |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.90980.TS |
410 |
|
29 |
Nguyễn Thị Dung |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 92686 TS |
725 |
|
30 |
Dương Tấn Trung |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 92668 TS |
430 |
|
31 |
Trương Công Kiệm |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91012 TS |
410 |
|
32 |
Trương Văn Minh |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91828 TS |
420 |
|
33 |
Nguyễn Văn Nam |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.90968.TS |
410 |
|
34 |
Nguyễn Văn Long |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.91188.TS |
410 |
|
35 |
Nguyễn Văn Hiến |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.90941.TS |
410 |
|
36 |
Lê Xuân Cương |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.91168.TS |
410 |
|
37 |
Nguyễn Đình Tuấn |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91888 TS |
420 |
|
38 |
Hồ Nguyên Hùng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.90724.TS |
410 |
|
39 |
Nguyễn Văn Long |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 92868.TS |
520 |
|
40 |
Phạm Văn Khoa |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.91568.TS |
430 |
|
41 |
Hoàng Anh Tuyến |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.91686.TS |
400 |
|
42 |
Nguyễn Văn Chung |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90979.TS |
410 |
|
43 |
Hoàng Văn Quốc |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.91116.TS |
420 |
|
44 |
Nguyễn Trọng Phẩm |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91226.TS |
420 |
|
45 |
Nguyễn Trọng Phẩm |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91057.TS |
420 |
|
46 |
Hoàng Thị Minh |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.90098.TS |
410 |
|
47 |
Hoàng Minh Đông |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.91688.TS |
450 |
|
48 |
Nguyễn Văn Dũng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.90053.TS |
410 |
|
49 |
Nguyễn Văn Lệ |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91268 TS |
410 |
|
50 |
Bùi Văn Minh |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.91666.TS |
450 |
|
51 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90990.TS |
450 |
|
52 |
Hoàng Văn Trọng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91285.TS |
420 |
|
53 |
Hoàng Minh Đông |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.90801.TS |
420 |
|
54 |
Phạm Văn Trường |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH.91186.TS |
410 |
|
55 |
Nguyễn Văn Thanh |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 92888.TS |
450 |
|
56 |
Phạm Thị Mai |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91006.TS |
410 |
|
57 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 90988.TS |
410 |
|
58 |
Nguyễn Văn Long |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91055.TS |
400 |
|
59 |
Hoàng Văn Dũng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91968.TS |
725 |
|
60 |
Nguyễn Văn Tám |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91019.TS |
625 |
|
61 |
Nguyễn Văn Thắng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91789 S |
400 |
|
62 |
Nguyễn Văn Dũng |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91053 TS |
400 |
|
63 |
Nguyễn Văn Chung |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 92679 TS |
685 |
|
64 |
Nguyễn Văn Chung |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91689 TS |
685 |
|
65 |
Phạm Văn Bắc |
Hải Bình |
Tĩnh Gia |
TH 91163 TS |
420 |
|
66 |
Đặng Ngọc Thiết |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 91028 TS |
450 |
|
67 |
Phạm Văn Tuấn |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 90345 TS |
400 |
|
68 |
Lê Văn Trong |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH91147 TS |
410 |
|
69 |
Vũ Văn Hải |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 90418 TS |
410 |
|
70 |
Lê Văn Tùng |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 90802 TS |
410 |
|
71 |
Nguyễn Văn Quân |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 90750 TS |
420 |
|
72 |
Lê Văn Tiềm |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 91065 TS |
410 |
|
73 |
Hoàng Văn Sơn |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 91466 TS |
612 |
|
74 |
Hồ Văn Thực |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 90636 TS |
420 |
|
75 |
Lê Thị Hồng |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 90981 TS |
410 |
|
76 |
Lê Văn Duẩn |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 90692 TS |
410 |
|
77 |
Lê Văn Dũng |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 90950 TS |
420 |
|
78 |
Vũ Văn Thăng |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 91111 TS |
420 |
|
79 |
Nguyễn Văn Thơm |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 91087 TS |
410 |
|
80 |
Nguyễn Hữu Long |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
TH 91149 TS |
410 |
|
81 |
Trần Văn Vững |
Nghi Sơn |
Tình Gia |
TH 90518 TS |
740 |
|
1 |
Nguyễn Đức Vệ |
Quảng Nham |
Quảng Xương |
TH.91451.TS |
520 |
|
2 |
Trần Thanh Tuấn |
Quảng Nham |
Quảng Xương |
TH.91448.TS |
420 |
|
1 |
Nguyễn Văn Thủy |
Ngư Lộc |
Hậu Lộc |
TH.90455.TS |
400 |
|
1 |
Vũ Tiến Dương |
Quảng Tiến |
Sầm Sơn |
TH.91469.TS |
535 |
|
2 |
Lê Hồng Hậu |
Quảng Tiến |
Sầm Sơn |
TH.90868.TS |
444 |
|
3 |
Nguyễn Hữu Oanh |
Quảng Tiến |
Sầm Sơn |
TH.90686.TS |
425 |
|
4 |
Trần Văn Yên |
Quảng Tiến |
Sầm Sơn |
TH.90939.TS |
420 |
|
5 |
Công ty CP Thương mại Thanh Bình |
Quảng Tiến |
Sầm Sơn |
TH.91099.TS |
525 |
|
6 |
Nguyễn Văn Quân |
Quảng Tiến |
Sầm Sơn |
TH.91231.TS |
450 |
|
7 |
Viên Đình Tâm |
Quảng Cư |
Sầm Sơn |
TH.90982.TS |
400 |
|
8 |
Phan Mậu Long |
Quảng Cư |
Sầm Sơn |
TH.91468.TS |
400 |
|
9 |
Viên Đình Quyền |
Quảng Cư |
Sầm Sơn |
TH 90729 TS |
465 |
|
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách chủ tàu dịch vụ khai thác hải sản của tỉnh Thanh Hóa đăng ký thường xuyên hoạt động dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ thực hiện Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 2651/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 21/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách chủ tàu dịch vụ khai thác hải sản của tỉnh Thanh Hóa đăng ký thường xuyên hoạt động dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ thực hiện Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Chưa có Video