ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2024/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 19 tháng 9 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 389/TTr-SNNPTNT ngày 18 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3
“1. Loại công trình thủy lợi được quy định tại Điều 4 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.”.
Điều 2. Ban hành Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này thay thế Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai và thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số cửa |
Kích thước 01 cửa van |
Phân loại |
Ghi chú |
|
B (m) |
H (m) |
||||||
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kênh Thứ 7 |
Huyện An Biên |
1 |
7,5 |
5,5 |
Vừa |
|
2 |
Xẻo Đôi (An Biên) |
Huyện An Biên |
1 |
7,5 |
5,5 |
Vừa |
|
3 |
Xẻo Quao |
Huyện An Biên |
2 |
10,0 |
5,5 |
Lớn |
|
4 |
Thứ Tư |
Huyện An Biên |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
5 |
Bà Lý |
Huyện An Biên |
1 |
3,0 |
4,5 |
Vừa |
|
6 |
Xẻo Vẹt |
Huyện An Biên |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
7 |
Thủy Lợi (AB) |
Huyện An Biên |
1 |
3,0 |
4,5 |
Vừa |
|
8 |
Hai Nhượng |
Huyện An Biên |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
9 |
Thứ Tư (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
Huyện An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Vừa |
|
10 |
Xẻo Vẹt (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
Huyện An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Vừa |
|
11 |
Bà Lý (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
Huyện An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Vừa |
|
12 |
Hai Nhượng (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
Huyện An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Vừa |
|
13 |
Xẻo Dừa (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
Huyện An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Vừa |
|
14 |
Kênh Thủy Lợi (ngã 3 rạch Xẻo Đôi - kênh Thủy Lợi) |
Huyện An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Vừa |
|
15 |
Kênh Thứ Nhất |
Huyện An Biên |
1 |
10,0 |
|
Vừa |
|
16 |
Kênh Thứ Hai |
Huyện An Biên |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
17 |
Kênh Thứ Ba |
Huyện An Biên |
2 |
15,0 |
|
Lớn |
|
18 |
Kênh Thứ Năm |
Huyện An Biên |
1 |
10,0 |
|
Vừa |
|
19 |
Kênh Thứ Sáu |
Huyện An Biên |
2 |
15,0 |
|
Lớn |
|
20 |
Rọ Ghe |
Huyện An Minh |
1 |
10,0 |
4,7 |
Vừa |
|
21 |
An Minh |
Huyện An Minh |
1 |
5,0 |
4,7 |
Vừa |
|
22 |
Kim Quy |
Huyện An Minh |
2 |
7,5 |
4,7 |
Vừa |
|
23 |
Thuồng Luồng |
Huyện An Minh |
1 |
5,5 |
5,5 |
Vừa |
|
24 |
Xẻo Nhào |
Huyện An Minh |
2 |
10,0 |
5,5 |
Lớn |
|
25 |
Giữa Xẻo Quao - Xẻo Bần |
Huyện An Minh |
1 |
3,0 |
4,5 |
Vừa |
|
26 |
Giữa Xẻo Bần - Thứ 8 |
Huyện An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
27 |
Giữa Thứ 9 - Thứ 10 |
Huyện An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
28 |
Giữa Thứ 10 - Xẻo Ngát |
Huyện An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
29 |
Giữa Xẻo Ngát - Xẻo Nhào |
Huyện An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
30 |
Giữa Thứ 8 - Thứ 9 |
Huyện An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
31 |
Xẻo Bần |
Huyện An Minh |
1 |
10,0 |
|
Vừa |
|
32 |
Kênh Thứ Tám |
Huyện An Minh |
1 |
15,0 |
|
Vừa |
|
33 |
Kênh Thứ Chín |
Huyện An Minh |
1 |
10,0 |
|
Vừa |
|
34 |
Kênh Thứ Mười |
Huyện An Minh |
1 |
10,0 |
|
Vừa |
|
35 |
Xẻo Ngát |
Huyện An Minh |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
36 |
Xẻo Lá |
Huyện An Minh |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
37 |
Xẻo Đôi (An Minh) |
Huyện An Minh |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
38 |
Chủ Vàng |
Huyện An Minh |
1 |
10,0 |
|
Vừa |
|
39 |
Mười Thân |
Huyện An Minh |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
40 |
Mương Đào |
Huyện An Minh |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
41 |
Cây Gõ |
Huyện An Minh |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
42 |
Tiểu Dừa |
Huyện An Minh |
1 |
15,0 |
|
Vừa |
|
43 |
Rạch Tà Niên |
Huyện Châu Thành |
1 |
15,0 |
|
Vừa |
|
44 |
Rạch Cà Lang |
Huyện Châu Thành |
1 |
20,0 |
4,5 |
Lớn |
|
45 |
Kênh Đập Đá |
Huyện Châu Thành |
1 |
12,0 |
4,5 |
Vừa |
|
46 |
Kênh Sóc Tràm |
Huyện Châu Thành |
1 |
7,5 |
4,3 |
Vừa |
|
47 |
Cống âu thuyền Vàm Bà Lịch |
Huyện Châu Thành |
2 |
31+15 |
|
Lớn |
|
48 |
Kênh 15 |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
2 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
49 |
Hai Vỹ |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
2 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
50 |
Bảy Hồng |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
2 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
51 |
Hai Thống |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
2 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
52 |
Ba Bình |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
2 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
53 |
Kênh Ranh (GR) |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
54 |
Giáo Thìn |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
55 |
Bà Xéo |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
56 |
Hội.Đ.Thơm |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
57 |
Cả Sỹ |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
58 |
KH8-C |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
9,9 |
4,8 |
Vừa |
|
59 |
14000Đ |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
60 |
Đường Láng |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
61 |
Lý Kỳ |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
62 |
Lộ 62Đ |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
8,1 |
4,0 |
Vừa |
|
63 |
Bảy Trâm |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
64 |
Kênh Mới |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
65 |
Ông Dèo |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
8,1 |
3,8 |
Vừa |
|
66 |
Tám Phó |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
5,3 |
4,0 |
Vừa |
|
67 |
Nhà Băng |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
4,3 |
3,0 |
Vừa |
|
68 |
Giáo Điểu |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
4,3 |
3,0 |
Vừa |
|
69 |
Xẻo Lùng |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
4,0 |
3,0 |
Vừa |
|
70 |
Cái Sắn |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
4,0 |
3,0 |
Vừa |
|
71 |
Xẻo Cui |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
4,0 |
3,0 |
Vừa |
|
72 |
Quế Ba |
Huyện Giồng Riềng |
1 |
4,0 |
3,0 |
Vừa |
|
73 |
Thủy Lợi (GQ) |
Huyện Gò Quao |
1 |
2 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
74 |
Chiến Hào |
Huyện Gò Quao |
1 |
1 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
75 |
Rạch Gõ |
Huyện Gò Quao |
1 |
2 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
76 |
Năm Lương |
Huyện Gò Quao |
1 |
2 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
77 |
Chịch Đùng |
Huyện Gò Quao |
1 |
1 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
78 |
Ba Hiệp |
Huyện Gò Quao |
1 |
1 Ф 100 |
|
Nhỏ |
|
79 |
Năm Phùng |
Huyện Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
80 |
Ông Thọ |
Huyện Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
81 |
Kênh Xã |
Huyện Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
82 |
Bá Đế |
Huyện Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
83 |
Cả Nâu |
Huyện Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
84 |
Năm Phát |
Huyện Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Vừa |
|
85 |
Xóm Huế |
Huyện Gò Quao |
1 |
3,4 |
3,3 |
Vừa |
|
86 |
KH9-C |
Huyện Gò Quao |
2 |
7,5 |
5,7 |
Vừa |
|
87 |
Ông Ký |
Huyện Gò Quao |
1 |
5,3 |
3,5 |
Vừa |
|
88 |
Ba Hồ |
Huyện Gò Quao |
1 |
4,0 |
3,0 |
Vừa |
|
89 |
Ông Bồi |
Huyện Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Vừa |
|
90 |
Kênh Ranh (GQ) |
Huyện Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Vừa |
|
91 |
Bảy Miễn |
Huyện Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Vừa |
|
92 |
Bờ Tre |
Huyện Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Vừa |
|
93 |
Chín Hường |
Huyện Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Vừa |
|
94 |
Kênh 5 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Vừa |
|
95 |
Kênh 285 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Vừa |
|
96 |
Kênh Tám |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Vừa |
|
97 |
Rạch Phốc |
Huyện Hòn Đất |
1 |
7,8 |
4,3 |
Vừa |
|
98 |
Vàm Răng |
Huyện Hòn Đất |
3 |
10,0 |
6,7 |
Lớn |
|
99 |
Số 2 |
Huyện Hòn Đất |
2 |
7,5 |
5,2 |
Vừa |
|
100 |
Thần Nông |
Huyện Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,3 |
Vừa |
|
101 |
Thầy Xếp |
Huyện Hòn Đất |
1 |
3,5 |
4,2 |
Vừa |
|
102 |
Số 3 |
Huyện Hòn Đất |
2 |
5,0 |
5,0 |
Vừa |
|
103 |
Tà Manh |
Huyện Hòn Đất |
1 |
4,0 |
4,2 |
Vừa |
|
104 |
Tà Hem |
Huyện Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,3 |
Vừa |
|
105 |
Tà Lúa |
Huyện Hòn Đất |
2 |
5,0 |
5,0 |
Vừa |
|
106 |
Số 7 |
Huyện Hòn Đất |
2 |
5,5 |
5,0 |
Vừa |
|
107 |
Kênh Bốn |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,5 |
Vừa |
|
108 |
Kênh Bảy |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,7 |
Vừa |
|
109 |
Số 9 |
Huyện Hòn Đất |
3 |
7,5 |
5,0 |
Lớn |
|
110 |
Tà Lức |
Huyện Hòn Đất |
1 |
8,0 |
4,2 |
Vừa |
|
111 |
Hòn Me 2 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
3,5 |
4,2 |
Vừa |
|
112 |
Hòn Sóc |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
113 |
Lình Huỳnh |
Huyện Hòn Đất |
3 |
7,5 |
5,5 |
Lớn |
|
114 |
Kênh 282 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,2 |
Vừa |
|
115 |
Kênh 281 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,7 |
Vừa |
|
116 |
283 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,5 |
Vừa |
|
117 |
Kênh 284 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,7 |
Vừa |
|
118 |
286 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,5 |
Vừa |
|
119 |
Vàm Rầy |
Huyện Hòn Đất |
3 |
7,5 |
6,0 |
Lớn |
|
120 |
Bình Giang 2 |
Huyện Hòn Đất |
3 |
7,5 |
6,2 |
Lớn |
|
121 |
T6 |
Huyện Hòn Đất |
2 |
7,5 |
5,0 |
Vừa |
|
122 |
Bình Giang 1 |
Huyện Hòn Đất |
3 |
7,5 |
6,2 |
Lớn |
|
123 |
T5 |
Huyện Hòn Đất |
3 |
7,5 |
4,8 |
Lớn |
|
124 |
Kênh 287 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,3 |
Vừa |
|
125 |
Mương Khâm |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,5 |
Vừa |
|
126 |
Vàm Răng 2 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
3,0 |
4,5 |
Vừa |
|
127 |
Kênh Số 10 |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Vừa |
|
128 |
Kênh Tám Nguyên |
Huyện Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,7 |
Vừa |
|
129 |
Kênh Hai (HĐ) |
Huyện Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Vừa |
|
130 |
Kênh 500 |
Huyện Kiên Lương |
1 |
3,0 |
4,3 |
Vừa |
|
131 |
Lung Lớn 1 |
Huyện Kiên Lương |
3 |
7,5 |
4,8 |
Lớn |
|
132 |
Cái Tre |
Huyện Kiên Lương |
3 |
7,5 |
4,5 |
Lớn |
|
133 |
Lung Lớn 2 |
Huyện Kiên Lương |
1 |
7,5 |
4,8 |
Vừa |
|
134 |
Ba Hòn |
Huyện Kiên Lương |
3 |
7,5 |
6,5 |
Lớn |
|
135 |
Kênh Hà Giang |
Huyện Giang Thành |
1 |
25,3 |
4,0 |
Lớn |
|
136 |
Đầm Chích |
Huyện Giang Thành |
2 |
8,0 |
5,0 |
Vừa |
|
137 |
K10 (ĐQP) |
Huyện Giang Thành |
1 |
5,5 |
4,3 |
Vừa |
|
138 |
K12 (ĐQP) |
Huyện Giang Thành |
1 |
5,5 |
4,3 |
Vừa |
|
139 |
Nông Trường B (KL-GT) |
Huyện Giang Thành |
1 |
15,0 |
4,5 |
Vừa |
|
140 |
K8+500 (ĐQP) |
Thành phố Hà Tiên |
1 |
5,5 |
4,3 |
Vừa |
|
141 |
Nông Trường |
Thành phố Hà Tiên |
1 |
15,0 |
4,5 |
Vừa |
|
142 |
Số 1 |
Thành phố Rạch Giá |
1 |
5,0 |
4,5 |
Vừa |
|
143 |
Sông Kiên |
Thành phố Rạch Giá |
5 |
10,0 |
6,5 |
Lớn |
|
144 |
Kênh Cụt |
Thành phố Rạch Giá |
3 |
22,0 |
6,0 |
Lớn |
|
145 |
Kênh Nhánh |
Thành phố Rạch Giá |
2 |
20,0 |
6,2 |
Lớn |
|
146 |
Kênh 12 (UMT) |
Huyện U Minh Thượng |
1 |
5,5 |
3,5 |
Vừa |
|
147 |
Kênh 13 (UMT) |
Huyện U Minh Thượng |
1 |
4,5 |
3,5 |
Vừa |
|
148 |
Kênh 18 |
Huyện U Minh Thượng |
1 |
7,5 |
4,5 |
Vừa |
|
149 |
Kênh 3 |
Huyện U Minh Thượng |
1 |
9,5 |
4,0 |
Vừa |
|
150 |
Kênh 16 |
Huyện U Minh Thượng |
1 |
9,0 |
4,0 |
Vừa |
|
151 |
Kênh 3B |
Huyện U Minh Thượng |
1 |
7,5 |
4,0 |
Vừa |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Rạch Ngã Bát |
Huyện An Biên |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
2 |
Kênh 40 |
Huyện An Biên |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
3 |
Kênh 20 |
Huyện An Biên |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
4 |
Mương Chùa |
Huyện An Biên |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
5 |
Mương Quao |
Huyện An Biên |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
6 |
Hai Sến |
Huyện An Biên |
1 |
8,0 |
|
Vừa |
|
7 |
Kênh Chống Mỹ |
Huyện An Biên |
2 |
10,0 |
|
Lớn |
|
8 |
Kênh Dài |
Huyện An Biên |
1 |
10,0 |
|
Vừa |
|
9 |
Xẻo Vẹt (Đê biển) |
Huyện An Biên |
1 |
15,0 |
|
Vừa |
|
10 |
Kênh Đê Quốc Phòng (Biên Phòng) |
Huyện An Biên |
1 |
15,0 |
|
Vừa |
|
11 |
Chệt Sành |
Huyện An Biên |
1 |
5,0 |
|
Vừa |
|
12 |
Thầy Cai |
Huyện An Biên |
1 |
5,0 |
|
Vừa |
|
13 |
Xẻo Nhàu ĐB (Đê biển) |
Huyện An Minh |
3 |
30+10+10 |
|
Lớn |
|
14 |
Kênh Xẻo Thầy Bảy |
Huyện Châu Thành |
1 |
5,0 |
|
Vừa |
|
15 |
T3 - Hòa Điền |
Huyện Kiên Lương |
2 |
30+15 |
|
Lớn |
|
16 |
Phú Mỹ |
Huyện Giang Thành |
1 |
26,0 |
|
Lớn |
|
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Chiều dài (km) |
Phân loại |
Ghi chú |
1 |
Sông Giang Thành |
Thành phố Hà Tiên |
23,0 |
Vừa |
|
2 |
Kênh Hà Giang |
Thành phố Hà Tiên - huyện Giang Thành |
25,3 |
Vừa |
|
3 |
Kênh Nông Trường |
Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương |
25,5 |
Vừa |
|
4 |
Kênh T3 |
Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương |
27,0 |
Vừa |
|
5 |
Kênh Thời Trang |
Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương |
25,0 |
Vừa |
|
6 |
Kênh T4 |
Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương |
24,0 |
Vừa |
|
7 |
Kênh Võ Văn Kiệt (T5- Tuần Thống) |
Huyện Giang Thành - huyện Kiên Lương - huyện Hòn Đất |
26,7 |
Vừa |
|
8 |
Kênh Ba Hòn |
Huyện Kiên Lương |
8,0 |
Vừa |
|
9 |
Kênh Tám Thước |
Huyện Kiên Lương |
8,2 |
Vừa |
|
10 |
Kênh Cái Tre |
Huyện Kiên Lương |
8,4 |
Vừa |
|
11 |
Kênh Lung Lớn 1 |
Huyện Kiên Lương |
8,5 |
Vừa |
|
12 |
Kênh Lung Lớn 2 |
Huyện Kiên Lương |
14,0 |
Vừa |
|
13 |
Kênh T6 |
Huyện Hòn Đất |
20,5 |
Vừa |
|
14 |
Kênh Tám Ngàn |
Huyện Hòn Đất |
12,0 |
Vừa |
|
15 |
Kênh Tri Tôn |
Huyện Hòn Đất |
17,5 |
Vừa |
|
16 |
Kênh Mỹ Thái |
Huyện Hòn Đất |
17,5 |
Vừa |
|
17 |
Kênh 3 Thê |
Huyện Hòn Đất |
18,5 |
Vừa |
|
18 |
Kênh Kiên Hảo |
Huyện Hòn Đất |
20,0 |
Vừa |
|
19 |
Kênh Bình Giang 1 |
Huyện Hòn Đất |
6,7 |
Vừa |
|
20 |
Kênh Bình Giang 2 |
Huyện Hòn Đất |
7,2 |
Vừa |
|
21 |
Kênh Vàm Rầy |
Huyện Hòn Đất |
6,0 |
Vừa |
|
22 |
Kênh 287 |
Huyện Hòn Đất |
6,6 |
Vừa |
|
23 |
Kênh 286 |
Huyện Hòn Đất |
7,0 |
Vừa |
|
24 |
Kênh 285 |
Huyện Hòn Đất |
7,0 |
Vừa |
|
25 |
Kênh 284 |
Huyện Hòn Đất |
7,3 |
Vừa |
|
26 |
Kênh 283 |
Huyện Hòn Đất |
7,0 |
Vừa |
|
27 |
Kênh 282 |
Huyện Hòn Đất |
7,9 |
Vừa |
|
28 |
Kênh 281 |
Huyện Hòn Đất |
3,4 |
Vừa |
|
29 |
Kênh Lình Huỳnh |
Huyện Hòn Đất |
8,5 |
Vừa |
|
30 |
Kênh Hòn Sóc |
Huyện Hòn Đất |
13,0 |
Vừa |
|
31 |
Kênh Số 9 |
Huyện Hòn Đất |
11,0 |
Vừa |
|
32 |
Kênh Kiên Bình |
Huyện Hòn Đất |
6,0 |
Vừa |
|
33 |
Kênh Vàm Răng |
Huyện Hòn Đất |
5,0 |
Vừa |
|
34 |
Kênh Tà Lúa |
Huyện Hòn Đất |
4,0 |
Vừa |
|
35 |
Kênh Tà Hem |
Huyện Hòn Đất |
3,5 |
Vừa |
|
36 |
Kênh Tà Manh |
Huyện Hòn Đất |
3,5 |
Vừa |
|
37 |
Kênh Cầu Số 3 |
Huyện Hòn Đất |
3,0 |
Vừa |
|
38 |
Kênh Thần Nông |
Huyện Hòn Đất |
3,0 |
Vừa |
|
39 |
Kênh Cầu Số 2 |
Huyện Hòn Đất |
3,0 |
Vừa |
|
40 |
Kênh Cầu Số 1 |
Thành phố Rạch Giá |
2,0 |
Vừa |
|
41 |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên |
Thành phố Rạch Giá; huyện Tân Hiệp |
28,0 |
Vừa |
|
42 |
Kênh Đòn Dong |
Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp |
27,5 |
Vừa |
|
43 |
Kênh Cái Sắn |
Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp |
30,5 |
Vừa |
|
44 |
Kênh KH1 |
Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp |
30,0 |
Vừa |
|
45 |
Kênh Chưng Bầu |
Huyện Châu Thành; huyện Tân Hiệp; huyện Giồng Riềng |
30,0 |
Vừa |
|
46 |
Kênh KH3 |
Huyện Châu Thành; huyện Giồng Riềng |
22,0 |
Vừa |
|
47 |
Kênh Thốt Nốt |
Huyện Châu Thành; huyện Giồng Riềng |
17,0 |
Vừa |
|
48 |
Kênh Bến Nhất - Giồng Riềng |
Huyện Giồng Riềng |
11,0 |
Vừa |
|
49 |
Kênh KH5 |
Huyện Giồng Riềng |
18,0 |
Vừa |
|
50 |
Kênh KH6 |
Huyện Giồng Riềng |
17,0 |
Vừa |
|
51 |
Kênh KH7 |
Huyện Giồng Riềng |
17,0 |
Vừa |
|
52 |
Kênh Ô Môn |
Huyện Giồng Riềng |
12,0 |
Vừa |
|
53 |
Sông Thạnh Hòa |
Huyện Giồng Riềng |
6,7 |
Vừa |
|
54 |
Kênh Xáng Thị Đội |
Huyện Giồng Riềng |
12,8 |
Vừa |
|
55 |
Kênh Ô Môn |
Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao |
10,5 |
Vừa |
|
56 |
Kênh KH8 |
Huyện Giồng Riềng |
7,0 |
Vừa |
|
57 |
Kênh KH9 |
Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao |
18,0 |
Vừa |
|
58 |
Sông Cái Mới Nhỏ |
Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao |
5,0 |
Vừa |
|
59 |
Sông Cái Mới Lớn |
Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao |
7,0 |
Vừa |
|
60 |
Kênh Đường Xuồng Thuỷ Liễu |
Huyện Giồng Riềng; huyện Gò Quao |
11,0 |
Vừa |
|
61 |
Kênh KH5 |
Huyện Gò Quao |
20,0 |
Vừa |
|
62 |
Kênh KH6 |
Huyện Gò Quao |
19,0 |
Vừa |
|
63 |
Kênh KH7 |
Huyện Gò Quao |
5,0 |
Vừa |
|
64 |
Kênh Thứ Nhất |
Huyện An Biên |
11,9 |
Vừa |
|
65 |
Kênh Thứ 2 |
Huyện An Biên |
11,4 |
Vừa |
|
66 |
Kênh Thứ 3 |
Huyện An Biên |
11,3 |
Vừa |
|
67 |
Kênh Thứ 4 |
Huyện An Biên |
11,0 |
Vừa |
|
68 |
Kênh Thứ 5 |
Huyện An Biên |
11,8 |
Vừa |
|
69 |
Kênh Thứ 6 |
Huyện An Biên |
12,8 |
Vừa |
|
70 |
Kênh Thứ 7 |
Huyện An Biên |
10,5 |
Vừa |
|
71 |
Kênh Xẻo Quao |
Huyện An Minh |
13,0 |
Vừa |
|
72 |
Kênh Xẻo Bần |
Huyện An Minh |
14,0 |
Vừa |
|
73 |
Kênh Thứ 8 |
Huyện An Minh |
12,8 |
Vừa |
|
74 |
Kênh Thứ 9 |
Huyện An Minh |
12,9 |
Vừa |
|
75 |
Kênh Xẻo Nhàu |
Huyện An Minh |
11,8 |
Vừa |
|
76 |
Kênh Thứ 10 |
Huyện An Minh |
12,8 |
Vừa |
|
77 |
Kênh Chủ Vàng |
Huyện An Minh |
9,7 |
Vừa |
|
78 |
Kênh 10 Thân |
Huyện An Minh |
11,0 |
Vừa |
|
79 |
Kênh Kim Quy |
Huyện An Minh |
12,6 |
Vừa |
|
80 |
Kênh Đê bao ngoài |
Huyện U Minh Thượng |
51,0 |
Vừa |
|
81 |
Kênh Đê bao trong |
Huyện U Minh Thượng |
39,0 |
Vừa |
|
82 |
Kênh Trung Tâm |
Huyện U Minh Thượng |
15,0 |
Vừa |
|
83 |
Kênh Làng Thứ 7 |
Huyện An Biên; huyện An Minh; huyện U Minh Thượng; huyện Vĩnh Thuận |
40,0 |
Lớn |
|
84 |
Kênh Xáng Chắc Băng |
Huyện Vĩnh Thuận |
8,0 |
Vừa |
|
85 |
Kênh Cạnh Đền |
Huyện Vĩnh Thuận |
5,5 |
Vừa |
|
TỔNG CỘNG |
|
1.192,8 |
|
|
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Dung tích (triệu m3) |
Phân loại |
Ghi chú |
1 |
Dương Đông |
Xã Dương Đông, thành phố Phú Quốc |
6,429 |
Lớn |
|
2 |
Vân Khánh Đông |
Xã Vân Khánh Đông, huyện An Minh |
0,600 |
Vừa |
|
3 |
Bãi Nhà |
Xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải |
0,102 |
Nhỏ |
|
4 |
Bãi Cây Mến |
Xã An Sơn, huyện Kiên Hải |
0,200 |
Nhỏ |
|
5 |
Nam Du (Bể chứa nước đảo Hòn Ngang) |
Xã An Sơn, huyện Kiên Hải |
0,045 |
Nhỏ |
|
(Kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số cửa |
Phân loại |
Ghi chú |
1 |
Cống Thầy Cai |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
2 |
Cống Miễu Bà |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
3 |
Cống Tư Ấn |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
4 |
Cống Út Ân |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
5 |
Cống 5 Hải |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
6 |
Cống 5 Dậy |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
7 |
Cống Mương Cái |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
8 |
Cống Út Đang |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
9 |
Cống Tư Rạng |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
10 |
Cống kênh Bà Sượt |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
11 |
Cống kênh Ông Thọ |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
12 |
Cống kênh Đào Sáu |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
13 |
Cống kênh Ông Mười Một |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
14 |
Cống Kênh Ông Nghĩa |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
15 |
Cống Kênh Ông Hoàng |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
16 |
Cống Kênh 4 Ấn |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
17 |
Cống Kênh Út Đang |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
18 |
Cống Kên Ông Nhẫn |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
19 |
Cống Kênh Tư Rạng 2 |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
20 |
Cống Hậu 500-Lô 3 |
Xã Hưng Yên |
1 |
|
|
21 |
Cống 1000-Lô 3 |
Xã Hưng Yên |
1 |
|
|
22 |
Cống Tư Xô-Lô 15A |
Xã Hưng Yên |
1 |
|
|
23 |
Công Kênh 1000 Lô15 |
Xã Hưng Yên |
1 |
|
|
24 |
Công Kênh 9 Đa |
Xã Hưng Yên |
1 |
|
|
25 |
Công Cưa Ga B |
Xã Hưng Yên |
1 |
|
|
26 |
Cống Kênh 3000 |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
27 |
Cống Kênh Đồn |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
28 |
Cống Bộ Lất |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
29 |
Cống 40-Đường Lung |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
30 |
Cống Kênh Thủy Lợi - Kênh Đồn |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
31 |
Cống Bụi Gừa |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
32 |
Cống 7 Xứng |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
33 |
Cống 6 Phương |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
34 |
Cống Bà 10 |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
35 |
Cống Trung Thành - Xẻo Đước 1 |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
36 |
Cống Nhà Lầu - Xẻo Đước 1 |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
37 |
Cống Bàu Hưng - Cái Nước Ngọn |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
38 |
Cống Kênh Thủy Lợi Ngã Cạy |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
39 |
Cống Kênh Thủy Lợi HTX Tân Nông |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
40 |
Cống Kênh Thủy Lợi IB |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
41 |
Cống Cựa Gà |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
42 |
Cống kênh 15 ngang Xã - B. Đông |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
43 |
Cống kênh 15 ngang Xã - B. Tây |
Xã Đông Yên |
1 |
|
|
44 |
Cống Lẫm Trường Tiền |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
45 |
Cống Bà Chủ |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
46 |
Cống Đầu Ngàn giáp NY |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
47 |
Cống kênh Kiểm Củ |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
48 |
Cống Hai Hưng (Hai Tốt) |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
49 |
Cống Tư Mỹ (Mương Chùa) |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
50 |
Cống kênh Đường Xuồng |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
51 |
Cống kênh 5 Chà |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
52 |
Cống kênh Xẻo Vẹt giáp Tây Yên |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
53 |
Cống kênh Hai Lừa |
Xã Tây Yên A |
1 |
|
|
54 |
Cống Kênh Giữa |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
55 |
Cống Kênh Ráng |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
56 |
Cống Kênh Lý Hội |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
57 |
Cống Kênh Tư Liệt |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
58 |
Cống ông Chuộc |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
59 |
Cống kênh Thầy Cai |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
60 |
Cống kênh Nhị Tỳ |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
61 |
Cống kênh Chùa Thứ Ba |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
62 |
Cống kênh Cựa Gà |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
63 |
Cống kênh Ông Lil |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
64 |
Cống kênh Ông Đô |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
65 |
Cống kênh Ông Trạng |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
66 |
Cống kênh Chí Hùng |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
67 |
Cống kênh Bảy Trà |
Thị trấn Thứ Ba |
1 |
|
|
68 |
Cống THT Số 1 - Phú Hưởng |
Xã Đông Thái |
1 |
|
|
69 |
Cống Kênh Thủy Lợi Cơi 6 |
Xã Đông Thái |
1 |
|
|
70 |
Cống Kênh 500 |
Xã Đông Thái |
1 |
|
|
71 |
Cống Kênh 6 Tâm - Thành Trung |
Xã Đông Thái |
1 |
|
|
72 |
Cống Kênh 7 Vân |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
73 |
Cống Kênh Ông Mol |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
74 |
Cống Kênh Đầu Ngàn |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
75 |
Cống Kênh 8 Trọng |
Xã Nam Yên |
1 |
|
|
76 |
Cống Kênh Đồng Nai |
Xã Hưng Yên |
1 |
|
|
77 |
Cống Ông Bà Chủ |
Xã Hưng Yên |
1 |
|
|
78 |
Cống Kênh Đồng Nai - Thứ 2 |
Xã Hưng Yên |
1 |
|
|
1 |
Cống Xẻo Quao (Đê Cấp 2) |
Xã Thuận Hòa |
1 |
|
|
2 |
Cống Bà Chủ (Xẻo Quao) |
Xã Thuận Hòa |
1 |
|
|
3 |
Cống Thứ 8 (Đê Cấp 2) |
Xã Thuận Hòa |
1 |
|
|
4 |
Cống Xẻo Lá (Đê Cấp 2) |
Xã Tân Thạnh |
1 |
|
|
5 |
Cống 30 Xẻo Lá - Xẻo Nhàu (Đê Cấp 2) |
Xã Tân Thạnh |
1 |
|
|
6 |
Cống Dân Quân (Xẻo Nhàu) |
Xã Tân Thạnh |
1 |
|
|
7 |
Cống Tiểu Dừa (Đê Cấp 2) |
Xã Vân Khánh Tây |
1 |
|
|
8 |
Cống 10 Quang (Kênh 300) |
Xã Đông Thạnh |
1 |
|
|
9 |
Cống 9 Cẩm |
Xã Vân Khánh Đông |
1 |
|
|
1 |
Cống Tập đoàn 1-2 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
|
2 |
Cống Bà mỳ |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
|
3 |
Cống Kênh Tập đoàn 2 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
|
4 |
Cống Kênh tập đoàn 3 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
|
5 |
Cống Kênh Xẻo Cối 1 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
|
6 |
Cống Kênh xẻo cối 2 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
|
7 |
Cống Kênh lung cụt |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
|
8 |
Cống Kênh Tổ 7 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
|
9 |
Cống Kênh ranh |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
|
10 |
Cống Sáu Huệ |
Xã Vĩnh Hòa Phú |
1 |
|
|
11 |
Cống kênh chùa |
Xã Minh Hòa |
1 |
|
|
12 |
Cống nhà Năn Trích |
Xã Minh Hòa |
1 |
|
|
13 |
Cống nhà Ông Nô |
Xã Minh Hòa |
1 |
|
|
14 |
Cống Nhà ông Tâm |
Xã Minh Hòa |
1 |
|
|
15 |
Cống Nhà ông Tiến |
Xã Minh Hòa |
1 |
|
|
16 |
Cống Nhà ông Són |
Xã Minh Hòa |
1 |
|
|
17 |
Cống ranh Bình Lợi, Bình Lạc |
Xã Minh Hòa |
1 |
|
|
18 |
Cống HTX Hòa Thuận 1 |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
19 |
Cống Chồi Mồi |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
20 |
Cống Ba Bảy Bề |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
21 |
Cống HTX Hòa Ninh |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
22 |
Cống Thanh Niên |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
23 |
Cống Kênh Cấp 1- Hòa Thuận 1 |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
24 |
Cống Kênh Cấp 1- Hòa Thuận 2 |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
25 |
Cống Kênh Sáu Lúa |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
26 |
Cống Kênh Số 1 |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
27 |
Cống Kênh Ranh Củ |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
28 |
Cống Kênh 4 Mét-Thạnh Hòa |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
29 |
Cống 500 Hòa Ninh |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
30 |
Cống Cấp II-Hòa Thuận 2 |
Xã Mong Thọ A |
1 |
|
|
31 |
Cống Tám Đạt |
Xã Mong Thọ B |
1 |
|
|
32 |
Cống Kênh Tà Khanh |
Xã Mong Thọ B |
1 |
|
|
33 |
Cống Kênh Chín Tỷ |
Xã Mong Thọ B |
1 |
|
|
34 |
Cống Kênh 3 Tới |
Xã Mong Thọ B |
1 |
|
|
35 |
Cống Kênh Tập Đoàn 1-Phước Hòa |
Xã Mong Thọ B |
1 |
|
|
36 |
Cống Phước Tân (1+2) |
Xã Mong Thọ B |
1 |
|
|
37 |
Cống 500 Hòa An |
Xã Mong Thọ |
1 |
|
|
38 |
Cống 3 Mi |
Xã Mong Thọ |
1 |
|
|
39 |
Cống Tám Tập |
Xã Mong Thọ |
1 |
|
|
40 |
Cống Bảy Ngàn (kênh 18) |
Xã Mong Thọ |
1 |
|
|
41 |
Cống Đầu Ngàn (kênh 19) |
Xã Mong Thọ |
1 |
|
|
42 |
Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 19) |
Xã Mong Thọ |
1 |
|
|
43 |
Cống Sáu Câu (kênh 17) |
Xã Mong Thọ |
1 |
|
|
44 |
Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 17) |
Xã Mong Thọ |
1 |
|
|
45 |
Cống Đầu Kênh 500 (bờ Tây kênh Số 3) |
Xã Mong Thọ |
1 |
|
|
46 |
Cống Tà Sôm 1 |
Xã Giục Tượng |
1 |
|
|
47 |
Cống Tà Sôm 2 |
Xã Giục Tượng |
1 |
|
|
48 |
Cống Tân Tiến |
Xã Giục Tượng |
1 |
|
|
49 |
Cống Lung Tà Manh 1 (Tân Bình) |
Xã Giục Tượng |
1 |
|
|
50 |
Cống Kênh Ông Ke |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
51 |
Cống Kênh Cấp 1 Hòa Lợi |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
52 |
Cống Kênh 5 Thước Minh Lạc |
Thị trấn Minh Lương |
1 |
|
|
1 |
Cống Cầu Dừa |
Xã Tân Khánh Hòa |
1 |
|
|
2 |
Cống số 1 (Trung tâm xã) |
Xã Tân Khánh Hòa |
1 |
|
|
3 |
Cống số 2 (Chốt GT 3) |
Xã Tân Khánh Hòa |
1 |
|
|
4 |
Cống số 3 (Chốt GT 3) |
Xã Tân Khánh Hòa |
1 |
|
|
5 |
Cống số 4 (Rạch Gỗ) |
Xã Phú Lợi |
1 |
|
|
6 |
Cống số 5 |
Xã Phú Lợi |
1 |
|
|
7 |
Cống số 6 |
Xã Phú Lợi |
1 |
|
|
8 |
Cống số 7 |
Xã Phú Lợi |
1 |
|
|
9 |
Cống Rạch Sách |
Xã Phú Lợi |
1 |
|
|
10 |
Cống HT6 |
Xã Phú Mỹ |
1 |
|
|
11 |
Cống kênh nước Ngọt Đồng Hòa |
Xã Phú Mỹ |
1 |
|
|
1 |
Cống kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
2 |
Cống kênh Danh Đê giáp k Tràm Chẹt Nhỏ |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
3 |
Cống kênh 6 Phước giáp kênh Xáng nước mặn |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
4 |
Cống kênh Sở tại giáp kênh lô bích |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
5 |
Cống kênh Cây Gòn giáp kênh Họa đồ |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
6 |
Cống kênh Ông Cẩn giáp Tràm Chẹt Nhỏ |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
7 |
Cống kênh 2 Nghi giáp kênh 13 |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
8 |
Cống kênh 2 Nghi giáp Kênh 14 |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
9 |
Cống Kênh Bé Tư Giáp Kênh Cây Dương |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
10 |
Cống Kênh 6 Vút giáp kênh cây Mướp |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
11 |
Cống kênh 3 Đến giáp kênh Thầy Ban |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
12 |
Cống kênh Bé Bảy giáp kênh Trâm Bầu |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
13 |
Cống kênh Lung ông Tà giáp Na thum |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
14 |
Cống kênh 3 Dữ (kênh Tập Đoàn) giáp kênh Xáng Cò Tuất |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
15 |
Cống Kênh 3 Sén giáp kênh Cây Mướp |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
|
16 |
Cống kênh 5 Trai giáp kênh Chưng Bầu |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
17 |
Cống kênh 5 Trai giáp kênh Giồng đá |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
18 |
Cống kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
19 |
Cống kênh 7 Đẳng giáp Sông Thạnh Hòa |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
20 |
Cống kênh Lung Tạo giáp giồng đá cạn |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
21 |
Cống kênh ông Danh giáp giồng đá cạn |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
22 |
Cống kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3 |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
23 |
