BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2432/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng mã HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam (chi tiết tại phụ lục 01).
Điều 2. Việc áp mã HS đối với giống cây trồng thuộc các Quyết định, Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam (phụ lục 02) thực hiện theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
Mã hàng |
Tên hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
Cây lương thực |
|||
10061010 |
Lúa |
Hạt lúa để làm giống |
|
10011100 |
Lúa mì Durum |
Hạt lúa mì Durum để làm giống |
|
10019100 |
Lúa mì khác |
Hạt lúa mì khác, để làm giống |
|
10021000 |
Lúa mạch đen |
Hạt lúa mạch đen để làm giống |
|
10031000 |
Lúa đại mạch |
Hạt lúa đại mạch để làm giống |
|
10041000 |
Yến mạch |
Hạt yến mạch để làm giống |
|
10082100 |
Kê |
Hạt kê để làm giống |
|
10071000 |
Cao lương (Lúa miến) |
Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống |
|
10051000 |
Ngô |
Hạt ngô để làm giống |
|
06021090 |
Sắn |
Hom giống của cây sắn, không có rễ |
|
06029090 |
Sắn |
Hom giống của cây sắn, có rễ |
|
Cây thực phẩm |
|||
12099190 |
Củ cải thường |
Hạt giống của củ cải thường |
|
12091000 |
Củ cải đường |
Hạt giống của củ cải đường |
|
12099190 |
Cải bắp |
Hạt giống của cải bắp |
|
12099190 |
Rau cải các loại: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... |
Hạt giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... |
|
07139010 |
Đậu đen |
Hạt đậu đen để làm giống |
|
07133210 |
Đậu đỏ |
Hạt đậu đỏ để làm giống |
|
07133510 |
Đậu đũa |
Hạt đậu đũa để làm giống |
|
07134010 |
Đậu lăng |
Hạt đậu lăng để làm giống |
|
07133310 |
Đậu trắng |
Hạt đậu trắng để làm giống |
|
12011000 |
Đậu tương rau |
Hạt đậu tương rau để làm giống |
|
07133110 |
Đậu xanh |
Hạt đậu xanh để làm giống |
|
07131010 |
Đậu Hà Lan |
Hạt đậu Hà Lan để làm giống |
|
07132010 |
Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ) |
Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống |
|
07133110 |
Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek |
Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống |
|
07133210 |
Đậu hạt nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis |
Hạt đậu hạt nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis, để làm giống |
|
07133410 |
Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) |
Hạt đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean), để làm giống |
|
07135010 |
Đậu tằm, đậu ngựa |
Hạt đậu tằm, đậu ngựa để làm giống |
|
07136000 |
Đậu triều, đậu săng |
Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống |
|
07139010 |
Đậu khác |
Hạt đậu khác để làm giống |
|
12099190 |
Dưa chuột |
Hạt dưa chuột để làm giống |
|
12099190 |
Dưa hấu |
Hạt dưa hấu để làm giống |
|
12099190 |
Dưa lê |
Hạt dưa lê để làm giống |
|
12099190 |
Dưa hồng |
Hạt dưa hồng để làm giống |
|
07031011 |
Hành tây |
Củ hành tây để làm giống |
|
07031021 |
Hành |
Củ hành để làm giống |
|
07031021 |
Hẹ |
Củ hẹ để làm giống |
|
07039010 |
Kiệu |
Củ kiệu để làm giống |
|
07032010 |
Tỏi |
Củ tỏi để làm giống |
|
07039010 |
Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác |
Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác, để làm giống |
|
06011000 |
Khoai lang |
Củ khoai lang để làm giống |
|
06011000 |
Khoai sọ |
Củ khoai sọ để làm giống |
|
06011000 |
Khoai môn |
Củ khoai môn để làm giống |
|
06011000 |
Từ |
Củ từ để làm giống |
|
07011000 |
Khoai tây |
Củ khoai tây để làm giống |
|
06029090 |
Nấm |
Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm), để làm giống |
|
12099990 |
Ớt cay làm gia vị |
Hạt ớt cay để làm giống |
|
12099190 |
Ớt rau |
Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống |
|
12099190 |
Cà chua |
Hạt cà chua để làm giống |
|
06022000 |
Cà chua |
Cây ghép của cà chua |
|
12099190 |
Họ cà |
Hạt giống của các loại cây họ cà |
|
12099190 |
Bầu |
Hạt bầu để làm giống |
|
12099190 |
Bí |
Hạt bí để làm giống |
|
12099190 |
Mướp |
Hạt mướp để làm giống |
|
12099190 |
Cà rốt |
Hạt cà rốt để làm giống |
|
12099990 |
Dưa lưới |
Hạt dưa lưới để làm giống |
|
12099990 |
Dưa vàng |
Hạt dưa vàng để làm giống |
|
Hoa |
|||
06021010 |
Phong lan |
Cành giâm không có rễ của phong lan |
|
06029010 |
Phong lan |
Cành giâm có rễ của phong lan |
|
