Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2388/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 10 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11 tháng 01 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sơn La,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế các Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT;

Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT Sơn La;

Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sơn La;

Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở: Tư pháp, Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC- Bộ Tư Pháp;
- Như Điều 3;
- Sở
Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC (270b).

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA

(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A.

CẤP TỈNH

 

 

1

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

2

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

5

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

6

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

7

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

8

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

9

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

10

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản

11

Cấp lại (gia hạn) giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13

Cấp lại (gia hạn) chứng chỉ hành nghề thú y

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

15

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

16

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

17

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

18

Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

19

Kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển trong nước

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y/ Trạm Chăn nuôi và Thú y

20

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sở sơ chế bảo quản sản phẩm động vật; khu cách lý kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật, của hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật)

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

21

Cấp lại (gia hạn) giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sở sơ chế bảo quản sản phẩm động vật; khu cách lý kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật, của hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật)

Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

22

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

23

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

24

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

25

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

26

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

27

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

28

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Thuỷ lợi

Chi cục Thuỷ lợi

29

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Thuỷ lợi

Chi cục Thuỷ lợi

30

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.

Thuỷ lợi

Chi cục Thuỷ lợi

31

Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Thuỷ lợi

Chi cục Thuỷ lợi

32

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu

Thuỷ sản

Chi cục Thuỷ lợi

33

Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản)

Thuỷ lợi

Chi cục Thuỷ lợi

34

Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở

Quản lý đầu tư và xây dựng công trình

Sở Nông nghiệp và PTNT

35

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thật đầu tư xây dựng

Quản lý đầu tư và xây dựng công trình

Sở Nông nghiệp và PTNT

36

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình

Quản lý đầu tư và xây dựng công trình

Sở Nông nghiệp và PTNT

37

Kiểm tra công tác nghiệm thu công xây dựng

Quản lý đầu tư và xây dựng công trình

Sở Nông nghiệp và PTNT

38

Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Nông thôn mới

Chi cục Phát triển nông thôn

39

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới

Nông thôn mới

Chi cục Phát triển nông thôn

40

Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới

Nông thôn mới

Chi cục Phát triển nông thôn

41

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

Nông nghiệp và PTNT

Chi cục Phát triển nông thôn

42

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và PTNT

43

Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn

Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và PTNT

44

Công nhận làng nghề

Chế biến nông lâm sản

Chi cục Phát triển nông thôn

45

Công nhận nghề truyền thống

Chế biến nông lâm sản

Chi cục Phát triển nông thôn

46

Công nhận làng nghề truyền thống

Chế biến nông lâm sản

Chi cục Phát triển nông thôn

47

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

48

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

49

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

50

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

51

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

52

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

53

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

54

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

55

Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

56

Cấp chứng chỉ Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của Công ước CITES.

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

57

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

58

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

59

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

60

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

61

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

62

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

63

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

64

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

65

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

66

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

67

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

68

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

69

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

70

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý)

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

71

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

72

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

73

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

74

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

75

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

76

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

77

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

78

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

79

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

80

Giao rừng đối với tổ chức

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

81

Cho thuê rừng đối với tổ chức

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

82

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

83

Giao nộp gấu cho Nhà nước

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

84

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có hạt Kiểm lâm)

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm Lâm

85

Xác nhận đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm Lâm

B

CẤP HUYỆN

 

 

1

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Nông nghiệp và PTNT

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Nông nghiệp và PTNT

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

3

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Nông nghiệp và PTNT

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

4

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Nông nghiệp và PTNT

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

5

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Nông nghiệp và PTNT

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

6

Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi có giá trị theo quy hoạch

Nông nghiệp và PTNT

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

7

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

Nông nghiệp và PTNT

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

8

Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới

Nông thôn mới

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

9

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

10

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

11

Thủ tục cấp phép khai thác rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng cư thôn

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

12

Thủ tục cấp phép Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ cho chủ rừng là hộ gia đình

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

13

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ cho chủ rừng là hộ gia đình cá nhân

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

14

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

15

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật đối với chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

16

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên thực hiện các biện pháp lâm sinh (Cải tạo rừng, nuôi dưỡng rừng, tỉa thưa rừng, làm giầu rừng, chuyển hóa rừng giống, khai hoang để trồng rừng), nghiên cứu khoa học đối với chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

17

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên (Gỗ bị đổ gẫy, bị chết do thiên tai; gỗ cháy, gỗ khô mục, cành, ngọn trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và phân khu dịch vụ hành chính của Khu rừng đặc dụng) của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

18

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng sản xuất của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

19

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

20

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

21

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

22

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

23

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

24

Giao rừng cho cộng đồng

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

25

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

26

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

27

Xác nhận, đóng dấu búa kiểm lâm

Lâm nghiệp

Phòng Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế thành phố

28

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

29

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

30

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

31

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu (Rừng đặc dụng)

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

32

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm

33

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng

34

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng

35

Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng

C

CẤP XÃ

 

 

1

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất của chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

Kiểm lâm

UBND xã

2

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ cao su, vườn rừng, vườn nhà, trang trại, cây phân tán

Kiểm lâm

UBND xã

3

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên chuyển đổi mục đích sử dụng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật đối với chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng bản

Kiểm lâm

UBND xã

4

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên thực hiện các biện pháp lâm sinh (Cải tạo rừng, nuôi dưỡng rừng, tỉa thưa rừng, làm giầu rừng, chuyển hóa rừng giống, khai hoang để trồng rừng), nghiên cứu khoa học đối với chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng bản

Kiểm lâm

UBND xã

5

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên (Gỗ bị đổ gẫy, bị chết do thiên tai; gỗ cháy, gỗ khô mục, cành, ngọn trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và phân khu dịch vụ hành chính của Khu rừng đặc dụng) của chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng bản

Kiểm lâm

UBND xã

6

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng sản xuất của chủ rừng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng bản

Kiểm lâm

UBND xã

7

Thủ tục Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

Nông nghiệp và PTNT

UBND xã

8

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

Nông nghiệp và PTNT

UBND xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La

Số hiệu: 2388/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành: 10/10/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [3]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…