Cống kênh 5 Nhơn giáp kênh 3 Bằng |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
24 |
Cống kênh 7 Hên giáp rạch Tà Yễm |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
25 |
Cống kênh ông Sang giáp Rạch Chanh |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
26 |
Cống kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
27 |
Cống kênh ông Hổ giáp kênh Giồng đá |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
28 |
Cống Kênh Bà Thân giáp kênh Ngã Bát |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
29 |
Cống Kênh Tà Trắng giáp Kênh Sóc Miên |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
30 |
Cống kênh Miểu giáp kênh Giồng Đá |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
31 |
Cống kênh Trần Xuân giáp kênh Láng Sơn |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
32 |
Cống kênh ông Điều giáp kênh Láng Sen |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
33 |
Cống Kênh 10 Rơi giáp Xáng Cò Tuất |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
|
34 |
Cống kênh 4 Thước giáp Kênh Xẻo sao |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
35 |
Cống kênh 4 Thước giáp Kênh Lộ tử |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
36 |
Cống kênh Cá giáp kênh Bào Trâm |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
37 |
Cống kênh Cá giáp kênh Bà Phước |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
38 |
Cống kênh Trâm Bầu giáp kênh Cầu Kè |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
39 |
Cống kênh 6 Bông giáp kênh Xẻo Sao |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
40 |
Cống kênh 4 Thước giáp kênh Thác Lác |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
41 |
Cống kênh Cá giáp kênh KH7 |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
42 |
Cống kênh Cà No giáp kênh Cầu Kè |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
43 |
Cống kênh Bá Nguyên giáp kênh Xẻo Da |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
44 |
Cống kênh Bá Nguyên giáp kênh Chòm Xoài (Cây Huệ) |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
45 |
Cống kênh Trà giáp Kênh Xẻo sao |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
46 |
Cống kênh Trà giáp KênhThác Lác |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
47 |
Cống kênh Út Truyền giáp kênh Tràm |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
48 |
Cống kênh 5 Tất giáp kênh Bà Đầm |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
49 |
Cống kênh 5 Tất giáp kênh Ba Của |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
50 |
Cống kênh Lộ Tử giáp kênh Thác Lác |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
51 |
Cống kênh Ranh giáp Lung 7 Điệp |
Xã Hòa An |
1 |
|
|
52 |
Cống kênh KH8-C giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
53 |
Cống kênh 14000Đ giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
54 |
Cống kênh Đường Láng giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
55 |
Cống kênh Lý Kỳ giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
56 |
Cống kênh Tám Phó giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
57 |
Cống kênh Giáo Điểu giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
58 |
Cống kênh ông Ban giáp Kênh KH9 |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
59 |
Cống kênh 3 Xoài (giáp Xáng Ô Môn) |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
60 |
Cống kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu (bờ đông) |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
61 |
Cống kênh Cầu Gòn giáp kênh KH8 |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
62 |
Cống kênh Trà Tư giáp KH8 |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
63 |
Cống kênh Phèn giáp kênh 14 |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
64 |
Cống kênh Ông Ban giáp kênh Đường Láng |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
65 |
Cống kênh 500 giáp kênh Giáo Điểu |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
66 |
Cống kênh Thổ giáp kênh KH8 |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
67 |
Cống kênh Thủy lợi giữa giáp kênh 9 Em |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
68 |
Cống kênh 1300 giáp kênh 12 |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
69 |
Cống kênh Hè Đồn giáp kênh KH9 |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
70 |
Cống kênh 1200 giáp kênh Lý Kỳ |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
71 |
Cống kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
72 |
Cống kênh Cầu Gòn giáp kênh KH9 |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
73 |
Cống kênh Cầu Miễu giáp kênh Giữa |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
74 |
Cống Kênh 1200 giáp kênh 14 |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
75 |
Cống kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh 8 Phó |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
|
76 |
Cống Kênh Ranh giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
77 |
Công Kênh Giáo Thìn giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
78 |
Cống Kênh Bà Xéo giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
79 |
Cống Kênh Hội Đồng Thơm giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
80 |
Cả Sỹ giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
81 |
Nhà Băng giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
82 |
Cống kênh 500 giáp kênh Ranh (về KH7) |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
83 |
Cống kênh 500 giáp Kênh Chà |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
84 |
Cống kênh 500 giáp kênh Thầy dòng (HTX) |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
85 |
Cống kênh 500 giáp kênh ranh (về k ngàn 5) |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
86 |
Cống kênh 6 thước giáp kênh Ba xéo (bờ Nam) |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
87 |
Cống kênh 400 giáp kênh 3 Của |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
88 |
Công kênh 2 Đáo giáp kênh KH8 |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
89 |
Cống kênh 400 giáp kênh 5 Kỉnh |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
90 |
Cống kênh 400 giáp Thầy Dòng |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
91 |
Cống Kênh 500 giáp kênh 5 Kỉnh |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
92 |
Cống Kênh 6 Bánh giáp kênh xẻo Bè |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
93 |
Cống kênh 6 Thước giáp kênh Cả Sĩ (bờ đông) |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
94 |
Cống kênh 500 giáp kênh Ba éo (bờ đông) |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
95 |
Cống kênh Cà Ba giáp kênh Xẻo Bè |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
96 |
Cống kênh Lung Cây Gòn giáp kênh Ranh |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
97 |
Cống kênh 6 Thước giáp kênh Hội Đồng Thơm |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
98 |
Cống kênh 400 giáp kênh Giáo Thình |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
|
99 |
Cống kênh Mới giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
100 |
Cống kênh Lộ 62Đ Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
101 |
Cống kênh Bảy Trâm Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
102 |
Cống kênh Ông Dèo Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
103 |
Cống kênh Xẻo Lùng Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
104 |
Cống kênh 15 giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
105 |
Cống kênh Xẻo Cui giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
106 |
Cống kênh Cái sắn giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
107 |
Cống kênh Hai Vỹ giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
108 |
Cống kênh Bảy Hồng giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
109 |
Cống kênh Hai Thống giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
110 |
Cống kênh Ba Bình giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
111 |
Cống kênh Cùng giáp Sông Cái Bé |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
112 |
Cống kênh Đòn Dông giáp kênh Bảy Trăm (bờ Tây) |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
113 |
Cống kênh Đòn Dông giáp kênh mới (bờ Đông) |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
114 |
Cống kênh Xéo giáp sông Cái Bé |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
115 |
Cống kênh thủy lợi giáp kênh ngang (chống mỹ) 2 |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
116 |
Cống kênh Giữa giáp kênh Ông Dèo |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
117 |
Cống kênh Mới giáp kênh Tắt |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
118 |
Cống kênh Đòn Dông giáp kênh mới (bờ Tây) |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
119 |
Cống kênh Ngọn Tổng Lộc |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
120 |
Cống Kênh 7 Hồng (Bào Lớn) giáp kênh Lung Nia |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
121 |
Cống Kênh Tư Tuân giáp sông Cái Bé |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
122 |
Cống kênh Mới giáp kênh Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
123 |
Cống kênh 2 Tịch giáp kênh Ông Dèo |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
124 |
Cống kênh Trâm Bầu giáp kênh Mương Đào |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
125 |
Cống kênh HTX Tân Thuận Phát |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
126 |
Cống kênh Chữ Y giáp kênh Ranh Làng |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
127 |
Cống Kênh 15 giáp kênh Lung Nia |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
128 |
Cống kênh Hai Mập giáp kênh Năm Trăm |
Xã Hòa Thuận |
1 |
|
|
129 |
Cống kênh Danh sen ( giáp kênh 4 thước ) |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
130 |
Cống kênh Danh sen ( giáp kênh Ngã con ) |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
131 |
Cống kênh ông ngoan giáp kênh đường gỗ |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
132 |
Cống kênh Tám Chinh giáp kênh đường gỗ |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
133 |
Cống kênh Hai Tịch giáp sông Cái Bé |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
134 |
Cống kênh 9 Nhóm giáp kênh ngọn đường gỗ |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
135 |
Cống kênh 9 Nhóm giáp kênh đường gỗ |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
136 |
Cống kênh Danh Tắc giáp kênh Ngã Con |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
137 |
Cống kênh Danh Tắc giáp kênh 4 Thước |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
138 |
Cống kênh 6 Thước (giáp kênh Cống 3 Thiện) |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
139 |
Cống kênh 6 Thước (giáp ranh TT) |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
140 |
Công kênh Sơn Trâu giáp kênh KH3 |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
141 |
Công kênh ông Bôi giáp kênh Hậu Vườn |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
142 |
Cống Kênh Lung Xã giáp kênh 10 Cồ |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
143 |
Cống Kênh Số 2 giáp kênh Xẻo Chát |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
144 |
Cống Kênh Lung Xã Ký giáp kênh Xẻo Chát |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
145 |
Cống kênh 2 đàn giáp kênh 3 Đinh |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
146 |
Cống kênh bà hai giáp kênh 3 Đinh |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
147 |
Cống kênh Kiểm lâm giáp kênh đường Gỗ (cánh đồng bụi tre) |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
148 |
Cống Miễu Ông Tà giáp (kênh Đường Trâu ấp Cỏ Khía) |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
149 |
Cống Danh Tiềm giáp Rạch Ngã Con |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
150 |
Cống kênh 6 Thước giáp kênh Đường Trâu |
Xã Long Thạnh |
1 |
|
|
151 |
Cống kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất) |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
152 |
Cống kênh Cây Gáo (giáp SCB) |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
153 |
Cống kênh 9 Thậm (giáp SCB) |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
154 |
Cống kênh 3 Nghiệp giáp kênh KH6 |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
155 |
Cống kênh 3 Nghiệp giáp kênh Cái Đuốc Nhỏ |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
156 |
Cống kênh Lợi Lùn giáp kênh Lộ Mới |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
157 |
Cống kênh Lợi Lùn giáp kênh Xẻo Bần |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
158 |
Cống kênh 7 Mi giáp kênh lộ mới |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
159 |
Cống kênh Út Sua giáp k lộ 963 |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
160 |
Cống kênh 9 Ca giáp k lộ 963 |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
161 |
Cống kênh 3 Hầu giáp KH5 |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
162 |
Cống kênh 3 Hầu giáp kênh đập đất |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
163 |
Cống kênh Lâm Vồ-KH5 |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
164 |
Cống kênh 7 Nguyên giáp Kênh Trâm bầu |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
165 |
Cống kênh 9 Ca giáp kênh Trâm Bầu |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
166 |
Cống kênh Lâm Vồ giáp Kênh KH6 |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
167 |
Cống Kênh Danh Hom giáp Rạch Chùa |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
168 |
Cống kênh Danh Đan giáp Kênh KH6 |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
|
169 |
Cống kênh 6 Dụng giáp kênh lộ 963 |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
170 |
Cống kênh 6 Dụng giáp kênh 3 Nhi |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
171 |
Cống kênh Chòm Sắn giáp Xã Nguyên |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
172 |
Cống kênh 2 Mậu (Xẻo Mây) giáp kênh lộ 963 |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
173 |
Cống kênh 5 Sang giáp kênh 10 Sắc |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
174 |
Cống kênh Chùa Long Hòa giáp kênh Mười Sắc |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
175 |
Cống kênh Hai Mậu giáp kênh Thân Suốt |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
176 |
Cống kênh Mương Cộ - kênh Lộ 963 |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
177 |
Cống kênh KH77-kênh Lộ Mới |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
178 |
Cống Kênh 3 Đèo giáp kênh Mương Cộ |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
179 |
Cống kênh Chòm sắn giáp kênh Xẻo Mây |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
180 |
Cống kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh 3 Nhi |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
181 |
Cống kênh 3 Lộc giáp kênh Bào Tre |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
182 |
Cống kênh Ba Đen giáp kênh Cao Một |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
183 |
Cống kênh 10 Tiệm giáp Sông Cái Bé |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
184 |
Cống kênh Kênh Tập Đoàn 1 giáp kênh Xẻo Lá |
Xã Ngọc Hòa |
1 |
|
|
185 |
Cống kênh 3 Hẵng giáp kênh xuôi |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
186 |
Cống kênh 2 Cùi (giáp kênh Xuôi) |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
187 |
Cống kênh 4 Nghề giáp kênh xẻo bần |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
188 |
Cống kênh 4 Nghề giáp kênh huyện |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
189 |
Cống kênh 7 Trọng giáp kênh huyện |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
190 |
Cống kênh 7 Trọng giáp kênh tàu quang |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
191 |
Cống kênh 2 lý giáp kênh sáu thước |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
192 |
Cống kênh 2 lý giáp kênh Trâm bầu |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
193 |
Cống kênh 5 yến giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
194 |
Cống kênh tập đoàn 3 (5 Chi) giáp kênh KH6 |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
195 |
Cống kênh Cá Bông giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
196 |
Cống kênh Xã Ủ giáp rạch bà cương |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
197 |
Cống kênh Chùa giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
198 |
Cống kênh Cá Bông giáp Rạch Bà Cương (cầu TĐ 3) |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
199 |
Cống kênh Xã Ủ giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
200 |
Cống kênh 3 Hẵng giáp kênh KH6 |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
201 |
Cống kênh 10 Chăm giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
202 |
Cống kênh 10 Chăm giáp ranh Ngọc Thuận |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
203 |
Cống kênh 3 Gà giáp kênh Xẻo Bần |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
204 |
Cống kênh Ông Vẹn giáp kênh Xẻo Bần |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
|
205 |
Cống kênh Út Què giáp kênh Đường Lác |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
206 |
Cống kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh KH7-15 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
207 |
Cống kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh KH7-14 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
208 |
Cống kênh Cơi I giáp kênh KH7-14 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
209 |
Cống kênh Cơi I giáp kênh KH7-13 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
210 |
Cống kênh ông Chiếu giáp kênh 5 tỷ |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
211 |
Cống kênh ông Chiếu giáp kênh KH7-17 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
212 |
Công kênh kênh 2 Kim giáp kênh KH7-13 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
213 |
Công kênh 2 Kim giáp kênh Đường Lác |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
214 |
Cống kênh 2 Hiếu giáp kênh Đường Lác |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
215 |
Cống Kênh 4 Rạng giáp kênh KH7-17 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
216 |
Cống Kênh 4 Rạng giáp kênh KH7-15 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
217 |
Cống Lung 7 Điệp giáp kênh Thổ |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
218 |
Cống kênh Thủy Lợi giáp ranh Hòa An |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
219 |
Cống kênh Đìa Cá Thúi giáp kênh KH7-14 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
220 |
Cống kênh 3 Thân giáp kênh KH7-13 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
221 |
Cống kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh An Thành |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
222 |
Cống kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh K7-15 |
Xã Ngọc Thuận |
1 |
|
|
223 |
Cống kênh 6 Thêm giáp kênh lộ mới |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
224 |
Cống kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà rào) |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
225 |
Cống kênh 8 Mạnh (giáp kênh Chà rào) |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
226 |
Cống kênh Đường Bò (giáp kênh Ông Hai) |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
227 |
Cống kênh Đường Bò (giáp kênh KH3) |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
228 |
Cống kênh 10 Trí giáp Xáng Cò Tuất |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
229 |
Cống k 6 quận giáp k bờ tre (HTX Thạnh Tân) |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
230 |
Cống kênh Giữa giáp kênh Bờ Đế |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
231 |
Cống kênh bà Bèo giáp kênh Hội Đồng |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
232 |
Cống kênh Ba trí giáp kênh Ba Lan |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
233 |
Cống kênh 3 Thống giáp kênh lộ 963 |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
234 |
Cống Kênh 3 Lắm giáp kênh Bờ Đế |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
235 |
Cống kênh Ba Vạn giáp kênh Ba Lan |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
236 |
Cống kênh tư bé giáp kênh Ba Lan |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
237 |
Cống kênh Bờ Cảng giáp kênh lộ 963 |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
238 |
Cống kênh Út Khoa giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
239 |
Cống kênh Tám Mảnh giáp kênh 6 Tèn |
Xã Thạnh Bình |
1 |
|
|
240 |
Cống kênh Mã Đá giáp kênh Trao Tráo (KH3) |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
241 |
Cống kênh Lục Danh giáp kênh Tà Ke |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
242 |
Cống kênh Tư Ghềnh giáp kênh thầy giáo |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
243 |
Cống kênh 8 Hiếu giáp kênh thầy giáo |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
244 |
Cống kênh 4 Đậu giáp kênh Tà ke |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
245 |
Cống kênh Sáu chữ giáp kênh tà ke |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
246 |
Cống kênh Ba Nhựt giáp sông xáng Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
247 |
Cống kênh 2 Luyến giáp kênh Họa Đồ |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
248 |
Cống kênh Út Trắng giáp kênh Thầy Giáo |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
249 |
Cống kênh 5 Y giáp kênh Trao Tráo |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
250 |
Cống kênh Bầu đựng giáp kênh thầy giáo |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
251 |
Cống kênh 3 Bữu giáp kênh Tà ke |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
252 |
Cống kênh thủy lợi giáp kênh Lung Đế |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
253 |
Cống kênh thủy lợi giáp kênh lộ mới |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
254 |
Cống kênh Tư Hoàng giáp kênh Trao Tráo |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
255 |
Cống kênh 9 Quận giáp kênh Tà Ke |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
256 |
Cống Kênh 8 Khúc giáp sông Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
257 |
Cống kênh Rạch Chanh 2 giáp sông Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
258 |
Cống kênh Rạch Chanh 2 giáp kênh Cựa Gà |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
259 |
Cống kênh ông Quao giáp kênh Sóc Miên |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
260 |
Cống kênh ông Bờ Cảng giáp kênh Tắc |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
261 |
Cống kênh Nghĩa Rùa giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
262 |
Cống Kênh Tám Thôn giám kênh Họa Đồ |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
|
263 |
Cống kênh Chuối nước (giáp kênh cai trương) |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
264 |
Cống kênh Chuối Nước giáp ranh Thị Trấn |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
265 |
Cống kênh Chuối Nước giáp kênh 3 Lan (2) |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
266 |
Cống kênh Hậu giáp kênh Bà Cô |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
267 |
Cống kênh Bồi Rô giáp kênh Ba Lan |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
268 |
Cống kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8 |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
269 |
Cống kênh Chín Tùng giáp Xáng Thốt Nốt |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
270 |
Cống kênh Cây Vông giáp X Thốt Nốt |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
271 |
Cống kênh Chuối nước giáp kênh 3 Lan (1) |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
272 |
Cống kênh Cây Ư (giáp kênh Thốt Nốt) |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
273 |
Cống kênh Ngàn Nhì giáp kênh Chùa Phật |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
274 |
Cống kênh Chuối Nước giáp kênh Chùa Phật |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
275 |
Cống kênh Cà Hom giáp kênh Mò Om |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
276 |
Cống kênh Chuối Nước giáp kênh KH3-8 (Bờ Bắc) |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
277 |
Cống kênh Sáu Thiệu giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
278 |
Cống kênh Út Sánh giáp kênh Cai Chương |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
279 |
Cống kênh Huyện giáp Kênh Bà Cô |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
280 |
Cống Kênh Đài Chiến Sĩ giáp kênh Xáng Thị Đội |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
281 |
Cống Kênh 6 Kho giáp kênh KH3-8 |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
|
282 |
Cống kênh Hậu (giáp kênh thị Đội) |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
283 |
Cống kênh Mẫu Ngang (giáp KH7-19) |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
284 |
Cống kênh Mẫu Ngang (giáp Kênh Ranh) |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
285 |
Cống kênh 8 Na giáp kênh KH5 |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
286 |
Cống kênh 8 Na (ông tà) giáp kênh Chóp Khỉ |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
287 |
Cống kênh Đìa Mã giáp kênh KH7-19 |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
288 |
Cống kênh Đìa Mã giáp kênh ranh |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
289 |
Cống kênh 2 Địa giáp kênh KH7-19 |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
290 |
Cống kênh 2 Địa giáp kênh 9 Phòng |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
291 |
Cống kênh Hậu giáp kênh Đôi |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
292 |
Cống kênh Hậu giáp kênh Bờ Trúc |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
293 |
Cống kênh Mẫu ngang giáp kênh KH7-17 |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
294 |
Cống kênh Mẫu ngang giáp kênh KH7-19 |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
295 |
Cống Kênh 2 Đấu (kênh Thi) giáp kênh Ranh |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
296 |
Cống Kênh 2 Đấu (kênh Thi) giáp kênh KH7 -19 |
Xã Thạnh Lộc |
1 |
|
|
297 |
Cống kênh Xương Cá giáp Kênh Xã Trắc |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
298 |
Cống kênh Xương cá ( giáp kênh 4 Diệu) |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
299 |
Cống kênh Cây Gòn ( giáp kênh Xã Trắc) |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
300 |
Cống kênh Tư Diệu giáp kênh chuối nước (bờ Đông) |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
301 |
Cống kênh hậu vườn giáp kênh Xã Chắc |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
302 |
Cống kênh Tư Diệu giáp kênh chuối nước (bờ bờ Tây) |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
303 |
Cống kênh 19 (Cữu Sáu) giáp ranh tân hiệp |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
304 |
Cống kênh 19 (Cữu Sáu) giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
305 |
Cống Kênh thủy Lợi giáp Kênh Tràm (Nông trường HĐ) |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
306 |
Cống Kênh Nông Trường giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
307 |
Cống Kênh Nông Trường giáp kênh Tràm |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
|
308 |
Cống kênh 8 Thước giáp Sông Thạnh Hòa |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
309 |
Cống kênh Tập Đoàn 3 giáp 7 Lực |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
310 |
Cống kênh 6 Tèn giáp rạch bông súng |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
311 |
Cống kênh đồng gò giáp kênh Ông Hai |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
312 |
Cống kênh Tập đoàn 12 giáp kênh hậu vườn |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
313 |
Cống kênh 3 Tàu giáp sông Giồng Riềng - Bến Nhứt |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
314 |
Cống kênh Lò Bún giáp kênh Khu C |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
315 |
Cống kênh Lò Bún giáp kênh Xẻo Nẩy |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
316 |
Cống kênh Đòn Dông giáp kênh 3 Tường (HTX phát đạt) |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
317 |
Cống kênh Thằng Khù giáp kênh GR - Bến Nhứt.TT.GR |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
318 |
Cống kênh Bất Mảng giáp Sông Cái Bé |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
319 |
Cống kênh 5 Nghi giáp Sông Cái Bé |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
320 |
Cống kênh 6 Châu Sông Cái Bé |
Thị trấn Giồng Riềng |
1 |
|
|
321 |
Cống kênh 7 Khôn giáp kênh 6 Thì |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
322 |
Cống kênh 6 Bự giáp kênh KH6 |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
323 |
Cống kênh Bà xuyến giáp kênh 4 Liễu |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
324 |
Cống kênh ông Hạn giáp kênh 4 Liễu |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
325 |
Cống kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Sở |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
326 |
Cống kênh Hai Lái giáp kênh Sóc Ven |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
327 |
Cống kênh ông Sóc giáp kênh Tư Sở |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
328 |
Cống kênh ông Chương giáp Hai Thái |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
329 |
Cống kênh ông Cẩn giáp kênh KH 6 |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
330 |
Công kênh ông Sóc giáp kênh Cây Vông |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
331 |
Cống kênh Cây Cồng (Giáp kênh nha Si) |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
332 |
Cống kênh Cây Cồng (Giáp kênh KH5) |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
333 |
Cống kênh Kha Lum giáp kênh Tư Liễu |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
334 |
Cống kênh 5 Duyên giáp kênh KH5 |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
|
335 |
Cống kênh 8 Chi giáp kênh KH5 |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
336 |
Cống kênh 8 Chi ( giáp Sông Cái bé) |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
337 |
Cống kênh ông chủ giáp SCB |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
338 |
Cống kênh ông chủ giáp Rạch nhum |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
339 |
Cống kênh Xã giáp kênh Cây Dừa |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
340 |
Cống kênh 8 Mừng giáp kênh Cái Nai |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
341 |
Cống kênh 20 giáp sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
342 |
Cống kênh Trâm Bầu giáp sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
343 |
Cống kênh Dòng Sầm giáp kênh KH5 |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
344 |
Cống kênh Dòng Sầm giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
345 |
Cống Kênh 6 Nhẹo Giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
346 |
Cống Kênh 6 Nhẹo Giáp Kênh Phong Lưu |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
347 |
Cống Kênh 7 Diêu Giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
348 |
Cống Kên Tư Của giáp Kênh Cái Nai |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
349 |
Cống Kênh 7 Mót giáp kênh Lộ Xe |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
350 |
Cống kênh Trụ Bon giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
351 |
Cống kênh Rộc Lá giáp kênh lộ xe |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