06029020 |
Phong lan |
Cây phong lan để làm giống |
|
06024000 |
Hồng |
Cây hoa hồng để làm giống |
|
06011000 |
Lily |
Củ hoa lily để làm giống |
|
06021090 |
Cúc giâm cành |
Cành giâm của hoa cúc không có rễ, để nhân giống |
|
06029090 |
Cúc giâm cành |
Cành giâm của hoa cúc có rễ, để nhân giống |
|
06029090 |
Cúc có rễ |
Cây con của hoa cúc để làm giống |
|
12093000 |
Cúc dùng hạt |
Hạt hoa cúc để làm giống |
|
06023000 |
Đỗ quyên |
Cây giống |
|
06011000 |
Các loại khác |
Củ các loại hoa khác để làm giống |
|
06021090 |
Các loại khác |
Cành giâm không có rễ và cành ghép của các loại hoa khác, để nhân giống |
|
06029090 |
Các loại khác |
Cây của các loại hoa khác, để làm giống |
|
12093000 |
Các loại khác |
Hạt của các loại hoa thân thảo (herbaceous plants) khác, để làm giống |
|
12099990 |
Các loại khác |
Hạt của các loại cây khác thân thảo (herbaceous plants) khác, để làm giống |
|
Cỏ |
|||
12092100 |
Linh lăng (Alfalfa) |
Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống |
|
12092200 |
Ba lá (Trifolium spp) |
Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống |
|
12092300 |
Đuôi trâu |
Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống |
|
12092400 |
Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.), để làm giống |
|
12092500 |
Mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam, Lolium perenne L.), để làm giống |
|
12092910 |
Đuôi mèo |
Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống |
|
12092990 |
Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác |
Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc để làm giống |
|
Cây công nghiệp, Cây ăn quả |
|||
12074090 |
Vừng |
Hạt vừng để làm giống |
|
12011000 |
Đậu tương |
Hạt đậu tương để làm giống |
|
12023000 |
Lạc |
Hạt lạc để làm giống |
|
12072100 |
Bông vải |
Hạt bông để làm giống |
|
06021090 |
Dâu tằm |
Cành giâm không có rễ và cành ghép của dâu tằm, để làm giống |
|
06029090 |
Dâu tằm |
Cành giâm của dâu tằm có rễ, để làm giống |
|
12129310 |
Mía |
Hom giống của mía để làm giống |
|
06021090 |
Thuốc lá |
Cành ghép của cây thuốc lá để làm giống |
|
06029090 |
Thuốc lá |
Cây giống lá để làm giống |
|
06021090 |
Cà phê |
Cành ghép của cây cà phê để làm giống |
|
06029090 |
Cà phê |
Cây cà phê để làm giống |
|
09011190 |
Cà phê |
Hạt cà phê để làm giống |
|
06021090 |
Cao su |
Cành ghép của cây cao su để làm giống |
|
06029050 |
Cao su |
Cây giống cao su loại tum trần |
|
06029050 |
Cao su |
Cây cao su giống loại có bầu |
|
06021090 |
Chè |
Cành giâm không có rễ và cành ghép của chè để làm giống |
|
06029090 |
Chè |
Cành giâm của chè, có rễ để làm giống |
|
06029090 |
Chè |
Cây chè để làm giống |
|
06021090 |
Ca cao |
Cành ghép của cây ca cao để làm giống |
|
06029090 |
Ca cao |
Cây ca cao để làm giống |
|
06021090 |
Điều |
Cành ghép của cây điều để làm giống |
|
06029090 |
Điều |
Cây điều để làm giống |
|
06022000 |
Dừa |
Cây dừa để làm giống |
|
06021090 |
Bưởi |
Cành ghép của cây bưởi để làm giống |
|
06022000 |
Bưởi |
Cây bưởi để làm giống |
|
06021090 |
Cam |
Cành ghép của cây cam để làm giống |
|
06022000 |
Cam |
Cây cam để làm giống |
|
06021090 |
Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống |
|
06022000 |
Quýt |
Cây quýt để làm giống |
|
06021090 |
Chanh |
Cành ghép của cây chanh để làm giống |
|
06022000 |
Chanh |
Cây chanh để làm giống |
|
06021020 |
Thanh long |
Cành giâm cây thăng long không có rễ, để làm giống |
|
06029090 |
Thanh long |
Cành giâm cây thăng long có rễ, để làm giống |
|
06021090 |
Chôm chôm |
Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống |
|
06022000 |
Chôm chôm |
Cây chôm chôm để làm giống |
|
06029090 |
Chuối |
Cây chuối để làm giống |
|
06021090 |
Đào |
Cành ghép của cây đào để làm giống |
|
06022000 |
Đào |
Cây đào để làm giống |
|
06022000 |
Đu đủ |
Cây đu đủ để làm giống |
|
06022000 |
Dứa |
Cây dứa để làm giống |
|
06022000 |
Lạc tiên |
Cây lạc tiên để làm giống |
|
06021090 |
Hồng |
Cành ghép của cây hồng, để làm giống |
|
06022000 |
Hồng |
Cây hồng để làm giống |
|
06021090 |
Hồng xiêm |
Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống |
|
06022000 |
Hồng xiêm |
Cây hồng xiêm để làm giống |
|
06021090 |
Khế |
Cành ghép của cây khế để làm giống |
|
06022000 |
Khế |
Cây khế để làm giống |
|
06021090 |
Lê |
