BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2125/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 16 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
1. |
TCVN 13478:2022 ISO 4618:2014 |
Sơn và vecni - Thuật ngữ và định nghĩa |
2. |
TCVN 13479:2022 |
Sơn sàn trong nhà |
3. |
TCVN 13480-1:2022 |
Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử |
4. |
TCVN 13480-2:2022 |
Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén |
5. |
TCVN 13480-3:2022 |
Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 3: xác định độ chịu mài mòn Bo¨hme |
6. |
TCVN 13480-4:2022 |
Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn BCA |
7. |
TCVN 13480-5:2022 |
Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn |
8. |
TCVN 13480-6:2022 |
Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ cứng bề mặt |
9. |
TCVN 13480-7:2022 |
Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn |
10. |
TCVN 13480-8:2022 |
Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định cường bộ bám dính |
11. |
TCVN 13480-9:2022 |
Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ ổn định |
12. |
TCVN 13481:2022 ISO 3934:2022 |
Cao su lưu hoá và nhiệt dẻo - Gioăng đệm định hình dùng trong xây dựng - Phân loại, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
13. |
TCVN 13501:2022 |
Vòi nước vệ sinh - Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung |
14. |
TCVN 13502:2022 |
Yêu cầu chung cho các bộ phận sử dụng trong ống và cống thoát nước |
15. |
TCVN 13503-1:2022 |
Khớp nối mềm - Phần 1: Yêu cầu về tính năng |
16. |
TCVN 13503-2:2022 |
Khớp nối mềm - Phần 2: Đặc tính và thử nghiệm khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Quyết định 2125/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ ban hành
Số hiệu: | 2125/QĐ-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 01/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2125/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ ban hành
Chưa có Video