352 |
Cống kênh 5 Cò Chì giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
353 |
Công kênh 5 Vạn giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
354 |
Cống kênh Bất Mảng giáp kênh Nông Trường |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
|
1 |
Cống HTX Tân Bình - ấp An Hòa |
Xã Định An |
1 |
|
|
2 |
Cống HTX Tân Bình - ấp An Thọ |
Xã Định An |
1 |
|
|
3 |
Cống Thầy Tuấn |
Xã Định An |
1 |
|
|
4 |
Cống Hòa Thuận |
Xã Định An |
1 |
|
|
5 |
Cống Kênh Ranh |
Xã Định An |
1 |
|
|
6 |
Cống THT số 2 (ấp An Bình) |
Xã Định An |
1 |
|
|
7 |
Cống HTX Phong Phú |
Xã Định An |
1 |
|
|
8 |
Cống THT Lê Phước Nhường |
Xã Định An |
1 |
|
|
9 |
Cống Ông Thưa |
Xã Định Hòa |
1 |
|
|
10 |
Cống Tà Đuông |
Xã Định Hòa |
1 |
|
|
11 |
Cống Chùa Thanh Gia |
Xã Định Hòa |
1 |
|
|
12 |
Cống Hai Biển |
Xã Định Hòa |
1 |
|
|
13 |
Cống Kênh Bà Kiểm Năm |
Xã Định Hòa |
1 |
|
|
14 |
Cống HTX Thanh Xuân |
Xã Định Hòa |
1 |
|
|
15 |
Cống KH5 |
Xã Định Hòa |
1 |
|
|
16 |
Cống KH6 |
Xã Định Hòa |
1 |
|
|
17 |
Cống Phước Thành |
Thị trấn Gò Quao |
1 |
|
|
18 |
Cống 2 Thể |
Xã Thới Quản |
1 |
|
|
19 |
Cống Ông Dậy |
Xã Thới Quản |
1 |
|
|
20 |
Cống Ông Xia |
Xã Thới Quản |
1 |
|
|
21 |
Cống Ông Hoài |
Xã Thới Quản |
1 |
|
|
22 |
Cống Tám Ngọc Anh |
Xã Thới Quản |
1 |
|
|
23 |
Cống Kênh Ba Biết |
Xã Thới Quản |
1 |
|
|
24 |
Cống Kênh Hậu Tổ 1 |
Xã Thới Quản |
1 |
|
|
25 |
Cống Ông Bì |
Xã Thủy Liễu |
1 |
|
|
26 |
Cống Ông Đằng |
Xã Thủy Liễu |
1 |
|
|
27 |
Cống đường Guồng |
Xã Thủy Liễu |
1 |
|
|
28 |
Cống Lạc Tà Muôn |
Thị trấn Gò Quao |
1 |
|
|
29 |
Cống Kênh Ba Láng |
Thị trấn Gò Quao |
1 |
|
|
30 |
Cống Kênh Ba Năng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1 |
|
|
31 |
Cống Thủy lợi ấp 6, 7 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1 |
|
|
32 |
Cống Năm Hàn |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1 |
|
|
33 |
Cống Út Dùng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1 |
|
|
34 |
Cống Kênh Ba Kim |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1 |
|
|
35 |
Cống Kênh Thủy lợi - Lo Lu - Ba Voi |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1 |
|
|
36 |
Cống Kênh Lò Lu |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1 |
|
|
37 |
Cống Kênh Ba Voi |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1 |
|
|
38 |
Cống Kênh Miễu |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1 |
|
|
39 |
Cống Kênh Ông Nghệ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1 |
|
|
40 |
Cống Ngang Kênh Ông Nghệ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1 |
|
|
41 |
Cống Kênh Tư Ngân |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1 |
|
|
42 |
Cống Kênh Thầy Bùa |
Xã Vĩnh Phước A |
1 |
|
|
43 |
Cống kênh Đòn Dong |
Xã Vĩnh Phước A |
1 |
|
|
44 |
Cống kênh lô 7 |
Xã Vĩnh Phước A |
1 |
|
|
45 |
Cống kênh lô 8 |
Xã Vĩnh Phước A |
1 |
|
|
46 |
Cống kênh lô 9 |
Xã Vĩnh Phước A |
1 |
|
|
47 |
Cống kênh lô 10 |
Xã Vĩnh Phước A |
1 |
|
|
48 |
Cống kênh lô 11 |
Xã Vĩnh Phước A |
1 |
|
|
49 |
Cống kênh 3 |
Xã Vĩnh Phước A |
1 |
|
|
50 |
Cống Kênh Miễu Ông Tà - Mương Chua |
Xã Vĩnh Phước B |
1 |
|
|
51 |
Cống Kênh Tập đoàn 6-7 |
Xã Vĩnh Phước B |
1 |
|
|
52 |
Cống Kênh Mương Chùa |
Xã Vĩnh Phước B |
1 |
|
|
53 |
Cống Tập đoàn 7-9 |
Xã Vĩnh Phước B |
1 |
|
|
54 |
Cống Hai Ngươn |
Xã Vĩnh Phước B |
1 |
|
|
55 |
Cống Năm Mai |
Xã Vĩnh Phước B |
1 |
|
|
56 |
Cống Chủ Mon |
Xã Vĩnh Phước B |
1 |
|
|
57 |
Cống 7 Sách (Công Điền) |
Xã Vĩnh Thắng |
1 |
|
|
58 |
Cống Kênh 500 |
Xã Vĩnh Tuy |
1 |
|
|
59 |
Cống 4 Phước |
Xã Vĩnh Tuy |
1 |
|
|
60 |
Cống Kênh Sáu Tặng |
Xã Vĩnh Tuy |
1 |
|
|
61 |
Cống Kênh Cùng |
Xã Vĩnh Tuy |
1 |
|
|
62 |
Cống Kênh Lạng |
Xã Vĩnh Tuy |
1 |
|
|
1 |
Cống kênh 500 |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
2 |
Cống kênh Trâm Bầu |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
3 |
Cống đầu kênh 5 phiên ấp Hưng Giang |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
4 |
Cống cuối kênh 5 phiên ấp Hưng Giang |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
5 |
Cống kênh Tà Công - kênh Đôi |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
6 |
Cống kênh Tà Công - kênh Cầu Số 2 |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
7 |
Cống kênh 20 ấp Tân Hưng |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
8 |
Cống kênh 40 ấp Tân Hưng |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
9 |
Cống kênh 3 - kênh cũ ấp Tân Hưng |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
10 |
Cống cuối Kênh 20 ấp Tân Hưng |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
11 |
Cống cuối Kênh 40 ấp Tân Hưng |
Xã Mỹ Lâm |
1 |
|
|
12 |
Cống Phi Long |
Thị trấn Hòn Đất |
1 |
|
|
13 |
Cống Kênh đê |
Xã Sơn Bình |
1 |
|
|
14 |
Cống kênh Tà Keo ( Cống Mười Cường ) |
Xã Sơn Bình |
1 |
|
|
15 |
Cống, cầu kênh Cựa Gà |
Xã Sơn Bình |
1 |
|
|
16 |
Cống kênh Lung Năng - kênh Rạch Phóc |
Xã Sơn Bình |
1 |
|
|
17 |
Cống đầu kênh 80 - kênh Giàn Gừa |
Xã Sơn Bình |
1 |
|
|
18 |
Cống K9 - ấp Kiên Bình |
Xã Sơn Kiên |
1 |
|
|
19 |
Cống Hàng Ngang |
Xã Sơn Kiên |
1 |
|
|
20 |
Cống THT số 1 (lúa - màu ) |
Thị trấn Sóc Sơn |
1 |
|
|
21 |
Cống, cầu kênh 500 bờ đông - Kênh Tà Hem |
Thị trấn Sóc Sơn |
1 |
|
|
22 |
Cống, cầu kênh 500 bờ tây - Kênh Tà Hem |
Thị trấn Sóc Sơn |
1 |
|
|
23 |
Cống, cầu kênh 500 - Kênh Tà Manh |
Thị trấn Sóc Sơn |
1 |
|
|
24 |
Cống, cầu kênh Tầm Đéc - kênh Ông Kiểm |
Thị trấn Sóc Sơn |
1 |
|
|
25 |
Cống kênh Tà Niên |
Thị trấn Sóc Sơn |
1 |
|
|
26 |
Cống Kênh Tà Niên - Kênh Ông Kiểm |
Thị trấn Sóc Sơn |
1 |
|
|
27 |
Cống, đập Kênh Xà Kích - kênh Rạch Phóc |
Xã Thổ Sơn |
1 |
|
|
28 |
Cống, đập Kênh Tập Đoàn |
Xã Thổ Sơn |
1 |
|
|
29 |
Cống kênh Chumpalua - Kênh Thủy Lợi |
Xã Thổ Sơn |
1 |
|
|
30 |
Cống đầu Kênh Bến Đất - Kênh Thủy Lợi |
Xã Thổ Sơn |
1 |
|
|
31 |
Cống kênh Hòn Me nối kênh Cây Me |
Xã Thổ Sơn |
1 |
|
|
32 |
Cống đầu, cuối kênh Thủy lợi THT ấp Bến Đá (03 cống) |
Xã Thổ Sơn |
1 |
|
|
33 |
Cống Kênh 100 ( kênh 10 ) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1 |
|
|
34 |
Cống Kênh 100 ( kênh 11 ) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1 |
|
|
35 |
Cống Kênh Lung Cờ Đỏ |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1 |
|
|
36 |
Cống đầu kênh 500 THT ấp Thuận Tiến |
Xã Bình Sơn |
1 |
|
|
37 |
Cống cuối kênh 500 THT ấp Thuận Tiến |
Xã Bình Sơn |
1 |
|
|
38 |
Cống kênh 250 - kênh 285 |
Xã Bình Sơn |
1 |
|
|
39 |
Cống kênh 750 - kênh 285 |
Xã Bình Sơn |
1 |
|
|
40 |
Cống kênh 1000- kênh 285 |
Xã Bình Sơn |
1 |
|
|
41 |
Cống kênh 500- kênh 285 |
Xã Bình Sơn |
1 |
|
|
42 |
Cống sau Kênh Tám Nguyên |
Xã Bình Sơn |
1 |
|
|
43 |
Cống sau trường học điểm Cả Cội |
Xã Bình Sơn |
1 |
|
|
44 |
Cống Kênh chệch Khuê |
Xã Lình Huỳnh |
1 |
|
|
45 |
Cống Rạch 2 Quăn |
Xã Lình Huỳnh |
1 |
|
|
46 |
Cống, cầu Kênh Lung Cũ - Kênh 9 |
Xã Lình Huỳnh |
1 |
|
|
47 |
Cống, cầu Kênh Lung Cũ - Kênh 11 |
Xã Lình Huỳnh |
1 |
|
|
48 |
Cống kênh Lung - kênh 9 ấp Lình Huỳnh |
Xã Lình Huỳnh |
1 |
|
|
49 |
Cống kênh Lung - kênh 11 ấp Lình Huỳnh |
Xã Lình Huỳnh |
1 |
|
|
50 |
Cống kênh 2 (kênh Đòn Dông) |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
51 |
Cống kênh 4 ấp Giồng Kè |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
52 |
Cống kênh 5 ấp Giồng Kè |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
53 |
Cống kênh 500 ( kênh 3 - kênh 4 ) |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
54 |
Cống kênh 500 ( kênh 4 - kênh 5 ) |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
55 |
Cống kênh 500 ( kênh 5 - kênh 6 ) |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
56 |
Cống kênh 500 ( kênh 6 - kênh 7 ) |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
57 |
Cống kênh Sau làng - kênh Đòn Dông bờ Nam |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
58 |
Cống kênh 500 ( kênh 2- kênh 3 ) |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
59 |
Cống, cầu kênh 7 - kênh Đòn Dông bờ nam |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
60 |
Cống, cầu kênh 500 (kênh 7 - kênh 8) |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
61 |
Cống, cầu kênh 8 - kênh Đòn Dông bờ nam |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
62 |
Cống, cầu kênh 10 - kênh Đòn Dông |
Xã Bình Giang |
1 |
|
|
63 |
Cống THT số 1 ( nhà ông Đồng Văn Tuấn ) |
Xã Mỹ Phước |
1 |
|
|
64 |
Cống Kênh 500 THT số 2 ấp Đập Đá |
Xã Mỹ Phước |
1 |
|
|
65 |
Cống Kênh 1000 THT số 2 ấp Đập Đá |
Xã Mỹ Phước |
1 |
|
|
66 |
Cống kênh 3 (THT số 1) ấp Phước Hảo |
Xã Mỹ Phước |
1 |
|
|
67 |
Cống THT số 1+2 ấp Phước Thái |
Xã Mỹ Phước |
1 |
|
|
68 |
Cống kênh bờ Hồ |
Xã Mỹ Phước |
1 |
|
|
69 |
Cống đầu, cuối kênh 14 HTX Thái Hưng |
Xã Mỹ Thái |
1 |
|
|
70 |
Cống, cầu đầu Kênh 14,5 (HTX Thái Hưng) ấp Thái Hưng |
Xã Mỹ Thái |
1 |
|
|
71 |
Cống, cầu cuối Kênh 14,5 (HTX Thái Hưng) ấp Thái Hưng |
Xã Mỹ Thái |
1 |
|
|
72 |
Cống kênh 14 (HTX Thái Hưng) |
Xã Mỹ Thái |
1 |
|
|
73 |
Cống, cầu kênh 750 - kênh 12 |
Xã Nam Thái Sơn |
1 |
|
|
74 |
Cống, cầu kênh 750 - kênh 14 cũ |
Xã Nam Thái Sơn |
1 |
|
|
75 |
Cống cuối kênh 750- kênh 12 giáp kênh 3000 |
Xã Nam Thái Sơn |
1 |
|
|
76 |
Cống cuối kênh 750- kênh 14 cũ giáp kênh 3000 |
Xã Nam Thái Sơn |
1 |
|
|
77 |
Các hở trên tuyến kênh 75 (20 cống) |
Xã Nam Thái Sơn |
1 |
|
|
78 |
Cống kênh 100 ấp Cản Đất |
Xã Mỹ Thuận |
1 |
|
|
79 |
Cống THT số 1 ấp Cản Đất |
Xã Mỹ Thuận |
1 |
|
|
80 |
Cống kênh 6 Điêu ấp Nguyễn Văn Hanh |
Xã Mỹ Thuận |
1 |
|
|
1 |
Cống Kênh 4 ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
2 |
Cống Kênh 5 ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
3 |
Cống Kênh 6 ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
4 |
Cống Kênh 7 ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
5 |
Cống Kênh Xóm Mới ấp Thạnh Lợi |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
6 |
Cống Bờ Suối Núi Nai (TT Kiên Lương) |
Thị trấn Kiên Lương |
1 |
|
|
7 |
Cống 1300 (ấp Kiên Thanh) |
Xã Kiên Bình |
1 |
|
|
8 |
Cống 2700 (ấp Kiên Thanh) |
Xã Kiên Bình |
1 |
|
|
9 |
Cống Ba Tài (ấp Ba Núi) |
Xã Bình An |
1 |
|
|
10 |
Cống Tà Êm (Lung Kha Na) |
Thị trấn Kiên Lương |
1 |
|
|
11 |
Cống TĐ 4 |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
12 |
Cống TĐ 5 |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
13 |
Cống TĐ 6 |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
14 |
Cống TĐ 7 |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
15 |
Cống TĐ 8 |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
16 |
Cống Ba Long 2 |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
17 |
Cống Kênh 2 mới |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
18 |
Cống 500 bờ đồng |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
19 |
Cống Kênh 2 (giữa Cái Tre và LL I) |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
20 |
Cống 500 (cặp lung lớn 1) |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
21 |
Cống An Bình |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
22 |
Cống Tám Thước |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
23 |
Cống ngăn mặn 327 (sau nhà thờ) |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
24 |
Cống 500 Bờ tây (kênh Cái Tre) |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
25 |
Cống 700 (kênh LL II) |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
26 |
Cống Rạch Đùng (kênh LL II) |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
27 |
Cống Bao Ngạn (kênh LL II) |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
28 |
Cống 5 Thước (sau Mo So) |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
29 |
Cống 5 Thước (kênh Sao Mai) |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
30 |
Cống 327 nhánh I |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
31 |
Cống 327 nhánh II |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
32 |
Cống 327 I |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
33 |
Cống 327 II |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
34 |
Cống An Bình II |
Xã Bình Trị |
1 |
|
|
35 |
Cống Hang Cá Sấu |
Xã Bình An |
1 |
|
|
36 |
Cống kênh 15 |
Xã Kiên Bình |
1 |
|
|
37 |
Cống kênh B |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
38 |
Cống kênh B (kênh 13) |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
39 |
Cống kênh Ranh (kênh 13) |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
40 |
Cống kênh Ranh Kiên Tài (kênh 13) |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
41 |
Cống kênh 5 (Đê bao Đồng Hòa) |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
42 |
Cống kênh 7 (Đê bao Đồng Hòa) |
Xã Hòa Điền |
1 |
|
|
1 |
Cống Kênh Máy Ủi |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
2 |
Cống Kênh Cống Đế |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
3 |
Cống TĐ 10 |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
4 |
Cống TĐ11 |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
5 |
Cống Kênh 600 (giáp Kênh Ô Kê) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
6 |
Cống Kênh hậu (giáp kênh Giữa) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
7 |
Cống Kênh Hậu - B.Thoại |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
8 |
Cống Kênh Ngang 1 (giáp Kênh 6) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
9 |
Cống Kênh Hai Ri |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
10 |
Cống Cái Mẹo |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
11 |
Cống Kênh Năm Đò |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
12 |
Cống Bà Ký |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
13 |
Cống Út Trà |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
14 |
Cống Kênh Hông Thi Ky |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
15 |
Công TĐ10 (giáp Tà Keo Ngọn) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
16 |
Cống Kênh Thầy Vinh |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
17 |
Cống TĐ 4 |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
18 |
Cống 600 Nhà Thờ (giáp kênh Đường Trâu) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
19 |
Cống TĐ (Danh Quang Chiến) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
20 |
Cống 7 Em (đầu Xã Chính) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
21 |
Cống Kênh Rạch Tà Tân - đầu Tà Tân |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
22 |
Cống 7 Em (đầu kênh 6) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
23 |
Cống cấp II Thị Xã (đầu xẻo nổ) ấp Tà Keo Vàm -PT |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
24 |
Cống Bảy Lạnh - ấp Phú Hòa - PT |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
25 |
Cống cấp II Thị Xã (đồng Tắc Ù) ấp Tà Keo Vàm -PT |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
26 |
Cống Kênh Tắc Ù - ấp TKV - PT |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
27 |
Cống 600 (giáp Kênh Thầy Thông) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
28 |
Cống Ngang 1 (giáp Kênh Năm Quới) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
29 |
Cống Ngang 2 (giáp Kênh Năm Quới) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
30 |
Cống Kênh Ngang 2 (giáp Kênh 6) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
31 |
Cống Kênh Hai Bá (giáp Mong Thọ A) |
Xã Phi Thông |
1 |
|
|
32 |
Cống Kênh Rạch Chát 2 |
Phường Vĩnh Hiệp |
1 |
|
|
33 |
Công Kênh Giưa giáp kênh Tư Cầu |
Phường Vĩnh Thông |
1 |
|
|
34 |
Công Kênh Giưa giáp kênh Dân Quân 2 |
Phường Vĩnh Thông |
1 |
|
|
35 |
Cống Kênh Đập Đá - KP4 |
Phường Vĩnh Thông |
1 |
|
|
36 |
Cống ngăn mặn cuối đường Trương Định |
Phường An Bình |
1 |
|
|
37 |
Cống Hai Thành Sơn đường Ngô Thì Sĩ |
Phường An Bình |
1 |
|
|
38 |
Cống kênh thủy lợi Nguyễn Trung Ngạn-Thiên Hộ Dương |
Phường An Bình |
1 |
|
|
39 |
Cống kênh Thôn Dôn-Trần Quý Cáp |
Phường An Bình |
1 |
|
|
40 |
Cống Kênh Bờ Tre |
Phường Vĩnh Lợi |
1 |
|
|
1 |
Cống Kênh Thủy Lợi nhà ông Khoắng |
Xã Thạnh Yên A |
1 |
|
|
2 |
Cống Kênh Thủy Lợi nhà ông Danh Tấn Sung |
Xã Thạnh Yên |
1 |
|
|
3 |
Cống Kênh Tầng Thơm |
Xã Minh Thuận |
1 |
|
|
4 |
Cống Thang Trong |
Xã An Minh Bắc |
1 |
|
|
5 |
Cống Kênh 14 Ngoài |
Xã Minh Thuận |
1 |
|
|
6 |
Cống Kênh 9 Đào |
Xã Hòa Chánh |
1 |
|
|
7 |
Cống Lò Gạch |
Xã An Minh Bắc |
1 |
|
|
1 |
Cống Hộp Số 12 |
Xã Bình Minh |
1 |
|
|
2 |
Cống Kênh Hai Đạn |
Xã Bình Minh |
1 |
|
|
3 |
Cống Thủy Lợi Ruộng Sạ 2 Xã Phong Đông |
Xã Phong Đông |
1 |
|
|
4 |
Cống Thủy Lợi Thạnh Đông Xã Phong Đông |
Xã Phong Đông |
1 |
|
|
5 |
Cống Thuỷ lợi 7 Dần |
Xã Phong Đông |
1 |
|
|
6 |
Cống Thuỷ lợi Út Bé |
Xã Phong Đông |
1 |
|
|
7 |
Cống 10 Vị |
Xã Phong Đông |
1 |
|
|
8 |
Cống Kênh 500 |
Xã Tân Thuận |
1 |
|
|
9 |
Cống Thủy lợi Bờ Xáng (Vĩnh Lộc 2) |
Xã Tân Thuận |
1 |
|
|
10 |
Cống Thủy lợi 500 Kênh 2 |
Xã Tân Thuận |
1 |
|
|
11 |
Cống Thuỷ lợi 1000 Kênh 2 (bờ trái) |
Xã Tân Thuận |
1 |
|
|
12 |
Cống 1000 Kênh Lò Rèn |
Xã Tân Thuận |
1 |
|
|
13 |
Cống 300 Kênh 1 |
Xã Tân Thuận |
1 |
|
|
14 |
Cống Thủy Lợi Ba Giáo |
Thị trấn Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
15 |
Cống Sáu Lô |
Thị trấn Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
16 |
Cống Thuỷ Lợi Chằng Bè |
Thị trấn Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
17 |
Cống 2 Thương |
Thị trấn Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
18 |
Cống 6 Lô - Nhánh 1 |
Thị trấn Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
19 |
Cống 6 Lô - Nhánh 3 |
Thị trấn Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
20 |
Cống Kênh Lô A1 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
21 |
Cống Kênh Lô A2 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
22 |
Cống Cầu Kênh Chùa |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
23 |
Cống Kênh Lộ Nhỏ |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
24 |
Cống Thủy Lợi Xẻo Công |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
25 |
Cống Kênh Thủy Lợi Lô 8 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
26 |
Cống Thủy Lợi Ba Đình |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
27 |
Cống Thủy Lợi Xẻo Gia 2 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
28 |
Cống Kênh Lô 8 (1) |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
29 |
Cống Thủy Lợi Bình Bát |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
30 |
Cống Thủy Lợi Nước Chảy |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
31 |
Cống Thủy Lợi Xẻo Gia 3 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
32 |
Cống Kênh 10 Xôm |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
33 |
Cống Kênh Ba Hớn |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
34 |
Cống Kênh Cũ |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
35 |
Cống Thủy Lợi Giáp Kênh Bộ Bán |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
36 |
Cống Thủy Lợi Ấp Hòa Thạnh |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
37 |
Cống Xẻo Gia 5 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
38 |
Cống Thủy Lợi Đồng Tranh |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
|
39 |
Cống Ba Kỹ 1 Xã Vĩnh Bình Nam |
Xã Vĩnh Bình Nam |
1 |
|
|
40 |
Cống Ba Kỹ 2 Xã Vĩnh Bình Nam |
Xã Vĩnh Bình Nam |
1 |
|
|
41 |
Cống Rạch Đình |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
42 |
Cống 2 Nhãn |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
43 |
Cống Ông 8 |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
44 |
Cống Quảng Đình |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
45 |
Cống Kênh 4 Xã Vĩnh Phong |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
46 |
Cống Hai Tỷ Xã Vĩnh Phong |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
47 |
Cống Ông Huề 2 Xã Vĩnh Phong |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
48 |
Cống 1000 kênh 6 |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
49 |
Cống Lung Trụ Đá |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
50 |
Cống Trâm Bầu |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
51 |
Cống 7 Giang |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
52 |
Cống Đập Hàng |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
53 |
Cống Bờ Dừa |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
54 |
Cống Miễu Ông Tà |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
55 |
Cống Thầy Hom |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
56 |
Cống kênh Rọc dài |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
57 |
Cống Kênh Ông Cả Nhỏ |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
58 |
Cống Kênh Bao Ngạn |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
59 |
Cống Kênh Cùng |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
60 |
Cống Xẻo Lợp |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
61 |
Cống Thủy Lợi |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
62 |
Cống Thủy Lợi Giáp Kênh Hai Hoa |
Xã Vĩnh Phong |
1 |
|
|
63 |
Cống 3000 kênh Thủy Lợi |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
64 |
Cống 1000 kênh Thủy Lợi |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
65 |
Cống kênh Ranh |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
66 |
Cống 2000 kênh 14 |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
67 |
Cống 2000 kênh 13 |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
68 |
Cống 6500 kênh Thủy Lợi |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
69 |
Cống 1000 kênh 3 (Lộ chính) |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
70 |
Cống Thủy Lợi Bờ Xáng |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
71 |
Cống 2000 kênh 3 (Lộ chính) |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
72 |
Cống Thuỷ lợi 5000 Kênh Đòn Dong |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
73 |
Cống 1000 Kênh 3 |
Xã Vĩnh Thuận |
1 |
|
|
Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Chiều dài (km) |
Phân loại |
Ghi chú |
1.177,8 |
|
|
|||
1 |
Kênh sau UB huyện |
Thị trấn Thứ Ba |
1,2 |
|
|
2 |
Kênh Thầy Cai |
Thị trấn Thứ Ba |
2,0 |
|
|
3 |
Kênh thứ 4 (Bờ Đông) |
Thị trấn Thứ Ba |
3,5 |
|
|
4 |
Kênh Thứ 4 (Bờ Tây) |
Thị trấn Thứ Ba |
2,0 |
|
|
5 |
Kênh Thứ Ba (Bờ Đông) |
Thị trấn Thứ Ba |
2,3 |
|
|
6 |
Kênh Tư Đương |
Thị trấn Thứ Ba |
1,2 |
|
|
7 |
Kênh Ông Dil |
Thị trấn Thứ Ba |
2,1 |
|
|
8 |
Kênh Lý Hội |
Thị trấn Thứ Ba |
3,2 |
|
|
9 |
Kênh Xẻo Kè (Bờ Tây) |
Thị trấn Thứ Ba |
1,7 |
|
|
10 |
Kênh Xẽo Kè (Bờ Đông) |
Thị trấn Thứ Ba |
1,7 |
|
|
11 |
Kênh Ráng |
Thị trấn Thứ Ba |
0,9 |
|
|
12 |
Kênh Bào Láng (Bờ Đông) |
Thị trấn Thứ Ba |
3,2 |
|
|
13 |
Kênh Giữa |
Thị trấn Thứ Ba |
3,3 |
|
|
14 |
Kênh hậu Xẽo Kè |
Thị trấn Thứ Ba |
1,6 |
|
|
15 |
Kênh Tư Liệt |
Thị trấn Thứ Ba |
1,6 |
|
|
16 |
Kênh hậu vườn tổ 5 |
Thị trấn Thứ Ba |
1,0 |
|
|
17 |
Kênh Ông Trạng |
Thị trấn Thứ Ba |
0,6 |
|
|
18 |
Kênh Bà Biết |
Thị trấn Thứ Ba |
0,8 |
|
|
19 |
Kênh Nhị Tỳ |
Thị trấn Thứ Ba |
2,0 |
|
|
20 |
Kênh Chùa |
Thị trấn Thứ Ba |
1,7 |
|
|
21 |
Kênh Mới (Đông Quý) |
Thị trấn Thứ Ba |
0,8 |
|
|
22 |
Kênh Mới (Cây Xoài) |
Thị trấn Thứ Ba |
5,1 |
|
|
23 |
Kênh giữa Thầy Cai |
Thị trấn Thứ Ba |
1,0 |
|
|
24 |
Kênh hậu nhà Ông Tứ |
Thị trấn Thứ Ba |
2,0 |
|
|
25 |
Kênh Trường HTX |
Thị trấn Thứ Ba |
1,1 |
|
|
26 |
Kênh Hậu Tổ 3 |
Thị trấn Thứ Ba |
0,9 |
|
|
27 |
Kênh ông Đô |
Thị trấn Thứ Ba |
0,8 |
|
|
28 |
Kênh ông Chí Hùng |
Thị trấn Thứ Ba |
0,8 |
|
|
29 |
Kênh Ngang (Bờ Đông) |
Thị trấn Thứ Ba |
0,8 |
|
|
30 |
Kênh Xẻo Rô |
Thị trấn Thứ Ba |
4,0 |
|
|
31 |
Kênh Thứ Ba |
Thị trấn Thứ Ba |
1,2 |
|
|
32 |
Kênh thủy lợi bơm nước HTX Thành Công |
Thị trấn Thứ Ba |
1,2 |
|
|
33 |
Kênh thủy lợi thoát nước |
Thị trấn Thứ Ba |
1,2 |
|
|
34 |
Kênh Cựa Gà |
Thị trấn Thứ Ba |
0,5 |
|
|
35 |
Kênh tổ 5 và tổ 6 |
Thị trấn Thứ Ba |
1,5 |
|
|
36 |
Kênh Giữa Ông Thia |
Thị trấn Thứ Ba |
1,0 |
|
|
37 |
Kênh Lục Đông |
Thị trấn Thứ Ba |
3,2 |
|
|
38 |
Kênh Hậu Cây Xoài |
Thị trấn Thứ Ba |
3,2 |
|
|
39 |
Kênh Giữa từ Lục Đông qua Xẻo Kè |
Thị trấn Thứ Ba |
1,0 |
|
|
40 |
Kênh chiến lược sau vườn tổ 1; tổ 2 |
Thị trấn Thứ Ba |
1,5 |
|
|
41 |
Kênh Ông Tà |
Thị trấn Thứ Ba |
1,0 |
|
|
42 |
Kênh Thầy Chùa |
Thị trấn Thứ Ba |
1,2 |
|
|
43 |
Kênh Vườn Cau |
Xã Hưng Yên |
3,0 |
|
|
44 |
Kênh Bào Môn |
Xã Hưng Yên |
8,0 |
|
|
45 |
Kênh 3 Giang-Thầy Cai |
Xã Hưng Yên |
2,6 |
|
|
46 |
Kênh Vườn Cao |
Xã Hưng Yên |
1,4 |
|
|
47 |
Kênh Mới |
Xã Hưng Yên |
8,0 |
|
|
48 |
Kênh Rọc Năng |
Xã Hưng Yên |
4,4 |
|
|
49 |
Kênh Thứ Hai |
Xã Hưng Yên |
4,0 |
|
|
50 |
Kênh Hậu 500( Xẻo Xu) |
Xã Hưng Yên |
8,5 |
|
|
51 |
Kênh Đồng Nai |
Xã Hưng Yên |
2,2 |
|
|
52 |
Kênh Hậu 1000 |
Xã Hưng Yên |
5,9 |
|
|
53 |
Kênh Bến Cá |
Xã Hưng Yên |
3,2 |
|
|
54 |
Kênh Kiểm 2 |
Xã Hưng Yên |
1,8 |
|
|
55 |
Kênh 2 Phi; C nước |
Xã Hưng Yên |
1,8 |
|
|
56 |
Kênh Thầy Cai-Kiểm 1 |
Xã Hưng Yên |
4,8 |
|
|
57 |
Kênh Tư Xô |
Xã Hưng Yên |
2,0 |
|
|
58 |
Kênh Hậu 500 |
Xã Hưng Yên |
4,3 |
|
|
59 |
Kênh Xẻo Đăng- Lô 2 |
Xã Hưng Yên |
1,4 |
|
|
60 |
Kênh 3000-Rọc Năng |
Xã Hưng Yên |
4,6 |
|
|
61 |
Kênh 5000 giáp lô 15 |
Xã Hưng Yên |
3,9 |
|
|
62 |
Kênh 1500 |
Xã Hưng Yên |
5,5 |
|
|
63 |
Kênh Hậu 500; Lô 15 |
Xã Hưng Yên |
1,6 |
|
|
64 |
Kênh Cựa Gà A+B |
Xã Hưng Yên |
1,5 |
|
|
65 |
Kênh 7000 |
Xã Hưng Yên |
4,0 |
|
|
66 |
Kênh Bà Chủ |
Xã Hưng Yên |
1,6 |
|
|
67 |
Kênh Hậu 500-Lô 2+3+Cái Nước |
Xã Hưng Yên |
8,6 |
|
|
68 |
Kênh 9 Đá |
Xã Hưng Yên |
0,7 |
|
|
69 |
Kênh Xẻo Cạn |
Xã Hưng Yên |
1,5 |
|
|
70 |
Kênh Thành Hảo |
Xã Hưng Yên |
1,1 |
|
|
71 |
Kênh Công Điền |
Xã Hưng Yên |
1,0 |
|
|
72 |
Kênh 2 Phi |
Xã Hưng Yên |
1,9 |
|
|
73 |
Kênh 3 Giang |
Xã Hưng Yên |
1,9 |
|
|
74 |
Kênh Xẻo Xu |
Xã Hưng Yên |
1,9 |
|
|
75 |
Kênh Thủy Lợi Hậu 1000-Lô 2 |
Xã Hưng Yên |
1,2 |
|
|
76 |
Kênh 2 Vàng |
Xã Hưng Yên |
0,4 |
|
|
77 |
Kênh Họa Đồ-Xẻo Đăng |
Xã Hưng Yên |
2,0 |
|
|
78 |
Kênh Hậu 1000-Lô 2-Lô 3-Cái Nước |
Xã Hưng Yên |
8,5 |
|
|
79 |
Kênh 2 Hoài |
Xã Hưng Yên |
0,8 |
|
|
80 |
Kênh Ông Sư |
Xã Hưng Yên |
1,2 |
|
|
81 |
Kênh 6 Bồi |
Xã Hưng Yên |
1,6 |
|
|
82 |
Kênh Vàm Gân |
Xã Hưng Yên |
0,6 |
|
|
83 |
Kênh Chệch Sành |
Xã Hưng Yên |
2,2 |
|
|
84 |
Kênh HTX Hưng Nông |
Xã Hưng Yên |
1,6 |
|
|
85 |
Kênh 5000 |
Xã Hưng Yên |
4,0 |
|
|
86 |
Kênh 3000 (bờ Đông) |
Xã Hưng Yên |
3,0 |
|
|
87 |
Kênh 1000-Lô 15 |
Xã Hưng Yên |
1,6 |
|
|
88 |
Kênh thầy Cai |
Xã Hưng Yên |
3,0 |
|
|
89 |
Kênh 1000 |
Xã Hưng Yên |
5,9 |
|
|
90 |
Kênh 7 Chắc |
Xã Hưng Yên |
1,6 |
|
|
91 |
Kênh Xẻo Rô |
Xã Hưng Yên |
2,0 |
|
|
92 |
Kênh Mẫu 12 |
Xã Hưng Yên |
2,3 |
|
|
93 |
Kênh Thuy lơi Hai Hương |
Xã Hưng Yên |
1,0 |
|
|
94 |
Kênh Hâu 500 Roc Năng |
Xã Hưng Yên |
0,8 |
|
|
95 |
Kênh Kiêm 3 |
Xã Hưng Yên |
1,5 |
|
|
96 |
Kênh Đương Côt |
Xã Hưng Yên |
1,0 |
|
|
97 |
Kênh Hậu 500 Xeo Rô |
Xã Hưng Yên |
1,0 |
|
|
98 |
Kênh Cựa Gà |
Xã Hưng Yên |
1,5 |
|
|
99 |
Kênh 8 Mới |
Xã Đông Yên |
0,8 |
|
|
100 |
Kênh Lô 2 |
Xã Đông Yên |
3,8 |
|
|
101 |
Kênh Vàm Cái Nước |
Xã Đông Yên |
2,8 |
|
|
102 |
Kênh 6 Thanh-2 Nhi |
Xã Đông Yên |
2,3 |
|
|
103 |
Kênh 2 Thọ |
Xã Đông Yên |
2,0 |
|
|
104 |
Kênh Vườn |
Xã Đông Yên |
1,0 |
|
|
105 |
Kênh Bào Sen |
Xã Đông Yên |
2,2 |
|
|
106 |
Kênh thứ 4 (bờ Đông) |
Xã Đông Yên |
3,5 |
|
|
107 |
Kênh Ông Tuôl |
Xã Đông Yên |
5,7 |
|
|
108 |
Kênh Lung Ông Đốc |
Xã Đông Yên |
4,3 |
|
|
109 |
Kênh 3000 |
Xã Đông Yên |
4,3 |
|
|
110 |
Kênh 30 |
Xã Đông Yên |
4,2 |
|
|
111 |
Kênh Lục Đông |
Xã Đông Yên |
3,6 |
|
|
112 |
Kênh Đê Bao Cái Nước |
Xã Đông Yên |
1,6 |
|
|
113 |
Kênh Cây Còng-Cái Nước |
Xã Đông Yên |
2,7 |
|
|
114 |
Kênh Quản Vi |
Xã Đông Yên |
2,3 |
|
|
115 |
Kênh Bộ Lất |
Xã Đông Yên |
1,7 |
|
|
116 |
Kênh Ngã Cạy |
Xã Đông Yên |
3,5 |
|
|
117 |
Kênh Ngang Xã |
Xã Đông Yên |
2,1 |
|
|
118 |
Kênh Thứ 2-Xẻo Vườn |
Xã Đông Yên |
5,3 |
|
|
119 |
Kênh Xáng Mới Bào Sen |
Xã Đông Yên |
2,3 |
|
|
120 |
Kênh Bào Hưng |
Xã Đông Yên |
2,0 |
|
|
121 |
Kênh 50 |
Xã Đông Yên |
3,4 |
|
|
122 |
Kênh Thứ 3 giáp Đông Thái |
Xã Đông Yên |
5,6 |
|
|
123 |
Kênh Đập Đá |
Xã Đông Yên |
2,2 |
|
|
124 |
Kênh Ông Tuốl -Quản Di |
Xã Đông Yên |
4,7 |
|
|
125 |
Kênh TL giáp sông Cái Lớn |
Xã Đông Yên |
1,0 |
|
|
126 |
Kênh Ngang giáp X.mới B.Sen |
Xã Đông Yên |
3,4 |
|
|
127 |
Kênh Ngang 1B |
Xã Đông Yên |
1,7 |
|
|
128 |
Kênh Miễu Bà giáp Tây Sơn 2 |
Xã Đông Yên |
2,1 |
|
|
129 |
Kênh Ngang Xã giáp Lẫm Thiết |
Xã Đông Yên |
2,1 |
|
|
130 |
Kênh 4 Thước giáp Trại giam |
Xã Đông Yên |
1,9 |
|
|
131 |
Kênh Chòm Tre |
Xã Đông Yên |
2,4 |
|
|
132 |
Kênh Nhà Lầu |
Xã Đông Yên |
2,2 |
|
|
133 |
Kênh Bờ Dừa |
Xã Đông Yên |
2,1 |
|
|
134 |
Kênh 6 Phương |
Xã Đông Yên |
0,9 |
|
|
135 |
Kênh Tư Đương |
Xã Đông Yên |
2,4 |
|
|
136 |
Kênh thủy lợi Ngã Cạy |
Xã Đông Yên |
1,4 |
|
|
137 |
Kênh 3 Xệ |
Xã Đông Yên |
1,9 |
|
|
138 |
Kênh Họa Hình |
Xã Đông Yên |
2,4 |
|
|
139 |
Kênh Thần Đồng |
Xã Đông Yên |
3,6 |
|
|
140 |
Kênh Bụi Gừa; 7 Xứng |
Xã Đông Yên |
2,2 |
|
|
141 |
Kênh Xẻo Kè |
Xã Đông Yên |
1,7 |
|
|
142 |
Kênh Thủy Lợi (Hậu 500) |
Xã Đông Yên |
1,7 |
|
|
143 |
Kênh Út Thuận-5 Nghi |
Xã Đông Yên |
1,1 |
|
|
144 |
Kênh Thủy Lợi (Tư Y Nóc) |
Xã Đông Yên |
1,5 |
|
|
145 |
Kênh Hai Công |
Xã Đông Yên |
2,4 |
|
|
146 |
Kênh 7 Vàng; kênh 3 Lợi |
Xã Đông Yên |
2,1 |
|
|
147 |
Kênh thủy lợi sau nhà Ông Mạnh |
Xã Đông Yên |
0,6 |
|
|
148 |
Kênh thủy lợi Ông Hiểu |
Xã Đông Yên |
1,6 |
|
|
149 |
Kênh Thủy Lợi Tây Sơn 2-3 |
Xã Đông Yên |
0,6 |
|
|
150 |
Kênh Lung Xẻo Đước |
Xã Đông Yên |
1,9 |
|
|
151 |
Kênh Ba Hiệp |
Xã Đông Yên |
0,7 |
|
|
152 |
Kênh Hai Nhi (đoạn 2) |
Xã Đông Yên |
0,7 |
|
|
153 |
Kênh Tây Sơn; Đường Choại |
Xã Đông Yên |
4,6 |
|
|
154 |
Kênh 2 Công |
Xã Đông Yên |
1,6 |
|
|
155 |
Kênh Thủy Lợi (HTX Tiến Nông) |
Xã Đông Yên |
0,8 |
|
|
156 |
Kênh Đập Đá (2 Công) |
Xã Đông Yên |
3,1 |
|
|
157 |
Kênh 15 |
Xã Đông Yên |
2,0 |
|
|
158 |
Kênh 40 |
Xã Đông Yên |
2,3 |
|
|
159 |
Kênh Ngang |
Xã Đông Yên |
3,4 |
|
|
160 |
Kênh Sáng Mới |
Xã Đông Yên |
2,3 |
|
|
161 |
Kênh Thuỷ Lợi |
Xã Đông Yên |
1,5 |
|
|
162 |
Kênh Miễu Bà |
Xã Đông Yên |
2,1 |
|
|
163 |
Kênh Trung Thành |
Xã Đông Yên |
2,2 |
|
|
164 |
Kênh 19 |
Xã Đông Yên |
2,0 |
|
|
165 |
Kênh Ông Đốc |
Xã Đông Yên |
4,3 |
|
|
166 |
Kênh Ranh |
Xã Đông Yên |
2,1 |
|
|
167 |
Kênh Thầy Cai |
Xã Đông Yên |
2,8 |
|
|
168 |
Kênh Thủy Lợi (Hậu 9 Oanh) |
Xã Đông Yên |
1,5 |
|
|
169 |
Kênh Thủy Lợi (Nhà Ông Dê) |
Xã Đông Yên |
1,9 |
|
|
170 |
Kênh Tây Sơn 1 |
Xã Đông Yên |
3,5 |
|
|
171 |
Kênh Đầu Ngàn |
Xã Đông Yên |
1,5 |
|
|
172 |
Kênh Đường Choại |
Xã Đông Yên |
5,0 |
|
|
173 |
Kênh Lẫm Thiết |
Xã Đông Yên |
3,0 |
|
|
174 |
Kênh Mương Chùa |
Xã Đông Yên |
2,0 |
|
|
175 |
Kênh thủy lợi HTX Tân Nông |
Xã Đông Yên |
3,0 |
|
|
176 |
Kênh thủy lợi HTX Tiến Nông |
Xã Đông Yên |
2,5 |
|
|
177 |
Kênh Thủy lợi Tây Sơn 1; Ngã Cạy |
Xã Đông Yên |
2,4 |
|
|
178 |
Kênh thủy lợi THT Ba Đại; Ngã Cạy |
Xã Đông Yên |
2,8 |
|
|
179 |
Kênh thủy lợi THT kênh Ông Bạch; Ngã Cạy |
Xã Đông Yên |
3,2 |
|
|
180 |
Kênh thủy lợi THT kênh 6 Phương; Ngã Cạy |
Xã Đông Yên |
2,7 |
|
|
181 |
Kênh thủy lợi THT kênh 19; Xẻo Đước 1 |
Xã Đông Yên |
3,4 |
|
|
182 |
Kênh Thủy lợi sau UBND Xã; Xẻo Đước 2 |
Xã Đông Yên |
2,6 |
|
|
183 |
Kênh thủy lợi HTX Tân Việt; Tây Sơn 3 |
Xã Đông Yên |
2,5 |
|
|
184 |
Kênh Bà Mười; Tây Sơn 1 |
Xã Đông Yên |
1,2 |
|
|
185 |
Kênh tủy lợi HTX Tân Việt; Tây Sơn 3 |
Xã Đông Yên |
2,5 |
|
|
186 |
Kênh Thứ 5 (bờ Đông) |
Xã Đông Thái |
9,0 |
|
|
187 |
Kênh Nhị Tỳ |
Xã Đông Thái |
3,5 |
|
|
188 |
Kênh 8 Mới |
Xã Đông Thái |
0,8 |
|
|
189 |
