ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2219/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 236/TTr-SNN ngày 29/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh bảo đảm quy định, hiệu quả; báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2025 theo quy định.
2. UBND các huyện, thành phố:
a) Lập và ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa cấp huyện theo Mẫu Phụ lục II ban hành kèm của Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 09 năm 2024 của Chính phủ.
b) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa thuộc địa bàn quản lý theo các quy định pháp luật;
c) Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP, báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 15/11/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2219/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Huyện, thành phố |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) |
|||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
|
Tổng số |
1.023,101 |
617,901 |
405,2 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
961,921 |
616,901 |
345,02 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
57,48 |
- |
57,48 |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
3,7 |
1 |
2,7 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Huyện Bình Gia |
49,12 |
38,32 |
10,8 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
49,12 |
38,32 |
10,8 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
2 |
Huyện Bắc Sơn |
7,12 |
- |
7,12 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
6 |
- |
6 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
1,12 |
- |
1,12 |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
3 |
Huyện Cao Lộc |
11,17 |
5,8 |
5,37 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
11,12 |
5,8 |
5,32 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
0,05 |
- |
0,05 |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
4 |
Huyện Chi Lăng |
47,85 |
- |
47,85 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
42,3 |
- |
42,3 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
5,55 |
- |
5,55 |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
5 |
Huyện Đình lập |
- |
- |
- |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
- |
- |
- |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
6 |
Huyện Hữu Lũng |
4,66 |
0,5 |
4,16 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
1 |
0,5 |
0,5 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
3,66 |
- |
3,66 |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
7 |
Huyện Lộc Bình |
23,481 |
23,281 |
0,2 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
23,281 |
23,281 |
- |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
0,2 |
- |
0,2 |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
8 |
TP. Lạng Sơn |
24 |
4 |
20 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
15 |
4 |
11 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
9 |
- |
9 |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
9 |
Huyện Tràng Định |
678,5 |
501 |
177,5 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
643 |
500 |
143 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
34,5 |
- |
34,5 |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
1 |
1 |
- |
- |
10 |
Huyện Văn Lãng |
26,2 |
- |
26,2 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
20,1 |
- |
20,1 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
3,4 |
- |
3,4 |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
2,7 |
- |
2,7 |
- |
11 |
Huyện Văn Quan |
151 |
45 |
106 |
- |
|
Trồng cây hàng năm |
151 |
45 |
106 |
- |
|
Trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2219/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video