Cành ghép của cây lê để làm giống |
|
06022000 |
Lê |
Cây lê để làm giống |
|
06021090 |
Mận |
Cành ghép của cây mận để làm giống |
|
06022000 |
Mận |
Cây mận để làm giống |
|
06021090 |
Măng cụt |
Cành ghép của cây măng cụt để làm giống |
|
06022000 |
Măng cụt |
Cây măng cụt để làm giống |
|
06021090 |
Nhãn |
Cành ghép của cây nhãn để làm giống |
|
06022000 |
Nhãn |
Cây nhãn để làm giống |
|
06021090 |
Nho |
Cành ghép của cây nho để làm giống |
|
06022000 |
Nho |
Cây nho để làm giống |
|
06021090 |
Ổi |
Cành ghép của cây ổi để làm giống |
|
06022000 |
Ổi |
Cây ổi để làm giống |
|
06021090 |
Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống |
|
06022000 |
Quýt |
Cây quýt để làm giống |
|
06021090 |
Roi |
Cành ghép của cây roi để làm giống |
|
06022000 |
Roi |
Cây roi để làm giống |
|
06021090 |
Sầu riêng |
Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống |
|
06022000 |
Sầu riêng |
Cây sầu riêng để làm giống |
|
06021090 |
Táo |
Cành ghép của cây táo để làm giống |
|
06022000 |
Táo |
Cây táo để làm giống |
|
06021090 |
Vải |
Cành ghép của cây vải để làm giống |
|
06022000 |
Vải |
Cây vải để làm giống |
|
06021090 |
Xoài |
Cành ghép của cây xoài để làm giống |
|
06022000 |
Xoài |
Cây xoài để làm giống |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Quyết định số 69/2004/QĐ-BNN ngày 03/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu;
2. Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
3. Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm;
4. Quyết định số 80/2005/QĐ-BNN ngày 05/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục nguồn gen giống cây trồng quý hiếm cần bảo tồn;
5. Quyết định số 40/2006/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 về việc ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
6. Quyết định số 103/2006/QĐ-BNN ngày 14/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
7. Quyết định số 50/2008/QĐ-BNN ngày 02/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
8. Quyết định số 104/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
9. Quyết định số 124/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;
10. Thông tư số 21/2009/TT-BNN ngày 24/4/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
11. Thông tư số 40/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
12. Thông tư số 61/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
13. Thông tư số 84/2009/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
14. Thông tư số 11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
15. Thông tư số 22/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
16. Thông tư số 30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/5/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
17. Thông tư số 34/2010/TT-BNNPTNTT ngày 23/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
18. Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”;
19. Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam;
20. Thông tư số 70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam;
21. Thông tư số 30/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”;
22. Thông tư số 41/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”;
23. Thông tư số 51/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”;
24. Thông tư số 82/2011/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
25. Thông tư số 09/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”;
26. Thông tư số 12/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/3/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”;
27. Thông tư số 17/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”;
28. Thông tư số 21/2012/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”;
29. Thông tư số 44/2012/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”;
30. Thông tư số 06/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
31. Thông tư số 01/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam;
32. Thông tư số 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Quyết định 2432/QĐ-BNN-TT năm 2017 bảng mã HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 2432/QĐ-BNN-TT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 13/06/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2432/QĐ-BNN-TT năm 2017 bảng mã HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video