Kênh Kiểm Lâm Trên |
Xã Đông Thái |
3,1 |
|
|
190 |
Kênh Dân Quân |
Xã Đông Thái |
6,5 |
|
|
191 |
Kênh Thứ 6 |
Xã Đông Thái |
2,8 |
|
|
192 |
Kênh Số 1 |
Xã Đông Thái |
7,9 |
|
|
193 |
Kênh Chóp Mao |
Xã Đông Thái |
2,4 |
|
|
194 |
Kênh Bào Láng |
Xã Đông Thái |
3,3 |
|
|
195 |
Kênh Hai Mít |
Xã Đông Thái |
1,9 |
|
|
196 |
Kênh Bào Hang |
Xã Đông Thái |
3,8 |
|
|
197 |
Kênh Biện Phát |
Xã Đông Thái |
3,0 |
|
|
198 |
Kênh Thứ 5 (bờ Tây) |
Xã Đông Thái |
3,4 |
|
|
199 |
Kênh Hàng Gòn |
Xã Đông Thái |
3,3 |
|
|
200 |
Kênh Hậu 500 |
Xã Đông Thái |
1,7 |
|
|
201 |
Kênh Chùa Cũ |
Xã Đông Thái |
1,4 |
|
|
202 |
Kênh Cơi 5 |
Xã Đông Thái |
3,4 |
|
|
203 |
Kênh 3000 |
Xã Đông Thái |
4,0 |
|
|
204 |
Kênh Cơi 3 |
Xã Đông Thái |
2,6 |
|
|
205 |
Kênh Cơi 6 |
Xã Đông Thái |
3,2 |
|
|
206 |
Kênh Cơi 4 |
Xã Đông Thái |
1,8 |
|
|
207 |
Kênh Hậu 1000 |
Xã Đông Thái |
1,6 |
|
|
208 |
Kênh Trâm Bầu; Thành Trung |
Xã Đông Thái |
1,5 |
|
|
209 |
Kênh Thứ 6 (bờ Đông) |
Xã Đông Thái |
5,6 |
|
|
210 |
Kênh 5 Ý |
Xã Đông Thái |
2,0 |
|
|
211 |
Kênh Lung Đốc |
Xã Đông Thái |
2,8 |
|
|
212 |
Kênh 7 Kiến |
Xã Đông Thái |
2,5 |
|
|
213 |
Kênh Thầy Ban |
Xã Đông Thái |
3,7 |
|
|
214 |
Kênh 5 Đâu-Nam Quý |
Xã Đông Thái |
1,0 |
|
|
215 |
Kênh Thủy Lợi-kinh Làng Đông |
Xã Đông Thái |
0,9 |
|
|
216 |
Kênh Ranh-kinh Làng Đông |
Xã Đông Thái |
2,1 |
|
|
217 |
Kênh Thủy Lợi; kinh I |
Xã Đông Thái |
0,8 |
|
|
218 |
Kênh Miểu-kinh I |
Xã Đông Thái |
0,4 |
|
|
219 |
Kênh Xẻo Bướm |
Xã Đông Thái |
3,5 |
|
|
220 |
Kênh Hậu 500; Phú Lâm |
Xã Đông Thái |
2,0 |
|
|
221 |
Kênh Lung Giữa |
Xã Đông Thái |
0,5 |
|
|
222 |
Kênh 8 Bạch-Đông Thành |
Xã Đông Thái |
1,1 |
|
|
223 |
Kênh Nội Đồng-Trung Quý |
Xã Đông Thái |
4,3 |
|
|
224 |
Kênh 500-Nam Quý |
Xã Đông Thái |
1,2 |
|
|
225 |
Kênh Cựa Gà-Kinh IA |
Xã Đông Thái |
0,5 |
|
|
226 |
Kênh 2 Tỷ-Kinh Làng |
Xã Đông Thái |
2,1 |
|
|
227 |
Kênh Hậu 500-Phú Hưởng |
Xã Đông Thái |
1,5 |
|
|
228 |
Kênh Trâm Bầu |
Xã Đông Thái |
1,6 |
|
|
229 |
Kênh Ấp Chiến Lược |
Xã Đông Thái |
0,5 |
|
|
230 |
Kênh 7 Suốl |
Xã Đông Thái |
2,9 |
|
|
231 |
Kênh Đường Cộ |
Xã Đông Thái |
1,5 |
|
|
232 |
Kênh 6 Loản |
Xã Đông Thái |
0,6 |
|
|
233 |
Kênh Thủy Lợi Cơi 6 |
Xã Đông Thái |
0,9 |
|
|
234 |
Kênh bờ bao HTX Phú Hưởng |
Xã Đông Thái |
1,8 |
|
|
235 |
Kênh Hàng Gòn (7 Kim) |
Xã Đông Thái |
3,5 |
|
|
236 |
Kênh Mù U |
Xã Đông Thái |
1,0 |
|
|
237 |
Kênh Ven Út Nam |
Xã Đông Thái |
3,0 |
|
|
238 |
Kênh Thủy Lợi Bờ Chuối |
Xã Đông Thái |
1,0 |
|
|
239 |
Kênh 5 Giàu |
Xã Đông Thái |
2,0 |
|
|
240 |
Kênh 5 Hung |
Xã Đông Thái |
1,0 |
|
|
241 |
Kênh Ranh-Cơi 3 |
Xã Đông Thái |
1,0 |
|
|
242 |
Kênh Chùa |
Xã Đông Thái |
3,4 |
|
|
243 |
Kênh Ven Thứ 6 |
Xã Đông Thái |
4,3 |
|
|
244 |
Kênh Xáng Mới |
Xã Đông Thái |
2,0 |
|
|
245 |
Kênh Xẻo Rô |
Xã Đông Thái |
4,0 |
|
|
246 |
Kênh Làng thứ 7 |
Xã Đông Thái |
11,0 |
|
|
247 |
Kênh Út Thôi |
Xã Đông Thái |
2,0 |
|
|
248 |
Kênh Đê Canh Nông |
Xã Nam Thái A |
5,0 |
|
|
249 |
Kênh Bà 6 Sái |
Xã Nam Thái A |
2,0 |
|
|
250 |
Kênh Giữa Xẻo Đôi-Xẻo Quao |
Xã Nam Thái A |
5,0 |
|
|
251 |
Kênh Kiểm Lâm Trên |
Xã Nam Thái A |
3,1 |
|
|
252 |
Kênh Đề Bô |
Xã Nam Thái A |
2,7 |
|
|
253 |
Kênh 6 Đồng |
Xã Nam Thái A |
1,1 |
|
|
254 |
Kênh Khu 3 |
Xã Nam Thái A |
2,8 |
|
|
255 |
Kênh 7 Suốl |
Xã Nam Thái A |
5,8 |
|
|
256 |
Kênh Hai Mít |
Xã Nam Thái A |
1,9 |
|
|
257 |
Kênh Đìa Bô |
Xã Nam Thái A |
2,6 |
|
|
258 |
Kênh Xáng Mới |
Xã Nam Thái A |
4,6 |
|
|
259 |
Kênh Xẻo Dừa |
Xã Nam Thái A |
2,7 |
|
|
260 |
Kênh Xẻo Vẹt |
Xã Nam Thái A |
5,0 |
|
|
261 |
Kênh Xẻo Đôi |
Xã Nam Thái A |
5,7 |
|
|
262 |
Kênh Chống Mỹ cũ |
Xã Nam Thái A |
3,4 |
|
|
263 |
Kênh Trâm Bầu-Đầu Ngàn |
Xã Nam Thái A |
2,1 |
|
|
264 |
Kênh Nông Trường dừa khu I |
Xã Nam Thái A |
1,5 |
|
|
265 |
Kênh Nông Trường dừa khu II |
Xã Nam Thái A |
2,3 |
|
|
266 |
Kênh nông Đìa Bô |
Xã Nam Thái A |
2,7 |
|
|
267 |
Kênh Xẻo Dừa trong |
Xã Nam Thái A |
1,0 |
|
|
268 |
Kênh Khu III |
Xã Nam Thái A |
1,3 |
|
|
269 |
Kênh Cây Me |
Xã Nam Thái A |
2,4 |
|
|
270 |
Kênh Cặp Đê Quốc Phòng |
Xã Nam Thái A |
4,0 |
|
|
271 |
Kênh Xáng Mới; 7 Biển |
Xã Nam Thái A |
11,2 |
|
|
272 |
Kênh Ngang |
Xã Nam Thái A |
1,1 |
|
|
273 |
Kênh Xáng Cùng |
Xã Nam Thái A |
0,9 |
|
|
274 |
Kênh Mương Lãi |
Xã Nam Thái A |
1,1 |
|
|
275 |
Kênh giữa Thái Hòa+ Xẻo Quao B |
Xã Nam Thái A |
2,5 |
|
|
276 |
Kênh Xẻo Cồn |
Xã Nam Thái A |
1,5 |
|
|
277 |
Kênh Chống Mỹ Mới |
Xã Nam Thái A |
5,0 |
|
|
278 |
Kênh Xẻo Quao |
Xã Nam Thái A |
8,0 |
|
|
279 |
Kênh Giáo Yên |
Xã Nam Thái A |
2,0 |
|
|
280 |
Kênh hạ lưu cống kênh Xẻo Vẹt |
Xã Nam Thái A |
1,5 |
|
|
281 |
Kênh hạ lưu cống kênh Thứ 7 |
Xã Nam Thái A |
1,5 |
|
|
282 |
Kênh hạ lưu cống kênh Xẻo Đôi |
Xã Nam Thái A |
1,5 |
|
|
283 |
Kênh Đê Canh Nông |
Xã Nam Thái |
5,0 |
|
|
284 |
Kênh Xẽo Dừa Trong |
Xã Nam Thái |
2,0 |
|
|
285 |
Kênh Rừng |
Xã Nam Thái |
2,8 |
|
|
286 |
Kênh Xáng Mới |
Xã Nam Thái |
3,2 |
|
|
287 |
Kênh Kiểm Lâm Trên |
Xã Nam Thái |
3,1 |
|
|
288 |
Kênh Đề Bô |
Xã Nam Thái |
2,7 |
|
|
289 |
Kênh Xẻo Bướm |
Xã Nam Thái |
2,4 |
|
|
290 |
Kênh Hai Hú |
Xã Nam Thái |
5,0 |
|
|
291 |
Kênh Cũ |
Xã Nam Thái |
2,9 |
|
|
292 |
Kênh Thứ 6 Đồng Giữa |
Xã Nam Thái |
4,9 |
|
|
293 |
Kênh Bào Dừa |
Xã Nam Thái |
3,7 |
|
|
294 |
Kênh Đìa Bô |
Xã Nam Thái |
2,6 |
|
|
295 |
Kênh Thứ Tư |
Xã Nam Thái |
2,6 |
|
|
296 |
Kênh Hai Nhượng |
Xã Nam Thái |
2,7 |
|
|
297 |
Kênh Xẻo Dừa |
Xã Nam Thái |
2,7 |
|
|
298 |
Kênh Xẻo Bà Lý |
Xã Nam Thái |
2,7 |
|
|
299 |
Kênh Mù U |
Xã Nam Thái |
1,4 |
|
|
300 |
Kênh Thứ Tư Trong |
Xã Nam Thái |
6,5 |
|
|
301 |
Kênh Tràm 1 |
Xã Nam Thái |
2,1 |
|
|
302 |
Kênh Ông Giáo |
Xã Nam Thái |
0,9 |
|
|
303 |
Kênh 9 Mẹo |
Xã Nam Thái |
1,5 |
|
|
304 |
Kênh Bào Láng |
Xã Nam Thái |
1,7 |
|
|
305 |
Kênh Thứ 6 |
Xã Nam Thái |
1,6 |
|
|
306 |
Kênh cặp Đê Quốc Phòng |
Xã Nam Thái |
5,0 |
|
|
307 |
Kênh 30/4 |
Xã Nam Thái |
1,5 |
|
|
308 |
Kênh Mã Văn Cùi |
Xã Nam Thái |
1,8 |
|
|
309 |
Kênh Thứ 4 (Biển) |
Xã Nam Thái |
2,7 |
|
|
310 |
Kênh Thứ 4 giáp Thị Trấn |
Xã Nam Thái |
1,7 |
|
|
311 |
Kênh Út Hoằng-Đồng Giữa |
Xã Nam Thái |
1,6 |
|
|
312 |
Kênh 2 Mít |
Xã Nam Thái |
1,9 |
|
|
313 |
Kênh 10 Đò |
Xã Nam Thái |
1,3 |
|
|
314 |
Kênh 5 Nhu |
Xã Nam Thái |
1,0 |
|
|
315 |
Kênh Xẻo Cạn |
Xã Nam Thái |
1,6 |
|
|
316 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Nam Thái |
5,0 |
|
|
317 |
Kênh Cây Gòn |
Xã Nam Thái |
3,5 |
|
|
318 |
Kênh thứ 6 Đình |
Xã Nam Thái |
3,0 |
|
|
319 |
Kênh Bà Thùy |
Xã Nam Thái |
1,7 |
|
|
320 |
Kênh Cả Tòng |
Xã Nam Thái |
2,1 |
|
|
321 |
Kênh 3 Minh |
Xã Nam Thái |
1,3 |
|
|
322 |
Kênh Dân Quân |
Xã Nam Thái |
2,6 |
|
|
323 |
Kênh Mười Nới |
Xã Nam Thái |
0,9 |
|
|
324 |
Kênh Mương Giáo |
Xã Nam Thái |
0,9 |
|
|
325 |
Kênh Thầy Cai |
Xã Nam Thái |
4,5 |
|
|
326 |
Kênh Xẻo Phượng( 5 Biển A) |
Xã Nam Thái |
1,3 |
|
|
327 |
Kênh thuỷ lợi 9 Mẹo- 2 Toả ( Đồng Giữa) |
Xã Nam Thái |
1,5 |
|
|
328 |
Kênh thứ 5 Giáp Đông Thái |
Xã Nam Thái |
1,7 |
|
|
329 |
Kênh Bào Hang giáp Đông Thái |
Xã Nam Thái |
1,7 |
|
|
330 |
Kênh Thầy Bang Bào Láng |
Xã Nam Thái |
1,2 |
|
|
331 |
Kênh Đê Canh Nông |
Xã Nam Yên |
5,0 |
|
|
332 |
Kênh Thứ 4 |
Xã Nam Yên |
2,0 |
|
|
333 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Nam Yên |
5,0 |
|
|
334 |
Kênh Thầy Cai |
Xã Nam Yên |
1,4 |
|
|
335 |
Kênh Hai Biển |
Xã Nam Yên |
3,3 |
|
|
336 |
Kênh Thứ Tư Trong |
Xã Nam Yên |
6,5 |
|
|
337 |
Kênh Kiểm |
Xã Nam Yên |
2,5 |
|
|
338 |
Kênh Cũ |
Xã Nam Yên |
1,4 |
|
|
339 |
Kênh Ut Qui |
Xã Nam Yên |
0,8 |
|
|
340 |
Kênh 3 Cop |
Xã Nam Yên |
1,1 |
|
|
341 |
Kênh Bà Sươt |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
342 |
Kênh Ông Mol; Xeo Ke |
Xã Nam Yên |
2,4 |
|
|
343 |
Kênh Xẽo Cuôi; Xẽo Dầu |
Xã Nam Yên |
4,0 |
|
|
344 |
Kênh Ông Thọ |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
345 |
Kênh ven sông Xáng Xẻo Rô |
Xã Nam Yên |
1,7 |
|
|
346 |
Kênh Kiểm |
Xã Nam Yên |
2,5 |
|
|
347 |
Kênh Đào Sáo |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
348 |
Kênh 8 Thố |
Xã Nam Yên |
3,1 |
|
|
349 |
Kênh Út Đang |
Xã Nam Yên |
1,4 |
|
|
350 |
Kên Ông Nhẫn |
Xã Nam Yên |
1,2 |
|
|
351 |
Kênh cặp Đê Quốc phòng |
Xã Nam Yên |
5,0 |
|
|
352 |
Kênh thủy lợi sau Công ty ComposiTTe |
Xã Nam Yên |
0,7 |
|
|
353 |
Kênh thủy lợi 3 Cượng |
Xã Nam Yên |
0,9 |
|
|
354 |
Kênh Ông Tâm (3 Biển) |
Xã Nam Yên |
1,2 |
|
|
355 |
Kênh 8 Oanh (2 Biển) |
Xã Nam Yên |
0,9 |
|
|
356 |
Kênh Cựa Gà; kênh Củ |
Xã Nam Yên |
1,5 |
|
|
357 |
Kênh Thứ Tư |
Xã Nam Yên |
3,0 |
|
|
358 |
Kênh 7 Dân-Bào Trâm |
Xã Nam Yên |
1,1 |
|
|
359 |
Kênh Ba Đằng |
Xã Nam Yên |
1,6 |
|
|
360 |
Kênh 4 Phụng; Út Nhỏ; Ông Hoàng |
Xã Nam Yên |
2,9 |
|
|
361 |
Kênh Út Tâm |
Xã Nam Yên |
0,6 |
|
|
362 |
Kênh Mai Vàng |
Xã Nam Yên |
1,0 |
|
|
363 |
Kênh 5 Dậy |
Xã Nam Yên |
0,9 |
|
|
364 |
Kênh 3 Hạo |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
365 |
Kênh Xẻo Vườn Cau |
Xã Nam Yên |
0,7 |
|
|
366 |
Kênh Dân Quân (8 Mại) |
Xã Nam Yên |
1,0 |
|
|
367 |
Kênh Ông Mười Một |
Xã Nam Yên |
1,1 |
|
|
368 |
Kênh Ông Nghĩa |
Xã Nam Yên |
1,1 |
|
|
369 |
Kênh 8 Đủ |
Xã Nam Yên |
0,8 |
|
|
370 |
Kênh Đầu Ngàn |
Xã Nam Yên |
2,9 |
|
|
371 |
Kênh Út Ân |
Xã Nam Yên |
0,8 |
|
|
372 |
Kênh Dân Quân |
Xã Nam Yên |
1,9 |
|
|
373 |
Kênh 3 Nở |
Xã Nam Yên |
1,2 |
|
|
374 |
Kênh Ông Hải |
Xã Nam Yên |
1,2 |
|
|
375 |
Kênh 8 Trọng |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
376 |
Kênh Giữa |
Xã Nam Yên |
2,9 |
|
|
377 |
Kênh Ba Quan |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
378 |
Kênh Ba Hiển |
Xã Nam Yên |
2,5 |
|
|
379 |
Kênh 5 Hải |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
380 |
Kênh Đầu Ngàn (HTX Bào Trâm) |
Xã Nam Yên |
3,1 |
|
|
381 |
Kênh 2 Nung |
Xã Nam Yên |
1,1 |
|
|
382 |
Kênh Ông Hoàng |
Xã Nam Yên |
0,8 |
|
|
383 |
Kênh Miễu Bà |
Xã Nam Yên |
1,1 |
|
|
384 |
Kênh Ông Điển |
Xã Nam Yên |
0,7 |
|
|
385 |
Kênh 9 Bò |
Xã Nam Yên |
1,5 |
|
|
386 |
Kênh 3 Mập |
Xã Nam Yên |
1,6 |
|
|
387 |
Kênh Cây Bảng |
Xã Nam Yên |
0,8 |
|
|
388 |
Kênh Mương Cái |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
389 |
Kênh Mương Củi |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
390 |
Kênh Cúp |
Xã Nam Yên |
0,6 |
|
|
391 |
Kênh Tư Ấn |
Xã Nam Yên |
1,2 |
|
|
392 |
Kênh Tư Rạng |
Xã Nam Yên |
0,5 |
|
|
393 |
Kênh Xẻo Công |
Xã Nam Yên |
2,0 |
|
|
394 |
Kênh 4 Hữu |
Xã Nam Yên |
1,1 |
|
|
395 |
Kênh 9 Bùa |
Xã Nam Yên |
1,2 |
|
|
396 |
Kênh Tư Nhân |
Xã Nam Yên |
1,3 |
|
|
397 |
Kênh 2 Hoàng |
Xã Nam Yên |
1,0 |
|
|
398 |
Kênh 7 Tung |
Xã Nam Yên |
1,5 |
|
|
399 |
Kênh 20 |
Xã Tây Yên |
2,0 |
|
|
400 |
Kênh Dài |
Xã Tây Yên |
5,7 |
|
|
401 |
Kênh 7 Long |
Xã Tây Yên |
2,3 |
|
|
402 |
Kênh 10 Hên |
Xã Tây Yên |
1,1 |
|
|
403 |
Kênh Trâm Bầu |
Xã Tây Yên |
4,6 |
|
|
404 |
Kênh Mương Quao |
Xã Tây Yên |
4,2 |
|
|
405 |
Kênh Xẻo Già-Láng Chim |
Xã Tây Yên |
7,9 |
|
|
406 |
Kênh Đập Đá |
Xã Tây Yên |
2,0 |
|
|
407 |
Kênh Vườn Dừa |
Xã Tây Yên |
2,2 |
|
|
408 |
Kênh 25 |
Xã Tây Yên |
1,5 |
|
|
409 |
Kênh Xáng 30 |
Xã Tây Yên |
5,5 |
|
|
410 |
Kênh 10 Em (Hào Dần) |
Xã Tây Yên |
3,3 |
|
|
411 |
Kênh cặp Đê Quốc Phòng |
Xã Tây Yên |
14,0 |
|
|
412 |
Kênh 2 Phước |
Xã Tây Yên |
2,3 |
|
|
413 |
Kênh Chòm Cao |
Xã Tây Yên |
1,7 |
|
|
414 |
Kênh 2 Lấy; kênh Cùng; kênh 6 Giầu |
Xã Tây Yên |
2,9 |
|
|
415 |
Kênh 4 Hương |
Xã Tây Yên |
0,5 |
|
|
416 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Tây Yên |
1,7 |
|
|
417 |
Kênh 5 Lèo |
Xã Tây Yên |
1,2 |
|
|
418 |
Kênh Bang Lình |
Xã Tây Yên |
0,5 |
|
|
419 |
Kênh Út Hen |
Xã Tây Yên |
0,7 |
|
|
420 |
Kênh Bù Lu |
Xã Tây Yên |
1,0 |
|
|
421 |
Kênh Đường Kinh Cái Lớn |
Xã Tây Yên |
1,3 |
|
|
422 |
Kênh 2 Mão |
Xã Tây Yên |
1,8 |
|
|
423 |
Kênh Ranh Đất; Kinh Xáng |
Xã Tây Yên |
2,5 |
|
|
424 |
Kênh Bờ Đôi-Mương Chùa |
Xã Tây Yên |
1,8 |
|
|
425 |
Kênh 7 Trặc |
Xã Tây Yên |
1,8 |
|
|
426 |
Kênh Xẻo Dinh |
Xã Tây Yên |
5,0 |
|
|
427 |
Kênh Rạch Cốc |
Xã Tây Yên |
2,1 |
|
|
428 |
Kênh Thứ Nhất |
Xã Tây Yên |
2,0 |
|
|
429 |
Kênh 7 Yên |
Xã Tây Yên |
2,0 |
|
|
430 |
Kênh Đường Đào |
Xã Tây Yên |
1,0 |
|
|
431 |
Kênh hạ lưu cống kênh Thứ 2 |
Xã Tây Yên |
1,5 |
|
|
432 |
Kênh hạ lưu cống kênh Thứ Nhất |
Xã Tây Yên |
1,5 |
|
|
433 |
Kênh Thầy Cai |
Xã Tây Yên A |
1,4 |
|
|
434 |
Kênh Bà Cối; Ông Tà |
Xã Tây Yên A |
2,8 |
|
|
435 |
Kênh Mương Chùa |
Xã Tây Yên A |
4,0 |
|
|
436 |
Kênh Đường Xuồng |
Xã Tây Yên A |
1,7 |
|
|
437 |
Kênh 40 |
Xã Tây Yên A |
3,7 |
|
|
438 |
Kênh Đầu Ngàn |
Xã Tây Yên A |
3,5 |
|
|
439 |
Kênh Mới (Ngã Bát) |
Xã Tây Yên A |
1,6 |
|
|
440 |
Kênh 20 |
Xã Tây Yên A |
2,0 |
|
|
441 |
Kênh Kiểm |
Xã Tây Yên A |
2,5 |
|
|
442 |
Kênh Rẫy Mới |
Xã Tây Yên A |
2,5 |
|
|
443 |
Kênh Bà Chủ |
Xã Tây Yên A |
1,0 |
|
|
444 |
Kênh cặp Đê Quốc Phòng |
Xã Tây Yên A |
5,0 |
|
|
445 |
Kênh Ranh |
Xã Tây Yên A |
4,1 |
|
|
446 |
Kênh Lẫm Trường Tiền |
Xã Tây Yên A |
1,6 |
|
|
447 |
Kênh 5 Chà; kênh 2 Đạo |
Xã Tây Yên A |
1,2 |
|
|
448 |
Kênh Kiểm Củ |
Xã Tây Yên A |
1,2 |
|
|
449 |
Kênh Ông Quãng Tổ 10 |
Xã Tây Yên A |
0,9 |
|
|
450 |
Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên |
Xã Tây Yên A |
2,6 |
|
|
451 |
Kênh Hai Tốt giáp Mương Chùa |
Xã Tây Yên A |
3,1 |
|
|
452 |
Kênh Xóm Lẫm |
Xã Tây Yên A |
1,5 |
|
|
453 |
Kênh Rọc Lá |
Xã Tây Yên A |
4,0 |
|
|
454 |
Kênh Cựa Gà |
Xã Tây Yên A |
0,8 |
|
|
455 |
Kênh 5 Vàng |
Xã Tây Yên A |
1,5 |
|
|
456 |
Kênh 3 Thành |
Xã Tây Yên A |
1,5 |
|
|
457 |
Kênh 2 Lừa |
Xã Tây Yên A |
1,5 |
|
|
458 |
Kênh 3 Ngàn |
|
15,5 |
|
|
459 |
Kênh Bào Môm - Cái Nước |
|
10,0 |
|
|
460 |
Kênh Năm Châu |
|
10,0 |
|
|
461 |
Kênh Vĩnh Thái |
|
10,0 |
|
|
462 |
Kênh Xáng Ba Đình |
|
16,0 |
|
|
463 |
Kênh Cái Nứa |
|
12,0 |
|
|
950,4 |
|
|
|||
1 |
Kênh Làng Thứ 7 |
Xã Đông Hòa |
9,0 |
|
|
2 |
Kênh Ông Lục |
Xã Đông Hòa |
5,2 |
|
|
3 |
Kênh Hai Điển |
Xã Đông Hòa |
2,5 |
|
|
4 |
Kênh Nhị Tỳ |
Xã Đông Hòa |
5,6 |
|
|
5 |
Kênh Chệt Kỵ |
Xã Đông Hòa |
5,2 |
|
|
6 |
Kênh Phán Linh |
Xã Đông Hòa |
10,3 |
|
|
7 |
Kênh Hồ Văn Tẩu |
Xã Đông Hòa |
5,2 |
|
|
8 |
Kênh Phạm Phương Tri |
Xã Đông Hòa |
5,2 |
|
|
9 |
Kênh Ngàn Ba |
Xã Đông Hòa |
5,3 |
|
|
10 |
Kênh Đầu Ngàn (Bờ Đông) |
Xã Đông Hòa |
7,0 |
|
|
11 |
Kênh KT1 |
Xã Đông Hòa |
7,3 |
|
|
12 |
Kênh KT2 |
Xã Đông Hòa |
7,3 |
|
|
13 |
Kênh KT3 |
Xã Đông Hòa |
3,0 |
|
|
14 |
Kênh KT4 |
Xã Đông Hòa |
3,0 |
|
|
15 |
Kênh KT5 |
Xã Đông Hòa |
2,6 |
|
|
16 |
Kênh Xẻo Quao |
Xã Đông Hòa |
4,0 |
|
|
17 |
Kênh Ông Kiệt |
Xã Đông Hòa |
5,4 |
|
|
18 |
Kênh Thứ 8 |
Xã Đông Hòa |
3,6 |
|
|
19 |
Kênh Thứ 9 |
Xã Đông Hòa |
3,9 |
|
|
20 |
Kênh Chủ Phước |
Xã Đông Hòa |
2,2 |
|
|
21 |
Kênh Chòi Mòi |
Xã Đông Hòa |
2,1 |
|
|
22 |
Kênh 4000 |
Xã Đông Hòa |
2,1 |
|
|
23 |
Kênh 3 Thước |
Xã Đông Hòa |
4,0 |
|
|
24 |
Kênh 2200 |
Xã Đông Hòa |
2,1 |
|
|
25 |
Kênh Năm Tím |
Xã Đông Hòa |
3,1 |
|
|
26 |
Kênh Tư Nô |
Xã Đông Hòa |
2,9 |
|
|
27 |
Kênh Lung |
Xã Đông Hòa |
2,8 |
|
|
28 |
Kênh 9 Tòng |
Xã Đông Hòa |
3,0 |
|
|
29 |
Kênh 01 Thước |
Xã Đông Hòa |
4,6 |
|
|
30 |
Kênh Cờ Trắng |
Xã Đông Hòa |
3,3 |
|
|
31 |
Kênh Lung 26/3 |
Xã Đông Hòa |
5,0 |
|
|
32 |
Kênh Ngàn nhất (Đầu Ngàn bờ tây) |
Xã Đông Hòa |
2,0 |
|
|
33 |
Kênh 2 Thắng |
Xã Đông Hòa |
1,2 |
|
|
34 |
Kênh Trà Mi |
Xã Đông Hòa |
2,5 |
|
|
35 |
Kênh Quản Điển |
Xã Đông Thạnh |
10,1 |
|
|
36 |
Kênh 10 Quang |
Xã Đông Thạnh |
10,8 |
|
|
37 |
Kênh Nguyễn Văn Chiếm |
Xã Đông Thạnh |
4,8 |
|
|
38 |
Kênh Công Nghiệp |
Xã Đông Thạnh |
4,7 |
|
|
39 |
Kênh Danh Coi |
Xã Đông Thạnh |
4,6 |
|
|
40 |
Kênh KT1 |
Xã Đông Thạnh |
4,3 |
|
|
41 |
Kênh KT2 |
Xã Đông Thạnh |
3,9 |
|
|
42 |
Kênh KT3 |
Xã Đông Thạnh |
3,6 |
|
|
43 |
Kênh KT4 |
Xã Đông Thạnh |
3,6 |
|
|
44 |
Kênh KT5 |
Xã Đông Thạnh |
2,0 |
|
|
45 |
Kênh Hai Lâu |
Xã Đông Thạnh |
4,0 |
|
|
46 |
Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây) |
Xã Đông Thạnh |
2,2 |
|
|
47 |
Kênh 9 Rưởi |
Xã Đông Thạnh |
3,7 |
|
|
48 |
Kênh Ông Đường |
Xã Đông Thạnh |
3,8 |
|
|
49 |
Kênh Nông Trường |
Xã Đông Thạnh |
3,0 |
|
|
50 |
Kênh Quân Khu |
Xã Đông Thạnh |
2,0 |
|
|
51 |
Kênh Chiến Tranh |
Xã Đông Thạnh |
2,8 |
|
|
52 |
Kênh Ba |
Xã Đông Thạnh |
2,2 |
|
|
53 |
Kênh Giữa Xáng 3 |
Xã Đông Thạnh |
1,4 |
|
|
54 |
Kênh Đầu Ngàn (Bờ Đông) |
Xã Đông Thạnh |
4,0 |
|
|
55 |
Kênh Bà Đầm (Ba Ngàn) |
Xã Đông Thạnh |
1,6 |
|
|
56 |
Kênh 10 Rẩy |
Xã Đông Hưng |
4,9 |
|
|
57 |
Kênh Hai Phát |
Xã Đông Hưng |
3,5 |
|
|
58 |
Kênh Bà Điền |
Xã Đông Hưng |
5,5 |
|
|
59 |
Kênh Chệt Ớt |
Xã Đông Hưng |
6,7 |
|
|
60 |
Kênh Hãng |
Xã Đông Hưng |
9,0 |
|
|
61 |
Kênh 26/3 |
Xã Đông Hưng |
4,0 |
|
|
62 |
Kênh 773 |
Xã Đông Hưng |
4,1 |
|
|
63 |
Kênh KT1 |
Xã Đông Hưng |
4,7 |
|
|
64 |
Kênh KT2 |
Xã Đông Hưng |
2,6 |
|
|
65 |
Kênh KT3 |
Xã Đông Hưng |
2,1 |
|
|
66 |
Kênh KT4 |
Xã Đông Hưng |
1,4 |
|
|
67 |
Kênh KT5 |
Xã Đông Hưng |
3,5 |
|
|
68 |
Kênh Thứ 10; Rọ Ghe |
Xã Đông Hưng |
4,0 |
|
|
69 |
Kênh Chủ Vàng |
Xã Đông Hưng |
2,0 |
|
|
70 |
Kênh Lung |
Xã Đông Hưng |
1,9 |
|
|
71 |
Kênh Bốn Thước |
Xã Đông Hưng |
2,7 |
|
|
72 |
Kênh Hai Thước Năm |
Xã Đông Hưng |
1,1 |
|
|
73 |
Kênh Ba Thước |
Xã Đông Hưng |
1,5 |
|
|
74 |
Kênh 700 |
Xã Đông Hưng |
1,2 |
|
|
75 |
Kênh Ba |
Xã Đông Hưng |
1,2 |
|
|
76 |
Kênh Đầu Ngàn (Bờ Đông) |
Xã Đông Hưng |
3,1 |
|
|
77 |
Kênh Đầu Ngàn (Bờ Tây) |
Xã Đông Hưng |
2,3 |
|
|
78 |
Kênh Ấp Chiến Lược |
Xã Đông Hưng |
1,9 |
|
|
79 |
Kênh Họa Đồ |
Xã Đông Hưng B |
4,8 |
|
|
80 |
Kênh 5 Ấp Tý (Đứng) |
Xã Đông Hưng B |
4,8 |
|
|
81 |
Kênh 5 Ấp Tý (Ngang) |
Xã Đông Hưng B |
6,7 |
|
|
82 |
Kênh Ngã Bát |
Xã Đông Hưng B |
7,6 |
|
|
83 |
Kênh Đứng 15 |
Xã Đông Hưng B |
4,6 |
|
|
84 |
Kênh 5 Sện |
Xã Đông Hưng B |
4,2 |
|
|
85 |
Kênh Xáng Đội 2 |
Xã Đông Hưng B |
4,9 |
|
|
86 |
Kênh KT1 |
Xã Đông Hưng B |
4,9 |
|
|
87 |
Kênh KT5 |
Xã Đông Hưng B |
1,2 |
|
|
88 |
Kênh Xáng Cùng |
Xã Đông Hưng B |
3,9 |
|
|
89 |
Kênh Lung Cán Gáo |
Xã Đông Hưng B |
4,9 |
|
|
90 |
Kênh Đường Tắc |
Xã Đông Hưng B |
1,8 |
|
|
91 |
Kênh Lô I |
Xã Đông Hưng B |
1,8 |
|
|
92 |
Kênh 2000 |
Xã Đông Hưng B |
2,5 |
|
|
93 |
Kênh 10 Kiều |
Xã Đông Hưng B |
2,2 |
|
|
94 |
Kênh Tư (K. 24) |
Xã Đông Hưng B |
3,5 |
|
|
95 |
Kênh 5 Quang |
Xã Đông Hưng B |
2,0 |
|
|
96 |
Kênh 25 |
Xã Đông Hưng B |
3,2 |
|
|
97 |
Kênh Mới |
Xã Đông Hưng B |
1,2 |
|
|
98 |
Kênh 1 |
Xã Đông Hưng B |
2,8 |
|
|
99 |
Kênh 2 |
Xã Đông Hưng B |
2,9 |
|
|
100 |
Kênh 3 |
Xã Đông Hưng B |
2,3 |
|
|
101 |
Kênh 5 |
Xã Đông Hưng B |
2,3 |
|
|
102 |
Kênh 500 |
Xã Đông Hưng B |
4,4 |
|
|
103 |
Kênh Đầu Ngàn |
Xã Đông Hưng B |
4,7 |
|
|
104 |
Kênh Lò Búng |
Xã Đông Hưng B |
3,9 |
|
|
105 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Thuận Hòa |
6,5 |
|
|
106 |
Kênh Xẻo Quao |
Xã Thuận Hòa |
8,7 |
|
|
107 |
Kênh Xẻo Bần |
Xã Thuận Hòa |
7,0 |
|
|
108 |
Kênh Thứ 8 Biển |
Xã Thuận Hòa |
8,0 |
|
|
109 |
Kênh Thứ 9 Biển |
Xã Thuận Hòa |
8,5 |
|
|
110 |
Kênh Thứ 10 Biển |
Xã Thuận Hòa |
7,9 |
|
|
111 |
Kênh Đê Cấp 2 |
Xã Thuận Hòa |
9,0 |
|
|
112 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Xã Thuận Hòa |
9,2 |
|
|
113 |
Kênh Kiểm Lâm |
Xã Thuận Hòa |
6,7 |
|
|
114 |
Kênh 30 Thứ 8; Xẽo Bần |
Xã Thuận Hòa |
5,4 |
|
|
115 |
Kênh 30 Thứ 8; Thứ 9 |
Xã Thuận Hòa |
7,7 |
|
|
116 |
Kênh 30 Thứ 9; Thứ 10 |
Xã Thuận Hòa |
5,4 |
|
|
117 |
Kênh 30 Xẽo Ngát; Thứ 10 |
Xã Thuận Hòa |
4,7 |
|
|
118 |
Kênh Mương Củi |
Xã Thuận Hòa |
4,0 |
|
|
119 |
Kênh Bà Cuội |
Xã Thuận Hòa |
1,3 |
|
|
120 |
Kênh 3 Thước |
Xã Thuận Hòa |
2,7 |
|
|
121 |
Kênh Cây Sao |
Xã Thuận Hòa |
1,7 |
|
|
122 |
Kênh 30 Xẽo Bần-Xẽo Quao |
Xã Thuận Hòa |
6,0 |
|
|
123 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Tân Thạnh |
4,8 |
|
|
124 |
Kênh Xẻo Ngát |
Xã Tân Thạnh |
7,4 |
|
|
125 |
Kênh Xẻo Nhàu |
Xã Tân Thạnh |
8,2 |
|
|
126 |
Kênh Đê Cấp 2 |
Xã Tân Thạnh |
5,3 |
|
|
127 |
Kênh Đê Quốc phòng |
Xã Tân Thạnh |
5,4 |
|
|
128 |
Kênh Xẻo Nhàu Hữu |
Xã Tân Thạnh |
4,2 |
|
|
129 |
Kênh Xẻo Nhàu Tả |
Xã Tân Thạnh |
4,4 |
|
|
130 |
Kênh Xẻo Lá |
Xã Tân Thạnh |
7,3 |
|
|
131 |
Kênh Dân Quân |
Xã Tân Thạnh |
1,6 |
|
|
132 |
Kênh Ngọn Nhỏ |
Xã Tân Thạnh |
4,2 |
|
|
133 |
Kênh Giữa Xẻo Nhàu B |
Xã Tân Thạnh |
4,8 |
|
|
134 |
Kênh 30 Xẻo Ngát; Xẻo Nhàu |
Xã Tân Thạnh |
4,2 |
|
|
135 |
Kênh 30 Xẻo Lá; Xẻo Nhàu |
Xã Tân Thạnh |
3,5 |
|
|
136 |
Kênh Xẻo Lá B |
Xã Tân Thạnh |
2,0 |
|
|
137 |
Kênh Bình Bát |
Xã Tân Thạnh |
2,6 |
|
|
138 |
Kênh Thạnh Tiên |
Xã Tân Thạnh |
5,1 |
|
|
139 |
Kênh Ba Giáp |
Xã Tân Thạnh |
3,8 |
|
|
140 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Xã Đông Hưng A |
5,5 |
|
|
141 |
Kênh Đê Cấp 2 |
Xã Đông Hưng A |
4,8 |
|
|
142 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Đông Hưng A |
5,3 |
|
|
143 |
Kênh Xẻo Lúa |
Xã Đông Hưng A |
7,3 |
|
|
144 |
Kênh Thuồng Luồng |
Xã Đông Hưng A |
7,3 |
|
|
145 |
Kênh Ranh Cù Giá |
Xã Đông Hưng A |
2,2 |
|
|
146 |
Kênh Rọ Ghe |
Xã Đông Hưng A |
7,3 |
|
|
147 |
Kênh Ba Mạnh |
Xã Đông Hưng A |
1,8 |
|
|
148 |
Kênh Xẻo Đôi |
Xã Đông Hưng A |
4,8 |
|
|
149 |
Kênh Mương Lớn |
Xã Đông Hưng A |
1,8 |
|
|
150 |
Kênh Dân Quân |
Xã Đông Hưng A |
3,8 |
|
|
151 |
Kênh Xáng Cùng |
Xã Đông Hưng A |
2,5 |
|
|
152 |
Kênh Lung |
Xã Đông Hưng A |
2,9 |
|
|
153 |
Kênh Nông Trường |
Xã Đông Hưng A |
3,2 |
|
|
154 |
Kênh 500 |
Xã Đông Hưng A |
2,5 |
|
|
155 |
Kênh Bồn Bồn |
Xã Đông Hưng A |
1,3 |
|
|
156 |
Kênh Quãng Vẹt |
Xã Đông Hưng A |
2,1 |
|
|
157 |
Kênh Ngang (Lung Trên) |
Xã Đông Hưng A |
1,5 |
|
|
158 |
Kênh Xẻo Đôi (Lung Dưới) |
Xã Đông Hưng A |
1,9 |
|
|
159 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Xã Vân Khánh Đông |
6,0 |
|
|
160 |
Kênh Đê Cấp 2 |
Xã Vân Khánh Đông |
5,9 |
|
|
161 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Vân Khánh Đông |
5,6 |
|
|
162 |
Kênh Chà Che |
Xã Vân Khánh Đông |
4,7 |
|
|
163 |
Kênh Rạch Ông |
Xã Vân Khánh Đông |
7,3 |
|
|
164 |
Kênh Rạch Bà |
Xã Vân Khánh Đông |
2,6 |
|
|
165 |
Kênh Chính Phủ |
Xã Vân Khánh Đông |
2,6 |
|
|
166 |
Kênh Rạch Con Heo |
Xã Vân Khánh Đông |
2,6 |
|
|
167 |
Kênh Rạch Nằm Bếp |
Xã Vân Khánh Đông |
2,6 |
|
|
168 |
Kênh Cây Dứa |
Xã Vân Khánh Đông |
4,0 |
|
|
169 |
Kênh Ba Lớp |
Xã Vân Khánh Đông |
4,4 |
|
|
170 |
Kênh Mười Thân |
Xã Vân Khánh Đông |
6,0 |
|
|
171 |
Kênh Ba Thọ |
Xã Vân Khánh Đông |
5,7 |
|
|
172 |
Kênh 10 Kỉnh |
Xã Vân Khánh Đông |
3,2 |
|
|
173 |
Kênh Ngang |
Xã Vân Khánh Đông |
2,2 |
|
|
174 |
Kênh Biện Thường |
Xã Vân Khánh Đông |
2,2 |
|
|
175 |
Kênh Rạch Bà (Trong) |
Xã Vân Khánh Đông |
1,9 |
|
|
176 |
Kênh 9 Lực |
Xã Vân Khánh Đông |
1,6 |
|
|
177 |
Kênh 2 Thàng |
Xã Vân Khánh Đông |
1,9 |
|
|
178 |
Kinh Chủ Hùng |
Xã Vân Khánh Đông |
3,7 |
|
|
179 |
Kênh Ruột |
Xã Vân Khánh Đông |
5,1 |
|
|
180 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Xã Vân Khánh |
5,2 |
|
|
181 |
Kênh Đê Cấp 2 |
Xã Vân Khánh |
4,8 |
|
|
182 |
Kênh Đê 9 Năm |
Xã Vân Khánh |
4,8 |
|
|
183 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Vân Khánh |
5,0 |
|
|
184 |
Kênh Rạch Mương Đào |
Xã Vân Khánh |
9,3 |
|
|
185 |
Kênh Rạch Chà Già Thiệt |
Xã Vân Khánh |
4,8 |
|
|
186 |
Kênh Rạch Chà Già Giả |
Xã Vân Khánh |
3,1 |
|
|
187 |
Kênh Rạch Cây Thông |
Xã Vân Khánh |
4,5 |
|
|
188 |
Kênh Rạch Mãng Cú |
Xã Vân Khánh |
2,2 |
|
|
189 |
Kênh Rạch Sâu |
Xã Vân Khánh |
2,2 |
|
|
190 |
Kênh Rạch Kim Qui |
Xã Vân Khánh |
12,0 |
|
|
191 |
Kênh Năm Đất Sét |
Xã Vân Khánh |
4,5 |
|
|
192 |
Kênh Xáng 2 |
Xã Vân Khánh |
5,9 |
|
|
193 |
Kênh Xáng 3 |
Xã Vân Khánh |
4,0 |
|
|
194 |
Kênh Xẻo Đìa Trầu |
Xã Vân Khánh |
1,4 |
|
|
195 |
Kênh Đứng Số 1 |
Xã Vân Khánh |
4,0 |
|
|
196 |
Kênh 5 Quân Sự |
Xã Vân Khánh |
2,0 |
|
|
197 |
Kênh Cán Gáo |
Xã Vân Khánh |
1,9 |
|
|
198 |
Kênh Nhánh Cây Dừa |
Xã Vân Khánh |
1,0 |
|
|
199 |
Kênh Đồng Giữa |
Xã Vân Khánh |
2,2 |
|
|
200 |
Kênh Rạch sâu (trong) |
Xã Vân Khánh |
2,7 |
|
|
201 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Xã Vân Khánh Tây |
4,8 |
|
|
202 |
Kênh Đê Cấp 2 |
Xã Vân Khánh Tây |
4,6 |
|
|
203 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Vân Khánh Tây |
4,7 |
|
|
204 |
Kênh Rạch Cái Kim Qui |
Xã Vân Khánh Tây |
8,3 |
|
|
205 |
Kênh Rạch Sên |
Xã Vân Khánh Tây |
1,5 |
|
|
206 |
Kênh Rạch Nẩy |
Xã Vân Khánh Tây |
2,3 |
|
|
207 |
Kênh Rạch Cây Gõ |
Xã Vân Khánh Tây |
2,5 |
|
|
208 |
Kênh Ngang 327 |
Xã Vân Khánh Tây |
6,3 |
|
|
209 |
Kênh Bầu Sấu |
Xã Vân Khánh Tây |
6,3 |
|
|
210 |
Kênh Xẻo Đìa Lá |
Xã Vân Khánh Tây |
7,2 |
|
|
211 |
Kênh Xẻo Đùng Đình |
Xã Vân Khánh Tây |
4,0 |
|
|
212 |
Kênh Chống Mỹ Cũ |
Xã Vân Khánh Tây |
3,0 |
|
|
213 |
Kênh Rạch Tiểu Dừa |
Xã Vân Khánh Tây |
5,5 |
|
|
214 |
Kênh Năm Đất Sét |
Xã Vân Khánh Tây |
8,3 |
|
|
215 |
Kênh Xáng 1 |
Xã Vân Khánh Tây |
3,5 |
|
|
216 |
Kênh Xáng 2 |
Xã Vân Khánh Tây |
2,0 |
|
|
217 |
Kênh Xáng 3 |
Xã Vân Khánh Tây |
2,4 |
|
|
218 |
Kênh Dân Y |
Xã Vân Khánh Tây |
3,3 |
|
|
219 |
Kênh Xẻo Đước |
Xã Vân Khánh Tây |
1,8 |
|
|
220 |
Kênh Kim Bắc |
Thị trấn Thứ 11 |
1,0 |
|
|
221 |
Kênh Bà Điền |
Thị trấn Thứ 11 |
1,0 |
|
|
222 |
Kênh Chêt Ớt |
Thị trấn Thứ 11 |
1,0 |
|
|
223 |
Kênh Hãng |
Thị trấn Thứ 11 |
1,0 |
|
|
224 |
Kênh Đầu Ngàn (bờ Đông) |
Thị trấn Thứ 11 |
4,0 |
|
|
225 |
Kênh Xã Lập |
Thị trấn Thứ 11 |
1,9 |
|
|
226 |
Kênh Chợ |
Thị trấn Thứ 11 |
1,9 |
|
|
227 |
Kênh Ba Thọ |
Thị trấn Thứ 11 |
1,9 |
|
|
228 |
Kênh 10 Thân |
Thị trấn Thứ 11 |
1,9 |
|
|
229 |
Kênh Lung |
Thị trấn Thứ 11 |
4,7 |
|
|
230 |
Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây) |
Thị trấn Thứ 11 |
2,0 |
|
|
231 |
Kênh 500 (khu Phố 3) |
Thị trấn Thứ 11 |
1,1 |
|
|
232 |
Kênh 500 (khu Phố 4) |
Thị trấn Thứ 11 |
2,2 |
|
|
233 |
Kênh Phán Linh |
|
10,0 |
|
|
234 |
Kênh Hãng 3 |
|
9,0 |
|
|
603,2 |
|
|
|||
1 |
Kênh Xẻo Ông Xiêng |
Xã Bình An |
1,1 |
|
|
2 |
Kênh Ngang |
Xã Bình An |
1,4 |
|
|
3 |
Kênh Tập Đoàn 14 |
Xã Bình An |
3,4 |
|
|
4 |
Kênh Chùa- Tập Đoàn 1 |
Xã Bình An |
3,3 |
|
|
5 |
Kênh Chùa Củ; Chùa mới |
Xã Bình An |
2,0 |
|
|
6 |
Kênh Ông Bông; Bà Liết |
Xã Bình An |
2,2 |
|
|
7 |
Kênh Tập Đoàn 2-7 |
Xã Bình An |
2,1 |
|
|
8 |
Kênh Tập Đoàn 1-Giòng Cát |
Xã Bình An |
2,0 |
|
|
9 |
Kênh Hầu Dầu |
Xã Bình An |
1,6 |
|
|
10 |
Kênh Ranh Xà Xiêm-An Thới |
Xã Bình An |
1,6 |
|
|
11 |
Kênh Xẻo Thầy Bảy |
Xã Bình An |
2,6 |
|
|
12 |
Kênh TĐ 3-13; Xà Xiêm |
Xã Bình An |
2,6 |
|
|
13 |
Kênh Tư Tùng |
Xã Bình An |
1,3 |
|
|
14 |
Kênh Ranh Gò Đất; Xà Xiêm |
Xã Bình An |
2,7 |
|
|
15 |
Kênh 5 Thước-TĐ 12 |
Xã Bình An |
1,8 |
|
|
16 |
Kênh Nhánh Lô 7 |
Xã Bình An |
2,5 |
|
|
17 |
Kênh Rạch Gốc |
Xã Bình An |
4,3 |
|
|
18 |
Kênh Tập Đoàn 10-15 |
Xã Bình An |
3,9 |
|
|
19 |
Kênh Xáng Múc -Lô 7 |
Xã Bình An |
2,8 |
|
|
20 |
Kênh Rạch Tàu Hơi |
Xã Giục Tượng |
3,0 |
|
|
21 |
Kênh Ranh Lung Lớn |
Xã Giục Tượng |
1,9 |
|
|
22 |
Kênh Tập Đoàn 3 |
Xã Giục Tượng |
1,7 |
|
|
23 |
Kênh Cũ |
Xã Giục Tượng |
2,0 |
|
|
24 |
Kênh Tà Nôm |
Xã Giục Tượng |
3,2 |
|
|
25 |
Kênh Chín Cửu |
Xã Giục Tượng |
2,7 |
|
|
26 |
Kênh Chùa |
Xã Giục Tượng |
2,1 |
|
|
27 |
Kênh 5 Thước |
Xã Giục Tượng |
3,5 |
|
|
28 |
Rạch Bon Sa |
Xã Giục Tượng |
3,9 |
|
|
29 |
Kênh Tập Đoàn 3 |
Xã Giục Tượng |
2,8 |
|
|
30 |
Kênh Đuôi Cồn Vĩnh Quới |
Xã Giục Tượng |
1,8 |
|
|
31 |
Rạch Láng Tượng |
Xã Giục Tượng |
9,4 |
|
|
32 |
Kênh Tổ 7 HTX Tân Hưng |
Xã Giục Tượng |
3,9 |
|
|
33 |
Kênh Tiếp Cà Đam |
Xã Giục Tượng |
6,2 |
|
|
34 |
Kênh Ba Luống; Tân Tiến |
Xã Giục Tượng |
4,1 |
|
|
35 |
Kênh Tám Bầy; Minh Tân |
Xã Giục Tượng |
3,5 |
|
|
36 |
Rạch Tà Săn |
Xã Giục Tượng |
2,1 |
|
|
37 |
Kênh Ranh Tân Lợi |
Xã Giục Tượng |
3,3 |
|
|
38 |
Kênh HTX Tân Hưng |
Xã Giục Tượng |
5,9 |
|
|
39 |
Kênh 10 Thước |
Xã Giục Tượng |
3,0 |
|
|
40 |
Kênh Ranh Tân Phước |
Xã Giục Tượng |
2,6 |
|
|
41 |
Kênh Ke Mốt |
Xã Giục Tượng |
2,7 |
|
|
42 |
Kênh 9 |
Xã Giục Tượng |
1,9 |
|
|
43 |
Kênh Xã |
Xã Giục Tượng |
3,0 |
|
|
44 |
Kênh Tám |
Xã Giục Tượng |
4,1 |
|
|
45 |
Kênh 14 |
Xã Giục Tượng |
2,8 |
|
|
46 |
Kênh 15 |
Xã Giục Tượng |
2,9 |
|
|
47 |
Kênh Đập Đá |
Xã Giục Tượng |
1,7 |
|
|
48 |
Kênh Ba |
Xã Giục Tượng |
1,6 |
|
|
49 |
Kênh Tập Đoàn 1 |
Xã Giục Tượng |
2,0 |
|
|
50 |
Kênh Hai Xuyên |
Xã Giục Tượng |
4,2 |
|
|
51 |
Kênh Ba Sa |
Xã Giục Tượng |
3,4 |
|
|
52 |
Kênh Cà Tứng |
Xã Giục Tượng |
1,0 |
|
|
53 |
Kênh Xẻo Lá |
Xã Giục Tượng |
0,9 |
|
|
54 |
Kênh Tà Sôm |
Xã Giục Tượng |
3,2 |
|
|
55 |
Kênh Na Thum |
Xã Giục Tượng |
3,7 |
|
|
56 |
Kênh Bầu Thì |
Xã Giục Tượng |
3,3 |
|
|
57 |
Kênh Cầu Mống |
Xã Giục Tượng |
2,8 |
|
|
58 |
Kênh Năm Hào |
Xã Giục Tượng |
1,2 |
|
|
59 |
Kênh Nước Mặn cũ |
Xã Giục Tượng |
6,3 |
|
|
60 |
Kênh Nước Mặn mới |
Xã Giục Tượng |
9,6 |
|
|
61 |
Kênh Xã |
Xã Minh Hòa |
6,3 |
|
|
62 |
Kênh 7 Thước |
Xã Minh Hòa |
3,0 |
|
|
63 |
Kênh Tập Đoàn 3-4 |
Xã Minh Hòa |
2,8 |
|
|
64 |
Kênh Lung Khê-Tập Đoàn 14-15 |
Xã Minh Hòa |
2,7 |
|
|
65 |
Kênh Ven Ấp Bình Lạc (Đoạn 2) |
Xã Minh Hòa |
3,8 |
|
|
66 |
Kênh KH3-30 |
Xã Minh Hòa |
5,7 |
|
|
67 |
Kênh Ranh Long Thạnh |
Xã Minh Hòa |
2,6 |
|
|
68 |
Kênh TĐ 6 Hòa Thạnh |
Xã Minh Hòa |
2,4 |
|
|
69 |
Kênh TĐ 2-14-15 Hòa Hưng |
Xã Minh Hòa |
2,3 |
|
|
70 |
Kênh Ranh An Khương-Bàn Thạch |
Xã Minh Hòa |
1,7 |
|
|
71 |
Kênh 5 Trọng |
Xã Minh Hòa |
4,7 |
|
|
72 |
Kênh TĐ 11-12; Bình Hoà |
Xã Minh Hòa |
4,0 |
|
|
73 |
Kênh TĐ 8-10; Bình Hoà |
Xã Minh Hòa |
1,8 |
|
|
74 |
Kênh TĐ 2-3; Minh Long |
Xã Minh Hòa |
4,0 |
|
|
75 |
Kênh Ranh An Khương- Hoà Hưng |
Xã Minh Hòa |
3,0 |
|
|
76 |
Kênh TĐ 4-8; Ông Nô |
Xã Minh Hòa |
2,9 |
|
|
77 |
Kênh Sau Chợ; Ông Tùng |
Xã Minh Hòa |
0,7 |
|
|
78 |
Kênh TĐ 5-9; An Khương |
Xã Minh Hòa |
6,7 |
|
|
79 |
Kênh Năm Thủy-Ông Tải |
Xã Minh Hòa |
2,2 |
|
|
80 |
Kênh Sau Làng-Hòa Hưng |
Xã Minh Hòa |
1,0 |
|
|
81 |
Kênh Ông Đến |
Xã Minh Hòa |
4,3 |
|
|
82 |
Kênh Đường Trâu |
Xã Minh Hòa |
6,6 |
|
|
83 |
Kênh Rạch Đường Trâu |
Xã Minh Hòa |
2,0 |
|
|
84 |
Kênh Ven ấp Bình Lạc |
Xã Minh Hòa |
2,5 |
|
|
85 |
Kênh Tập Đoàn 14-15 |
Xã Minh Hòa |
1,3 |
|
|
86 |
Kênh Tập Đoàn 12 |
Xã Minh Hòa |
1,1 |
|
|
87 |
Kênh Chùa |
Xã Minh Hòa |
2,5 |
|
|
88 |
Kênh Ông Thượng |
Xã Mong Thọ |
4,8 |
|
|
89 |
Kênh 1000 |
Xã Mong Thọ |
4,2 |
|
|
90 |
Kênh 500 |
Xã Mong Thọ |
5,2 |
|
|
91 |
Kênh 19 (cũ) |
Xã Mong Thọ |
1,9 |
|
|
92 |
Kênh 18 |
Xã Mong Thọ |
4,3 |
|
|
93 |
Kênh Tám Tập |
Xã Mong Thọ |
2,7 |
|
|
94 |
Kênh 4 Mét |
Xã Mong Thọ A |
1,5 |
|
|
95 |
Kênh Nhà Nguyện |
Xã Mong Thọ A |
3,3 |
|
|
96 |
Kênh 5A |
Xã Mong Thọ A |
4,6 |
|
|
97 |
Kênh HTX Thạnh Hòa |
Xã Mong Thọ A |
7,1 |
|
|
98 |
Kênh Tư |
Xã Mong Thọ A |
4,6 |
|
|
99 |
Kênh Thanh Niên |
Xã Mong Thọ A |
1,6 |
|
|
100 |
Kênh Chồi Mồi |
Xã Mong Thọ A |
1,6 |
|
|
101 |
Kênh Ba Chùa |
Xã Mong Thọ A |
4,8 |
|
|
102 |
Kênh Hầu Bàn |
Xã Mong Thọ A |
3,1 |
|
|
103 |
Kênh Cấp Ba |
Xã Mong Thọ A |
3,0 |
|
|
104 |
Kênh Ranh |
Xã Mong Thọ A |
2,3 |
|
|
105 |
Kênh 500 |
Xã Mong Thọ A |
6,8 |
|
|
106 |
Kênh Cấp 2 |
Xã Mong Thọ A |
5,9 |
|
|
107 |
Kênh Thầy Cai |
Xã Mong Thọ A |
1,8 |
|
|
108 |
Kênh Hai |
Xã Mong Thọ A |
5,4 |
|
|
109 |
Kênh Sau Chùa |
Xã Mong Thọ B |
2,8 |
|
|
110 |
Kênh Tập Đoàn 1-2 |
Xã Mong Thọ B |
2,4 |
|
|
111 |
Kênh Bầu Thì Củ |
Xã Mong Thọ B |
2,9 |
|
|
112 |
Kênh Chung Sư |
Xã Mong Thọ B |
5,4 |
|
|
113 |
Kênh 500 (Sau Hậu) |
Xã Mong Thọ B |
3,1 |
|
|
114 |
Kênh HTX Phước Ninh |
Xã Mong Thọ B |
4,6 |
|
|
115 |
Kênh Sau Làng |
Xã Mong Thọ B |
8,1 |
|
|
116 |
Kênh Chòm Mã; Hội Đồng Phát |
Xã Mong Thọ B |
3,3 |
|
|
117 |
Rạch Ông Phê (Tà Noi) |
Xã Mong Thọ B |
1,9 |
|
|
118 |
Kênh Cầu Móng |
Xã Mong Thọ B |
4,7 |
|
|
119 |
Kênh Bầu Thì |
Xã Mong Thọ B |
4,7 |
|
|
120 |
Kênh Tám Đạt |
Xã Mong Thọ B |
2,1 |
|
|
121 |
Kênh Lộ Mới |
Xã Mong Thọ B |
1,5 |
|
|
122 |
Kênh Tà Khanh |
Xã Mong Thọ B |
3,8 |
|
|
123 |
Kênh ranh 17 (giáp Mong Thọ) |
Xã Mong Thọ B |
3,7 |
|
|
124 |
Kênh 9 Thước (giáp Giục Tượng) |
Xã Mong Thọ B |
1,9 |
|
|
125 |
Đường Kênh Vườn Đào |
Xã Mong Thọ B |
1,0 |
|
|
126 |
Kênh công trường |
Xã Mong Thọ B |
1,7 |
|
|
127 |
Kênh Hai Giã |
Xã Mong Thọ B |
1,5 |
|
|
128 |
Kênh Đường Trâu Lớn |
Xã Thạnh Lộc |
1,9 |
|
|
129 |
Rạch Thông Lưu |
Xã Thạnh Lộc |
0,8 |
|
|
130 |
Kênh Tư Tây |
Xã Thạnh Lộc |
2,2 |
|
|
131 |
Kênh Bác Hồ |
Xã Thạnh Lộc |
0,8 |
|
|
132 |
Kênh Sáu |
Xã Thạnh Lộc |
4,9 |
|
|
133 |
Kênh Ông Ke Thạnh Hưng |
Xã Thạnh Lộc |
0,8 |
|
|
134 |
Kênh Út Đèo |
Xã Thạnh Lộc |
2,0 |
|
|
135 |
Kênh Ông Tường; Thạnh Hưng |
Xã Thạnh Lộc |
3,0 |
|
|
136 |
Kênh Cấp 1; Hoà Lợi |
Xã Thạnh Lộc |
1,8 |
|
|
137 |
Kênh Bà Bâng |
Xã Thạnh Lộc |
1,1 |
|
|
138 |
Kênh 6 Lưới |
Xã Thạnh Lộc |
3,2 |
|
|
139 |
Kênh Ba Xạ |
Xã Thạnh Lộc |
5,0 |
|
|
140 |
Kênh 6 Hấu (Xã Hấu) |
Xã Thạnh Lộc |
1,1 |
|
|
141 |
Kênh Bảy (Cây Sao) |
Xã Thạnh Lộc |
7,8 |
|
|
142 |
Kênh Cựa Gà |
Xã Thạnh Lộc |
1,5 |
|
|
143 |
Kênh Năm Ranh (Đoạn 2) |
Xã Thạnh Lộc |
1,5 |
|
|
144 |
Kênh Tà Kiết |
Xã Thạnh Lộc |
2,0 |
|
|
145 |
Kênh Phum lơn |
Xã Thạnh Lộc |
2,1 |
|
|
146 |
Kênh thủy lợi (nhà ông 4 Nui) |
Xã Thạnh Lộc |
0,9 |
|
|
147 |
Kênh Rạch Sóc Giữa |
Xã Thạnh Lộc |
0,8 |
|
|
148 |
Kênh 500 |
Xã Thạnh Lộc |
1,0 |
|
|
149 |
Kênh San Nạn |
Xã Thạnh Lộc |
2,0 |
|
|
150 |
Kênh Xáng Mới |
Xã Thạnh Lộc |
1,5 |
|
|
151 |
Kênh HTX Minh An |
Thị trấn Minh Lương |
4,9 |
|
|
152 |
Kênh Tập đoàn 7-8 |
Thị trấn Minh Lương |
2,0 |
|
|
153 |
Kênh Tập đoàn 17 |
Thị trấn Minh Lương |
4,4 |
|
|
154 |
Kênh Tập Đoàn 2-4 |
Thị trấn Minh Lương |
2,3 |
|
|
155 |
Kênh Tư Xà Xiêm |
Thị trấn Minh Lương |
1,5 |
|
|
156 |
Kênh Tập Đoàn 5-6 |
Thị trấn Minh Lương |
1,8 |
|
|
157 |
Kênh Tập Đoàn 1-3 |
Thị trấn Minh Lương |
2,9 |
|
|
158 |
Kênh Tập Đoàn 6-9 |
Thị trấn Minh Lương |
1,8 |
|
|
159 |
Kênh 5 Thước |
Thị trấn Minh Lương |
2,6 |
|
|
160 |
Kênh Tập đoàn 7-8 |
Thị trấn Minh Lương |
1,2 |
|
|
161 |
Kênh Tập đoàn 7-13 |
Thị trấn Minh Lương |
1,8 |
|
|
162 |
Kênh TĐ 6 Minh Thành |
Thị trấn Minh Lương |
2,4 |
|
|
163 |
Rạch Cà Tuấn |
Thị trấn Minh Lương |
2,5 |
|
|
164 |
Kênh tập đoàn 8-9 |
Thị trấn Minh Lương |
1,7 |
|
|
165 |
Kênh Liên Tập đoàn |
Thị trấn Minh Lương |
3,1 |
|
|
166 |
Kênh Rạch Tân Thành -TĐ5 |
Thị trấn Minh Lương |
1,6 |
|
|
167 |
Kênh 3-4 |
Thị trấn Minh Lương |
1,0 |
|
|
168 |
Kênh 5-6 |
Thị trấn Minh Lương |
11,0 |
|
|
169 |
Kênh 1 |
Thị trấn Minh Lương |
2,1 |
|
|
170 |
Kênh 2 |
Thị trấn Minh Lương |
2,1 |
|
|
171 |
kênh 3 |
Thị trấn Minh Lương |
2,1 |
|
|
172 |
Kênh 4 |
Thị trấn Minh Lương |
2,3 |
|
|
173 |
Kênh Cùng |
Thị trấn Minh Lương |
2,5 |
|
|
174 |
Kênh Vòng Cung |
Thị trấn Minh Lương |
1,0 |
|
|
175 |
Kênh 2 tô |
Thị trấn Minh Lương |
3,0 |
|
|
176 |
Kênh Xẻo Di |
Thị trấn Minh Lương |
1,5 |
|
|
177 |
Kênh Tập Đoàn 5-6 |
Thị trấn Minh Lương |
1,1 |
|
|
178 |
Kênh Sáng Tiếp Cà Đam |
Thị trấn Minh Lương |
3,0 |
|
|
179 |
Kênh xẻo Nhỏ |
Thị trấn Minh Lương |
0,8 |
|
|
180 |
Kênh Tiếp Cà Đam giáp Minh Hòa |
Thị trấn Minh Lương |
4,5 |
|
|
181 |
Kênh Tập đoàn 7-13 |
Thị trấn Minh Lương |
1,9 |
|
|
182 |
Rạch Cà Tứng |
Thị trấn Minh Lương |
2,0 |
|
|
183 |
Kênh tập đoàn 1 (4 kênh) |
Thị trấn Minh Lương |
1,1 |
|
|
184 |
Kênh tập đoàn 3 (3 kênh) |
Thị trấn Minh Lương |
1,5 |
|
|
185 |
Kênh tập đoàn 5 |
Thị trấn Minh Lương |
1,1 |
|
|
186 |
Kênh tập đoàn 6 |
Thị trấn Minh Lương |
0,8 |
|
|
187 |
Kênh tập đoàn 7 |
Thị trấn Minh Lương |
1,8 |
|
|
188 |
Kênh tập đoàn 8 (2 kênh) |
Thị trấn Minh Lương |
2,0 |
|
|
189 |
Kênh tập đoàn 9 |
Thị trấn Minh Lương |
2,0 |
|
|
190 |
Kênh Ba Sa |
Thị trấn Minh Lương |
3,0 |
|
|
191 |
Kênh K-H-I |
Thị trấn Minh Lương |
2,5 |
|
|
192 |
Kênh Chùa mới |
Thị trấn Minh Lương |
1,5 |
|
|
193 |
Rạch Tà Bết |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,7 |
|
|
194 |
Kênh Đội III |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
2,7 |
|
|
195 |
Kênh Ranh So Đũa-Hòa Thuận |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,5 |
|
|
196 |
Kênh Đội II |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
3,6 |
|
|
197 |
Kênh Ông Liệu |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
2,3 |
|
|
198 |
Kênh TĐ 3-4 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,6 |
|
|
199 |
Kênh ven Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,9 |
|
|
200 |
Kênh Bà Mì |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,8 |
|
|
201 |
Kênh Sau Làng VT B |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,7 |
|
|
202 |
Kênh Chín Xuyên |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,4 |
|
|
203 |
Kênh Tiếp Nước |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
2,7 |
|
|
204 |
Kênh Lò Than |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,0 |
|
|
205 |
Kênh Xẻo Nhỏ |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,0 |
|
|
206 |
Kênh Tập Đoàn 2-3 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,4 |
|
|
207 |
Kênh Ba Nheo (TĐ 2-3) |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
2,0 |
|
|
208 |
Kênh Tập đoàn 1 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,3 |
|
|
209 |
Kênh Tập đoàn 4-5 |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,6 |
|
|
210 |
Kênh Trên Giòng |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
2,7 |
|
|
211 |
Rạch Cà Đao |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
2,9 |
|
|
212 |
Kênh Tổ 7; Xẻo tre |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
5,2 |
|
|
213 |
Kênh Ven ấp Vĩnh Hội |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,7 |
|
|
214 |
Kênh Ông Cò |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
2,1 |
|
|
215 |
Kênh Phước Lộc |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
2,8 |
|
|
216 |
Kênh 5 Ngạn-Sáu Huệ |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
1,5 |
|
|
465,8 |
|
|
|||
1 |
Kênh HT1 |
Xã Vĩnh Phú |
2,8 |
|
|
2 |
Kênh HT2 |
Xã Vĩnh Phú |
2,0 |
|
|
3 |
Kênh 1000 |
Xã Vĩnh Phú |
6,0 |
|
|
4 |
Kênh 2000 |
Xã Vĩnh Phú |
10,9 |
|
|
5 |
Kênh T4-T1B-T1C-T2 |
Xã Vĩnh Phú |
8,2 |
|
|
6 |
Kênh HT4 |
Xã Vĩnh Phú |
1,1 |
|
|
7 |
Kênh HT3 |
Xã Vĩnh Phú |
0,1 |
|
|
8 |
Kênh K3 |
Xã Vĩnh Phú |
5,0 |
|
|
9 |
Kênh 9 |
Xã Vĩnh Phú |
2,6 |
|
|
10 |
Kênh Năng |
Xã Vĩnh Phú |
5,7 |
|
|
11 |
Kênh K3 (T4-T5) |
Xã Vĩnh Phú |
11,0 |
|
|
12 |
Kênh K1 |
Xã Vĩnh Phú |
8,6 |
|
|
13 |
Kênh K2 |
Xã Vĩnh Phú |
3,9 |
|
|
14 |
Kênh K3(T3-T4) |
Xã Vĩnh Phú |
5,0 |
|
|
15 |
Kênh T2(T3-T5) |
Xã Vĩnh Phú |
9,8 |
|
|
16 |
Kênh K2(T4-T5) |
Xã Vĩnh Phú |
5,1 |
|
|
17 |
Kênh Giữa Rộc Xây |
Xã Vĩnh Phú |
1,1 |
|
|
18 |
Kênh hậu T3 |
Xã Vĩnh Phú |
13,0 |
|
|
19 |
Kênh Rạch Mẹt Lung |
Xã Vĩnh Phú |
1,5 |
|
|
20 |
Kênh giữa K2; K3 |
Xã Vĩnh Phú |
1,5 |
|
|
21 |
Kênh giữa K1; K2 |
Xã Vĩnh Phú |
2,5 |
|
|
22 |
Kênh NT7 |
Xã Vĩnh Điều |
8,8 |
|
|
23 |
Kênh HN2 |
Xã Vĩnh Điều |
1,8 |
|
|
24 |
Kênh HN3 |
Xã Vĩnh Điều |
2,3 |
|
|
25 |
Kênh 500 (HN1-HN2) |
Xã Vĩnh Điều |
0,3 |
|
|
26 |
Kênh 500 (HN2-HN3) |
Xã Vĩnh Điều |
2,2 |
|
|
27 |
Kênh 500 Giữa (NT5-NT4) |
Xã Vĩnh Điều |
7,8 |
|
|
28 |
Kênh 500 Giữa (NT6-NT5) |
Xã Vĩnh Điều |
7,9 |
|
|
29 |
Kênh 500 Giữa (NT7&-NT6) |
Xã Vĩnh Điều |
8,2 |
|
|
30 |
Kênh HT1 |
Xã Vĩnh Điều |
8,8 |
|
|
31 |
Kênh HT2 |
Xã Vĩnh Điều |
9,0 |
|
|
32 |
Kênh HT3 |
Xã Vĩnh Điều |
8,0 |
|
|
33 |
Kênh NT1 |
Xã Vĩnh Điều |
8,0 |
|
|
34 |
Kênh Nha Sáp |
Xã Vĩnh Điều |
1,4 |
|
|
35 |
Kênh NT2 |
Xã Vĩnh Điều |
4,2 |
|
|
36 |
Kênh NT4 |
Xã Vĩnh Điều |
8,0 |
|
|
37 |
Kênh Rạch Sâu |
Xã Vĩnh Điều |
0,7 |
|
|
38 |
Kênh Rạch Đồn 750 Nha Sáp |
Xã Vĩnh Điều |
3,0 |
|
|
39 |
Kênh NT6 |
Xã Vĩnh Điều |
8,5 |
|
|
40 |
Kênh NT5 |
Xã Vĩnh Điều |
8,3 |
|
|
41 |
Kênh NT3 |
Xã Vĩnh Điều |
8,0 |
|
|
42 |
Kênh HT4 |
Xã Vĩnh Điều |
6,0 |
|
|
43 |
Kênh Giữa Rộc Xây |
Xã Vĩnh Điều |
5,4 |
|
|
44 |
Kênh rạch HN3; Nông Trường |
Xã Vĩnh Điều |
3,5 |
|
|
45 |
Kênh Nha Sáp (kênh Vĩnh Tế; kênh 79) |
Xã Vĩnh Điều |
1,2 |
|
|
46 |
Kênh HN1 |
Xã Tân Khánh Hòa |
5,0 |
|
|
47 |
Kênh HN2 |
Xã Tân Khánh Hòa |
3,4 |
|
|
48 |
Kênh HN3 |
Xã Tân Khánh Hòa |
3,2 |
|
|
49 |
Kênh HN4 |
Xã Tân Khánh Hòa |
2,8 |
|
|
50 |
Kênh HN5 |
Xã Tân Khánh Hòa |
3,7 |
|
|
51 |
Kênh 500 (HN1-HN2) |
Xã Tân Khánh Hòa |
5,0 |
|
|
52 |
Kênh 500 (HN2-HN3) |
Xã Tân Khánh Hòa |
2,9 |
|
|
53 |
Kênh HN0 |
Xã Tân Khánh Hòa |
3,4 |
|
|
54 |
Rạch Cái Đôi |
Xã Tân Khánh Hòa |
1,8 |
|
|
55 |
Đường Tượng |
Xã Tân Khánh Hòa |
2,3 |
|
|
56 |
Kênh HT5 |
Xã Tân Khánh Hòa |
4,8 |
|
|
57 |
Kênh 750 |
Xã Tân Khánh Hòa |
12,8 |
|
|
58 |
Kênh HT1 |
Xã Tân Khánh Hòa |
2,3 |
|
|
59 |
Kênh HT2 |
Xã Tân Khánh Hòa |
3,0 |
|
|
60 |
Kênh Cầu Dừa |
Xã Tân Khánh Hòa |
4,2 |
|
|
61 |
Kênh Lộ Tân Khánh Hòa |
Xã Tân Khánh Hòa |
5,2 |
|
|
62 |
Kênh 500 (HN0; HN1) |
Xã Tân Khánh Hòa |
0,0 |
|
|
63 |
Kênh Lộ Quốc Phòng |
Xã Tân Khánh Hòa |
5,2 |
|
|
64 |
Kênh Đường Tượng |
Xã Tân Khánh Hòa |
2,3 |
|
|
65 |
Kênh Nhánh HN0 |
Xã Tân Khánh Hòa |
2,0 |
|
|
66 |
Kênh 500 (HN3-HN4) |
Xã Tân Khánh Hòa |
2,0 |
|
|
67 |
Kênh Nam Vĩnh Tế |
Xã Tân Khánh Hòa |
3,0 |
|
|
68 |
Kênh Giồng Kè (Cỏ Soài) |
Xã Phú Lợi |
3,0 |
|
|
69 |
Kênh Cả Ngay; Rạch Gỗ |
Xã Phú Lợi |
2,7 |
|
|
70 |
Kênh HN1 |
Xã Phú Lợi |
5,0 |
|
|
71 |
Kênh HN2 |
Xã Phú Lợi |
5,0 |
|
|
72 |
Kênh HN3 |
Xã Phú Lợi |
4,5 |
|
|
73 |
Kênh HN4 |
Xã Phú Lợi |
3,0 |
|
|
74 |
Kênh HN5 |
Xã Phú Lợi |
0,8 |
|
|
75 |
Kênh Chùn Xây |
Xã Phú Lợi |
1,5 |
|
|
76 |
Kênh Chùa |
Xã Phú Lợi |
2,2 |
|
|
77 |
Kênh 500 (HN1-HN2) |
Xã Phú Lợi |
5,3 |
|
|
78 |
Kênh 500 (HN2-HN3) |
Xã Phú Lợi |
5,2 |
|
|
79 |
Kênh Lộ Quốc Phòng |
Xã Phú Lợi |
2,3 |
|
|
80 |
Kênh Đê bao cỏ khô |
Xã Phú Lợi |
3,0 |
|
|
81 |
Kênh Rạch Cả Ngay |
Xã Phú Lợi |
1,0 |
|
|
82 |
Kênh Rạch Ngăn mặn Rạch Gỗ |
Xã Phú Lợi |
1,5 |
|
|
83 |
Kênh Rạch Sách |
Xã Phú Lợi |
1,5 |
|
|
84 |
Kênh Trà Phọt |
Xã Phú Mỹ |
1,4 |
|
|
85 |
Kênh HT6 |
Xã Phú Mỹ |
8,3 |
|
|
86 |
Kênh Đồng Cỏ Bàng |
Xã Phú Mỹ |
0,0 |
|
|
87 |
Trà Phô Tà Teng |
Xã Phú Mỹ |
7,4 |
|
|
88 |
Kênh Som Bắc |
Xã Phú Mỹ |
3,5 |
|
|
89 |
Kênh Pu Tuốt |
Xã Phú Mỹ |
1,6 |
|
|
90 |
Kênh 500- Rạch Dứa |
Xã Phú Mỹ |
2,8 |
|
|
91 |
Kênh T1 |
Xã Phú Mỹ |
1,0 |
|
|
92 |
Kênh K1 |
Xã Phú Mỹ |
4,6 |
|
|
93 |
Kênh K2 |
Xã Phú Mỹ |
2,2 |
|
|
94 |
Kênh K3 |
Xã Phú Mỹ |
4,4 |
|
|
95 |
Kênh K4 |
Xã Phú Mỹ |
4,5 |
|
|
96 |
Kênh HN0 |
Xã Phú Mỹ |
10,6 |
|
|
97 |
Kênh 10 |
Xã Phú Mỹ |
2,1 |
|
|
98 |
Kênh Đồng Hòa |
Xã Phú Mỹ |
10,0 |
|
|
99 |
Kênh Cong |
Xã Phú Mỹ |
4,7 |
|
|
100 |
Kênh 500 Trà Phọt |
Xã Phú Mỹ |
3,0 |
|
|
101 |
Kênh Chùa Trà Phọt |
Xã Phú Mỹ |
3,0 |
|
|
102 |
Kênh 9 |
Xã Phú Mỹ |
2,0 |
|
|
103 |
Kênh nước ngọt |
Xã Phú Mỹ |
3,0 |
|
|
104 |
Kênh 500 Trà Phô |
Xã Phú Mỹ |
3,0 |
|
|
105 |
Kênh Lộ Quốc Phòng |
Xã Phú Mỹ |
4,0 |
|
|
106 |
Kênh giữa T1; K1 |
Xã Phú Mỹ |
1,5 |
|
|
107 |
Kênh giữa K2; K3 |
Xã Phú Mỹ |
2,5 |
|
|
108 |
Kênh cặp kênh Nông Trường (bờ Tây) |
Xã Phú Mỹ |
6,5 |
|
|
109 |
Kênh Rạch Két |
Xã Phú Mỹ |
1,8 |
|
|
1.359,2 |
|
|
|||
1 |
Rạch Bông Súng |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Thạnh Bình |
6,6 |
|
|
2 |
Kênh Nước Mặn |
Xã Bàn Tân Định |
3,7 |
|
|
3 |
Kênh Huỳnh Kỳ |
Xã Thạnh Phước |
5,9 |
|
|
4 |
Kênh Sáu Thước |
Xã Thạnh Phước |
1,6 |
|
|
5 |
Kênh Chệt Xi |
Xã Thạnh Phước |
3,3 |
|
|
6 |
Kênh Nông Trường |
Xã Thạnh Phước |
2,0 |
|
|
7 |
Kênh Tràm |
Xã Thạnh Phước |
3,7 |
|
|
8 |
Kênh Cả Xâm (KH3-5) |
Xã Thạnh Phước |
4,8 |
|
|
9 |
Kênh Cữu Sáu |
Xã Thạnh Phước |
5,1 |
|
|
10 |
Kênh Xã Trắc |
Xã Thạnh Phước |
3,9 |
|
|
11 |
Kênh Xéo Đông Pháp |
Xã Thạnh Phước |
2,3 |
|
|
12 |
Kênh Xéo Đường Lầu |
Xã Thạnh Phước |
2,2 |
|
|
13 |
Kênh Ranh |
Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa Lợi |
26,2 |
|
|
14 |
Kênh Chệt Xi (Kênh Chùa) |
Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc |
6,4 |
|
|
15 |
Kênh Đường Lầu |
Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc |
5,2 |
|
|
16 |
Kênh KH5-1 (8 Ngà) |
Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc |
2,7 |
|
|
17 |
Kênh Đông Pháp |
Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc |
3,6 |
|
|
18 |
Kênh Bờ Trúc |
Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận |
3,7 |
|
|
19 |
Kênh Đôi |
Xã Thạnh Lộc |
1,3 |
|
|
20 |
Kênh Đìa Sậy |
Xã Thạnh Lộc |
3,7 |
|
|
21 |
Kênh Chấp KHỉ |
Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận |
3,8 |
|
|
22 |
Kênh Sáu Thước (Ranh Tl-Tp) |
Xã Thạnh Lộc; Xã Thạnh Phước |
5,1 |
|
|
23 |
Kênh KH7-19 |
Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận |
4,8 |
|
|
24 |
Kênh KH7-17 |
Xã Ngọc Thuận |
4,7 |
|
|
25 |
Kênh An Thành |
Xã Ngọc Thuận |
1,6 |
|
|
26 |
Kênh KH7-15 |
Xã Ngọc Thuận |
4,6 |
|
|
27 |
Kênh Lung Bắc Vĩ |
Xã Ngọc Thuận |
3,2 |
|
|
28 |
Kênh 5 Tỷ |
Xã Ngọc Thuận |
3,7 |
|
|
29 |
Kênh KH7-14 |
Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An |
4,4 |
|
|
30 |
Kênh Thổ |
Xã Ngọc Thuận |
4,5 |
|
|
31 |
Kênh Đường Lác |
Xã Ngọc Thuận |
2,1 |
|
|
32 |
Kênh KH7-12 |
Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An |
4,1 |
|
|
33 |
Kênh Nhà Lầu |
Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An |
2,4 |
|
|
34 |
Kênh Ranh Làng |
Xã Ngọc Thuận; Xã Ngọc Hòa; Xã Ngọc Chúc |
4,1 |
|
|
35 |
Kênh KH7-11 |
Xã Ngọc Thuận; Xã Ngọc Hòa; Xã Ngọc Chúc |
4,2 |
|
|
36 |
Kênh Thầy Dòng Mới |
Xã Hòa Lợi |
3,5 |
|
|
37 |
Kênh Thầy Dòng Cũ |
Xã Hòa Lợi |
4,3 |
|
|
38 |
Nhánh Lung Lớn |
Xã Hòa Lợi |
0,7 |
|
|
39 |
Kênh Xẻo Bè |
Xã Hòa Lợi |
4,9 |
|
|
40 |
Kênh Cả Sĩ |
Xã Hòa Lợi |
4,7 |
|
|
41 |
Kênh 5 Ngàn |
Xã Hòa Lợi |
5,1 |
|
|
42 |
Kênh Ba Xéo |
Xã Hòa Lợi |
5,0 |
|
|
43 |
Kênh Hai Đáo |
Xã Hòa Lợi |
5,0 |
|
|
44 |
Kênh Giáo Thình |
Xã Hòa Lợi |
5,0 |
|
|
45 |
Kênh Nhà Băng |
Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng |
4,5 |
|
|
46 |
Kênh Hội Đồng Thơm |
Xã Hòa Lợi |
5,1 |
|
|
47 |
Kênh KH8 |
Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng |
7,2 |
|
|
48 |
Kênh 3 Của |
Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng |
2,6 |
|
|
49 |
Kênh Ông Kỉnh |
Xã Hòa Lợi |
3,3 |
|
|
50 |
Kênh Thổ |
Xã Hòa Hưng |
3,8 |
|
|
51 |
Kênh 12 |
Xã Hòa Hưng |
5,0 |
|
|
52 |
Kênh 14 |
Xã Hòa Hưng |
5,3 |
|
|
53 |
Kênh Đường Láng |
Xã Hòa Hưng |
1,4 |
|
|
54 |
Kênh Huế |
Xã Hòa Hưng |
2,6 |
|
|
55 |
Kênh Bìa |
Xã Hòa Hưng |
0,9 |
|
|
56 |
Kênh Giữa |
Xã Hòa Hưng |
3,4 |
|
|
57 |
Kênh Giáo Điểu |
Xã Hòa Hưng |
4,3 |
|
|
58 |
Kênh 8 Phó |
Xã Hòa Hưng |
0,9 |
|
|
59 |
Kênh Cây Da |
Xã Hòa Hưng |
1,2 |
|
|
60 |
Lung Đường Láng |
Xã Hòa Hưng |
1,3 |
|
|
61 |
Kênh Chòm Xoài |
Xã Hòa Hưng; Xã Hòa An |
4,1 |
|
|
62 |
Kênh Xẻo Dầu |
Xã Hòa An |
1,8 |
|
|
63 |
Kênh Bào Trâm |
Xã Hòa An |
4,5 |
|
|
64 |
Kênh Bà Phước |
Xã Hòa An |
2,2 |
|
|
65 |
Kênh Bà Đầm |
Xã Hòa An |
4,0 |
|
|
66 |
Kênh Trảngtranh |
Xã Hòa An |
4,4 |
|
|
67 |
Kênh Tràm |
Xã Hòa An |
3,0 |
|
|
68 |
Kênh Lộ Tử |
Xã Hòa An |
1,4 |
|
|
69 |
Kênh Cầu Kè |
Xã Hòa An |
2,7 |
|
|
70 |
Kênh Lung Cây Huệ |
Xã Hòa An |
1,4 |
|
|
71 |
Kênh Trà |
Xã Hòa An |
1,4 |
|
|
72 |
Kênh Bào Cổng |
Xã Hòa An; Xã Hòa Hưng |
1,9 |
|
|
73 |
Kênh Chòm Xoài |
Xã Hòa An; Xã Ngọc Hòa |
3,7 |
|
|
74 |
Kênh Nhà Lầu |
Xã Hòa An; Xã Ngọc Thuận |
0,9 |
|
|
75 |
Kênh Xẻo Lùng |
Xã Hòa Thuận |
2,6 |
|
|
76 |
Kênh Bảy Trăm |
Xã Hòa Thuận |
2,7 |
|
|
77 |
Kênh Ông Dèo |
Xã Hòa Thuận |
3,8 |
|
|
78 |
Kênh Mương Đào |
Xã Hòa Thuận |
1,6 |
|
|
79 |
Kênh Bộ Vị |
Xã Hòa Thuận |
2,5 |
|
|
80 |
Kênh Hội Đồng |
Xã Hòa Thuận |
2,4 |
|
|
81 |
Kênh 2 Hy |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
82 |
Kênh Tổng Lộc |
Xã Hòa Thuận |
1,9 |
|
|
83 |
Kênh 5 Phú |
Xã Hòa Thuận |
1,3 |
|
|
84 |
Kênh Chòm Gòn |
Xã Hòa Thuận |
1,8 |
|
|
85 |
Kênh Tư Tuân |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
86 |
Kênh Cây Vông |
Xã Hòa Thuận |
2,2 |
|
|
87 |
Kênh 4 Sở |
Xã Hòa Thuận; Xã Vĩnh Thạnh |
2,5 |
|
|
88 |
Kênh Ranh Làng |
Xã Hòa Thuận; Xã Vĩnh Thạnh |
1,6 |
|
|
89 |
Kênh Ranh Giáp Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Xã Hòa Thuận |
1,6 |
|
|
90 |
Kênh Lung Nia |
Xã Hòa Thuận |
4,4 |
|
|
91 |
Kênh Chùa |
Xã Ngọc Hòa |
1,0 |
|
|
92 |
Kênh Bào Tre |
Xã Ngọc Hòa |
2,1 |
|
|
93 |
Kênh 3 Lộc |
Xã Ngọc Hòa |
0,8 |
|
|
94 |
Kênh Thân Suốt |
Xã Ngọc Hòa |
2,6 |
|
|
95 |
Kênh KH7-10 |
Xã Ngọc Hòa; Xã Ngọc Chúc |
3,6 |
|
|
96 |
Kênh Cao Một |
Xã Ngọc Hòa |
3,3 |
|
|
97 |
Kênh Xẻo Da |
Xã Ngọc Hòa |
0,7 |
|
|
98 |
Kênh Xẻo Mây |
Xã Ngọc Hòa |
1,9 |
|
|
99 |
Kênh Xã Nguyên |
Xã Ngọc Hòa |
1,7 |
|
|
100 |
Kênh Lộ 963 |
Xã Ngọc Chúc; Xã Ngọc Hòa |
15,7 |
|
|
101 |
Kênh Đập Ba Ủi |
Xã Ngọc Chúc |
3,5 |
|
|
102 |
Kênh Cái Đuốt Nhỏ |
Xã Ngọc Chúc |
2,0 |
|
|
103 |
Kênh Xẻo Lá |
Xã Ngọc Chúc |
0,7 |
|
|
104 |
Kênh Chùa |
Xã Ngọc Chúc |
2,0 |
|
|
105 |
Kênh Cựa Gà |
Xã Ngọc Chúc |
0,9 |
|
|
106 |
Rạch Chùa |
Xã Ngọc Chúc |
1,6 |
|
|
107 |
Rạch Xâm Há |
Xã Ngọc Chúc; Xã Ngọc Thành |
1,9 |
|
|
108 |
Kênh Cây Gáo |
Xã Ngọc Chúc |
2,2 |
|
|
109 |
Kênh Cà Lì |
Xã Ngọc Chúc |
1,7 |
|
|
110 |
Kênh Đập Đất |
Xã Ngọc Chúc |
1,2 |
|
|
111 |
Kênh Út Thái |
Xã Ngọc Chúc |
0,9 |
|
|
112 |
Kênh Xẻo Bần |
Xã Ngọc Chúc; Xã Thạnh Hưng |
3,0 |
|
|
113 |
Rạch Bà Cương |
Xã Ngọc Thành |
2,0 |
|
|
114 |
Kênh Xuôi |
Xã Ngọc Thành |
3,6 |
|
|
115 |
Kênh Xẻo Bần |
Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Hưng |
5,2 |
|
|
116 |
Kênh Huyện |
Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Hưng |
4,8 |
|
|
117 |
Kênh Tàu Quang |
Xã Ngọc Thành |
2,0 |
|
|
118 |
Kênh Đường Cày |
Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Lộc; Xã Thạnh Hưng |
3,3 |
|
|
119 |
Kênh KH5-2 |
Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Lộc; Xã Thạnh Hưng |
4,7 |
|
|
120 |
Kênh 3 Cua |
Xã Thạnh Hưng |
0,6 |
|
|
121 |
Kênh Sóc Mò Om |
Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình |
4,3 |
|
|
122 |
Kênh Chòm Sao |
Xã Thạnh Hưng |
0,6 |
|
|
123 |
Kênh Chòm Tre |
Xã Thạnh Hưng |
1,5 |
|
|
124 |
KH3-8 |
Xã Thạnh Hưng |
3,8 |
|
|
125 |
Kênh Biện Mười Cũ |
Xã Thạnh Hưng |
2,3 |
|
|
126 |
Kênh Biện Mười Mới |
Xã Thạnh Hưng |
3,1 |
|
|
127 |
Kênh Cai Chương |
Xã Thạnh Hưng |
2,8 |
|
|
128 |
Kênh Ba Lan |
Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình |
3,2 |
|
|
129 |
Kênh Hội Đồng |
Xã Thạnh Bình |
4,0 |
|
|
130 |
Kênh Cây Quéo |
Xã Thạnh Bình |
2,2 |
|
|
131 |
Kênh Ông Hai |
Xã Thạnh Bình; Thị trấn Giồng Riềng |
4,3 |
|
|
132 |
Kênh Lộ 963 |
Xã Thạnh Bình; Thị trấn Giồng Riềng |
6,6 |
|
|
133 |
Kênh Bờ Tre |
Xã Thạnh Bình |
1,3 |
|
|
134 |
Kênh Miễu |
Xã Thạnh Bình |
1,8 |
|
|
135 |
Kênh Thầy Giáo |
Xã Thạnh Hòa |
4,2 |
|
|
136 |
Kênh Tắt |
Xã Thạnh Hòa |
1,8 |
|
|
137 |
Kênh Họa Đồ |
Xã Thạnh Hòa; Xã Bàn Tân Định |
3,2 |
|
|
138 |
Kênh Sóc Miên |
Xã Thạnh Hòa; Xã Bàn Thạch |
1,7 |
|
|
139 |
Kênh Lò Bún |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,2 |
|
|
140 |
Kênh 7 Lực |
Thị trấn Giồng Riềng |
2,3 |
|
|
141 |
Kênh Chệt 5 |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,1 |
|
|
142 |
Kênh Nông Trường |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh |
2,1 |
|
|
143 |
Kênh Bà 2 Phước |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh |
1,7 |
|
|
144 |
Kênh Mù U |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh |
2,7 |
|
|
145 |
Kênh Rạch Chanh 1 |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Bàn Thạch |
1,9 |
|
|
146 |
Kênh Xẻo Sâu |
Xã Vĩnh Thạnh |
2,4 |
|
|
147 |
Rạch Nhum |
Xã Vĩnh Thạnh |
3,8 |
|
|
148 |
Kênh 6 Đa |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,9 |
|
|
149 |
Kênh Cái Nai |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,3 |
|
|
150 |
Kênh Lộ Xe |
Xã Vĩnh Thạnh |
2,8 |
|
|
151 |
Kênh 6 Thì |
Xã Vĩnh Thạnh; Xã Vĩnh Phú |
3,0 |
|
|
152 |
Kênh Chùa Cũ |
Xã Vĩnh Thạnh; Xã Vĩnh Phú |
4,6 |
|
|
153 |
Kênh Mới Nha Si |
Xã Vĩnh Thạnh; Xã Vĩnh Phú |
3,6 |
|
|
154 |
Kênh Phong Lưu |
Xã Vĩnh Thạnh; Xã Vĩnh Phú |
3,9 |
|
|
155 |
Kênh 2 Thái |
Xã Vĩnh Phú |
2,9 |
|
|
156 |
Kênh 4 Sở |
Xã Vĩnh Phú |
1,9 |
|
|
157 |
Kênh 4 Liễu |
Xã Vĩnh Phú |
2,3 |
|
|
158 |
Kênh Chùa Cũ |
Xã Vĩnh Phú |
2,9 |
|
|
159 |
Kênh Đường Trâu Cây Xoài |
Xã Vĩnh Phú |
1,6 |
|
|
160 |
Kênh Đường Trâu Nhỏ |
Xã Vĩnh Phú |
0,9 |
|
|
161 |
Kênh Đường Trâu Lớn |
Xã Vĩnh Phú |
1,3 |
|
|
162 |
Kênh Sóc Ven |
Xã Vĩnh Phú |
1,0 |
|
|
163 |
Kênh Ba Quân |
Xã Vĩnh Phú |
0,4 |
|
|
164 |
Kênh Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Xã Vĩnh Phú |
0,5 |
|
|
165 |
Kênh Xẻo Kim |
Xã Vĩnh Phú |
0,7 |
|
|
166 |
Kênh Nha Si |
Xã Vĩnh Phú |
1,2 |
|
|
167 |
Kênh Thầy Cai |
Xã Vĩnh Phú |
1,2 |
|
|
168 |
Kênh Huế |
Xã Long Thạnh |
1,7 |
|
|
169 |
Kênh Xẻo Vịnh |
Xã Long Thạnh |
1,0 |
|
|
170 |
Kênh Vàm Cây Bàng |
Xã Long Thạnh |
0,7 |
|
|
171 |
Kênh Ngọn Đường Gỗ |
Xã Long Thạnh |
1,2 |
|
|
172 |
Kênh Đường Gỗ |
Xã Long Thạnh |
7,2 |
|
|
173 |
Kênh Ba Đinh |
Xã Long Thạnh |
2,4 |
|
|
174 |
Kênh Lộ 61 |
Xã Long Thạnh |
3,1 |
|
|
175 |
Kênh Đường Trâu Cỏ KHía |
Xã Long Thạnh |
2,8 |
|
|
176 |
Rạch Tà Mách (10 Cồ) |
Xã Long Thạnh |
1,8 |
|
|
177 |
Rạch Xẻo Chát |
Xã Long Thạnh |
2,2 |
|
|
178 |
Kênh Đường Xuồng Thới Quản |
Xã Long Thạnh |
3,0 |
|
|
179 |
Rạch Ngã Con |
Xã Long Thạnh |
3,1 |
|
|
180 |
Rạch Cỏ KHía |
Xã Long Thạnh |
2,7 |
|
|
181 |
Kênh Láng Sơn |
Xã Bàn Thạch |
3,1 |
|
|
182 |
Kênh Giồng Đá |
Xã Bàn Thạch |
4,8 |
|
|
183 |
Rạch Cây Chôm |
Xã Bàn Thạch |
1,7 |
|
|
184 |
Kênh Giồng Đá Cạn |
Xã Bàn Thạch |
2,2 |
|
|
185 |
Rạch Cũ |
Xã Bàn Thạch |
1,5 |
|
|
186 |
Kênh Lô Bích |
Xã Bàn Tân Định |
2,4 |
|
|
187 |
Kênh 6 Dĩa |
Xã Bàn Tân Định |
0,8 |
|
|
188 |
Rạch Na Thum |
Xã Bàn Tân Định |
2,7 |
|
|
189 |
Kênh Giục Tượng |
Xã Bàn Tân Định; Xã Bàn Thạch |
4,8 |
|
|
190 |
Kênh 2 Kiệm |
Xã Bàn Tân Định |
0,7 |
|
|
191 |
Kênh Hội Đồng |
Xã Bàn Tân Định |
0,4 |
|
|
192 |
Kênh 8 Sang |
Xã Bàn Tân Định |
0,6 |
|
|
193 |
Kênh 5 Húi |
Xã Bàn Tân Định |
3,3 |
|
|
194 |
Kênh 14 |
Xã Bàn Tân Định |
3,4 |
|
|
195 |
Kênh Chùa |
Xã Bàn Tân Định |
1,0 |
|
|
196 |
Kênh 12 |
Xã Bàn Tân Định |
2,8 |
|
|
197 |
Kênh Thầy Bang |
Xã Bàn Tân Định |
3,7 |
|
|
198 |
Kênh 13 |
Xã Bàn Tân Định |
5,1 |
|
|
199 |
Kênh Cây Dương |
Xã Bàn Tân Định |
3,5 |
|
|
200 |
Kênh Cây Mướp |
Xã Bàn Tân Định |
1,8 |
|
|
201 |
Kênh Tập Đoàn Sở Tại |
Xã Bàn Tân Định |
4,5 |
|
|
202 |
Kênh 500 |
Xã Thạnh Phước |
0,8 |
|
|
203 |
Kênh 5 Châu |
Xã Thạnh Phước |
1,5 |
|
|
204 |
Kênh Bờ Bao Nông Trường |
Xã Thạnh Phước |
1,8 |
|
|
205 |
Kênh Chuối Nước (Nhỏ) |
Xã Thạnh Phước |
1,0 |
|
|
206 |
Kênh 20 |
Xã Thạnh Phước |
1,7 |
|
|
207 |
Kênh Tràm Cũ |
Xã Thạnh Phước |
1,5 |
|
|
208 |
Kênh Số 2 |
Xã Thạnh Phước |
1,4 |
|
|
209 |
Kênh Cây Gòn |
Xã Thạnh Phước |
0,7 |
|
|
210 |
Kênh Tư Diệu |
Xã Thạnh Phước |
2,9 |
|
|
211 |
Kênh Xương Cá |
Xã Thạnh Phước |
1,7 |
|
|
212 |
Kênh Hậu |
Xã Thạnh Phước |
1,9 |
|
|
213 |
Kênh Chuối Nước |
Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Hưng |
7,3 |
|
|
214 |
Kênh Ranh Tân Hiệp |
Xã Thạnh Phước |
5,4 |
|
|
215 |
Kênh Số 4 |
Xã Thạnh Phước |
1,5 |
|
|
216 |
Kênh Hậu Căn Cứ |
Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc |
6,1 |
|
|
217 |
Kênh Đòn Dông |
Xã Thạnh Phước; Xã Thạnh Lộc |
5,8 |
|
|
218 |
Kênh Hậu Trạm Bơm |
Xã Thạnh Lộc |
4,2 |
|
|
219 |
Kênh 3 Thước |
Xã Thạnh Lộc |
1,2 |
|
|
220 |
Kênh Tư Cai |
Xã Thạnh Lộc |
2,3 |
|
|
221 |
Kênh Số 1 |
Xã Thạnh Lộc |
1,5 |
|
|
222 |
Kênh Số 2 |
Xã Thạnh Lộc |
3,0 |
|
|
223 |
Kênh 8 Na |
Xã Thạnh Lộc |
1,4 |
|
|
224 |
Kênh 3 Bàng |
Xã Thạnh Lộc |
3,5 |
|
|
225 |
Kênh Thợ Hồ |
Xã Thạnh Lộc |
0,9 |
|
|
226 |
Kênh 500 Đường Cày |
Xã Thạnh Lộc |
0,8 |
|
|
227 |
Kênh Tây |
Xã Thạnh Lộc |
3,1 |
|
|
228 |
Kênh 3 Lũy |
Xã Thạnh Lộc |
2,3 |
|
|
229 |
Kênh Hậu |
Xã Thạnh Lộc |
1,2 |
|
|
230 |
Kênh Trâm Bầu |
Xã Thạnh Lộc |
0,9 |
|
|
231 |
Kênh 500 |
Xã Thạnh Lộc |
0,6 |
|
|
232 |
Kênh Điền Giữa |
Xã Thạnh Lộc |
2,9 |
|
|
233 |
Kênh Mẫu Ngang |
Xã Thạnh Lộc |
3,8 |
|
|
234 |
Kênh Đìa Mã |
Xã Thạnh Lộc |
1,6 |
|
|
235 |
Kênh 6 Giỏi |
Xã Thạnh Lộc |
1,6 |
|
|
236 |
Kênh 2 Đấu |
Xã Thạnh Lộc |
1,5 |
|
|
237 |
Kênh 2 Địa |
Xã Thạnh Lộc |
0,7 |
|
|
238 |
Kênh Dân Quân |
Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận |
2,5 |
|
|
239 |
Kênh 9 Phòng |
Xã Thạnh Lộc; Xã Ngọc Thuận |
1,3 |
|
|
240 |
Kênh Bờ Bao Htx Bình An |
Xã Thạnh Lộc |
0,4 |
|
|
241 |
Kênh Huyện Đoàn |
Xã Ngọc Thuận |
1,3 |
|
|
242 |
Kênh Đìa Xoài |
Xã Ngọc Thuận |
2,0 |
|
|
243 |
Kênh 2 Săn |
Xã Ngọc Thuận |
2,7 |
|
|
244 |
Kênh 4 Rạng |
Xã Ngọc Thuận |
2,0 |
|
|
245 |
Kênh Lung Chiếu |
Xã Ngọc Thuận |
1,5 |
|
|
246 |
Kênh Lò Tán |
Xã Ngọc Thuận |
1,0 |
|
|
247 |
Kênh Thủy Lợi KH7-17 |
Xã Ngọc Thuận |
1,2 |
|
|
248 |
Kênh Lung Cây Tràm |
Xã Ngọc Thuận |
2,7 |
|
|
249 |
Kênh 2 Hoài |
Xã Ngọc Thuận |
2,0 |
|
|
250 |
Kênh Mười Chăm |
Xã Ngọc Thuận |
3,5 |
|
|
251 |
Kênh Cơi 15 |
Xã Ngọc Thuận |
3,9 |
|
|
252 |
Kênh 3 Nhi |
Xã Ngọc Thuận |
0,7 |
|
|
253 |
Kênh Lung 7 Điệp |
Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An |
2,7 |
|
|
254 |
Kênh Đìa Cá Thúi |
Xã Ngọc Thuận |
1,5 |
|
|
255 |
Kênh Cơi Nhứt |
Xã Ngọc Thuận |
2,3 |
|
|
256 |
Kênh 2 Kim |
Xã Ngọc Thuận |
3,8 |
|
|
257 |
Kênh Bờ Một |
Xã Ngọc Thuận |
1,0 |
|
|
258 |
Kênh Thủy Lợi 2 Kim |
Xã Ngọc Thuận |
0,9 |
|
|
259 |
Kênh 6 Yên |
Xã Ngọc Thuận |
1,7 |
|
|
260 |
Kênh Cây Vông |
Xã Ngọc Thuận |
1,1 |
|
|
261 |
Kênh 2 Hiếu |
Xã Ngọc Thuận |
0,9 |
|
|
262 |
Kênh Út Què |
Xã Ngọc Thuận |
0,7 |
|
|
263 |
Kênh Ba Thân |
Xã Ngọc Thuận |
1,4 |
|
|
264 |
Kênh Cơi Nhì(Ranh Nt-Ha) |
Xã Ngọc Thuận; Xã Hòa An |
3,8 |
|
|
265 |
Kênh Trà Mới |
Xã Hòa Lợi |
3,9 |
|
|
266 |
Kênh Ba Ngàn |
Xã Hòa Lợi |
1,5 |
|
|
267 |
Kênh Giữa |
Xã Hòa Lợi |
1,9 |
|
|
268 |
Kênh Hai Ngàn |
Xã Hòa Lợi |
1,5 |
|
|
269 |
Kênh 1200 |
Xã Hòa Lợi |
2,9 |
|
|
270 |
Kênh Trà Cũ |
Xã Hòa Lợi |
3,1 |
|
|
271 |
Kênh 500 |
Xã Hòa Lợi |
1,9 |
|
|
272 |
Kênh 6 Thước |
Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng |
7,2 |
|
|
273 |
Kênh Cà 3 |
Xã Hòa Lợi |
0,7 |
|
|
274 |
Kênh 500 Thầy Dòng |
Xã Hòa Lợi |
0,9 |
|
|
275 |
Kênh 400 |
Xã Hòa Lợi |
0,9 |
|
|
276 |
Kênh 6 Bánh |
Xã Hòa Lợi |
0,9 |
|
|
277 |
Kênh 500(7 Trợ) |
Xã Hòa Lợi |
1,6 |
|
|
278 |
Kênh Lung Cây Gòn |
Xã Hòa Lợi |
1,5 |
|
|
279 |
Kênh Lung Đìa Môn |
Xã Hòa Lợi |
2,7 |
|
|
280 |
Kênh 5 Ngàn |
Xã Hòa Lợi; Xã Hòa Hưng |
6,0 |
|
|
281 |
Kênh Cầu Gòn |
Xã Hòa Hưng |
4,8 |
|
|
282 |
Kênh Trà Tư |
Xã Hòa Hưng |
4,9 |
|
|
283 |
Kênh Ông Ban |
Xã Hòa Hưng |
3,6 |
|
|
284 |
Kênh Thầy Chữ |
Xã Hòa Hưng |
3,9 |
|
|
285 |
Kênh Tập Đoàn 10 |
Xã Hòa Hưng |
1,8 |
|
|
286 |
Kênh Thủy Lợi Giữa Tđ2 |
Xã Hòa Hưng |
2,0 |
|
|
287 |
Kênh Ông Tà |
Xã Hòa Hưng |
3,1 |
|
|
288 |
Kênh Thủy Lợi Giữa Tđ4 |
Xã Hòa Hưng |
1,4 |
|
|
289 |
Kênh Lưỡi Búa |
Xã Hòa Hưng |
0,7 |
|
|
290 |
Kênh Ba Tình |
Xã Hòa Hưng |
0,7 |
|
|
291 |
Kênh 9 Em |
Xã Hòa Hưng |
0,5 |
|
|
292 |
Kênh 1200 |
Xã Hòa Hưng |
1,1 |
|
|
293 |
Kênh 500 |
Xã Hòa Hưng |
0,5 |
|
|
294 |
Kênh Hậu |
Xã Hòa Hưng |
0,5 |
|
|
295 |
Kênh Đường Trâu |
Xã Hòa Hưng |
1,3 |
|
|
296 |
Kênh 3 Vô |
Xã Hòa Hưng |
0,6 |
|
|
297 |
Kênh Ranh Giáp Hậu Giang |
Xã Hòa Hưng |
8,7 |
|
|
298 |
Kênh Chưng Bầu |
Xã Hòa Hưng; Xã Hòa Thuận |
2,4 |
|
|
299 |
Kênh Cá |
Xã Hòa An |
1,5 |
|
|
300 |
Kênh 4 Thước |
Xã Hòa An |
4,0 |
|
|
301 |
Kênh Bờ Lu |
Xã Hòa An |
1,6 |
|
|
302 |
Kênh Đất Thánh |
Xã Hòa An |
1,4 |
|
|
303 |
Kênh Xẻo Gia |
Xã Hòa An |
1,1 |
|
|
304 |
Kênh Cà No |
Xã Hòa An |
1,2 |
|
|
305 |
Kênh 6 Bông |
Xã Hòa An |
1,8 |
|
|
306 |
Kênh Ranh Ngọc Thuận Hòa An |
Xã Hòa An; Xã Ngọc Thuận |
1,5 |
|
|
307 |
Kênh Cái Sắn |
Xã Hòa Thuận |
2,7 |
|
|
308 |
Kênh 4 Điểm |
Xã Hòa Thuận |
2,0 |
|
|
309 |
Kênh 4 Thừa |
Xã Hòa Thuận |
1,9 |
|
|
310 |
Kênh 15 |
Xã Hòa Thuận |
2,4 |
|
|
311 |
Kênh Xẻo Cui |
Xã Hòa Thuận |
2,1 |
|
|
312 |
Kênh Mới |
Xã Hòa Thuận |
2,0 |
|
|
313 |
Kênh 6 Thạnh |
Xã Hòa Thuận |
1,2 |
|
|
314 |
Kênh 2 Dĩ |
Xã Hòa Thuận |
1,1 |
|
|
315 |
Kênh 7 Hồng |
Xã Hòa Thuận |
1,5 |
|
|
316 |
Kênh 2 Cum |
Xã Hòa Thuận |
1,4 |
|
|
317 |
Kênh 2 Thống |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
318 |
Kênh 10 Trừ |
Xã Hòa Thuận |
0,9 |
|
|
319 |
Kênh Đòn Dông Giáp Lung Nia |
Xã Hòa Thuận |
2,9 |
|
|
320 |
Kênh Đòn Dông Giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
1,4 |
|
|
321 |
Kênh Chòm Mã 1 |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
322 |
Kênh Chòm Mã 2 |
Xã Hòa Thuận |
0,8 |
|
|
323 |
Kênh 3 Tường |
Xã Hòa Thuận |
1,1 |
|
|
324 |
Kênh Bé 2 |
Xã Hòa Thuận |
1,3 |
|
|
325 |
Kênh Trâm Bầu |
Xã Hòa Thuận |
1,4 |
|
|
326 |
Kênh Hàm Rồng |
Xã Hòa Thuận |
1,6 |
|
|
327 |
Kênh Tắt |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
328 |
Kênh Xéo |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
329 |
Kênh 7 Mè |
Xã Hòa Thuận |
1,8 |
|
|
330 |
Kênh Mười Cuốn |
Xã Hòa Thuận |
0,7 |
|
|
331 |
Kênh 6 Te |
Xã Hòa Thuận |
0,8 |
|
|
332 |
Kênh 2 Tịch |
Xã Hòa Thuận |
1,2 |
|
|
333 |
Kênh 3 Cư |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
334 |
Kênh Út Tước |
Xã Hòa Thuận |
1,2 |
|
|
335 |
Kênh Giữa |
Xã Hòa Thuận |
0,9 |
|
|
336 |
Kênh Bộ Hoàn |
Xã Hòa Thuận |
0,9 |
|
|
337 |
Kênh 10 Phước |
Xã Hòa Thuận |
0,9 |
|
|
338 |
Kênh Rộc Lá |
Xã Hòa Thuận |
1,5 |
|
|
339 |
Kênh 2 Út |
Xã Hòa Thuận |
1,6 |
|
|
340 |
Kênh 800 |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
341 |
Kênh 4 Kỉnh |
Xã Hòa Thuận |
2,1 |
|
|
342 |
Kênh 3 KHanh |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
343 |
Kênh 2 Hùng |
Xã Hòa Thuận |
0,8 |
|
|
344 |
Kênh 2 Mập |
Xã Hòa Thuận |
1,0 |
|
|
345 |
Kênh Thầy Lý |
Xã Hòa Thuận |
0,9 |
|
|
346 |
Kênh Ngang |
Xã Hòa Thuận |
3,3 |
|
|
347 |
Kênh Htx Tân Thuận Phát 2 |
Xã Hòa Thuận |
1,3 |
|
|
348 |
Kênh Đòn Dông |
Xã Hòa Thuận |
2,6 |
|
|
349 |
Kênh 3 Bé |
Xã Hòa Thuận |
1,9 |
|
|
350 |
Kênh Htx Tân Thuận Phát 1 |
Xã Hòa Thuận |
0,7 |
|
|
351 |
Kênh Cùng |
Xã Hòa Thuận |
1,4 |
|
|
352 |
Kênh Tư Ký |
Xã Hòa Thuận |
2,1 |
|
|
353 |
Kếnh Bến Túc |
Xã Hòa Thuận |
0,9 |
|
|
354 |
Kênh Ranh Hòa Thuận Vĩnh Thạnh |
Xã Hòa Thuận; Xã Vĩnh Thạnh |
1,1 |
|
|
355 |
Kênh 6 Đồng |
Xã Ngọc Hòa |
1,1 |
|
|
356 |
Kênh 2 Thu |
Xã Ngọc Hòa |
1,0 |
|
|
357 |
Kênh 77 |
Xã Ngọc Hòa |
1,0 |
|
|
358 |
Kênh Mương Cộ |
Xã Ngọc Hòa |
2,4 |
|
|
359 |
Kênh Chùa Long Hòa |
Xã Ngọc Hòa |
1,8 |
|
|
360 |
Kênh 10 Sắc |
Xã Ngọc Hòa |
0,9 |
|
|
361 |
Kênh 5 Sang |
Xã Ngọc Hòa |
2,8 |
|
|
362 |
Kênh Ba Đen |
Xã Ngọc Hòa |
0,5 |
|
|
363 |
Kênh 2 Mậu |
Xã Ngọc Hòa |
0,4 |
|
|
364 |
Kênh Giữa |
Xã Ngọc Hòa |
2,4 |
|
|
365 |
Kênh 3 Nhi |
Xã Ngọc Hòa |
2,6 |
|
|
366 |
Kênh 5 Săn |
Xã Ngọc Hòa |
2,2 |
|
|
367 |
Kênh 20 |
Xã Ngọc Hòa |
2,1 |
|
|
368 |
Kênh 6 Dụng |
Xã Ngọc Hòa |
2,7 |
|
|
369 |
Kênh 6 Tránh |
Xã Ngọc Hòa |
0,6 |
|
|
370 |
Kênh 9 Đẹp |
Xã Ngọc Hòa |
1,7 |
|
|
371 |
Kênh Xẻo Dung |
Xã Ngọc Hòa |
3,2 |
|
|
372 |
Kênh Đường Xuồng |
Xã Ngọc Hòa |
0,9 |
|
|
373 |
Kênh 3 Đèo |
Xã Ngọc Hòa |
0,9 |
|
|
374 |
Kênh Trâm Bầu |
Xã Ngọc Hòa |
0,8 |
|
|
375 |
Kênh 2 Kịch |
Xã Ngọc Hòa |
1,1 |
|
|
376 |
Kênh Chòm Sắn |
Xã Ngọc Hòa |
1,5 |
|
|
377 |
Kênh Út Mật |
Xã Ngọc Hòa |
0,7 |
|
|
378 |
Kênh Út Cua |
Xã Ngọc Hòa |
0,8 |
|
|
379 |
Kênh Danh Dương |
Xã Ngọc Hòa |
0,7 |
|
|
380 |
Kênh Danh Mỹ 1 |
Xã Ngọc Hòa |
0,7 |
|
|
381 |
Kênh Thánh Thất |
Xã Ngọc Hòa |
0,4 |
|
|
382 |
Kênh Ba Nghiệp |
Xã Ngọc Chúc |
1,2 |
|
|
383 |
Kênh Ngọn Rạch Chùa |
Xã Ngọc Chúc |
1,2 |
|
|
384 |
Kênh Công Điền |
Xã Ngọc Chúc |
0,9 |
|
|
385 |
Kênh Danh Hom |
Xã Ngọc Chúc |
0,9 |
|
|
386 |
Kênh Lâm Vồ |
Xã Ngọc Chúc |
1,9 |
|
|
387 |
Kênh Ba Hầu |
Xã Ngọc Chúc |
2,4 |
|
|
388 |
Kênh Lù Giang |
Xã Ngọc Chúc |
1,5 |
|
|
389 |
Kênh 5 Tấn |
Xã Ngọc Chúc |
2,3 |
|
|
390 |
Kênh Lợi Lùn |
Xã Ngọc Chúc |
1,3 |
|
|
391 |
Kênh Út Sua |
Xã Ngọc Chúc; Xã Ngọc Thuận |
1,4 |
|
|
392 |
Kênh 7 Mi |
Xã Ngọc Chúc |
1,0 |
|
|
393 |
Kênh 9 Ca |
Xã Ngọc Chúc |
1,1 |
|
|
394 |
Kênh 8 Liễu |
Xã Ngọc Chúc |
0,8 |
|
|
395 |
Kênh 3 Kỉnh |
Xã Ngọc Chúc |
0,7 |
|
|
396 |
Kênh 6 Màu |
Xã Ngọc Chúc |
0,7 |
|
|
397 |
Kênh 5 Diện |
Xã Ngọc Chúc |
0,6 |
|
|
398 |
Kênh 9 Thậm |
Xã Ngọc Chúc |
1,0 |
|
|
399 |
Kênh 5 Thâu |
Xã Ngọc Chúc |
1,1 |
|
|
400 |
Kênh 5 Thái |
Xã Ngọc Chúc |
1,5 |
|
|
401 |
Kênh 7 Hơn |
Xã Ngọc Chúc |
0,4 |
|
|
402 |
Kênh Trâm Bầu |
Xã Ngọc Chúc; Xã Ngọc Thành |
2,9 |
|
|
403 |
Kênh Bà Duyên |
Xã Ngọc Thành |
0,9 |
|
|
404 |
Kênh Bà Sóc |
Xã Ngọc Thành |
0,5 |
|
|
405 |
Kênh Bà Xê |
Xã Ngọc Thành |
0,6 |
|
|
406 |
Kênh Bà Nô |
Xã Ngọc Thành |
0,6 |
|
|
407 |
Kênh Xã Ù |
Xã Ngọc Thành |
2,0 |
|
|
408 |
Rạch 5 Yến |
Xã Ngọc Thành |
1,5 |
|
|
409 |
Rạch Nhỏ |
Xã Ngọc Thành |
0,6 |
|
|
410 |
Rạch Cá Bông |
Xã Ngọc Thành |
2,5 |
|
|
411 |
Kênh Chùa |
Xã Ngọc Thành |
0,9 |
|
|
412 |
Kênh Tập Đoàn 3 |
Xã Ngọc Thành |
1,6 |
|
|
413 |
Kênh 2 Hẳn |
Xã Ngọc Thành |
2,3 |
|
|
414 |
Kênh 2 Cùi |
Xã Ngọc Thành |
1,5 |
|
|
415 |
Kênh Ngang 2 Cui |
Xã Ngọc Thành |
1,1 |
|
|
416 |
Kênh 10 Biếu |
Xã Ngọc Thành |
0,8 |
|
|
417 |
Kênh Bà Kiều |
Xã Ngọc Thành |
1,1 |
|
|
418 |
Kênh 2 Thương |
Xã Ngọc Thành |
0,9 |
|
|
419 |
Kênh 2 Lý |
Xã Ngọc Thành |
1,1 |
|
|
420 |
Kênh Ba Tài |
Xã Ngọc Thành |
0,5 |
|
|
421 |
Kênh 6 Thước |
Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Hưng |
4,1 |
|
|
422 |
Kênh 4 Nghề |
Xã Ngọc Thành |
1,4 |
|
|
423 |
Kênh Ông Vẹn |
Xã Ngọc Thành |
0,6 |
|
|
424 |
Kênh 7 Trọng |
Xã Ngọc Thành |
0,9 |
|
|
425 |
Kênh Lò Đường |
Xã Ngọc Thành; Xã Thạnh Lộc |
2,3 |
|
|
426 |
Kênh Cây Vông |
Xã Thạnh Hưng |
2,4 |
|
|
427 |
Kênh Út Nhái |
Xã Thạnh Hưng |
0,9 |
|
|
428 |
Kênh 2 Cẩn |
Xã Thạnh Hưng |
1,1 |
|
|
429 |
Kênh 3 Thời |
Xã Thạnh Hưng |
1,0 |
|
|
430 |
Kênh 9 Phối |
Xã Thạnh Hưng |
0,8 |
|
|
431 |
Kênh 2 Đảnh |
Xã Thạnh Hưng |
1,0 |
|
|
432 |
Kênh Lung Sen |
Xã Thạnh Hưng |
1,4 |
|
|
433 |
Kênh Xã Đẳng |
Xã Thạnh Hưng |
1,0 |
|
|
434 |
Kênh Mộ Đá |
Xã Thạnh Hưng |
0,7 |
|
|
435 |
Kênh Hậu Bà Cô |
Xã Thạnh Hưng |
2,1 |
|
|
436 |
Kênh Lung Củi |
Xã Thạnh Hưng |
4,3 |
|
|
437 |
Kênh 2 Miếng |
Xã Thạnh Hưng |
1,0 |
|
|
438 |
Kênh Liên Lạc |
Xã Thạnh Hưng |
0,9 |
|
|
439 |
Kênh Hậu |
Xã Thạnh Hưng |
2,6 |
|
|
440 |
Kênh Đài Chiến Sĩ |
Xã Thạnh Hưng |
0,5 |
|
|
441 |
Kênh 8 Liếc |
Xã Thạnh Hưng |
0,5 |
|
|
442 |
Kênh2 Trí |
Xã Thạnh Hưng |
0,6 |
|
|
443 |
Kênh Chuối Nước |
Xã Thạnh Hưng; Thị trấn Giồng Riềng |
5,5 |
|
|
444 |
Kênh Bồi Rô |
Xã Thạnh Hưng |
1,6 |
|
|
445 |
Kênh Thượng Nhỏ |
Xã Thạnh Hưng |
1,4 |
|
|
446 |
Kênh 3TRÍ |
Xã Thạnh Hưng |
1,5 |
|
|
447 |
Kênh Số 6 |
Xã Thạnh Hưng |
0,7 |
|
|
448 |
Kênh 9 Vẹn |
Xã Thạnh Hưng |
0,6 |
|
|
449 |
Kênh Hội Đồng Chăn |
Xã Thạnh Hưng |
1,2 |
|
|
450 |
Kênh 9 Tùng |
Xã Thạnh Hưng |
2,4 |
|
|
451 |
Kênh Chuối Nước Nhỏ |
Xã Thạnh Hưng |
3,3 |
|
|
452 |
Kênh 8 Ngàn |
Xã Thạnh Hưng |
0,9 |
|
|
453 |
Kênh 10 Bình |
Xã Thạnh Hưng |
1,0 |
|
|
454 |
Kênh Thủy Lợi Út Sánh |
Xã Thạnh Hưng |
0,9 |
|
|
455 |
Kênh Lung Ông Tà |
Xã Thạnh Hưng |
0,8 |
|
|
456 |
Kênh Bờ Cảng Lớn |
Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình |
2,0 |
|
|
457 |
Kênh 3 Vạn |
Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình |
1,3 |
|
|
458 |
Kênh Bờ Gáo |
Xã Thạnh Hưng; Xã Thạnh Bình |
1,6 |
|
|
459 |
Kênh 4 Thước |
Xã Thạnh Bình |
2,0 |
|
|
460 |
Kênh 5 Tấn |
Xã Thạnh Bình |
0,6 |
|
|
461 |
Kênh 6 Phối |
Xã Thạnh Bình |
2,3 |
|
|
462 |
Kênh Bà Bèo |
Xã Thạnh Bình |
0,6 |
|
|
463 |
Kênh 10 Trí |
Xã Thạnh Bình |
0,7 |
|
|
464 |
Kênh Bờ Đế |
Xã Thạnh Bình |
3,1 |
|
|
465 |
Kênh 3 Thống |
Xã Thạnh Bình |
1,5 |
|
|
466 |
Kênh Minh Luân |
Xã Thạnh Bình |
0,7 |
|
|
467 |
Kênh Rẩy KHóm |
Xã Thạnh Bình |
2,2 |
|
|
468 |
Kênh Cựa Gà |
Xã Thạnh Bình |
2,5 |
|
|
469 |
Kênh 3 Lắm |
Xã Thạnh Bình |
1,5 |
|
|
470 |
Kênh Giữa |
Xã Thạnh Bình |
1,1 |
|
|
471 |
Kênh Hậu Cây Quéo |
Xã Thạnh Bình |
1,5 |
|
|
472 |
Kênh Đường Bò |
Xã Thạnh Bình |
1,7 |
|
|
473 |
Kênh 5 Nhuần |
Xã Thạnh Bình |
1,0 |
|
|
474 |
Kênh 4 Ựng |
Xã Thạnh Bình |
0,5 |
|
|
475 |
Kênh Chà Rào |
Xã Thạnh Bình |
1,2 |
|
|
476 |
Kênh 6 Đệ |
Xã Thạnh Bình |
0,7 |
|
|
477 |
Kênh Đìa Gòn |
Xã Thạnh Bình |
1,1 |
|
|
478 |
Kênh 6 Quận |
Xã Thạnh Bình |
1,1 |
|
|
479 |
Kênh 8 Lắm |
Xã Thạnh Bình |
0,5 |
|
|
480 |
Kênh 4 Bé |
Xã Thạnh Bình |
0,8 |
|
|
481 |
Kênh 6 Tèn |
Xã Thạnh Bình |
1,6 |
|
|
482 |
Kênh 6 |
Xã Thạnh Bình; Thị trấn Giồng Riềng; Xã Thạnh Hòa |
2,1 |
|
|
483 |
Kênh Bờ Cảng |
Xã Thạnh Bình; Xã Thạnh Hòa |
3,0 |
|
|
484 |
Kênh Bờ Chổi |
Xã Thạnh Bình; Xã Thạnh Hòa |
0,7 |
|
|
485 |
Kênh 3 Dữ |
Xã Thạnh Bình; Xã Bàn Tân Định |
0,7 |
|
|
486 |
Kênh Lung Đế |
Xã Thạnh Hòa |
1,0 |
|
|
487 |
Kênh 3 Nhựt |
Xã Thạnh Hòa |
3,8 |
|
|
488 |
Kênh Lục Danh |
Xã Thạnh Hòa |
0,6 |
|
|
489 |
Kênh 4 Ghềnh |
Xã Thạnh Hòa |
0,6 |
|
|
490 |
Kênh 6 Chữ |
Xã Thạnh Hòa |
0,6 |
|
|
491 |
Kênh Bầu Đựng |
Xã Thạnh Hòa |
0,6 |
|
|
492 |
Kênh Tư Đậu |
Xã Thạnh Hòa |
0,7 |
|
|
493 |
Kênh 8 Hiếu |
Xã Thạnh Hòa |
0,5 |
|
|
494 |
Kênh Út Trắng |
Xã Thạnh Hòa |
1,4 |
|
|
495 |
Kênh Ranh Btd- Th |
Xã Thạnh Hòa; Xã Bàn Tân Định |
1,3 |
|
|
496 |
Kênh Ba Bữu |
Xã Thạnh Hòa |
0,9 |
|
|
497 |
Kênh 8 KHúc |
Xã Thạnh Hòa |
2,0 |
|
|
498 |
Kênh Xẻo Mũi |
Xã Thạnh Hòa |
0,8 |
|
|
499 |
Kênh 9 Quận |
Xã Thạnh Hòa |
0,4 |
|
|
500 |
Kênh 2 Xuyến |
Xã Thạnh Hòa |
0,5 |
|
|
501 |
Kênh 7 Trang |
Xã Thạnh Hòa |
2,0 |
|
|
502 |
Kênh Hậu Tà Ke(Bđ) |
Xã Thạnh Hòa |
2,9 |
|
|
503 |
Kênh Hậu Tà Ke(Bt) |
Xã Thạnh Hòa |
0,7 |
|
|
504 |
Kênh Tà Ke |
Xã Thạnh Hòa |
5,0 |
|
|
505 |
Kênh Rạch Chanh 2 |
Xã Thạnh Hòa |
1,7 |
|
|
506 |
Kênh Sau Chùa |
Xã Thạnh Hòa |
0,5 |
|
|
507 |
Kênh 6 Nghĩa |
Xã Thạnh Hòa |
0,6 |
|
|
508 |
Kênh 4 Hoàng |
Xã Thạnh Hòa |
1,4 |
|
|
509 |
Kênh Cựa Gà |
Xã Thạnh Hòa |
0,9 |
|
|
510 |
Kênh 2 Thảo |
Xã Thạnh Hòa |
0,9 |
|
|
511 |
Kênh 2 Kiều |
Xã Thạnh Hòa |
0,5 |
|
|
512 |
Kênh Lung Trao Tráo |
Xã Thạnh Hòa |
1,8 |
|
|
513 |
Kênh 5 Y |
Xã Thạnh Hòa |
1,1 |
|
|
514 |
Kênh 2 Thon |
Xã Thạnh Hòa |
0,7 |
|
|
515 |
Kênh 8 Cượng |
Xã Thạnh Hòa |
1,0 |
|
|
516 |
Kênh Rạch Chanh 2 |
Xã Thạnh Hòa; Thị trấn Giồng Riềng |
1,8 |
|
|
517 |
Kênh 7 Đen |
Xã Thạnh Hòa |
0,8 |
|
|
518 |
Kênh Ông Quao |
Xã Thạnh Hòa |
1,0 |
|
|
519 |
Kênh Tiền Huyện |
Xã Thạnh Hòa; Thị trấn Giồng Riềng |
1,3 |
|
|
520 |
Kênh 3 Lù |
Xã Thạnh Hòa |
0,8 |
|
|
521 |
Kênh Lung Ba Sen |
Thạnh Hòa+ Bàn Thạch |
0,7 |
|
|
522 |
Lung Bà Nai |
Thạnh Hòa+ Bàn Thạch |
1,4 |
|
|
523 |
Kênh 6 Tèn |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,1 |
|
|
524 |
Kênh Giữa Đồng Gò |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,9 |
|
|
525 |
Kênh Đồng Gò |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,9 |
|
|
526 |
Kênh 6 Nhung |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,4 |
|
|
527 |
Kênh Giữa Kp8 |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,3 |
|
|
528 |
Kênh Giữa Kp7 |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,3 |
|
|
529 |
Kênh Giữa Vườn Dừa |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,3 |
|
|
530 |
Kênh 1 |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,8 |
|
|
531 |
Kênh 2 |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,1 |
|
|
532 |
Kênh 3 |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,3 |
|
|
533 |
Kênh 4 |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,6 |
|
|
534 |
Kênh 5 |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,5 |
|
|
535 |
Kênh KHu C |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,0 |
|
|
536 |
Kênh Ba Tàu |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,8 |
|
|
537 |
Kênh Đạo 4 |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,9 |
|
|
538 |
Kênh Lung 3 Tường |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,0 |
|
|
539 |
Kênh Xẻo Nẩy |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,1 |
|
|
540 |
Kênh Tđ3 |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,0 |
|
|
541 |
Kênh Chữ C |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,7 |
|
|
542 |
Kênh 4 Suổi |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,6 |
|
|
543 |
Kênh 8 Tấn |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,7 |
|
|
544 |
Kênh Trạm Bơm Chị Hạnh |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,5 |
|
|
545 |
Kênh Thủy Lợi Nông Trường |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,4 |
|
|
546 |
Kênh Bất Mảng |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh |
1,8 |
|
|
547 |
Kênh Thằng KHù |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Vĩnh Thạnh |
1,2 |
|
|
548 |
Kênh 4 Phu |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,6 |
|
|
549 |
Kênh 3 Tợ |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Long Thạnh |
1,5 |
|
|
550 |
Kênh 6 Thước Đồng Tràm |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Long Thạnh |
3,1 |
|
|
551 |
Kênh Ba Song |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,7 |
|
|
552 |
Kênh 5 Tỵ |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,4 |
|
|
553 |
Kênh 3 Trình |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,7 |
|
|
554 |
Kênh Tđ12 |
Thị trấn Giồng Riềng |
0,6 |
|
|
555 |
Kênh 3 Tường |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,0 |
|
|
556 |
Kênh Đòn Dông |
Thị trấn Giồng Riềng |
1,2 |
|
|
557 |
Kênh Hậu Vườn |
Thị trấn Giồng Riềng; Xã Long Thạnh |
9,6 |
|
|
558 |
Kênh 9 Lùn |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,8 |
|
|
559 |
Kênh Cò Chì |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,6 |
|
|
560 |
Kênh 3 Tánh |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,4 |
|
|
561 |
Kênh 4 Hiếm |
Xã Vĩnh Thạnh |
3,4 |
|
|
562 |
Kênh Ông Chủ |
Xã Vĩnh Thạnh |
2,4 |
|
|
563 |
Kênh Xã |
Xã Vĩnh Thạnh |
3,2 |
|
|
564 |
Kênh 8 Mừng |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,9 |
|
|
565 |
Kênh Trâm Bầu |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,1 |
|
|
566 |
Kênh 7 Diêu |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,0 |
|
|
567 |
Kênh Trụ Bon |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,1 |
|
|
568 |
Kênh Rộc Lấ |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,8 |
|
|
569 |
Kênh 7 Mót |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,1 |
|
|
570 |
Kênh 4 Của |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,6 |
|
|
571 |
Kênh Tđ Rạch Chùa |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,9 |
|
|
572 |
Kênh Đồng Sâu |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,0 |
|
|
573 |
Kênh 30( Rạch Chùa) |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,4 |
|
|
574 |
Kênh 20 |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,0 |
|
|
575 |
Kênh 8 Chi |
Xã Vĩnh Thạnh |
2,1 |
|
|
576 |
Kênh 2 KHá |
Xã Vĩnh Thạnh; Xã Long Thạnh |
2,9 |
|
|
577 |
Kênh Dòng Sầm |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,6 |
|
|
578 |
Kênh 5 Chi |
Xã Vĩnh Thạnh |
2,1 |
|
|
579 |
Kênh Bà Chủ |
Xã Vĩnh Thạnh |
2,5 |
|
|
580 |
Kênh 3 Chương |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,8 |
|
|
581 |
Kênh Bà Mười |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,9 |
|
|
582 |
Kênh Bà Thanh |
Xã Vĩnh Thạnh |
0,6 |
|
|
583 |
Kênh 6 Nhẹo |
Xã Vĩnh Thạnh |
1,0 |
|
|
584 |
Kênh Ông Sóc |
Xã Vĩnh Phú |
1,0 |
|
|
585 |
Kênh Bà Xuyến |
Xã Vĩnh Phú |
1,1 |
|
|
586 |
Kênh Ông Chương |
Xã Vĩnh Phú |
0,9 |
|
|
587 |
Kênh 5 Duyên |
Xã Vĩnh Phú |
0,6 |
|
|
588 |
Kênh Ông Cẩn |
Xã Vĩnh Phú |
0,3 |
|
|
589 |
Kênh Ông Hạn |
Xã Vĩnh Phú |
0,6 |
|
|
590 |
Kênh KHa Lum |
Xã Vĩnh Phú |
0,8 |
|
|
591 |
Kênh Nghĩa Trang |
Xã Vĩnh Phú |
1,4 |
|
|
592 |
Kênh 6 Thước |
Xã Vĩnh Phú |
0,9 |
|
|
593 |
Kênh 2 Lái |
Xã Vĩnh Phú |
1,4 |
|
|
594 |
Kênh Ba Rập |
Xã Vĩnh Phú |
2,7 |
|
|
595 |
Kênh Ngang |
Xã Vĩnh Phú |
1,0 |
|
|
596 |
Kênh 6 Bự |
Xã Vĩnh Phú |
0,7 |
|
|
597 |
Kênh 2 Kỳ |
Xã Vĩnh Phú |
0,6 |
|
|
598 |
Kênh Cây Cồng |
Xã Vĩnh Phú |
1,5 |
|
|
599 |
Kênh 5 Tốt |
Xã Vĩnh Phú |
0,8 |
|
|
600 |
Kênh 7 KHôn |
Xã Vĩnh Phú |
0,4 |
|
|
601 |
Kênh Số 1 |
Xã Vĩnh Phú |
2,5 |
|
|
602 |
Kênh Ngọn Phong Lưu |
Xã Vĩnh Phú |
1,4 |
|
|
603 |
Kênh Ranh Giồng Riềng- Gò Quao |
Xã Vĩnh Phú |
1,0 |
|
|
604 |
Kênh 5 Hiểu |
Xã Vĩnh Phú |
0,7 |
|
|
605 |
Kênh 8 Trinh |
Xã Long Thạnh |
1,5 |
|
|
606 |
Kênh So Đủa |
Xã Long Thạnh |
0,8 |
|
|
607 |
Kênh 6 Hùng |
Xã Long Thạnh |
1,5 |
|
|
608 |
Kênh Bờ KHu |
Xã Long Thạnh |
1,0 |
|
|
609 |
Kênh Xẻo Rô |
Xã Long Thạnh |
0,7 |
|
|
610 |
Kênh 9 Nhóm |
Xã Long Thạnh |
1,4 |
|
|
611 |
Kênh 6 Thước |
Xã Long Thạnh |
0,7 |
|
|
612 |
Kênh 7 Liệt |
Xã Long Thạnh |
1,7 |
|
|
613 |
Kênh Ông Ngoan |
Xã Long Thạnh |
0,8 |
|
|
614 |
Kênh Ông Lặc |
Xã Long Thạnh |
0,6 |
|
|
615 |
Kênh 4 Nghi |
Xã Long Thạnh |
0,9 |
|
|
616 |
Kênh Bà Hai |
Xã Long Thạnh |
1,0 |
|
|
617 |
Kênh 9 Thi |
Xã Long Thạnh |
1,7 |
|
|
618 |
Kênh 5 Phải |
Xã Long Thạnh |
1,4 |
|
|
619 |
Kênh 5 Lập |
Xã Long Thạnh |
0,8 |
|
|
620 |
Kênh 4 KHoái |
Xã Long Thạnh |
0,5 |
|
|
621 |
Kênh 2 Đức |
Xã Long Thạnh |
0,5 |
|
|
622 |
Kênh Bình Bát |
Xã Long Thạnh; Xã Vĩnh Thạnh |
0,9 |
|
|
623 |
Kênh Ông Bôi |
Xã Long Thạnh |
0,5 |
|
|
624 |
Kênh Bờ Bao Đất Quỹ Xã |
Xã Long Thạnh |
1,0 |
|
|
625 |
Kênh Ông Thanh |
Xã Long Thạnh |
0,7 |
|
|
626 |
Kênh Bà Tám |
Xã Long Thạnh |
1,0 |
|
|
627 |
Kênh Sơn Trâu |
Xã Long Thạnh |
0,9 |
|
|
628 |
Kênh Thốt Nốt |
Xã Long Thạnh |
0,9 |
|
|
629 |
Kênh 3 Thiện |
Xã Long Thạnh |
1,6 |
|
|
630 |
Kênh Hậu Đồng Tràm |
Xã Long Thạnh |
0,9 |
|
|
631 |
Kênh Thầy Tý |
Xã Long Thạnh |
1,2 |
|
|
632 |
Kênh 6 Thước Đồng Tràm |
Xã Long Thạnh |
1,7 |
|
|
633 |
Kênh Đường Trâu Hải Nam |
Xã Long Thạnh |
1,7 |
|
|
634 |
Kênh Hậun Sông Cái Bé |
Xã Long Thạnh |
0,8 |
|
|
635 |
Kênh Hậu Xẻo Chát |
Xã Long Thạnh |
0,7 |
|
|
636 |
Kênh Số 2 |
Xã Long Thạnh |
0,8 |
|
|
637 |
Kênh Số 1 |
Xã Long Thạnh |
0,8 |
|
|
638 |
Kênh Đực Dồ |
Xã Long Thạnh |
0,8 |
|
|
639 |
Lung Xã Ký |
Xã Long Thạnh |
1,0 |
|
|
640 |
Kênh 8 Xã |
Xã Long Thạnh |
1,1 |
|
|
641 |
Kênh Tà Mách |
Xã Long Thạnh |
1,2 |
|
|
642 |
Nhánh Ngã Con |
Xã Long Thạnh |
0,4 |
|
|
643 |
Kênh 4 Thước |
Xã Long Thạnh |
2,2 |
|
|
644 |
Kênh Danh Sen |
Xã Long Thạnh |
1,5 |
|
|
645 |
Rạch Nôn Mau |
Xã Long Thạnh |
1,4 |
|
|
646 |
Rạch Long Ruột |
Xã Long Thạnh |
1,5 |
|
|
647 |
Kênh Đường Lạng |
Xã Long Thạnh |
1,2 |
|
|
648 |
Kênh Giáp Ranh Thới Quản |
Xã Long Thạnh |
4,0 |
|
|
649 |
Kênh Tà Trắng |
Xã Bàn Thạch |
1,0 |
|
|
650 |
Kênh Ông Sang |
Xã Bàn Thạch |
1,0 |
|
|
651 |
Kênh Chung Sên |
Xã Bàn Thạch |
0,9 |
|
|
652 |
Kênh Danh Phước |
Xã Bàn Thạch |
0,9 |
|
|
653 |
Kênh Ông Oanh |
Xã Bàn Thạch |
1,8 |
|
|
654 |
Kênh 5 Nhơn Bờ Đông KH3 |
Xã Bàn Thạch |
0,4 |
|
|
655 |
Kênh 5 Nhơn Bờ Tây KH3 |
Xã Bàn Thạch |
0,9 |
|
|
656 |
Kênh Ba Bằng |
Xã Bàn Thạch |
1,6 |
|
|
657 |
Kênh Miễu |
Xã Bàn Thạch |
0,6 |
|
|
658 |
Kênh Tấn Bữu |
Xã Bàn Thạch |
0,6 |
|
|
659 |
Kênh Ông Quơn |
Xã Bàn Thạch |
0,7 |
|
|
660 |
Kênh 6 Thước |
Xã Bàn Thạch |
1,5 |
|
|
661 |
Kênh Danh Cảnh |
Xã Bàn Thạch |
0,4 |
|
|
662 |
Kênh Lung Tạo |
Xã Bàn Thạch |
1,1 |
|
|
663 |
Kênh Ông Danh |
Xã Bàn Thạch |
1,1 |
|
|
664 |
Kênh 5 Tỷ |
Xã Bàn Thạch |
0,4 |
|
|
665 |
Kênh Bà Đương |
Xã Bàn Thạch |
1,0 |
|
|
666 |
Kênh Đạo Thiền |
Xã Bàn Thạch |
0,9 |
|
|
667 |
Kênh Hoen Đom Bô |
Xã Bàn Thạch |
0,9 |
|
|
668 |
Kênh Sau Xã |
Xã Bàn Thạch |
0,6 |
|
|
669 |
Kênh Sau Chùa |
Xã Bàn Thạch |
0,5 |
|
|
670 |
Rạch Ngã Bát |
Xã Bàn Thạch |
4,1 |
|
|
671 |
Kênh Ông Hổ |
Xã Bàn Thạch |
0,8 |
|
|
672 |
Kênh Ông Tương |
Xã Bàn Thạch |
0,7 |
|
|
673 |
Kênh Thầy Nhơn |
Xã Bàn Thạch |
0,9 |
|
|
674 |
Kênh Cò Ke |
Xã Bàn Thạch |
1,2 |
|
|
675 |
Kênh 7 Hên |
Xã Bàn Thạch |
1,0 |
|
|
676 |
Kênh 5 Trai |
Xã Bàn Thạch |
1,6 |
|
|
677 |
Kênh Trường Học |
Xã Bàn Thạch |
0,7 |
|
|
678 |
Kênh Ông Tà |
Xã Bàn Thạch |
1,2 |
|
|
679 |
Kênh Bà Phiến |
Xã Bàn Thạch |
0,9 |
|
|
680 |
Kênh 3 Duyên |
Xã Bàn Thạch |
0,8 |
|
|
681 |
Rạch Tà Yểm |
Xã Bàn Thạch |
1,1 |
|
|
682 |
Kênh 7 Đẳng |
Xã Bàn Thạch |
0,5 |
|
|
683 |
Kênh 7 Nông |
Xã Bàn Thạch |
0,6 |
|
|
684 |
Kênh Út Tơ |
Xã Bàn Thạch |
0,9 |
|
|
685 |
Kênh Nhị Tỳ |
Xã Bàn Thạch |
0,6 |
|
|
686 |
Kênh Út Điển |
Xã Bàn Thạch |
0,6 |
|
|
687 |
Kênh 4 Thiểu |
Xã Bàn Thạch |
1,3 |
|
|
688 |
Kênh 4 Nhiều |
Xã Bàn Thạch |
1,2 |
|
|
689 |
Kênh 6 Thảnh |
Xã Bàn Thạch; Xã Bàn Tân Định |
1,3 |
|
|
690 |
Rạch Xẻo Mây |
Xã Bàn Thạch; Xã Bàn Tân Định |
1,2 |
|
|
691 |
Kênh Sở Tại Biện Cui |
Xã Bàn Tân Định |
1,5 |
|
|
692 |
Kênh Sân Banh |
Xã Bàn Tân Định |
0,8 |
|
|
693 |
Kênh 3 Rô |
Xã Bàn Tân Định |
0,6 |
|
|
694 |
Kênh Bà Mắm |
Xã Bàn Tân Định |
0,5 |
|
|
695 |
Kênh Đường Trâu Lớn |
Xã Bàn Tân Định |
2,5 |
|
|
696 |
Kênh Ông Cẩn |
Xã Bàn Tân Định |
1,6 |
|
|
697 |
Kênh Danh Đê |
Xã Bàn Tân Định |
1,2 |
|
|
698 |
Kênh Ông Cớ |
Xã Bàn Tân Định |
2,6 |
|
|
699 |
Kênh 8 Hải |
Xã Bàn Tân Định |
1,9 |
|
|
700 |
Kênh 6 Thước |
Xã Bàn Tân Định |
0,7 |
|
|
701 |
Kênh Ông Tà |
Xã Bàn Tân Định |
0,7 |
|
|
702 |
Kênh Quế Phương |
Xã Bàn Tân Định |
1,2 |
|
|
703 |
Kênh Tràm Chẹt Nhỏ |
Xã Bàn Tân Định |
2,1 |
|
|
704 |
Lung 5 Thám |
Xã Bàn Tân Định |
0,7 |
|
|
705 |
Kênh 6 Thảnh |
Xã Bàn Tân Định |
1,3 |
|
|
706 |
Kênh Cơi Ba |
Xã Bàn Tân Định |
1,5 |
|
|
707 |
Kênh Cây Gòn |
Xã Bàn Tân Định |
1,2 |
|
|
708 |
Kênh 2 Nghi |
Xã Bàn Tân Định |
1,7 |
|
|
709 |
Kênh 3 Chiêu |
Xã Bàn Tân Định |
0,9 |
|
|
710 |
Kênh 2 Chựng |
Xã Bàn Tân Định |
0,5 |
|
|
711 |
Kênh 3 Tiền |
Xã Bàn Tân Định |
0,7 |
|
|
712 |
Kênh Cũ |
Xã Bàn Tân Định |
0,5 |
|
|
713 |
Kênh Bé Bảy |
Xã Bàn Tân Định |
1,0 |
|
|
714 |
Kênh 2 Đen |
Xã Bàn Tân Định |
0,8 |
|
|
715 |
Kênh 4 Tiết |
Xã Bàn Tân Định |
0,8 |
|
|
716 |
Kênh 6 Vút |
Xã Bàn Tân Định |
0,6 |
|
|
717 |
Kênh 9 Tăng |
Xã Bàn Tân Định |
1,3 |
|
|
718 |
Kênh 9 Sinh |
Xã Bàn Tân Định |
1,2 |
|
|
719 |
Kênh Cơi Nhì Cây Gòn |
Xã Bàn Tân Định |
1,7 |
|
|
720 |
Kênh 5 Bánh |
Xã Bàn Tân Định |
0,4 |
|
|
721 |
Kênh 6 Ức |
Xã Bàn Tân Định |
1,3 |
|
|
722 |
Kênh 3 Lâm |
Xã Bàn Tân Định |
1,7 |
|
|
723 |
Kênh Cây Mít |
Xã Bàn Tân Định |
0,7 |
|
|
724 |
Kênh Từ Sén |
Xã Bàn Tân Định |
0,6 |
|
|
725 |
Kênh 2 Hàm |
Xã Bàn Tân Định |
0,9 |
|
|
726 |
Kênh Bầu Giai |
Xã Bàn Tân Định |
1,5 |
|
|
727 |
Kênh Bé Tư |
Xã Bàn Tân Định |
0,6 |
|
|
846,6 |
|
|
|||
1 |
Kênh 6 Thước; Kênh Ông Xiêu |
Xã Định An |
3,0 |
|
|
2 |
Kênh Ông Xiệu; Nga Tư |
Xã Định An |
2,2 |
|
|
3 |
Kênh Ba Et; Cống số 4 |
Xã Định An |
2,2 |
|
|
4 |
Kênh Tà Nôn |
Xã Định An |
3,7 |
|
|
5 |
Kênh ấp Chiến lược |
Xã Định An |
1,6 |
|
|
6 |
Kênh 2 Tiên; Cụm lũ |
Xã Định An |
2,3 |
|
|
7 |
Kênh Ông Thiện+Kênh Ông Dậu |
Xã Định An |
5,5 |
|
|
8 |
Kênh Mới Sóc Ven |
Xã Định An |
6,8 |
|
|
9 |
Kênh Rọc Lá Vàm Hô |
Xã Định An |
4,3 |
|
|
10 |
Kênh Nhà Thờ; cặp QL 61 |
Xã Định An |
5,5 |
|
|
11 |
Kênh QL 61 đi VHHNam |
Xã Định An |
1,4 |
|
|
12 |
Kênh Cống số 1 |
Xã Định An |
4,0 |
|
|
13 |
Kênh Ông Nghiêm-kênh Chùa Mới |
Xã Định An |
1,1 |
|
|
14 |
Kênh Ba Trọng-kênh Tà Hông |
Xã Định An |
2,4 |
|
|
15 |
Kênh KH6 |
Xã Định An |
5,1 |
|
|
16 |
Kênh Long Cộ; THT Danh Lẹ |
Xã Định An |
2,9 |
|
|
17 |
Kênh Thủy Lợi ấp An Bình |
Xã Định An |
1,6 |
|
|
18 |
Kênh Sóc Cạn |
Xã Định An |
1,3 |
|
|
19 |
Kênh Ông Xiệu |
Xã Định An |
2,4 |
|
|
20 |
Kênh Đường Mây cũ; kênh Ba Đen |
Xã Định An |
2,6 |
|
|
21 |
Kênh Long Tạo-Thu Mua-Xóm Giữa- Chiên Lươc |
Xã Định An |
1,1 |
|
|
22 |
Kênh Đường Trâu-An Phong |
Xã Định An |
1,1 |
|
|
23 |
Kênh Đường Sở-An Phong |
Xã Định An |
3,0 |
|
|
24 |
Kênh Ranh ĐA-Vĩnh phú |
Xã Định An |
1,0 |
|
|
25 |
Kênh Thủ Hồ |
Xã Định Hòa |
2,5 |
|
|
26 |
Kênh Lâm (H.Xuân) |
Xã Định Hòa |
1,8 |
|
|
27 |
Kênh Năm Chòi |
Xã Định Hòa |
1,1 |
|
|
28 |
Kênh Thốt Nốt |
Xã Định Hòa |
1,4 |
|
|
29 |
Kênh Hòa Ấn |
Xã Định Hòa |
2,7 |
|
|
30 |
Kênh Kiểm Lâm (Hòa Thạnh) |
Xã Định Hòa |
1,4 |
|
|
31 |
Kênh Ngang Rít |
Xã Định Hòa |
3,7 |
|
|
32 |
Kênh Tà Sol |
Xã Định Hòa |
1,6 |
|
|
33 |
Kênh Cây Xoài; kênh Nghĩa Địa |
Xã Định Hòa |
1,6 |
|
|
34 |
Kênh 7 Lèn |
Xã Định Hòa |
2,1 |
|
|
35 |
Kênh Ô.Bợ; Ô.Bợ; Bạc Bình |
Xã Định Hòa |
1,5 |
|
|
36 |
Kênh cặp QL61 |
Xã Định Hòa |
2,2 |
|
|
37 |
Kênh 3 Thành; Tập đoàn 9 |
Xã Định Hòa |
1,3 |
|
|
38 |
Kênh Nhà 2 Biển; 2 Phúc |
Xã Định Hòa |
4,1 |
|
|
39 |
Kênh cặp QL61 |
Xã Định Hòa |
3,3 |
|
|
40 |
Kênh cặp QL 61 giáp Long Thạnh |
Xã Định Hòa |
1,6 |
|
|
41 |
Kênh Đìa Tho; kênh Tà Khoa |
Xã Định Hòa |
1,5 |
|
|
42 |
Kênh Ngọn Mồ Côi |
Xã Định Hòa |
3,3 |
|
|
43 |
Kênh Ông Nhàn-kênh Chùa-kênh Lá-kênh 5 Linh-Ông Lành |
Xã Định Hòa |
2,7 |
|
|
44 |
Kênh Tập Đoàn 13 |
Xã Định Hòa |
2,1 |
|
|
45 |
Kênh Ngang Chùa Bần Bé-Tập Đoàn 9 |
Xã Định Hòa |
2,2 |
|
|
46 |
Kênh Tram Bơm Hai Tâm; Huê Lôi |
Xã Định Hòa |
2,4 |
|
|
47 |
Kênh Ông Đa; 7 Xiêu |
Xã Định Hòa |
2,2 |
|
|
48 |
Kênh Bay Tông; Rach Đương Xuông |
Xã Định Hòa |
3,0 |
|
|
49 |
Kênh HTX Tân Hòa; Go Xoai |
Xã Định Hòa |
2,5 |
|
|
50 |
Kênh Ông Rây; Danh Đênh; Chi Tai |
Xã Định Hòa |
2,7 |
|
|
51 |
Kênh 6 Sậy |
Xã Định Hòa |
1,0 |
|
|
52 |
Kênh Ông Tiếp |
Xã Định Hòa |
1,0 |
|
|
53 |
Kênh 2 Điệp |
Xã Định Hòa |
1,0 |
|
|
54 |
Kênh 3 Khai |
Xã Định Hòa |
1,4 |
|
|
55 |
Kênh KH5 |
Xã Định Hòa; Xã Thủy Liễu |
7,5 |
|
|
56 |
Kênh Mương lộ TT-Bần Bé |
Thị trấn Gò Quao |
3,7 |
|
|
57 |
Kênh Thủ Hồ |
Thị trấn Gò Quao |
2,0 |
|
|
58 |
Kênh Tắc Xư |
Thị trấn Gò Quao |
0,7 |
|
|
59 |
Kênh tập đoàn 3/4 |
Thị trấn Gò Quao |
1,5 |
|
|
60 |
Kênh 6; kênh 4 |
Xã Thới Quản |
4,8 |
|
|
61 |
Kênh Ba Đông |
Xã Thới Quản |
1,0 |
|
|
62 |
Kênh X.Thanh; C.Điền |
Xã Thới Quản |
2,5 |
|
|
63 |
Kênh Xẻo Nổ |
Xã Thới Quản |
3,0 |
|
|
64 |
Kênh Ông Kệt |
Xã Thới Quản |
1,4 |
|
|
65 |
Kênh Sau Chùa |
Xã Thới Quản |
1,2 |
|
|
66 |
Kênh 2 Thể |
Xã Thới Quản |
1,2 |
|
|
67 |
Kênh Chín Lùn (Út Còn) |
Xã Thới Quản |
2,3 |
|
|
68 |
Kênh 6 Giờ đến kênh kiểm Lâm |
Xã Thới Quản |
3,9 |
|
|
69 |
Kênh 5 đến Lô 8 |
Xã Thới Quản |
3,3 |
|
|
70 |
Kênh sau Chùa Cỏ Khía củ |
Xã Thới Quản |
2,3 |
|
|
71 |
Kênh Rán 1 |
Xã Thới Quản |
1,7 |
|
|
72 |
Kênh Ông Ba Liệt |
Xã Thới Quản |
2,6 |
|
|
73 |
Kênh Lộ Tư Trình |
Xã Thới Quản |
2,4 |
|
|
74 |
Kênh Hậu Xẻo Mũi |
Xã Thới Quản |
1,1 |
|
|
75 |
Kênh Thới Quản-Thới An |
Xã Thới Quản |
4,3 |
|
|
76 |
Kênh Chùa Xóm Khu |
Xã Thới Quản |
0,9 |
|
|
77 |
Kênh Rán 2 (Công Điền) |
Xã Thới Quản |
2,3 |
|
|
78 |
Kênh Xóm Khu; Xóm Vườn |
Xã Thới Quản |
3,6 |
|
|
79 |
Kênh Đường Tắc |
Xã Thới Quản |
2,3 |
|
|
80 |
Kênh Xóm Giữa |
Xã Thới Quản |
2,8 |
|
|
81 |
Kênh Ngã 4 Thu Đông; Chùa Cỏ Khía; Kênh Tắc |
Xã Thới Quản |
3,2 |
|
|
82 |
Kênh Cựa Gà; kênh Ba Đông |
Xã Thới Quản |
1,7 |
|
|
83 |
Kênh Hai Giàu |
Xã Thới Quản |
2,8 |
|
|
84 |
Kênh Cỏ Khía |
Xã Thới Quản |
2,4 |
|
|
85 |
Kênh Xẻo Giữa; kênh Hậu |
Xã Thới Quản |
1,4 |
|
|
86 |
Kênh Ông Xiệp |
Xã Thới Quản |
1,7 |
|
|
87 |
Kênh 6; kênh Ngoc Anh |
Xã Thới Quản |
2,4 |
|
|
88 |
Kênh Lô Ba Hoa |
Xã Thới Quản |
2,0 |
|
|
89 |
Kênh Ca Mơi Lơn |
Xã Thới Quản |
2,6 |
|
|
90 |
Kênh Ca Mơi Nhỏ |
Xã Thới Quản |
3,7 |
|
|
91 |
Kênh Ba Dưa Khô |
Xã Thới Quản |
1,7 |
|
|
92 |
Kênh Ông Út; Kênh Ông Kêt |
Xã Thới Quản |
1,2 |
|
|
93 |
Kênh Ông Manh |
Xã Thới Quản |
1,5 |
|
|
94 |
Kênh 8 Tao |
Xã Thới Quản |
2,2 |
|
|
95 |
Kênh Ông Khai |
Xã Thới Quản |
1,2 |
|
|
96 |
Kênh Ông Kiên |
Xã Thới Quản |
1,2 |
|
|
97 |
Kênh Rán 2 |
Xã Thới Quản |
2,5 |
|
|
98 |
Kênh Hậu Tổ 4 |
Xã Thới Quản |
0,8 |
|
|
99 |
Kênh Ông Khai; kênh Lung 1; kênh Lung 2 |
Xã Thới Quản |
3,7 |
|
|
100 |
Kênh Ông Thể; kênh Ông Kel; kênh Ranh |
Xã Thới Quản |
3,2 |
|
|
101 |
Kênh Ông Huề |
Xã Thủy Liễu |
2,6 |
|
|
102 |
Kênh Ven sông Cái Lớn |
Xã Thủy Liễu |
2,1 |
|
|
103 |
Kênh Đìa Mốp |
Xã Thủy Liễu |
2,4 |
|
|
104 |
Kênh Đìa Mốp (đoạn 2) |
Xã Thủy Liễu |
3,9 |
|
|
105 |
Kênh xóm Bà Rồng |
Xã Thủy Liễu |
3,0 |
|
|
106 |
Kênh Ranh |
Xã Thủy Liễu |
2,3 |
|
|
107 |
Kênh Bà Tình |
Xã Thủy Liễu |
1,5 |
|
|
108 |
Kênh Ranh Thủy Liễu; Định Hòa |
Xã Thủy Liễu |
4,8 |
|
|
109 |
Kênh Ngã tư Đường Cày |
Xã Thủy Liễu |
1,0 |
|
|
110 |
Kênh Lò Đường |
Xã Thủy Liễu |
4,4 |
|
|
111 |
Kênh Bà Chu+kênh cặp QL TT-TL |
Xã Thủy Liễu |
3,8 |
|
|
112 |
Kênh Đường Trâu |
Xã Thủy Liễu |
0,9 |
|
|
113 |
Kênh Đường Tắc |
Xã Thủy Liễu |
2,0 |
|
|
114 |
Kênh Thới Thủy |
Xã Thủy Liễu |
6,2 |
|
|
115 |
Kênh Bầu Dừa |
Xã Thủy Liễu |
3,7 |
|
|
116 |
Kênh Ông Cai |
Xã Thủy Liễu |
3,2 |
|
|
117 |
Kênh Ngã Cái |
Xã Thủy Liễu |
1,7 |
|
|
118 |
Kênh Ông Cọp; Bữu Hiền |
Xã Thủy Liễu |
2,5 |
|
|
119 |
Kênh Giải Phóng; 8 Ú |
Xã Thủy Liễu |
2,5 |
|
|
120 |
Kênh Nhánh Đìa Mướp |
Xã Thủy Liễu |
1,5 |
|
|
121 |
Kênh Ông Bang |
Xã Thủy Liễu |
1,8 |
|
|
122 |
Kênh 3 Khoai |
Xã Thủy Liễu |
1,2 |
|
|
123 |
Kênh Ranh Định Hòa; Long Thạnh |
Xã Thủy Liễu |
3,1 |
|
|
124 |
Kênh Giải Phóng cặp chùa-Chống Mỹ cặp chùa-Bờ Tre |
Xã Thủy Liễu |
2,3 |
|
|
125 |
Kênh Cầu Dừa; kênh Tà Quen |
Xã Thủy Liễu |
1,9 |
|
|
126 |
Kênh về Đường Xuồng (giai đoạn 1) |
Xã Thủy Liễu |
4,6 |
|
|
127 |
Kênh Ông Đằng; kênh về Thới Quản |
Xã Thủy Liễu |
3,4 |
|
|
128 |
Kênh Ông Nhượng; Cây Gòn |
Xã Thủy Liễu |
2,6 |
|
|
129 |
Kênh Vàm Cả Bần (về Đường Xuồng gđ2) |
Xã Thủy Liễu |
4,7 |
|
|
130 |
Kênh Đê bao |
Xã Thủy Liễu |
1,2 |
|
|
131 |
Kênh Lâm Dô |
Xã Thủy Liễu |
1,1 |
|
|
132 |
Kênh Ông Thuôl |
Xã Thủy Liễu |
2,0 |
|
|
133 |
Kênh 75 |
Xã Thủy Liễu |
1,5 |
|
|
134 |
Kênh Cập lộ về Đường Xuồng |
Xã Thủy Liễu |
2,0 |
|
|
135 |
Kênh Cây Gòn |
Xã Thủy Liễu |
1,3 |
|
|
136 |
Kênh ông Sệt |
Xã Thủy Liễu |
1,2 |
|
|
137 |
Kênh Ông Nghía |
Xã Thủy Liễu |
1,2 |
|
|
138 |
Kênh cây Lâm Dồ |
Xã Thủy Liễu |
1,1 |
|
|
139 |
Kênh Đê Bao Trong |
Xã Thủy Liễu |
1,3 |
|
|
140 |
Kênh Ranh Thủy Liễu Định Hòa |
Xã Thủy Liễu |
1,2 |
|
|
141 |
Kênh Ông Ban |
Xã Thủy Liễu |
1,8 |
|
|
142 |
Kênh Tà Muôn |
Thị trấn Gò Quao |
2,8 |
|
|
143 |
Kênh Nhánh Bần Bé; Cầu Cây Điệp |
Thị trấn Gò Quao |
2,8 |
|
|
144 |
Kênh Lộ liên tỉnh-QL61 |
Thị trấn Gò Quao |
4,0 |
|
|
145 |
Kênh Cây Điệp; Nhà Ông Ty |
Thị trấn Gò Quao |
2,5 |
|
|
146 |
Kênh 3 Láng |
Thị trấn Gò Quao |
6,3 |
|
|
147 |
Kênh Phước Thới |
Thị trấn Gò Quao |
2,2 |
|
|
148 |
Kênh Đường Trâu; Dân Quân |
Thị trấn Gò Quao |
3,1 |
|
|
149 |
Kênh ven sông Cái Lớn |
Thị trấn Gò Quao |
3,5 |
|
|
150 |
Kênh Ranh |
Thị trấn Gò Quao; Xã Định An |
1,6 |
|
|
151 |
Kênh KH9 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc; Xã Vĩnh Hòa Hưng Năm |
8,2 |
|
|
152 |
Kênh Hai Quang |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,5 |
|
|
153 |
Kênh 3 Quân; 3 Hưởng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
5,3 |
|
|
154 |
Kênh Thốt nốt |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,6 |
|
|
155 |
Kênh 3 Kim |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,1 |
|
|
156 |
Kênh 3 Huân |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,0 |
|
|
157 |
Kênh CL3 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,7 |
|
|
158 |
Kênh 2 Hiếu |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,6 |
|
|
159 |
Kênh Cơ I |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,3 |
|
|
160 |
Kênh Cơ II |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
0,9 |
|
|
161 |
Kênh Cơ III |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,0 |
|
|
162 |
Kênh Tư Tiền |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,5 |
|
|
163 |
Kênh Xã Nam |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,0 |
|
|
164 |
Kênh Ngã Cạy CL3 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,3 |
|
|
165 |
Kênh Thủy lợi |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,2 |
|
|
166 |
Kênh Ngan Trâu |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,5 |
|
|
167 |
Kênh Bà Tư Quí; nhánh Bửng Đế |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,5 |
|
|
168 |
Kênh Tập Đoàn 1 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,0 |
|
|
169 |
Kênh Út Hạnh; 6 Hiến |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,1 |
|
|
170 |
Kênh Thủy Lợi; Bà 6 Ên |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,9 |
|
|
171 |
Kênh Đòn Dông, kênh Hậu, kênh 2A |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,7 |
|
|
172 |
Kênh Cánh Đồng Cơ Nhì |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,9 |
|
|
173 |
Kênh 5 Phùng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,3 |
|
|
174 |
Kênh 6 Bưởi; 2 Tuấn |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,3 |
|
|
175 |
Kênh Ông Cả |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,7 |
|
|
176 |
Kênh Ông Bồi |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,0 |
|
|
177 |
Kênh Bà Chủ (Lò Rèn) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,5 |
|
|
178 |
Kênh Quế Ba |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,8 |
|
|
179 |
Kênh 500-CL3 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,7 |
|
|
180 |
Kênh Ba Hồ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,1 |
|
|
181 |
Kênh Xẻo Kim |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,6 |
|
|
182 |
Kênh 3 Giam |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,7 |
|
|
183 |
Kênh 6 Dành+Kênh Sầu Riêng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,2 |
|
|
184 |
Kênh CL3-Xẻo Kim |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,0 |
|
|
185 |
Kênh Ngọn Ba Hưỡng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,6 |
|
|
186 |
Kênh Bào Mác |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,8 |
|
|
187 |
Kênh Ba Huân |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
5,2 |
|
|
188 |
Kênh 10 Huyện |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,7 |
|
|
189 |
Kênh Tư Nên; kênh Ba Xựng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,3 |
|
|
190 |
Kênh Nghĩa Trang |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,1 |
|
|
191 |
Kênh Ngã Quát |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,4 |
|
|
192 |
Kênh Ba Chi; Bảy Hậu |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,4 |
|
|
193 |
Kênh 500 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,0 |
|
|
194 |
Kênh Ranh giáp Xã Hòa Thuận |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,7 |
|
|
195 |
Kênh Ba Kim |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,2 |
|
|
196 |
Kênh Bửng Đế -nhánh Bửng Đế cũ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,6 |
|
|
197 |
Tuyến Đường Cừ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,8 |
|
|
198 |
Kênh Năm Phùng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,9 |
|
|
199 |
Kênh Út Hạnh-6 Hiến |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,1 |
|
|
200 |
Kênh Xẻo Tràm |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,5 |
|
|
201 |
Kênh Bốn Thướt |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,5 |
|
|
202 |
Kênh Ông Thọ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,5 |
|
|
203 |
Kênh Địa Cừ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,5 |
|
|
204 |
Kênh Sườn |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,6 |
|
|
205 |
Kênh Ranh V.phước B-VHHN (Đoạn 2) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,3 |
|
|
206 |
Kênh Ông Thọ; Đường Thét |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,2 |
|
|
207 |
Kênh 3 Hòa |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,1 |
|
|
208 |
Kênh Thêu |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,5 |
|
|
209 |
Kênh Bờ Cảng (Chín Ân) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,7 |
|
|
210 |
Kênh 4 Thước ; KH9 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,3 |
|
|
211 |
Kênh Miêu |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,3 |
|
|
212 |
Kênh Cái Lục |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,0 |
|
|
213 |
Kênh Ranh giáp Cầu Trắng VPB |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,1 |
|
|
214 |
Kênh Công Điền |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,7 |
|
|
215 |
Kênh Xẻo Giá lớn |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
5,2 |
|
|
216 |
Kênh vào cụm công nghiệp |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,7 |
|
|
217 |
Kênh Lò Lu; Bờ Dừa |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,6 |
|
|
218 |
Kênh Ông Ký |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
4,6 |
|
|
219 |
Kênh Xẻo Giá Nhỏ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,6 |
|
|
220 |
Kênh Tài Phú |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,2 |
|
|
221 |
Kênh Xóm Củ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,6 |
|
|
222 |
Kênh Mương Lộ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
7,6 |
|
|
223 |
Kênh 10 Đờn |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,7 |
|
|
224 |
Kênh Đường Mây; Cây Bần |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,3 |
|
|
225 |
Kênh Xáng Hậu |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,5 |
|
|
226 |
Kênh Bà Đạo |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,1 |
|
|
227 |
Kênh Sườn; kênh Út Lượm |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,3 |
|
|
228 |
Kênh Bà Chủ; kênh Năm Khải; kênh Đường Thét |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,5 |
|
|
229 |
Kênh Giữa (8 Cường); kênh 7 Bò |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,3 |
|
|
230 |
Kênh 5 Phat; Rach Rua |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,9 |
|
|
231 |
Kênh Bôn Thươc (2 Quang) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,8 |
|
|
232 |
Kênh Tram Bơm HTX Quyêt Tiên |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
0,8 |
|
|
233 |
Kênh Cái Trăm nhỏ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,5 |
|
|
234 |
Kênh Tư Ngân |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,2 |
|
|
235 |
Kênh 5 Lương |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,5 |
|
|
236 |
Kênh Cái Trăm |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,5 |
|
|
237 |
Kênh Mới |
Xã Vĩnh Phước A |
4,8 |
|
|
238 |
Kênh Đòn Dông (đoạn 2) |
Xã Vĩnh Phước A |
2,1 |
|
|
239 |
Kênh Lô 3 |
Xã Vĩnh Phước A |
2,8 |
|
|
240 |
Kênh Lô 2 |
Xã Vĩnh Phước A |
3,5 |
|
|
241 |
Kênh Lô 9 |
Xã Vĩnh Phước A |
3,7 |
|
|
242 |
Kênh Lô 5 |
Xã Vĩnh Phước A |
4,0 |
|
|
243 |
Kênh Lô 8 |
Xã Vĩnh Phước A |
2,4 |
|
|
244 |
Kênh Lô 7 |
Xã Vĩnh Phước A |
4,4 |
|
|
245 |
Kênh 3+kênh 4 |
Xã Vĩnh Phước A |
2,6 |
|
|
246 |
Kênh Lô 11 |
Xã Vĩnh Phước A |
3,4 |
|
|
247 |
Kênh Lô 10 |
Xã Vĩnh Phước A |
2,8 |
|
|
248 |
Kênh Bao |
Xã Vĩnh Phước A |
4,6 |
|
|
249 |
Kênh 1- kênh 2- kênh 4 |
Xã Vĩnh Phước A |
3,6 |
|
|
250 |
Tuyến lô 12 |
Xã Vĩnh Phước A |
1,5 |
|
|
251 |
Kênh 1,3,4 |
Xã Vĩnh Phước A |
2,5 |
|
|
252 |
Kênh Hai Ngươn |
Xã Vĩnh Phước B |
1,3 |
|
|
253 |
Kênh Lộ Xe Thị trấn; Vĩnh Phước B |
Xã Vĩnh Phước B |
4,7 |
|
|
254 |
Kênh Tập Đoàn 7, 9 |
Xã Vĩnh Phước B |
1,8 |
|
|
255 |
Kênh Lộ xe mới; kênh 10 nam |
Xã Vĩnh Phước B |
3,7 |
|
|
256 |
Kênh Tập Đoàn 13 |
Xã Vĩnh Phước B |
2,0 |
|
|
257 |
Kênh Miếu Ông Tà |
Xã Vĩnh Phước B |
2,4 |
|
|
258 |
Kênh Đai Xiêm |
Xã Vĩnh Phước B |
4,3 |
|
|
259 |
Kênh Đai Bân; Cựa Gà |
Xã Vĩnh Phước B |
3,1 |
|
|
260 |
Kênh Danh Điểm; Danh Chuột; Danh Phôn; Ông Ga |
Xã Vĩnh Phước B |
2,5 |
|
|
261 |
Kênh Ngã 3 Đai Xiêm |
Xã Vĩnh Phước B |
1,7 |
|
|
262 |
Kênh Ba Ca- kênh Xẻo Cá; kênh Lò Rèn |
Xã Vĩnh Phước B |
3,3 |
|
|
263 |
Kênh Ngang; Năm Mai |
Xã Vĩnh Phước B |
1,3 |
|
|
264 |
Kênh Tập Đoàn 7-9 |
Xã Vĩnh Phước B |
1,8 |
|
|
265 |
Kênh 6 Quang; kênh 3 Cưỡng; kênh 6 Sen |
Xã Vĩnh Phước B |
4,0 |
|
|
266 |
Kênh Tư Sang; Lô Xe Mới (Xáng Cụt) |
Xã Vĩnh Phước B |
8,1 |
|
|
267 |
Kênh Tập Đoàn 6 |
Xã Vĩnh Phước B |
3,4 |
|
|
268 |
Kênh Tập Đoàn 2-3 |
Xã Vĩnh Phước B |
2,0 |
|
|
269 |
Kênh Cầu Trắng |
Xã Vĩnh Phước B |
3,0 |
|
|
270 |
Kênh Lò Rèn |
Xã Vĩnh Phước B |
2,0 |
|
|
271 |
Kênh Xẻo Cá |
Xã Vĩnh Phước B |
2,2 |
|
|
272 |
Kênh Sáu Giàu |
Xã Vĩnh Phước B |
2,2 |
|
|
273 |
Kênh Dân Quân; Thủy lợi; Đường Trâu |
Xã Vĩnh Thắng |
4,7 |
|
|
274 |
Kênh 6 |
Xã Vĩnh Thắng |
1,7 |
|
|
275 |
Kênh 7 |
Xã Vĩnh Thắng |
1,1 |
|
|
276 |
Kênh Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Thắng |
3,0 |
|
|
277 |
Kênh Tám Lợi |
Xã Vĩnh Thắng |
2,1 |
|
|
278 |
Kênh 3 Thước; 3 Bé |
Xã Vĩnh Thắng |
2,2 |
|
|
279 |
Kênh Đường Đào-Xóm Huế |
Xã Vĩnh Thắng |
3,2 |
|
|
280 |
Kênh Lộ Vĩnh Thắng Vĩnh Tuy |
Xã Vĩnh Thắng |
6,5 |
|
|
281 |
Kênh Lộ xe đi Vĩnh Thắng |
Xã Vĩnh Thắng |
1,4 |
|
|
282 |
Kênh Hai Chùa |
Xã Vĩnh Thắng |
0,9 |
|
|
283 |
Kênh 500; Kênh 3 Thước |
Xã Vĩnh Thắng |
3,7 |
|
|
284 |
Kênh Xẻo Trăm |
Xã Vĩnh Thắng |
1,5 |
|
|
285 |
Kênh Vuông; kênh Nông Trường |
Xã Vĩnh Thắng |
3,5 |
|
|
286 |
Kênh Ông Bầu |
Xã Vĩnh Thắng |
3,0 |
|
|
287 |
Kênh 1; kênh Ông Cai |
Xã Vĩnh Thắng |
5,7 |
|
|
288 |
Kênh Lang Biên; kênh Ông Cai |
Xã Vĩnh Thắng |
1,8 |
|
|
289 |
Kênh Dân Quân |
Xã Vĩnh Thắng |
3,2 |
|
|
290 |
Kênh Út Mếm-kênh Tư Vạn |
Xã Vĩnh Thắng |
1,0 |
|
|
291 |
Kênh Đê Bao trong |
Xã Vĩnh Thắng |
1,1 |
|
|
292 |
Kênh Lục Sự |
Xã Vĩnh Tuy |
2,8 |
|
|
293 |
Kênh Hai Lẫm |
Xã Vĩnh Tuy |
2,6 |
|
|
294 |
Kênh Hai Liễng |
Xã Vĩnh Tuy |
2,3 |
|
|
295 |
Kênh Giữa |
Xã Vĩnh Tuy |
3,5 |
|
|
296 |
Kênh Tàu Đô |
Xã Vĩnh Tuy |
2,5 |
|
|
297 |
Kênh Hảng |
Xã Vĩnh Tuy |
3,4 |
|
|
298 |
Kênh Bà Cường |
Xã Vĩnh Tuy |
1,6 |
|
|
299 |
Kênh Lạng |
Xã Vĩnh Tuy |
0,9 |
|
|
300 |
Kênh Bà Bang; Kênh Cùng |
Xã Vĩnh Tuy |
1,7 |
|
|
301 |
Kênh Rọc |
Xã Vĩnh Tuy |
1,6 |
|
|
302 |
Kênh Tư |
Xã Vĩnh Tuy |
1,4 |
|
|
303 |
Kênh Hai Bèo |
Xã Vĩnh Tuy |
2,0 |
|
|
304 |
Kênh Bảy Quỳ |
Xã Vĩnh Tuy |
1,4 |
|
|
305 |
Kênh Hai Kim |
Xã Vĩnh Tuy |
0,8 |
|
|
306 |
Kênh 2 On; Cựa Gà; Cầu Miểu |
Xã Vĩnh Tuy |
2,5 |
|
|
307 |
Kênh 3 |
Xã Vĩnh Tuy |
5,8 |
|
|
308 |
Kênh Trâm Bầu |
Xã Vĩnh Tuy |
3,8 |
|
|
309 |
Kênh Chín Tài |
Xã Vĩnh Tuy |
2,5 |
|
|
310 |
Kênh Hai Thông |
Xã Vĩnh Tuy |
1,3 |
|
|
311 |
Kênh Vươn; kênh Bay Tao |
Xã Vĩnh Tuy |
4,0 |
|
|
312 |
Kênh Mới |
Xã Vĩnh Tuy |
2,7 |
|
|
313 |
Kênh Xẻo Đước |
Xã Vĩnh Tuy |
1,1 |
|
|
314 |
Kênh 7 Dậy; Kênh 9 Thử |
Xã Vĩnh Tuy |
1,5 |
|
|
315 |
Kênh Trâu Sấm; Ba Tục -Ba Ngôn |
Xã Vĩnh Tuy |
2,9 |
|
|
316 |
Kênh Thầy 7 |
Xã Vĩnh Tuy |
0,8 |
|
|
317 |
Kênh Lò Rèn |
Xã Vĩnh Tuy |
2,0 |
|
|
318 |
Kênh 6 Tặng- Tư Phước; Mười Mến |
Xã Vĩnh Tuy |
2,2 |
|
|
319 |
Kênh 2 |
Xã Vĩnh Tuy |
2,0 |
|
|
320 |
Kênh Ngan Dọp |
Xã Vĩnh Tuy |
0,7 |
|
|
321 |
Kênh 2 Hồng |
Xã Vĩnh Tuy |
0,7 |
|
|
322 |
Kênh Đường Trâu; Que Sợp |
Xã Vĩnh Phước B |
3,0 |
|
|
323 |
Kênh Ranh |
Xã Vĩnh Phước B; Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,8 |
|
|
324 |
Kênh Sáng Mới |
|
9,0 |
|
|
325 |
Kênh Lộ 61 |
|
13,0 |
|
|
326 |
Kênh Gò Quao - Vĩnh Tuy |
|
17,0 |
|
|
127,2 |
|
|
|||
1 |
Kênh Mương Đào |
Phường Đông Hồ |
1,5 |
|
|
2 |
Kênh 500 |
Phường Đông Hồ |
3,9 |
|
|
3 |
Kênh Hà Giang |
Phường Đông Hồ |
1,0 |
|
|
4 |
Kênh Số 8 |
Phường Đông Hồ |
3,5 |
|
|
5 |
Kênh Số 9 |
Phường Đông Hồ |
2,6 |
|
|
6 |
Kênh Số 10 |
Phường Đông Hồ |
2,6 |
|
|
7 |
Kênh Quốc Phòng |
Phường Đông Hồ |
3,5 |
|
|
8 |
Rạch Quao |
Phường Đông Hồ |
6,0 |
|
|
9 |
Rạch Miễu |
Phường Đông Hồ |
1,1 |
|
|
10 |
Kênh Rạch Ụ |
Phường Đông Hồ |
1,0 |
|
|
11 |
Kênh Rạch Két |
Phường Đông Hồ |
0,9 |
|
|
12 |
Kênh Gò Dừa |
Phường Đông Hồ |
3,2 |
|
|
13 |
Kênh Rạch Ùn |
Phường Đông Hồ |
1,6 |
|
|
14 |
Kênh Láng Tranh |
Phường Đông Hồ |
1,2 |
|
|
15 |
Kênh Thị Vạn |
Phường Đông Hồ |
0,8 |
|
|
16 |
Kênh Đá Dựng |
Phường Mỹ Đức |
2,0 |
|
|
17 |
Kênh Đồn Tả |
Phường Mỹ Đức |
4,8 |
|
|
18 |
Kênh Bà Lý |
Phường Pháo Đài |
4,1 |
|
|
19 |
Kênh Đồn Tả |
Phường Pháo Đài |
4,2 |
|
|
20 |
Kênh Bãi Bàng |
Phường Pháo Đài |
0,9 |
|
|
21 |
Kênh Rạch Giá-Hà Tiên |
Phường Thuận Yên |
13,0 |
|
|
22 |
Kênh 100 |
Phường Thuận Yên |
6,7 |
|
|
23 |
Rạch Vược |
Phường Thuận Yên |
4,5 |
|
|
24 |
Kênh Nước Chảy |
Phường Thuận Yên |
3,0 |
|
|
25 |
Kênh Núi Đồng |
Phường Thuận Yên |
2,9 |
|
|
26 |
Kênh Ba Sen |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
27 |
Kênh Út Đức |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
28 |
Kênh Núi Đồng-Tam Bản |
Phường Thuận Yên |
4,3 |
|
|
29 |
Kênh Bảy Phát |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
30 |
Kênh Bảy Tùng |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
31 |
Kênh Đường Xuồng |
Phường Thuận Yên |
3,0 |
|
|
32 |
Kênh Cánh Đồng Năng |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
33 |
Kênh Gò Trâu |
Phường Thuận Yên |
3,3 |
|
|
34 |
Kênh 1000 |
Phường Thuận Yên |
7,0 |
|
|
35 |
Kênh Thoát Lũ |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
36 |
Kênh 1 |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
37 |
Kênh 2 |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
38 |
Kênh 3 |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
39 |
Kênh 4 |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
40 |
Kênh 5 |
Phường Thuận Yên |
1,0 |
|
|
41 |
Kênh Thủy Lợi |
Phường Thuận Yên |
1,2 |
|
|
42 |
Kênh Đốc Điền |
Phường Thuận Yên |
2,0 |
|
|
43 |
Kênh Bốn Thước |
Phường Thuận Yên |
1,4 |
|
|
44 |
Kênh Ông Hồ |
Phường Thuận Yên |
1,1 |
|
|
45 |
Kênh Rạch Két |
Phường Thuận Yên |
1,3 |
|
|
46 |
Kênh Xóm Giữa |
Phường Thuận Yên |
0,6 |
|
|
47 |
Kênh Cong |
Phường Thuận Yên |
4,7 |
|
|
48 |
Kênh Mới |
Phường Thuận Yên |
1,1 |
|
|
49 |
Kênh Nông Trường |
Phường Thuận Yên |
1,1 |
|
|
50 |
Kênh Hai Miệng |
Phường Thuận Yên |
0,6 |
|
|
51 |
Kênh Thầy Thuốc |
Phường Thuận Yên |
1,3 |
|
|
52 |
Kênh Đồng Hoà 1 |
Phường Thuận Yên |
0,8 |
|
|
53 |
Kênh T5 |
Phường Thuận Yên |
1,1 |
|
|
1.597,7 |
|
|
|||
1 |
Kênh Ông Cả |
Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Phước |
1,2 |
|
|
2 |
Kênh Ranh |
Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn |
18,6 |
|
|
3 |
Kênh Năm Linh |
Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Thuận; Xã Mỹ Phước; thị trấn Sóc Sơn |
6,4 |
|
|
4 |
Kênh Ông Kiểm |
Xã Mỹ Lâm; thị trấn Sóc Sơn; xã Sơn Bình |
5,3 |
|
|
5 |
Kênh Thân Huyện |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1,1 |
|
|
6 |
Kênh Huệ Bá |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
0,9 |
|
|
7 |
Kênh Bảy Đủ |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
0,6 |
|
|
8 |
Kênh Cống Xã |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
0,4 |
|
|
9 |
Kênh Tư Cầm |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
0,9 |
|
|
10 |
Kênh 3000 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
4,5 |
|
|
11 |
Kênh 11 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái |
6,4 |
|
|
12 |
Kênh 12 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái |
6,4 |
|
|
13 |
Kênh 13 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái |
8,3 |
|
|
14 |
Kênh 14 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái |
6,4 |
|
|
15 |
Kênh 2 Lình |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái |
4,4 |
|
|
16 |
Kênh 5 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thuận |
3,0 |
|
|
17 |
Kênh 100 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thuận |
15,5 |
|
|
18 |
Kênh Bộ Đội |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên |
7,9 |
|
|
19 |
Kênh 10 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Sơn Kiên; Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn |
24,9 |
|
|
20 |
Kênh 15 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
13,5 |
|
|
21 |
Kênh 15.5 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
13,4 |
|
|
22 |
Kênh 16 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
16,4 |
|
|
23 |
Kênh 7 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
12,9 |
|
|
24 |
Kênh 14.5 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái |
5,9 |
|
|
25 |
Kênh 1 |
Xã Mỹ Lâm |
4,3 |
|
|
26 |
Kênh Trâm Bầu |
Xã Mỹ Lâm; thị trấn Sóc Sơn |
2,5 |
|
|
27 |
Kênh Cũ |
Xã Mỹ Lâm; thị trấn Sóc Sơn |
7,1 |
|
|
28 |
Kênh Hai Đực |
Xã Mỹ Phước |
4,2 |
|
|
29 |
Kênh Lung Bông |
Xã Mỹ Phước |
3,3 |
|
|
30 |
Kênh Cầu Số 3 |
Xã Mỹ Phước |
2,8 |
|
|
31 |
Kênh Năm Chùa |
Xã Mỹ Phước |
3,2 |
|
|
32 |
Kênh 1000 |
Xã Mỹ Phước |
2,7 |
|
|
33 |
Kênh Tư Tỷ |
Xã Mỹ Phước |
2,3 |
|
|
34 |
Kênh Thông |
Xã Mỹ Phước |
1,6 |
|
|
35 |
Kênh 500 |
Xã Mỹ Phước |
3,0 |
|
|
36 |
Kênh 6 |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn |
5,5 |
|
|
37 |
Kênh 7 |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn |
5,5 |
|
|
38 |
Kênh Bộ Đội |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn |
4,9 |
|
|
39 |
Kênh 8 |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn |
5,6 |
|
|
40 |
Kênh 9 |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn |
5,6 |
|
|
41 |
Kênh Tà Điền |
Xã Sơn Bình; Xã Sơn Kiên |
5,1 |
|
|
42 |
Kênh Hòn Sóc |
Xã Sơn Bình; Xã Sơn Kiên |
0,8 |
|
|
43 |
Kênh Tà Keo |
Xã Sơn Bình; Xã Thổ Sơn |
5,2 |
|
|
44 |
Kênh 9 |
Xã Bình Giang |
6,2 |
|
|
45 |
Kênh 8 |
Xã Bình Giang |
6,4 |
|
|
46 |
Kênh 7 |
Xã Bình Giang |
6,7 |
|
|
47 |
Kênh 6 Sáu Làng |
Xã Bình Giang |
6,7 |
|
|
48 |
Kênh Giữa Kênh 5; Kênh 6 |
Xã Bình Giang |
3,3 |
|
|
49 |
Kênh 5 |
Xã Bình Giang |
6,7 |
|
|
50 |
Kênh Giữa Kênh 4; Kênh 5 |
Xã Bình Giang |
3,2 |
|
|
51 |
Kênh 4 |
Xã Bình Giang |
6,6 |
|
|
52 |
Kênh Giữa Kênh 3; Kênh 4 |
Xã Bình Giang |
2,6 |
|
|
53 |
Kênh Giữa Kênh 2; Kênh 3 |
Xã Bình Giang |
3,6 |
|
|
54 |
Kênh 2 |
Xã Bình Giang |
7,2 |
|
|
55 |
Kênh 1 |
Xã Bình Giang |
4,5 |
|
|
56 |
Kênh 500 |
Xã Bình Giang |
3,2 |
|
|
57 |
Kênh Đòn Dông |
Xã Bình Giang |
8,6 |
|
|
58 |
Kênh T6 |
Xã Bình Giang |
13,2 |
|
|
59 |
Kênh Hai Mới |
Xã Bình Giang |
4,8 |
|
|
60 |
Rạch Ba Tàu |
Xã Bình Giang |
2,3 |
|
|
61 |
Kênh Cấp 1 |
Xã Bình Giang |
7,6 |
|
|
62 |
Kênh K1 |
Xã Bình Giang |
1,8 |
|
|
63 |
Kênh Cấp 2 |
Xã Bình Giang |
9,9 |
|
|
64 |
Kênh Thủy Lợi |
Xã Bình Giang |
7,8 |
|
|
65 |
Kênh Cấp IV |
Xã Bình Giang |
11,0 |
|
|
66 |
Kênh Cấp III |
Xã Bình Giang |
7,3 |
|
|
67 |
Kênh 85B |
Xã Bình Giang |
3,4 |
|
|
68 |
Kênh Chín Mới |
Xã Bình Giang |
5,6 |
|
|
69 |
Kênh Chi Cục |
Xã Bình Giang |
3,4 |
|
|
70 |
Kênh 25 |
Xã Bình Giang |
1,0 |
|
|
71 |
Kênh K3 |
Xã Bình Giang |
2,7 |
|
|
72 |
Kênh Bao |
Xã Bình Giang |
2,1 |
|
|
73 |
Kênh 1000 |
Xã Bình Giang |
4,2 |
|
|
74 |
Kênh Xóm Đạo |
Xã Bình Giang |
2,6 |
|
|
75 |
Kênh Đường Thép |
Xã Bình Giang |
4,4 |
|
|
76 |
Kênh Hậu 1000 |
Xã Bình Giang |
3,1 |
|
|
77 |
Kênh T3 |
Xã Bình Giang |
2,9 |
|
|
78 |
Kênh TLA |
Xã Bình Giang |
8,1 |
|
|
79 |
Kênh TLB |
Xã Bình Giang |
8,1 |
|
|
80 |
Kênh TLC |
Xã Bình Giang |
8,2 |
|
|
81 |
Kênh T2 |
Xã Bình Giang |
5,1 |
|
|
82 |
Kênh K5 |
Xã Bình Giang |
6,0 |
|
|
83 |
Kênh T4 |
Xã Bình Giang |
5,0 |
|
|
84 |
Kênh H7 |
Xã Bình Giang |
13,0 |
|
|
85 |
Kênh 281 |
Xã Bình Sơn |
2,5 |
|
|
86 |
Kênh 288 |
Xã Bình Sơn |
5,1 |
|
|
87 |
Kênh 289 |
Xã Bình Sơn |
5,1 |
|
|
88 |
Kênh 290 |
Xã Bình Sơn |
5,1 |
|
|
89 |
Kênh Rạch Cũ |
Xã Bình Sơn |
3,7 |
|
|
90 |
Kênh Rạch Bằng |
Xã Bình Sơn |
2,0 |
|
|
91 |
Kênh 8 Nguyên |
Xã Bình Sơn |
1,2 |
|
|
92 |
Kênh Ngàn Nhì |
Xã Bình Sơn |
3,3 |
|
|
93 |
Kênh Ngàn Nhất |
Xã Bình Sơn |
3,3 |
|
|
94 |
Kênh 1000 |
Xã Bình Sơn |
4,1 |
|
|
95 |
Kênh 750 |
Xã Bình Sơn |
5,5 |
|
|
96 |
Kênh 500 |
Xã Bình Sơn |
5,6 |
|
|
97 |
Kênh 250 |
Xã Bình Sơn |
5,6 |
|
|
98 |
Kênh 1250 |
Xã Bình Sơn |
2,0 |
|
|
99 |
Kênh 1500 |
Xã Bình Sơn |
4,0 |
|
|
100 |
Kênh 2000 |
Xã Bình Sơn |
1,0 |
|
|
101 |
Kênh Cấp Giữa Kênh 10 ; Vàm Rầy |
Xã Bình Sơn |
3,3 |
|
|
102 |
Kênh Cấp 1 |
Xã Bình Sơn |
7,2 |
|
|
103 |
Kênh 7 |
Xã Bình Sơn |
4,2 |
|
|
104 |
Kênh 10 |
Xã Bình Sơn; Xã Bình Giang |
6,1 |
|
|
105 |
Kênh 422 |
Xã Bình Sơn; Xã Bình Giang |
9,0 |
|
|
106 |
Kênh KH7 |
Xã Bình Sơn; Xã Nam Thái Sơn |
13,1 |
|
|
107 |
Kênh KH6 |
Xã Bình Sơn; Xã Nam Thái Sơn |
12,7 |
|
|
108 |
Kênh Lung |
Xã Lình Huỳnh |
2,2 |
|
|
109 |
Kênh Hai Quăn |
Xã Lình Huỳnh |
0,7 |
|
|
110 |
Kênh Chệch Khuê |
Xã Lình Huỳnh |
1 |
|
|
111 |
Kênh Tập Đoàn |
Xã Lình Huỳnh |
1 |
|
|
112 |
Kênh Lung Chòm Chuối |
Xã Lình Huỳnh |
0,6 |
|
|
113 |
Kênh 500 |
Xã Lình Huỳnh |
2,4 |
|
|
114 |
Kênh Cả Cội |
Xã Lình Huỳnh; Xã Bình Sơn |
10,7 |
|
|
115 |
Kênh 281-B |
Xã Lình Huỳnh; Xã Bình Sơn |
4,9 |
|
|
116 |
Kênh 500 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
6,0 |
|
|
117 |
Kênh Chủ Kiều |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
3,0 |
|
|
118 |
Kênh 10 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
5,6 |
|
|
119 |
Kênh 10.5 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
4,7 |
|
|
120 |
Kênh 11 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
5,7 |
|
|
121 |
Kênh 600 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
|
122 |
Kênh Sáu Lụa |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
|
123 |
Kênh Đập Đá |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1,8 |
|
|
124 |
Kênh Bà Bé |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
|
125 |
Kênh Thủy Lợi |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
|
126 |
Kênh Tư Biển |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
|
127 |
Kênh 8.5 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
6,3 |
|
|
128 |
Kênh 9 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
4,3 |
|
|
129 |
Kênh 9.5 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
6,3 |
|
|
130 |
Kênh 16.5 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
4,3 |
|
|
131 |
Kênh Lung Mướp |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
4,6 |
|
|
132 |
Kênh Lung Môn |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
0,8 |
|
|
133 |
Kênh Lung Văn |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
0,7 |
|
|
134 |
Kênh 100 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
7,0 |
|
|
135 |
Kênh Năm Vụ |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Phước |
1,5 |
|
|
136 |
Kênh Ranh Tỉnh |
Xã Mỹ Hiệp Sơn; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn; Xã Bình Giang |
47,9 |
|
|
137 |
Kênh Đôi Dưới |
Xã Mỹ Lâm |
2,2 |
|
|
138 |
Kênh Đình |
Xã Mỹ Lâm |
2,0 |
|
|
139 |
Kênh Bảy Ngàn |
Xã Mỹ Lâm |
2,2 |
|
|
140 |
Kênh Đôi Trên |
Xã Mỹ Lâm |
2,9 |
|
|
141 |
Kênh Đòn Dông |
Xã Mỹ Lâm |
1,4 |
|
|
142 |
Kênh Rạch Ngay |
Xã Mỹ Lâm |
1,5 |
|
|
143 |
Kênh 80 |
Xã Mỹ Lâm |
2,9 |
|
|
144 |
Kênh 20 |
Xã Mỹ Lâm |
2,5 |
|
|
145 |
Kênh 40 |
Xã Mỹ Lâm |
1,3 |
|
|
146 |
Kênh Chùa |
Xã Mỹ Lâm |
1,0 |
|
|
147 |
Kênh Cô Tự |
Xã Mỹ Lâm |
1,4 |
|
|
148 |
Kênh 3.5 (H4) |
Xã Mỹ Phước |
2,3 |
|
|
149 |
Kênh Bộ Đội (H5) |
Xã Mỹ Phước |
2,4 |
|
|
150 |
Kênh Bộ Đội |
Xã Mỹ Phước |
2,4 |
|
|
151 |
Kênh Đập Đá |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Hiệp Sơn |
1,8 |
|
|
152 |
Kênh Móp Văn |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận |
5,4 |
|
|
153 |
Kênh 12 |
Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
6,8 |
|
|
154 |
Kênh 12.5 |
Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
6,8 |
|
|
155 |
Kênh 13 |
Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
7,0 |
|
|
156 |
Kênh Hãng Đứng |
Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
6,8 |
|
|
157 |
Kênh 7.5 |
Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
6,4 |
|
|
158 |
Kênh Quản Thống |
Xã Mỹ Thuận |
3,9 |
|
|
159 |
Kênh Zero |
Xã Mỹ Thuận |
4,0 |
|
|
160 |
Kênh Nam Ninh |
Xã Mỹ Thuận |
3,2 |
|
|
161 |
Kênh 4 |
Xã Mỹ Thuận |
2,9 |
|
|
162 |
Kênh Cấp I |
Xã Mỹ Thuận |
1,0 |
|
|
163 |
Kênh Tư Hãng |
Xã Mỹ Thuận |
1,8 |
|
|
164 |
Kênh 3 |
Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
13,7 |
|
|
165 |
Kênh 4 |
Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
15,6 |
|
|
166 |
Kênh 5 |
Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
15,6 |
|
|
167 |
Kênh 6 |
Xã Mỹ Thuận; Xã Sơn Kiên; Xã Mỹ Thái; Xã Nam Thái Sơn |
13,9 |
|
|
168 |
Kênh Ngang |
Xã Mỹ Thuận; Xã Mỹ Phước |
4,0 |
|
|
169 |
Kênh 2 |
Xã Mỹ Thuận; Thị trấn Sóc Sơn; Xã Sơn Kiên; Thị trấn Hòn Đất |
13,6 |
|
|
170 |
Kênh 1 |
Xã Mỹ Thuận; Thị trấn Sóc Sơn; Xã Sơn Kiên; Thị trấn Hòn Đất |
16,6 |
|
|
171 |
Kênh 9 |
Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ) |
6,5 |
|
|
172 |
Kênh 8 |
Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ) |
6,0 |
|
|
173 |
Kênh Thầy Xếp |
Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ) |
13,9 |
|
|
174 |
Kênh K7 |
Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn |
6,6 |
|
|
175 |
Kênh Cây Gòn |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,1 |
|
|
176 |
Kênh Đường Bàn |
Thị trấn Sóc Sơn |
0,9 |
|
|
177 |
Kênh Ông Lắm |
Thị trấn Sóc Sơn |
0,4 |
|
|
178 |
Kênh Sáu Gió |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,1 |
|
|
179 |
Kênh 1 (kp Mỹ Hòa) |
Thị trấn Sóc Sơn |
2,0 |
|
|
180 |
Kênh ranh Sóc Sơn Mỹ Thuận (kp Mỹ Phú) |
Thị trấn Sóc Sơn |
3,0 |
|
|
181 |
Kênh 5 Hồi |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,0 |
|
|
182 |
Kênh Quảng Thống |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,0 |
|
|
183 |
Kênh Đường Trâu |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,0 |
|
|
184 |
Kênh Ba Sang (kênh Khóm) |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,0 |
|
|
185 |
Kênh Phe Tà Manh |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,1 |
|
|
186 |
Kênh 5 Ninh |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,0 |
|
|
187 |
Kênh Cũ |
Thị trấn Sóc Sơn |
5,5 |
|
|
188 |
Kênh Ông Kiểm |
Thị trấn Sóc Sơn |
5,5 |
|
|
189 |
Kênh Huyện |
Thị trấn Sóc Sơn |
2,3 |
|
|
190 |
Kênh Ông Cả |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,1 |
|
|
191 |
Kênh Tà Manh (Cũ) |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,5 |
|
|
192 |
Rạch Bà Quế |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,9 |
|
|
193 |
Kênh Sóc |
Thị trấn Sóc Sơn |
3,0 |
|
|
194 |
Rạch Tà Ban |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,9 |
|
|
195 |
Rạch Tầm Béc |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,9 |
|
|
196 |
Rạch Tầm Đéc |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,8 |
|
|
197 |
Kênh Tà Niên |
Thị trấn Sóc Sơn |
3,0 |
|
|
198 |
Kênh Đê Biển |
Thị trấn Sóc Sơn |
4,3 |
|
|
199 |
Rạch Giáo Phó |
Thị trấn Sóc Sơn |
2,0 |
|
|
200 |
Kênh số Lung Mướp |
Xã Sơn Kiên; thị trấn Sóc Sơn |
7,7 |
|
|
201 |
Kênh 200 |
Xã Sơn Kiên; thị trấn Sóc Sơn |
4,2 |
|
|
202 |
Kênh 200 |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Lình Huỳnh; Xã Bình Sơn; Xã Bình Giang |
20,2 |
|
|
203 |
Kênh Thân Huyện |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,4 |
|
|
204 |
Kênh 200 |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,8 |
|
|
205 |
Kênh Vạn Thành |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,7 |
|
|
206 |
Kênh 500 |
Thị trấn Sóc Sơn |
2,7 |
|
|
207 |
Kênh Bà Dung |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,9 |
|
|
208 |
Kênh Giáo Thinh |
Thị trấn Sóc Sơn |
1,8 |
|
|
209 |
Kênh 11 |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
4,6 |
|
|
210 |
Kênh 9 |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
4,4 |
|
|
211 |
Kênh Hòn Me 1 |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
4,5 |
|
|
212 |
Kênh K11 |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
4,6 |
|
|
213 |
Kênh K9 |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
4,4 |
|
|
214 |
Kênh 7 |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
3,9 |
|
|
215 |
Kênh 5 |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
2,6 |
|
|
216 |
Kênh 3 |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
4,0 |
|
|
217 |
Kênh Ranh |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh; Thị trấn Hòn Đất |
6,3 |
|
|
218 |
Kênh lung ranh |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh; Thị trấn Hòn Đất |
6,3 |
|
|
219 |
Kênh 2 |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnh; Thị trấn Hòn Đất |
3,9 |
|
|
220 |
Kênh 9.5 |
Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất |
7,5 |
|
|
221 |
Kênh Hòn Sóc |
Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất |
8,2 |
|
|
222 |
Kênh 9 |
Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất |
7,5 |
|
|
223 |
Kênh 10 |
Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất |
6,6 |
|
|
224 |
Kênh 11 |
Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất |
7,1 |
|
|
225 |
Kênh 200 |
Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất |
3,2 |
|
|
226 |
Kênh 250 |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Lình Huỳnh |
7,3 |
|
|
227 |
Kênh KD3 |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn |
16,8 |
|
|
228 |
Kênh KD1 |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn |
17,2 |
|
|
229 |
Kênh 165 |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn |
17,3 |
|
|
230 |
Kênh 3000 |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn |
17,4 |
|
|
231 |
Kênh KD5 |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn |
16,5 |
|
|
232 |
Kênh KH9 |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn |
16,0 |
|
|
233 |
Kênh Bao |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn |
9,5 |
|
|
234 |
Kênh Lung Sơn Nam |
Thị trấn Hòn Đất; Xã Nam Thái Sơn |
3,3 |
|
|
235 |
Kênh Lung Cũ |
Xã Lình Huỳnh |
2,2 |
|
|
236 |
Kênh Bờ Bao Kênh 2 |
Xã Lình Huỳnh |
1,7 |
|
|
237 |
Kênh Lung (Kênh 7; Kênh 11) |
Xã Lình Huỳnh |
4,0 |
|
|
238 |
Kênh Ông Kiểm |
Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Phước |
7,5 |
|
|
239 |
Kênh 1 |
Xã Mỹ Lâm; Xã Mỹ Phước |
4,8 |
|
|
240 |
Kênh 2 Cũ |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận |
4,7 |
|
|
241 |
Kênh 1 |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận |
5,7 |
|
|
242 |
Kênh 2 |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận |
5,3 |
|
|
243 |
Kênh 2.5 |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận |
5,2 |
|
|
244 |
Kênh 3 |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận |
5,4 |
|
|
245 |
Kênh 14 Cụt |
Xã Mỹ Phước; Xã Mỹ Thuận |
1,0 |
|
|
246 |
Kênh 600 (Kênh 12,5; Kênh 15) |
Xã Mỹ Thái |
3,0 |
|
|
247 |
Kênh 12,5 (Kênh 600; Ranh Mỹ Hiệp Sơn) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
|
|
248 |
Kênh 14 Cũ |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
|
|
249 |
Kênh Chữ T |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
|
|
250 |
Kênh 3000 |
Xã Mỹ Thái |
17,3 |
|
|
251 |
Kênh 8,5 |
Xã Mỹ Thuận, Xã Mỹ Thái, Xã Nam Thái Sơn |
15,0 |
|
|
252 |
Kênh H9 |
Xã Nam Thái Sơn |
16,5 |
|
|
253 |
Kênh Bao |
Xã Nam Thái Sơn |
17,0 |
|
|
254 |
Kênh KD2 |
Xã Nam Thái Sơn |
13,5 |
|
|
255 |
Kênh KD4 |
Xã Nam Thái Sơn |
13,5 |
|
|
256 |
Kênh 281 |
Xã Nam Thái Sơn |
2,5 |
|
|
257 |
Kênh 287 |
Xã Nam Thái Sơn |
6,6 |
|
|
258 |
Kênh 8 |
Xã Nam Thái Sơn |
1,1 |
|
|
259 |
Kênh 9 |
Xã Nam Thái Sơn |
1,1 |
|
|
260 |
Kênh N2 |
Xã Nam Thái Sơn |
1,8 |
|
|
261 |
Kênh Bao |
Xã Nam Thái Sơn |
2,8 |
|
|
262 |
Kênh 11 |
Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn |
7,9 |
|
|
263 |
Kênh 12 |
Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn |
7,8 |
|
|
264 |
Kênh 12.5 |
Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn |
7,8 |
|
|
265 |
Kênh 13 |
Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn |
9,5 |
|
|
266 |
Kênh N1 |
Xã Nam Thái Sơn; Xã Bình Sơn |
2,8 |
|
|
267 |
Kênh Ô Môi |
Xã Sơn Bình |
2,6 |
|
|
268 |
Kênh Rạch Gừa |
Xã Sơn Bình |
4,8 |
|
|
269 |
Kênh Mới |
Xã Sơn Bình |
7,7 |
|
|
270 |
Kênh Rạch Sâu |
Xã Sơn Bình |
2,5 |
|
|
271 |
Kênh Rạch Sậy |
Xã Sơn Bình |
1,8 |
|
|
272 |
Kênh Đê Cũ |
Xã Sơn Bình |
3,4 |
|
|
273 |
Kênh Ông Thần |
Xã Sơn Bình |
5,4 |
|
|
274 |
Kênh Giữa |
Xã Sơn Bình |
2,9 |
|
|
275 |
Kênh Tá Cóc |
Xã Sơn Bình |
1,5 |
|
|
276 |
Kênh Số 8 |
Xã Sơn Kiên |
3,2 |
|
|
277 |
Kênh Tập Đoàn |
Xã Sơn Kiên |
3,2 |
|
|
278 |
Kênh Mương Màu |
Xã Sơn Kiên |
2,0 |
|
|
279 |
Kênh Cấp I |
Xã Sơn Kiên |
6,1 |
|
|
280 |
Kênh 9 |
Xã Sơn Kiên |
2,0 |
|
|
281 |
Kênh 8.5 |
Xã Sơn Kiên |
8,7 |
|
|
282 |
Kênh Cây Me |
Xã Thổ Sơn |
2,5 |
|
|
283 |
Kênh Cây Me 2 |
Xã Thổ Sơn |
1,5 |
|
|
284 |
Kênh Bến Đất |
Xã Thổ Sơn |
1,1 |
|
|
285 |
Lung Hòn Sóc 2 |
Xã Thổ Sơn |
3 |
|
|
286 |
Kênh vòng núi Hòn Sóc |
Xã Thổ Sơn |
5 |
|
|
287 |
Kênh dự án 773 |
Xã Thổ Sơn |
1,5 |
|
|
288 |
Kênh cặp lộ Hòn Sóc -Hòn Me |
Xã Thổ Sơn |
1,5 |
|
|
289 |
Rạch Bà tư |
Xã Thổ Sơn |
0,8 |
|
|
290 |
Rạch Bãi tre |
Xã Thổ Sơn |
0,5 |
|
|
291 |
Kênh Rạch Mũi |
Xã Thổ Sơn |
0,7 |
|
|
292 |
Kênh Bẹt Tỏi |
Xã Thổ Sơn |
2,2 |
|
|
293 |
Kênh Bẹt Tọn (lung Hòn Sóc 1) |
Xã Thổ Sơn |
2,2 |
|
|
294 |
Kênh Hòn Me |
Xã Thổ Sơn |
4,0 |
|
|
295 |
Kênh Thủy Lợi |
Xã Thổ Sơn |
2,2 |
|
|
296 |
Kênh Suối Tiên |
Xã Thổ Sơn |
2,9 |
|
|
297 |
Kênh Lung Hòn Sóc 2 |
Xã Thổ Sơn |
1,4 |
|
|
298 |
Kênh Petxay |
Xã Thổ Sơn |
6,5 |
|
|
299 |
Kênh MLưa |
Xã Thổ Sơn |
4,6 |
|
|
300 |
Kênh Vạn Thanh |
Xã Thổ Sơn |
2,6 |
|
|
301 |
Kênh Hòn Quéo |
Xã Thổ Sơn |
1 |
|
|
302 |
Kênh Tà Lức mới |
Xã Thổ Sơn; Xã Lình Huỳnhh |
2,1 |
|
|
303 |
Kênh Xạ Kích |
Xã Thổ Sơn; Xã Sơn Bình |
1,7 |
|
|
304 |
Kênh Tập Đoàn |
Xã Thổ Sơn; Xã Sơn Bình |
1,7 |
|
|
305 |
Kênh Tà lức cũ |
Xã Thồ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
1 |
|
|
306 |
Kênh Tà Lức |
Xã Thồ Sơn; Xã Lình Huỳnh |
1,8 |
|
|
307 |
Kênh Rạch Phóc |
Xã Thổ Sơn; Xã Sơn Bình |
3,4 |
|
|
308 |
Kênh đập đá (500) |
Xã Thổ Sơn; thị trấn Hòn Đất |
7,5 |
|
|
309 |
Kênh Cũ |
Thị trấn Sóc Sơn; Xã Sơn Kiên; Xã Sơn Bình |
4,1 |
|
|
310 |
Kênh Sóc |
Thị trấn Sóc Sơn; Xã Sơn Kiên |
4,2 |
|
|
614,9 |
|
|
|||
1 |
Kênh Tổ 4 (Lung Kha na) |
Thị trấn Kiên Lương |
1,0 |
|
|
2 |
Kênh Ba Hòn - Kiên Lương |
Thị trấn Kiên Lương |
8,0 |
|
|
3 |
Kênh Tám Thước |
Thị trấn Kiên Lương |
4,5 |
|
|
4 |
Kênh An Bình |
Thị trấn Kiên Lương |
3,0 |
|
|
5 |
Kênh Lung Kha Na |
Thị trấn Kiên Lương |
6,0 |
|
|
6 |
Kênh Bờ Suối Núi Nai |
Thị trấn Kiên Lương |
4,5 |
|
|
7 |
Kênh Cảng cá |
Thị trấn Kiên Lương |
4,0 |
|
|
8 |
Kênh 22 |
Thị trấn Kiên Lương |
4,0 |
|
|
9 |
Kênh giữa 21 và kênh 22 |
Thị trấn Kiên Lương |
2,4 |
|
|
10 |
Kênh 21 Xà Ngách |
Thị trấn Kiên Lương |
2,5 |
|
|
11 |
Kênh Hãng |
Thị trấn Kiên Lương |
2,0 |
|
|
12 |
Kênh Cái Tre Mới |
Thị trấn Kiên Lương |
3,5 |
|
|
13 |
Kênh 3000 |
Thị trấn Kiên Lương |
1,0 |
|
|
14 |
Kênh Tập Đoàn |
Thị trấn Kiên Lương |
1,0 |
|
|
15 |
Kênh Tập Đoàn 5 |
Thị trấn Kiên Lương |
2,5 |
|
|
16 |
Kênh Ba Hòn nhỏ |
Thị trấn Kiên Lương |
1,6 |
|
|
17 |
Kênh Đường Chùa |
Thị trấn Kiên Lương |
2,5 |
|
|
18 |
Kênh Tà Êm |
Thị trấn Kiên Lương |
2,0 |
|
|
19 |
Kênh Ba Tài |
Xã Bình An |
2,0 |
|
|
20 |
Kênh thủy lợi 327 ấp Ba Núi |
Xã Bình An |
4,0 |
|
|
21 |
Kênh Thủy lợi Ba Trại |
Xã Bình An |
2,8 |
|
|
22 |
Kênh Sao Mai |
Xã Bình An |
4,5 |
|
|
23 |
Kênh Hang cá sấu |
Xã Bình An |
3,0 |
|
|
24 |
Kênh 327 nhánh 1,2,3 |
Xã Bình An |
2,0 |
|
|
25 |
Kênh Núi Quỷnh 1 |
Xã Bình An |
1,3 |
|
|
26 |
Kênh Núi Quỷnh 2 |
Xã Bình An |
2,0 |
|
|
27 |
Kênh ông Oanh ấp Ba Trại |
Xã Bình An |
1,5 |
|
|
28 |
Kênh An Bình II |
Xã Bình Trị |
7,0 |
|
|
29 |
Kênh 500 Bờ Đông |
Xã Bình Trị |
4,0 |
|
|
30 |
Kênh 500 Bờ Tây |
Xã Bình Trị |
2,2 |
|
|
31 |
Kênh Bao Ngạn |
Xã Bình Trị |
4,7 |
|
|
32 |
Kênh Rạch Đùng |
Xã Bình Trị |
4,0 |
|
|
33 |
Kênh 700 (An Bình II) |
Xã Bình Trị |
3,7 |
|
|
34 |
Kênh Ba Long |
Xã Bình Trị |
3,6 |
|
|
35 |
Kênh 5 Thước |
Xã Bình Trị |
3,5 |
|
|
36 |
Kênh 327 II |
Xã Bình Trị |
7,5 |
|
|
37 |
Kênh Rạch Đùng - Song Chinh |
Xã Bình Trị |
8,5 |
|
|
38 |
Kênh 327 I |
Xã Bình Trị |
4,0 |
|
|
39 |
Kênh thủy lợi Rạch Đùng |
Xã Bình Trị |
2,5 |
|
|
40 |
Kênh 1500 |
Xã Bình Trị |
1,6 |
|
|
41 |
Kênh TĐ5 |
Xã Bình Trị |
4,0 |
|
|
42 |
Kênh TĐ6 |
Xã Bình Trị |
4,0 |
|
|
43 |
Kênh TĐ7 |
Xã Bình Trị |
3,5 |
|
|
44 |
Kênh TĐ8 |
Xã Bình Trị |
3,5 |
|
|
45 |
Kênh 500 sau Trung Sơn |
Xã Bình Trị |
4,0 |
|
|
46 |
Kênh An Bình I |
Xã Bình Trị |
3,0 |
|
|
47 |
Kênh 501 ấp Song Chinh |
Xã Bình Trị |
4,0 |
|
|
48 |
Kênh 502 ấp Song Chinh |
Xã Bình Trị |
3,0 |
|
|
49 |
Kênh 503 ấp Song Chinh |
Xã Bình Trị |
3,0 |
|
|
50 |
Kênh 504 ấp Song Chinh |
Xã Bình Trị |
2,7 |
|
|
51 |
Kênh 506 ấp Song Chinh |
Xã Bình Trị |
1,0 |
|
|
52 |
Kênh 507 ấp Song Chinh |
Xã Bình Trị |
3,5 |
|
|
53 |
Kênh 508 ấp Song Chinh |
Xã Bình Trị |
4,0 |
|
|
54 |
Kênh 509 ấp Song Chinh |
Xã Bình Trị |
3,5 |
|
|
55 |
Kênh Tam Bản |
Xã Dương Hòa |
7,0 |
|
|
56 |
Kênh Tà Săng |
Xã Dương Hòa |
6,5 |
|
|
57 |
Kênh Cây Me |
Xã Dương Hòa |
5,0 |
|
|
58 |
Kênh Xáng (Kênh Ranh) |
Xã Dương Hòa |
6,0 |
|
|
59 |
Kênh 4000 |
Xã Dương Hòa |
4,0 |
|
|
60 |
Kênh 1000 |
Xã Dương Hòa |
3,5 |
|
|
61 |
Kênh 2000 |
Xã Dương Hòa |
2,5 |
|
|
62 |
Kênh 3000 |
Xã Dương Hòa |
4,0 |
|
|
63 |
Kênh Núi Đồng |
Xã Dương Hòa |
3,5 |
|
|
64 |
Kênh ranh Kiên Tài |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
65 |
Kênh 6 Thủy sản ấp Cảng |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
66 |
Kênh 7 thủy sản ấp Cảng |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
67 |
Kênh 8 Thủy sản ấp Cảng |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
68 |
Kênh 9 Thủy sản ấp Cảng |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
69 |
Kênh 10 Thủy sản ấp Cảng |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
70 |
Kênh 1000 Thủy sản ấp Cảng |
Xã Hòa Điền |
6,0 |
|
|
71 |
Kênh 5 Thủy sản ấp Cảng |
Xã Hòa Điền |
6,0 |
|
|
72 |
Kênh 6 cũ |
Xã Hòa Điền |
9,0 |
|
|
73 |
Kênh Nhà Chung ấp Thạnh Lợi |
Xã Hòa Điền |
2,7 |
|
|
74 |
Kênh 5 ấp Thạnh Lợi |
Xã Hòa Điền |
2,7 |
|
|
75 |
Kênh 4 ấp Núi Trầu |
Xã Hòa Điền |
12,0 |
|
|
76 |
Kênh 3 ấp Núi Trầu |
Xã Hòa Điền |
2,7 |
|
|
77 |
Kênh 2 ấp Núi Trầu |
Xã Hòa Điền |
2,7 |
|
|
78 |
Kênh 1 ấp Kinh I |
Xã Hòa Điền |
2,7 |
|
|
79 |
Kênh 1300 |
Xã Hòa Điền |
6,0 |
|
|
80 |
kênh 2700 |
Xã Hòa Điền |
6,0 |
|
|
81 |
Kênh 5 ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
6,0 |
|
|
82 |
Kênh 9 ấp Tân Điền |
Xã Hòa Điền |
10,0 |
|
|
83 |
kênh 400 ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
84 |
Kênh A ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
85 |
Kênh B ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
86 |
Kênh C ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
87 |
Kênh D ấp Hòa Lạc |
Xã Hòa Điền |
7,0 |
|
|
88 |
kênh 400 ấp Tân Điền |
Xã Hòa Điền |
3,0 |
|
|
89 |
Kênh A ấp Tân Điền |
Xã Hòa Điền |
3,0 |
|
|
90 |
Kênh B ấp Tân Điền |
Xã Hòa Điền |
3,0 |
|
|
91 |
Kênh C ấp Tân Điền |
Xã Hòa Điền |
3,0 |
|
|
92 |
Kênh D ấp Tân Điền |
Xã Hòa Điền |
3,0 |
|
|
93 |
Kênh Tạo Nguồn |
Xã Hòa Điền |
4,0 |
|
|
94 |
Kênh Nông Trường |
Xã Hòa Điền |
9,0 |
|
|
95 |
Kênh Gia Lạc |
Xã Hòa Điền |
1,0 |
|
|
96 |
Kênh Xóm Mới |
Xã Hòa Điền |
1,0 |
|
|
97 |
Kênh 1000 giáp xã Dương Hòa |
Xã Hòa Điền |
3,0 |
|
|
98 |
Kênh ranh 500 (Đầu ngàn - kênh 9) |
Xã Kiên Bình |
9,0 |
|
|
99 |
Kênh 7 |
Xã Kiên Bình |
4,5 |
|
|
100 |
Kênh Hậu T4 (10-11) |
Xã Kiên Bình |
1,6 |
|
|
101 |
Kênh Hậu Thời Trang T4 (12-14,5) |
Xã Kiên Bình |
3,0 |
|
|
102 |
Kênh 6 (T3-T4) |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
103 |
Kênh 12 |
Xã Kiên Bình |
9,1 |
|
|
104 |
Kênh 750 |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
105 |
Kênh Bộ Đội |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
106 |
Kênh G |
Xã Kiên Bình |
7,0 |
|
|
107 |
Kênh Sáng |
Xã Kiên Bình |
3,5 |
|
|
108 |
Kênh 1500 |
Xã Kiên Bình |
3,0 |
|
|
109 |
Kênh 14500 |
Xã Kiên Bình |
5,0 |
|
|
110 |
Kênh Lẩu Mắm |
Xã Kiên Bình |
4,5 |
|
|
111 |
Kênh 500 (cặp Kênh RG-HT) |
Xã Kiên Bình |
7,5 |
|
|
112 |
Kênh 2700 |
Xã Kiên Bình |
5,0 |
|
|
113 |
Kênh Tạo Nguồn |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
114 |
Kênh Hậu Cái Tre |
Xã Kiên Bình |
6,5 |
|
|
115 |
Kênh 9 |
Xã Kiên Bình |
9,4 |
|
|
116 |
Kênh 750A |
Xã Kiên Bình |
2,5 |
|
|
117 |
Kênh 750B |
Xã Kiên Bình |
2,0 |
|
|
118 |
Kênh 7 nối dài |
Xã Kiên Bình |
3,6 |
|
|
119 |
Kênh giữa TĐ1 -TĐ2 |
Xã Kiên Bình |
1,5 |
|
|
120 |
Kênh 500 (phía T5) |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
121 |
Kênh Hậu Lung Lớn I |
Xã Kiên Bình |
2,6 |
|
|
122 |
Kênh giữa TĐ4 -TĐ5 |
Xã Kiên Bình |
2,5 |
|
|
123 |
Kênh giữa TĐ3- TĐ4 |
Xã Kiên Bình |
3,5 |
|
|
124 |
Kênh giữa TĐ2 -TĐ3 |
Xã Kiên Bình |
3,5 |
|
|
125 |
Kênh Thủy Lợi (Bộ đội) |
Xã Kiên Bình |
2,0 |
|
|
126 |
Kênh 13 Rưỡi |
Xã Kiên Bình |
1,5 |
|
|
127 |
Kênh 11 |
Xã Kiên Bình |
2,0 |
|
|
128 |
Kênh Ông Kiểm |
Xã Kiên Bình |
2,0 |
|
|
129 |
Kênh Giữa Kênh 500 và Kênh T Trang |
Xã Kiên Bình |
5,5 |
|
|
130 |
Kênh TĐ1 |
Xã Kiên Bình |
3,5 |
|
|
131 |
Kênh TĐ2 |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
132 |
Kênh TĐ3 |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
133 |
Kênh 10 |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
134 |
Kênh 14 |
Xã Kiên Bình |
3,5 |
|
|
135 |
Kênh TĐ4 |
Xã Kiên Bình |
5,5 |
|
|
136 |
Kênh F |
Xã Kiên Bình |
5,0 |
|
|
137 |
Kênh Hậu T Trang - T4 |
Xã Kiên Bình |
3,0 |
|
|
138 |
Kênh 2900 |
Xã Kiên Bình |
1,5 |
|
|
139 |
Kênh 13 |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
140 |
Kênh 500 (Phía T3) |
Xã Kiên Bình |
5,5 |
|
|
141 |
Kênh 8 |
Xã Kiên Bình |
5,0 |
|
|
142 |
Kênh 500 Cống Tre |
Xã Kiên Bình |
4,0 |
|
|
143 |
Kênh 1000 Cống Tre |
Xã Kiên Bình |
3,5 |
|
|
144 |
Kênh 800 |
Xã Kiên Bình |
2,5 |
|
|
145 |
Kênh 850 |
Xã Kiên Bình |
2,5 |
|
|
146 |
Kênh 900 |
Xã Kiên Bình |
2,0 |
|
|
147 |
Kênh Tổ 4 (Kiên Thanh) |
Xã Kiên Bình |
1,0 |
|
|
148 |
Kênh Ông Ngọ |
Xã Kiên Bình |
1,5 |
|
|
149 |
Kênh 500 hậu Võ Văn Kiệt |
Xã Kiên Bình |
7,0 |
|
|
662,4 |
|
|
|||
1 |
Kênh 2 |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân Hiệp B |
10,0 |
|
|
2 |
Kênh 3 |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An |
10,0 |
|
|
3 |
Kênh 4 |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An |
10,0 |
|
|
4 |
Kênh 5 |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An |
10,0 |
|
|
5 |
Kênh A |
Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa |
10,0 |
|
|
6 |
Kênh Zê rô |
Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa |
10,0 |
|
|
7 |
Kênh 1 |
Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa |
10,0 |
|
|
8 |
Kênh Xã Diễu |
Xã Tân Thành |
10,0 |
|
|
9 |
Kênh Cựu Chiến Binh |
Xã Tân Thành |
6,0 |
|
|
10 |
Kênh Phan Chí Thành |
Xã Tân Thành |
5,0 |
|
|
11 |
Kênh Cả Cầm |
Xã Tân Thành |
6,0 |
|
|
12 |
Kênh Cống Xã |
Xã Tân Thành |
6,0 |
|
|
13 |
Kênh Hữu An (kênh Ranh) |
Xã Tân Thành |
6,0 |
|
|
14 |
Kênh Huế Bá |
Xã Tân Hội |
5,7 |
|
|
15 |
Kênh Thân Huyện |
Xã Tân Hội |
5,4 |
|
|
16 |
Kênh 5 Vụ |
Xã Tân Hội |
5,4 |
|
|
17 |
Kênh Đập Đá |
Xã Tân Hội |
6,0 |
|
|
18 |
Kênh Tư Tỷ |
Xã Tân Hội |
5,2 |
|
|
19 |
Kênh Ba Vàng |
Xã Tân Hội |
4,5 |
|
|
20 |
Kênh Thầy Thông (kênh Ranh) |
Xã Tân Hội |
4,0 |
|
|
21 |
Kênh RivêRa |
Thị trấn Tân Hiệp; Xã Thạnh Đông B |
10,0 |
|
|
22 |
Kênh Đông Bình |
Thị trấn Tân Hiệp; Xã Thạnh Đông B |
10,0 |
|
|
23 |
Kênh 10 |
Thị trấn Tân Hiệp; Xã Thạnh Đông B |
9,0 |
|
|
24 |
Kênh 9 |
Thị trấn Tân Hiệp; Xã Thạnh Đông B |
10,1 |
|
|
25 |
Kênh 1 tháng 5 (kênh mới) |
Thị trấn Tân Hiệp |
2,0 |
|
|
26 |
Kênh 19/5 |
Thị trấn Tân Hiệp |
3,0 |
|
|
27 |
Kênh Huỳnh Kỳ |
Xã Thạnh Đông B |
1,6 |
|
|
28 |
Kênh Xáng Mới |
Xã Thạnh Đông B |
2,5 |
|
|
29 |
Kênh Chấp Trà Vinh |
Xã Thạnh Đông B |
1,5 |
|
|
30 |
Kênh 6 Rọc Bà Ke (6B, 6A) |
Xã Thạnh Đông |
9,5 |
|
|
31 |
Kênh Củ Sáu |
Xã Thạnh Đông |
5,1 |
|
|
32 |
Kênh Xã Trắc |
Xã Thạnh Đông |
2,5 |
|
|
33 |
Kênh KH8 |
Xã Thạnh Đông |
3,0 |
|
|
34 |
Kênh 7 |
Xã Thạnh Đông A |
10,0 |
|
|
35 |
Kênh 8 |
Xã Thạnh Đông A |
10,0 |
|
|
36 |
Kênh Lung Bà Thốn |
Xã Thạnh Đông A |
2,0 |
|
|
37 |
Kênh Hội Đồng |
Xã Thạnh Đông A |
2,0 |
|
|
38 |
Kênh 6 Tàu Hơi |
Xã Thạnh Trị |
10,0 |
|
|
39 |
Kênh 11 |
Xã Thạnh Trị |
12,7 |
|
|
40 |
Kênh Tràm |
Xã Thạnh Trị |
6,0 |
|
|
41 |
Kênh Thầy Bang |
Xã Thạnh Trị |
5,0 |
|
|
42 |
Kênh 12 |
Xã Thạnh Trị |
6,0 |
|
|
43 |
Kênh Lung Lớn |
Xã Thạnh Trị |
2,0 |
|
|
44 |
Kênh Thạnh Trị |
Xã Thạnh Trị |
4,0 |
|
|
45 |
Kênh Kiến |
Xã Thạnh Trị |
5,0 |
|
|
46 |
Kênh Trái Bầu |
Xã Thạnh Trị |
2,0 |
|
|
47 |
Kênh Ông Khê |
Xã Thạnh Trị |
4,5 |
|
|
48 |
Kênh cống số 2 (kênh 2 Viên) |
Xã Thạnh Trị |
2,0 |
|
|
49 |
Kênh Miếu Bà |
Xã Thạnh Trị |
2,0 |
|
|
50 |
Kênh Trục 600 Tân Hiệp A |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An |
8,0 |
|
|
51 |
Kênh Trục 110 Tân Hiệp A |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An |
7,0 |
|
|
52 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp Kênh 1 |
Tân An; Tân Hiệp B |
9,0 |
|
|
53 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp kênh 3 |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An |
9,0 |
|
|
54 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 3 giáp kênh 4 |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An |
9,0 |
|
|
55 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 4 giáp kênh 5 |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An |
9,0 |
|
|
56 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 5 giáp Mong Thọ |
Xã Tân Hiệp A; Xã Tân An |
9,0 |
|
|
57 |
Kênh Trạm bơm Tân Quới |
Xã Tân Hiệp A |
0,6 |
|
|
58 |
Kênh 600 giáp ranh Tân Hội |
Xã Tân An |
8,0 |
|
|
59 |
Kênh Cuối Ngàn kênh A- giáp Hậu Giang |
Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa |
9,0 |
|
|
60 |
Kênh Cuối Ngàn kênh A giáp kênh Zêrô |
Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa |
9,0 |
|
|
61 |
Kênh Cuối Ngàn kênh Zêrô - kênh 1 |
Xã Tân Hiệp B; Xã Tân Hòa |
9,0 |
|
|
62 |
Kênh Trục 600 (Tân Phú - Tân An) |
Xã Tân Hiệp B |
7,0 |
|
|
63 |
Kênh Trục 110 (Tân Phú - Tân An) |
Xã Tân Hiệp B |
7,0 |
|
|
64 |
Kênh 600 giáp xáng Tân Hội |
Xã Tân Hiệp B |
8,0 |
|
|
65 |
Kênh Ranh Tân Thành giáp Bình Thành |
Xã Tân Hòa |
0,6 |
|
|
66 |
Kênh 300 giáp xáng Tân Hội (k 2; k 4) |
Xã Tân Hội |
4,0 |
|
|
67 |
Kênh 300 (kênh 2 - kênh Zê rô) |
Xã Tân Thành |
4,0 |
|
|
68 |
Kênh Cầu Sập (kênh Giáo Giỏi) |
Xã Tân Thành |
2,5 |
|
|
69 |
Kênh Út Đứng (Tân Tiến - Tân Lộc) |
Xã Tân Thành |
5,5 |
|
|
70 |
Kênh Ranh Bình Thành - Chí Thành |
Xã Tân Thành |
5,5 |
|
|
71 |
Kênh Ranh Chí Thành - Tân Phú |
Xã Tân Thành |
5,5 |
|
|
72 |
Kênh Ranh giáp Hòn Đất |
Xã Tân Thành |
3,5 |
|
|
73 |
Kênh 600 Tân Thành (giáp xáng Tân Thành) |
Xã Tân Thành |
5,5 |
|
|
74 |
Kênh Ranh Tân Phú - Tân Lộc |
Xã Tân Thành |
5,5 |
|
|
75 |
Kênh 1000,1300,1600 Bình Thành |
Xã Tân Thành |
3,0 |
|
|
76 |
Kênh Sau Làng (Xã Diễu - Hữu An) |
Xã Tân Thành |
4,5 |
|
|
77 |
Kênh 600 (Hữu An - Thầy Thông) |
Xã Tân Hội |
7,0 |
|
|
78 |
Kênh Sau Làng (Hữu An; Thầy Thông) |
Xã Tân Hội |
7,0 |
|
|
79 |
Kênh Lung Lớn giáp Hòn Đất |
Xã Tân Hội |
8,0 |
|
|
80 |
Kênh Út Oanh; Phú Hòa |
Xã Tân Hội |
4,5 |
|
|
81 |
Kênh Ba Kiếm |
Xã Tân Hội |
2,0 |
|
|
82 |
Kênh Ranh (Phú Hiệp; Tân Hưng) |
Xã Tân Hội |
5,0 |
|
|
83 |
Kênh 1200 (Tân Hội) |
Xã Tân Hội |
5,0 |
|
|
84 |
Kênh Bà 8 (Tân Hội) |
Xã Tân Hội |
1,5 |
|
|
85 |
Kênh Ranh (Tân Hưng- Tân Vụ) |
Xã Tân Hội |
5,0 |
|
|
86 |
Kênh Đìa Thầy |
Xã Tân Hội |
2,5 |
|
|
87 |
Kênh Cuối Ngàn Rivera (giáp Hậu Giang) |
Thị trấn Tân Hiệp |
9,0 |
|
|
88 |
Kênh Cuối Ngàn Đông Thái; Đông An |
Thị trấn Tân Hiệp |
5,0 |
|
|
89 |
Kênh Cuối Ngàn Đông Bình; Đông An |
Thị trấn Tân Hiệp |
5,0 |
|
|
90 |
Kênh Bô |
Thị trấn Tân Hiệp |
3,0 |
|
|
91 |
Kênh Cuối Ngàn 9 -10 |
Thị trấn Tân Hiệp |
9,0 |
|
|
92 |
Kênh 300 (trại thực hành nông nghiệp) |
Thị trấn Tân Hiệp |
2,0 |
|
|
93 |
Kênh 600 (từ kênh 10 B; Đông Bình) |
Thị trấn Tân Hiệp |
|
|
|
94 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 10B; Đông Bình |
Thị trấn Tân Hiệp |
|
|
|
95 |
Kênh Cuối Ngàn Đông Thạnh; Đông Hòa |
Xã Thạnh Đông B |
2,0 |
|
|
96 |
Kênh 600 (giáp xáng Chưng Bầu) |
Xã Thạnh Đông B |
9,3 |
|
|
97 |
Kênh 1200 Thạnh Đông (giáp Giồng Riềng) |
Xã Thạnh Đông B |
5,0 |
|
|
98 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 9 - kênh 6 |
Xã Thạnh Đông |
5,5 |
|
|
99 |
Kênh Công Điền |
Xã Thạnh Đông |
3,0 |
|
|
100 |
Kênh Nông Trường |
Xã Thạnh Đông |
9,5 |
|
|
101 |
Kênh Ranh giáp Giồng Riềng |
Xã Thạnh Đông |
9,5 |
|
|
102 |
Kênh 1,2,3 Tân Hưng |
Xã Thạnh Đông |
2,0 |
|
|
103 |
Kênh 600 Thạnh Tây; Cầu |
Xã Thạnh Đông |
7,0 |
|
|
104 |
Kênh 600 giáp xáng Chưng Bầu |
Xã Thạnh Đông |
3,0 |
|
|
105 |
Kênh 1200 -9A |
Xã Thạnh Đông |
2,0 |
|
|
106 |
Kênh 1000; 1700 |
Xã Thạnh Đông |
7,0 |
|
|
107 |
Kênh 300 Đông Thành (kênh 8 - kênh 7) |
Xã Thạnh Đông A |
1,0 |
|
|
108 |
Kênh 300 Đông Phước (kênh 6; kênh 8) |
Xã Thạnh Đông A |
2,0 |
|
|
109 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 6; kênh 8 |
Xã Thạnh Đông A |
2,0 |
|
|
110 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 7 giáp kênh 11 |
Xã Thạnh Đông A |
2,0 |
|
|
111 |
Kênh 300 Đông Thọ |
Xã Thạnh Trị |
9,5 |
|
|
112 |
Kênh 600 Thạnh An I |
Xã Thạnh Trị |
9,5 |
|
|
113 |
Kênh Bờ Ven (giáp Giồng Riềng) |
Xã Thạnh Trị |
1,0 |
|
|
114 |
Kênh Tư Oanh; cống Số 3 Lớn |
Xã Thạnh Trị |
1,5 |
|
|
115 |
Kênh Uyển Kiểng |
Xã Thạnh Trị |
5,7 |
|
|
116 |
Kênh Đìa sậy |
Xã Thạnh Trị |
1,5 |
|
|
117 |
Kênh Lung Lớn; Cầu |
Xã Thạnh Trị |
2,0 |
|
|
118 |
Kênh Đê bao 300 ha Ba Vàm - Thạnh Trị |
Xã Thạnh Trị |
3,5 |
|
|
119 |
Kênh Cây Gòn (kênh Huyện Đoàn) |
Xã Thạnh Trị |
2,0 |
|
|
120 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 8 - kênh 7 |
Xã Thạnh Đông A |
7,0 |
|
|
121 |
Kênh 600 Đông Lộc |
Xã Thạnh Đông |
2,0 |
|
|
122 |
Kênh 4 Thước |
Xã Thạnh Đông |
9,5 |
|
|
123 |
Kênh Đập Đất |
Xã Tân Hội |
2,0 |
|
|
124 |
Kênh 600-1200 Phú Hội |
Xã Tân Hội |
2,0 |
|
|
215,5 |
|
|
|||
1 |
Kênh Sóc Suông |
Xã Phi Thông |
2,2 |
|
|
2 |
Kênh Năm Quới |
Xã Phi Thông |
2,8 |
|
|
3 |
Kênh Máy Ủi |
Xã Phi Thông |
3,3 |
|
|
4 |
Kênh Tà Keo Mới |
Xã Phi Thông |
2,8 |
|
|
5 |
Kênh Đường Trâu (Kênh Ranh Nhà thờ) |
Xã Phi Thông |
3,2 |
|
|
6 |
Kênh Tà Tân |
Xã Phi Thông |
2,1 |
|
|
7 |
Kênh Ô kê |
Xã Phi Thông |
2,2 |
|
|
8 |
Kênh Ngang 1 khu Đê bao kênh 6 |
Xã Phi Thông |
0,7 |
|
|
9 |
Kênh Ngang 2 khu Đê bao kênh 6 |
Xã Phi Thông |
0,9 |
|
|
10 |
Kênh Bà Ký |
Xã Phi Thông |
1,3 |
|
|
11 |
Kênh Tập Đoàn 4 |
Xã Phi Thông |
1,3 |
|
|
12 |
Kênh Tập Đoàn 27 |
Xã Phi Thông |
1,5 |
|
|
13 |
Kênh Năm Đò |
Xã Phi Thông |
1,5 |
|
|
14 |
Kênh Rạch Tà Tân |
Xã Phi Thông |
0,8 |
|
|
15 |
Kênh 600 Đường Trâu (Sau nhà thờ) |
Xã Phi Thông |
1,0 |
|
|
16 |
Kênh Lung Tắc Ù |
Xã Phi Thông |
1,8 |
|
|
17 |
Kênh Năm Liêu |
Xã Phi Thông |
7,9 |
|
|
18 |
Kênh 5 Quới cũ |
Xã Phi Thông |
2,2 |
|
|
19 |
Kênh Ngọn Ô Kê |
Xã Phi Thông |
0,8 |
|
|
20 |
Kênh Quãng Thoại |
Xã Phi Thông |
1,5 |
|
|
21 |
Kênh nhanh Sóc Suông |
Xã Phi Thông |
0,7 |
|
|
22 |
Kênh 7 Em |
Xã Phi Thông |
1,1 |
|
|
23 |
Kênh Tập Đoàn 10 |
Xã Phi Thông |
1,1 |
|
|
24 |
Kênh Út Trà |
Xã Phi Thông |
1,3 |
|
|
25 |
Kênh TĐ 1; 2 |
Xã Phi Thông |
0,6 |
|
|
26 |
Kênh Công An |
Xã Phi Thông |
1,1 |
|
|
27 |
Kênh Bảy Lạnh |
Xã Phi Thông |
1,5 |
|
|
28 |
Kênh 6 Hiếu Mập |
Xã Phi Thông |
1,2 |
|
|
29 |
Kênh Hai Ri |
Xã Phi Thông |
2,9 |
|
|
30 |
Kênh Ba Cà Bay |
Xã Phi Thông |
1,2 |
|
|
31 |
Kênh Hậu chợ xã |
Xã Phi Thông |
1,3 |
|
|
32 |
Kênh Hồng Thị Ky |
Xã Phi Thông |
1,2 |
|
|
33 |
Kênh Chồi mồi |
Xã Phi Thông |
1,3 |
|
|
34 |
Kênh Tập Đoàn 1 |
Xã Phi Thông |
1,5 |
|
|
35 |
Kênh Sư Chanh nối dài - TĐ Ba Sơn; TĐ Danh Cô |
Xã Phi Thông |
1,8 |
|
|
36 |
Kênh Ranh PT; HĐ |
Xã Phi Thông |
4,2 |
|
|
37 |
Kênh thầy Năm Quới |
Xã Phi Thông |
2,0 |
|
|
38 |
Kênh 3 giáp Trung Thành |
Xã Phi Thông |
1,2 |
|
|
39 |
Kênh Sáu |
Xã Phi Thông |
2,8 |
|
|
40 |
Kênh Sáu Lái |
Xã Phi Thông |
0,8 |
|
|
41 |
Kênh Ba Nô |
Xã Phi Thông |
1,3 |
|
|
42 |
Kênh Tám Nho |
Xã Phi Thông |
1,3 |
|
|
43 |
Kênh TĐ 5 |
Xã Phi Thông |
0,9 |
|
|
44 |
Kênh Tà Tây |
Xã Phi Thông |
1,5 |
|
|
45 |
Kênh Hai Bá |
Xã Phi Thông |
3,2 |
|
|
46 |
Kênh 600 (Thầy Thông) |
Xã Phi Thông |
1,1 |
|
|
47 |
Kênh Thầy Thông |
Xã Phi Thông |
4 |
|
|
48 |
Kênh Cây Dông |
Xã Phi Thông |
1,2 |
|
|
49 |
Kênh Thầy Vinh |
Xã Phi Thông |
1,2 |
|
|
50 |
Kênh Cây Sao |
Xã Phi Thông |
2 |
|
|
51 |
Kênh Xã Chính |
Xã Phi Thông |
3,2 |
|
|
52 |
Kênh Hai (Sóc Cung) |
Xã Phi Thông |
2 |
|
|
53 |
Kênh Cống Đế |
Xã Phi Thông |
2 |
|
|
54 |
Kênh Tà Keo |
Xã Phi Thông |
4,2 |
|
|
55 |
Kênh Hai (Trung Thành) |
Xã Phi Thông |
1,9 |
|
|
56 |
Kênh Ngã Cái |
Xã Phi Thông |
2,8 |
|
|
57 |
Kênh Tư Cầu |
Xã Phi Thông |
2,3 |
|
|
58 |
Kênh Giữa |
Xã Phi Thông |
2 |
|
|
59 |
Kênh Xẻo Nổ |
Xã Phi Thông |
2,2 |
|
|
60 |
Kênh Tập Đoàn 15 |
Xã Phi Thông |
1,2 |
|
|
61 |
Kênh Hậu (Trụ sở Sóc Cung) |
Xã Phi Thông |
1,1 |
|
|
62 |
Kênh Lò Bún |
Xã Phi Thông |
1,7 |
|
|
63 |
Kênh Cái Mẹo |
Xã Phi Thông |
1,3 |
|
|
64 |
Kênh Nhánh Tà Tân |
Xã Phi Thông |
0,6 |
|
|
65 |
Kênh Ổ Ót |
Xã Phi Thông |
0,8 |
|
|
66 |
Kênh Tập Đoàn (Hoàng Anh) |
Xã Phi Thông |
0,8 |
|
|
67 |
Kênh Tổ 11B |
Phường Vĩnh Hiệp |
0,3 |
|
|
68 |
Kênh ấp Chiến Lược |
Phường Vĩnh Hiệp |
3,7 |
|
|
69 |
Kênh Rạch Ông Xìa |
Phường Vĩnh Hiệp |
0,7 |
|
|
70 |
Kênh Hè Thu 1 |
Phường Vĩnh Hiệp |
1,6 |
|
|
71 |
Kênh Hè Thu 2 |
Phường Vĩnh Hiệp |
1,5 |
|
|
72 |
Kênh Dãy Ốc |
Phường Vĩnh Hiệp |
0,7 |
|
|
73 |
Kênh Rạch Chát 1 |
Phường Vĩnh Hiệp |
1,7 |
|
|
74 |
Kênh Rạch Chát 3 |
Phường Vĩnh Hiệp |
0,9 |
|
|
75 |
Kênh Rạch Lác |
Phường Vĩnh Hiệp |
2,4 |
|
|
76 |
Kênh Rạch Láng Cát; 750 |
Phường Vĩnh Hiệp |
1,5 |
|
|
77 |
Kênh Xóm Rẫy |
Phường Vĩnh Hiệp |
1,0 |
|
|
78 |
Kênh Xương Sống |
Phường Vĩnh Hiệp |
2,2 |
|
|
79 |
Kênh Rạch Ăn Cướp |
Phường Vĩnh Hiệp |
1,1 |
|
|
80 |
Kênh Rạch Chát 2 |
Phường Vĩnh Hiệp |
1,5 |
|
|
81 |
Kênh Rạch Tà Khiết |
Phường Vĩnh Hiệp |
1,2 |
|
|
82 |
Kênh Ông Sư |
Phường Vĩnh Thông |
1,8 |
|
|
83 |
Kênh Đường Trâu |
Phường Vĩnh Thông |
2,3 |
|
|
84 |
Kênh Rau Xanh |
Phường Vĩnh Thông |
1,0 |
|
|
85 |
Kênh Dãy Ốc Lớn; Kênh Cựa Gà |
Phường Vĩnh Thông |
1,7 |
|
|
86 |
Kênh Tà Mưa |
Phường Vĩnh Thông |
0,8 |
|
|
87 |
Kênh Cống Đôi |
Phường Vĩnh Thông |
0,8 |
|
|
88 |
Kênh Năm Buôi |
Phường Vĩnh Thông |
1,2 |
|
|
89 |
Kênh Dãy Ốc Nhỏ |
Phường Vĩnh Thông |
1,1 |
|
|
90 |
Kênh Chính Bông |
Phường Vĩnh Thông |
0,9 |
|
|
91 |
Kênh Dân Quân 1 |
Phường Vĩnh Thông |
1,0 |
|
|
92 |
Kênh Dày Heo |
Phường Vĩnh Thông |
2,0 |
|
|
93 |
Kênh dân quân 2; TĐ1 |
Phường Vĩnh Thông |
2,5 |
|
|
94 |
Kênh Sáu Nhường; Bà ngò |
Phường Vĩnh Thông |
4,3 |
|
|
95 |
Kênh Dân Quân 3 |
Phường Vĩnh Thông |
1,0 |
|
|
96 |
Kênh Đập Đá |
Phường Vĩnh Thông |
1,2 |
|
|
97 |
Kênh Bà Ngò |
Phường Vĩnh Thông |
3,1 |
|
|
98 |
Kênh Nước Ngọt |
Phường Vĩnh Thông |
3,2 |
|
|
99 |
Kênh Cây Bàng |
Phường Vĩnh Thông |
1,9 |
|
|
100 |
Kênh Vàm Trư |
Phường Vĩnh Thông |
3,1 |
|
|
101 |
Kênh Tập Đoàn |
Phường Vĩnh Thông |
1,0 |
|
|
102 |
Kênh Tư Cầu |
Phường Vĩnh Thông |
3,7 |
|
|
103 |
Kênh Phán Xuyên |
Phường Vĩnh Thông |
1,3 |
|
|
104 |
Kênh Thủy Lợi |
Phường Vĩnh Thông |
0,5 |
|
|
105 |
Kênh Chiến Lược |
Phường Vĩnh Thông |
1,1 |
|
|
106 |
Kênh Điều Hành |
Phường An Bình |
1,2 |
|
|
107 |
Kênh 71 Trương Định |
Phường An Bình |
0,8 |
|
|
108 |
Kênh Thôn dôn |
Phường An Bình |
0,7 |
|
|
109 |
Kênh thủy lợi đường Nguyễn Trung Ngạn |
Phường An Bình |
0,9 |
|
|
110 |
Kênh thủy lợi hẻm 76 chùa Thôn Dôn |
Phường An Bình |
0,1 |
|
|
111 |
Kênh thủy lợi Ngô Thì Sĩ |
Phường An Bình |
0,7 |
|
|
112 |
Kênh 84 Trần Hữu Độ; Ngô Thì Sĩ |
Phường An Bình |
0,6 |
|
|
113 |
Kênh giữa Lê Quý Đôn; KDC An Bình |
Phường An Bình |
0,2 |
|
|
114 |
Kênh giữa Phùng Hưng; KDC An Bình |
Phường An Bình |
0,3 |
|
|
115 |
Rênh Rọc Lá |
Phường An Bình |
0,5 |
|
|
116 |
Kênh Mã Trắng |
Phường Vĩnh Lợi |
0,5 |
|
|
117 |
Kênh Cùng |
Phường Vĩnh Lợi |
0,8 |
|
|
118 |
Kênh Ranh |
Phường Vĩnh Lợi |
1,2 |
|
|
119 |
Kênh Rọc Lá |
Phường Vĩnh Lợi |
0,9 |
|
|
120 |
Kênh cặp đường Bùi Viện |
Phường Vĩnh Lợi |
1,6 |
|
|
121 |
Kênh đương Cao Thăng |
Phường Vĩnh Lợi |
1,2 |
|
|
122 |
Kênh Máy Ủi; Vĩnh Lợi |
Phường Vĩnh Lợi |
1,5 |
|
|
123 |
Kênh Bờ Tre |
Phường Vĩnh Lợi |
2,2 |
|
|
124 |
Kênh Nông Thôn |
Phường Vĩnh Lợi |
0,9 |
|
|
125 |
Kênh Vàm Trư |
Phường Vĩnh Quang |
3,6 |
|
|
126 |
Kênh N3 |
Phường Vĩnh Quang |
1,3 |
|
|
127 |
Kênh 76 |
Phường Vĩnh Quang |
1,3 |
|
|
128 |
Kênh Tư Non |
Phường Vĩnh Quang |
0,5 |
|
|
129 |
Kênh Cũ |
Phường Vĩnh Quang |
0,9 |
|
|
130 |
Kênh T2 |
Phường Vĩnh Quang |
0,9 |
|
|
131 |
Kênh đường Nguyễn Phi Khanh |
Phường Vĩnh Quang |
2,5 |
|
|
132 |
Kênh Nguyễn Cư Trinh nối dài; Dương Minh Châu |
Phường Vĩnh Quang |
1,1 |
|
|
133 |
Kênh Tám Thước |
Phường Vĩnh Quang |
1,8 |
|
|
643,9 |
|
|
|||
1 |
Kênh Năm Châu |
Xã Thạnh Yên |
3,8 |
|
|
2 |
Kênh Cựa Gà |
Xã Thạnh Yên |
3,1 |
|
|
3 |
Kênh Bờ Dừa |
Xã Thạnh Yên |
1,4 |
|
|
4 |
Kênh Liên Lạc |
Xã Thạnh Yên |
1,0 |
|
|
5 |
Kênh Xẻo Cạn |
Xã Thạnh Yên |
9,5 |
|
|
6 |
Kênh Lộ Mới |
Xã Thạnh Yên |
2,9 |
|
|
7 |
Kênh Ngay |
Xã Thạnh Yên |
1,9 |
|
|
8 |
Kênh Rạch Vườn |
Xã Thạnh Yên |
1,2 |
|
|
9 |
Kênh Ông Tà |
Xã Thạnh Yên |
1,9 |
|
|
10 |
Kênh Ông Thọ |
Xã Thạnh Yên |
1,9 |
|
|
11 |
Kênh Ông Đước |
Xã Thạnh Yên |
1,4 |
|
|
12 |
Kênh Cây Me Nước |
Xã Thạnh Yên |
2,0 |
|
|
13 |
Kênh Thủy Lợi (1) |
Xã Thạnh Yên |
2,2 |
|
|
14 |
Kênh Thủy Lợi (2) |
Xã Thạnh Yên |
2,2 |
|
|
15 |
Kênh Lô 3 |
Xã Thạnh Yên |
2,7 |
|
|
16 |
Kênh Thủy Lợi (3) |
Xã Thạnh Yên |
2,6 |
|
|
17 |
Kênh Thủy Lợi (4) |
Xã Thạnh Yên |
2,7 |
|
|
18 |
Kênh Thủy Lợi (5) |
Xã Thạnh Yên |
1,3 |
|
|
19 |
Kênh Thủy Lợi (6) |
Xã Thạnh Yên |
3,4 |
|
|
20 |
Kênh Thủy Lợi (Ba Yên) |
Xã Thạnh Yên |
2,4 |
|
|
21 |
Kênh Vĩnh Thái |
Xã Thạnh Yên |
5,3 |
|
|
22 |
Kênh Tư |
Xã Thạnh Yên |
2,1 |
|
|
23 |
Kênh Ông Đầy |
Xã Thạnh Yên |
0,9 |
|
|
24 |
Kênh Ông Tế |
Xã Thạnh Yên |
1,9 |
|
|
25 |
Kênh Cây Dong |
Xã Thạnh Yên |
1,9 |
|
|
26 |
Kênh Thủy Lợi |
Xã Thạnh Yên |
1,6 |
|
|
27 |
Kênh Đất Gò 2 |
Xã Thạnh Yên |
1,8 |
|
|
28 |
Kênh Đát Gò 1 |
Xã Thạnh Yên |
0,8 |
|
|
29 |
Kênh Vườn Xoài |
Xã Thạnh Yên |
1,2 |
|
|
30 |
Kênh Tư Tiệm |
Xã Thạnh Yên |
1,3 |
|
|
31 |
Kênh Xóm Rẩy |
Xã Thạnh Yên |
0,8 |
|
|
32 |
Kênh Xẻo Kè |
Xã Thạnh Yên |
4,4 |
|
|
33 |
Kênh Gọ Rùa |
Xã Thạnh Yên |
0,8 |
|
|
34 |
Kênh Bờ 12 |
Xã Thạnh Yên |
1,4 |
|
|
35 |
Kênh Thứ 2; Xẻo Vườn |
Xã Thạnh Yên A |
2,4 |
|
|
36 |
Kênh Lý Thông |
Xã Thạnh Yên A |
1,9 |
|
|
37 |
Kênh Cây Dừa |
Xã Thạnh Yên A |
2,4 |
|
|
38 |
Kênh Tràm 1 |
Xã Thạnh Yên A |
2,2 |
|
|
39 |
Kênh Bà Hương |
Xã Thạnh Yên A |
3,8 |
|
|
40 |
Kênh Lung Xẻo Đước |
Xã Thạnh Yên A |
1,0 |
|
|
41 |
Kênh Lẫm Thiết |
Xã Thạnh Yên A |
4,6 |
|
|
42 |
Kênh 50 |
Xã Thạnh Yên A |
1,9 |
|
|
43 |
Kênh Xẻo Đìa |
Xã Thạnh Yên A |
2,2 |
|
|
44 |
Kênh Liên Lạc |
Xã Thạnh Yên A |
1,5 |
|
|
45 |
Kênh Xẻo Lùng |
Xã Thạnh Yên A |
4,0 |
|
|
46 |
Kênh Thủy Lợi |
Xã Thạnh Yên A |
2,2 |
|
|
47 |
Kênh Bụi Gừa |
Xã Thạnh Yên A |
2,9 |
|
|
48 |
Kênh Ba |
Xã Thạnh Yên A |
7,0 |
|
|
49 |
Kênh Mới |
Xã Thạnh Yên A |
3,0 |
|
|
50 |
Kênh Tư Cúc |
Xã Thạnh Yên A |
1,3 |
|
|
51 |
Kênh Miễu Ông Tà |
Xã Thạnh Yên A |
1,3 |
|
|
52 |
Kênh Rạch Bù Lon |
Xã Thạnh Yên A |
1,3 |
|
|
53 |
Kênh 2 Ánh |
Xã Thạnh Yên A |
2,0 |
|
|
54 |
Kênh Bụi Tre |
Xã Thạnh Yên A |
1,5 |
|
|
55 |
Kênh Bình Bát |
Xã Thạnh Yên A |
1,0 |
|
|
56 |
Kênh Thủy lợi (1) |
Xã Thạnh Yên A |
2,8 |
|
|
57 |
Kênh Thủy lợi (2) |
Xã Thạnh Yên A |
2,8 |
|
|
58 |
Kênh Thủy lợi (3) |
Xã Thạnh Yên A |
3,1 |
|
|
59 |
Kênh Thủy lợi (4) |
Xã Thạnh Yên A |
3,3 |
|
|
60 |
Kênh Lô Bốn |
Xã Thạnh Yên A |
2,5 |
|
|
61 |
Kênh Trâu Chết |
Xã Thạnh Yên A |
4,2 |
|
|
62 |
Kênh Bốn Thước |
Xã Thạnh Yên A |
5,2 |
|
|
63 |
Kênh Đập Đá |
Xã Thạnh Yên A |
4,7 |
|
|
64 |
Kênh Thủy lợi Xã thứ |
Xã Thạnh Yên A |
1,9 |
|
|
65 |
Kênh Làng (Tư Vốn) |
Xã Vĩnh Hòa |
2,7 |
|
|
66 |
Kênh Lung 9 Phẩm |
Xã Vĩnh Hòa |
1,0 |
|
|
67 |
Kênh Ấp Khân |
Xã Vĩnh Hòa |
3,7 |
|
|
68 |
Kênh Cây Bàng |
Xã Vĩnh Hòa |
2,2 |
|
|
69 |
Kênh Nhỏ |
Xã Vĩnh Hòa |
2,0 |
|
|
70 |
Kênh 24; Ấp Khân |
Xã Vĩnh Hòa |
2,0 |
|
|
71 |
Kênh Tiến Thành |
Xã Vĩnh Hòa |
4,4 |
|
|
72 |
Kênh Vĩnh Tiến; Tuần Thơm |
Xã Vĩnh Hòa |
6,6 |
|
|
73 |
Kênh Sáu Thâu |
Xã Vĩnh Hòa |
3,4 |
|
|
74 |
Kênh Út Mót |
Xã Vĩnh Hòa |
1,0 |
|
|
75 |
Kênh Tư Tôn |
Xã Vĩnh Hòa |
1,0 |
|
|
76 |
Kênh Tám Mang; Ba Hớn |
Xã Vĩnh Hòa |
1,6 |
|
|
77 |
Kênh 9 Phần |
Xã Vĩnh Hòa |
0,6 |
|
|
78 |
Kênh Thủy Lợi |
Xã Vĩnh Hòa |
1,7 |
|
|
79 |
Kênh Lô 12 |
Xã Vĩnh Hòa |
3,1 |
|
|
80 |
Kênh Giữa |
Xã Vĩnh Hòa |
2,5 |
|
|
81 |
Kênh Đầu Ngàn |
Xã Vĩnh Hòa |
3,0 |
|
|
82 |
Kênh Sáu Sanh |
Xã Vĩnh Hòa |
2,7 |
|
|
83 |
Kênh Bờ Tre |
Xã Vĩnh Hòa |
2,5 |
|
|
84 |
Kênh Thủy Lợi 20 |
Xã Vĩnh Hòa |
3,1 |
|
|
85 |
Kênh Mới |
Xã Vĩnh Hòa |
3,1 |
|
|
86 |
Kênh Dân Quân |
Xã Vĩnh Hòa |
7,0 |
|
|
87 |
Kênh Hai Ịch |
Xã Hòa Chánh |
4,2 |
|
|
88 |
Kênh Thông Hòa |
Xã Hòa Chánh |
4,0 |
|
|
89 |
Kênh Ba Suối |
Xã Hòa Chánh |
3,1 |
|
|
90 |
Kênh Gọ Rùa |
Xã Hòa Chánh |
0,8 |
|
|
91 |
Kênh Rọc Năng |
Xã Hòa Chánh |
7,9 |
|
|
92 |
Kênh Ngã Cái |
Xã Hòa Chánh |
2,4 |
|
|
93 |
Kênh Ngã Ruộng |
Xã Hòa Chánh |
1,0 |
|
|
94 |
Kênh Bảy huyện |
Xã Hòa Chánh |
1,7 |
|
|
95 |
Kênh Hai Tửu |
Xã Hòa Chánh |
1,7 |
|
|
96 |
Kênh 9 Đào |
Xã Hòa Chánh |
2,0 |
|
|
97 |
Kênh Thầy Quơn |
Xã Hòa Chánh |
1,8 |
|
|
98 |
Kênh Tám Đài |
Xã Hòa Chánh |
3,8 |
|
|
99 |
Kênh Bộ Đội |
Xã Hòa Chánh |
1,3 |
|
|
100 |
Kênh Gò Xoài |
Xã Hòa Chánh |
1,7 |
|
|
101 |
Kênh Rọc Đìa Chồn |
Xã Hòa Chánh |
2,0 |
|
|
102 |
Kênh Ngay |
Xã Hòa Chánh |
5,8 |
|
|
103 |
Kênh Lẫm |
Xã Hòa Chánh |
1,9 |
|
|
104 |
Kênh Thủy lợi |
Xã Hòa Chánh |
2,1 |
|
|
105 |
Kênh Sáu Phú |
Xã Hòa Chánh |
3,2 |
|
|
106 |
Kênh Lũng |
Xã Hòa Chánh |
3,2 |
|
|
107 |
Kênh Chệt Tệt |
Xã Hòa Chánh |
4,1 |
|
|
108 |
Kênh Sông Tài Chính |
Xã Hòa Chánh |
1,6 |
|
|
109 |
Kênh Lộ Mới |
Xã Hòa Chánh |
1,5 |
|
|
110 |
Kênh Thầy Chính |
Xã Hòa Chánh |
3,0 |
|
|
111 |
Kênh Rạch Cũ |
Xã Hòa Chánh |
1,2 |
|
|
112 |
Kênh Xẻo Quốc |
Xã Hòa Chánh |
2,2 |
|
|
113 |
Kênh Năm Khum |
Xã Hòa Chánh |
2,8 |
|
|
114 |
Kênh Hòa bình |
Xã Hòa Chánh |
1,0 |
|
|
115 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Hòa Chánh |
3,9 |
|
|
116 |
Kênh Xẻo Cui |
Xã Hòa Chánh |
2,8 |
|
|
117 |
Kênh 14 |
Xã Minh Thuận |
3,2 |
|
|
118 |
Kênh Hậu 14-13 |
Xã Minh Thuận |
3,1 |
|
|
119 |
Kênh 13 |
Xã Minh Thuận |
3,0 |
|
|
120 |
Kênh Hậu 13-12 |
Xã Minh Thuận |
2,6 |
|
|
121 |
Kênh 12 |
Xã Minh Thuận |
2,5 |
|
|
122 |
Kênh Hậu 12-11 |
Xã Minh Thuận |
2,0 |
|
|
123 |
Kênh 9 Lớn |
Xã Minh Thuận |
4,0 |
|
|
124 |
Kênh Đào |
Xã Minh Thuận |
0,6 |
|
|
125 |
Kênh 11 (ngoài vùng đệm) |
Xã Minh Thuận |
2,4 |
|
|
126 |
Kênh 13 (ngoài vùng đệm) |
Xã Minh Thuận |
2,1 |
|
|
127 |
Kênh 12 (cũ) |
Xã Minh Thuận |
0,6 |
|
|
128 |
Kênh 11 |
Xã Minh Thuận |
4,7 |
|
|
129 |
Kênh Hậu 11-10 |
Xã Minh Thuận |
4,4 |
|
|
130 |
Kênh 10 |
Xã Minh Thuận |
4,8 |
|
|
131 |
Kênh Hậu 10-9 |
Xã Minh Thuận |
4,5 |
|
|
132 |
Kênh 9 |
Xã Minh Thuận |
4,4 |
|
|
133 |
Kênh 2 (Chợ MT) |
Xã Minh Thuận |
1,6 |
|
|
134 |
Kênh Co Đê 1 |
Xã Minh Thuận |
7,5 |
|
|
135 |
Kênh Co Đê 2 |
Xã Minh Thuận |
5,8 |
|
|
136 |
Kênh Lục Út |
Xã Minh Thuận |
4,0 |
|
|
137 |
Kênh Năm |
Xã Minh Thuận |
3,6 |
|
|
138 |
Kênh Đất cấp |
Xã Minh Thuận |
3,8 |
|
|
139 |
Kênh Thủy lợi (Minh Tân) |
Xã Minh Thuận |
4,2 |
|
|
140 |
Kênh Kiểm Lâm |
Xã Minh Thuận |
4,4 |
|
|
141 |
Kênh Chống Mỹ (Minh Kiên) |
Xã Minh Thuận |
1,3 |
|
|
142 |
Kênh Hậu 9-8 |
Xã Minh Thuận |
4,1 |
|
|
143 |
Kênh 8 |
Xã Minh Thuận |
3,8 |
|
|
144 |
Kênh Hậu 8-7 |
Xã Minh Thuận |
3,6 |
|
|
145 |
Kênh 7 |
Xã Minh Thuận |
3,0 |
|
|
146 |
Kênh Hậu 7-6 |
Xã Minh Thuận |
2,6 |
|
|
147 |
Kênh 6 |
Xã Minh Thuận |
2,1 |
|
|
148 |
Kênh Hậu 6-5 |
Xã Minh Thuận |
1,5 |
|
|
149 |
Kênh 5 |
Xã Minh Thuận |
1,0 |
|
|
150 |
Kênh Hậu K4 (Xáng Mượn) |
Xã Minh Thuận |
1,1 |
|
|
151 |
Kênh Đê bao ngoài (MT) |
Xã Minh Thuận |
25,6 |
|
|
152 |
Kênh Đê bao trong (MT) |
Xã Minh Thuận |
17,4 |
|
|
153 |
Kênh Đê cũ |
Xã Minh Thuận |
5,1 |
|
|
154 |
Kênh Chống Mỹ |
Xã Minh Thuận |
12,8 |
|
|
155 |
Kênh Sáu Thâu |
Xã Minh Thuận |
1,5 |
|
|
156 |
Kênh Lung Còng Cọc |
Xã Minh Thuận |
4,2 |
|
|
157 |
Kênh 7 Hồng |
Xã Minh Thuận |
1,0 |
|
|
158 |
Kênh Co Đê 10 Thanh |
Xã Minh Thuận |
2,5 |
|
|
159 |
Kênh 5 Mụ |
Xã Minh Thuận |
0,8 |
|
|
160 |
Kênh Cô Bạch |
Xã Minh Thuận |
2,0 |
|
|
161 |
Kênh Ba Nghĩa |
Xã Minh Thuận |
1,0 |
|
|
162 |
Kênh Đê Tù Binh |
Xã Minh Thuận |
1,0 |
|
|
163 |
Kênh Đê Nhà máy |
Xã Minh Thuận |
0,8 |
|
|
164 |
Kênh Đê |
Xã Minh Thuận |
0,7 |
|
|
165 |
Kênh Ông Tố |
Xã Minh Thuận |
1,5 |
|
|
166 |
Kênh Hậu (3m) |
Xã Minh Thuận |
1,2 |
|
|
167 |
Kênh 3 (12m) |
Xã Minh Thuận |
0,8 |
|
|
168 |
Kênh 14 (12m) |
Xã Minh Thuận |
0,4 |
|
|
169 |
Kênh Lung 2A |
Xã Minh Thuận |
0,6 |
|
|
170 |
Kênh Đê Cũ (6m) |
Xã Minh Thuận |
0,3 |
|
|
171 |
Kênh 500 |
Xã Minh Thuận |
1,7 |
|
|
172 |
Kênh Tư |
Xã Minh Thuận |
0,7 |
|
|
173 |
Kênh Việt Bắc |
Xã Minh Thuận |
0,6 |
|
|
174 |
Kênh 350 |
Xã Minh Thuận |
5,3 |
|
|
175 |
Kênh Làng thứ 7 |
Xã An Minh Bắc |
19,3 |
|
|
176 |
Kênh Lò Gạch |
Xã An Minh Bắc |
1,2 |
|
|
177 |
Kênh Tư |
Xã An Minh Bắc |
1,9 |
|
|
178 |
Kênh Hậu 3-4 |
Xã An Minh Bắc |
2,6 |
|
|
179 |
Kênh Ba |
Xã An Minh Bắc |
2,9 |
|
|
180 |
Kênh Thủy Lợi (K3 qua K4) |
Xã An Minh Bắc |
1,6 |
|
|
181 |
Kênh Hậu 2-3 |
Xã An Minh Bắc |
3,1 |
|
|
182 |
Kênh 2 |
Xã An Minh Bắc |
3,1 |
|
|
183 |
Kênh Hậu 1-2 |
Xã An Minh Bắc |
3,1 |
|
|
184 |
Kênh 1 |
Xã An Minh Bắc |
3,1 |
|
|
185 |
Kênh Bao (Kênh Thủy Lợi) |
Xã An Minh Bắc |
3,1 |
|
|
186 |
Kênh Tàu Lũy |
Xã An Minh Bắc |
0,5 |
|
|
187 |
Kênh 21 |
Xã An Minh Bắc |
3,0 |
|
|
188 |
Kênh Hậu 21-20 |
Xã An Minh Bắc |
2,8 |
|
|
189 |
Kênh 20 |
Xã An Minh Bắc |
2,7 |
|
|
190 |
Kênh Hậu 20-19 |
Xã An Minh Bắc |
2,5 |
|
|
191 |
Kênh 19 |
Xã An Minh Bắc |
2,3 |
|
|
192 |
Kênh Hậu 19-18 |
Xã An Minh Bắc |
2,1 |
|
|
193 |
Kênh 18 |
Xã An Minh Bắc |
2,0 |
|
|
194 |
Kênh Hậu 18-17 |
Xã An Minh Bắc |
1,9 |
|
|
195 |
Kênh 17A |
Xã An Minh Bắc |
1,7 |
|
|
196 |
Kênh Hậu 17A-17B |
Xã An Minh Bắc |
1,6 |
|
|
197 |
Kênh 17B |
Xã An Minh Bắc |
1,5 |
|
|
198 |
Kênh Thủy lợi (K17B đến K21) |
Xã An Minh Bắc |
9,6 |
|
|
199 |
Kênh 16 |
Xã An Minh Bắc |
3,8 |
|
|
200 |
Kênh Hậu 16-15 |
Xã An Minh Bắc |
3,5 |
|
|
201 |
Kênh 15 |
Xã An Minh Bắc |
3,3 |
|
|
202 |
Kênh Hậu 15-14 |
Xã An Minh Bắc |
3,3 |
|
|
203 |
Kênh Đê bao ngoài |
Xã An Minh Bắc |
31,0 |
|
|
204 |
Kênh Đê bao trong |
Xã An Minh Bắc |
18,4 |
|
|
205 |
Kênh Hậu 17B-16 |
Xã An Minh Bắc |
2,9 |
|
|
206 |
Kênh Bộ Đội |
Xã An Minh Bắc |
0,8 |
|
|
464,6 |
|
|
|||
1 |
Kênh Lung |
Thị trấn Vĩnh Thuận |
4,1 |
|
|
2 |
Kênh 1 |
Liên xã |
10,9 |
|
|
3 |
Kênh Lò Rèn |
Xã Tân Thuận |
9,0 |
|
|
4 |
Kênh Thủy lợi |
Xã Tân Thuận |
5,4 |
|
|
5 |
Kênh Công Điền |
Xã Tân Thuận |
2,7 |
|
|
6 |
Kênh Cô Bạch |
Xã Tân Thuận |
2,9 |
|
|
7 |
Kênh 2 |
Xã Tân Thuận |
8,8 |
|
|
8 |
Kênh 3 |
Xã Vĩnh Thuận |
8,6 |
|
|
9 |
Kênh Thủy Lợi |
Xã Vĩnh Thuận |
8,4 |
|
|
10 |
Kênh Đòn Dông |
Xã Vĩnh Thuận |
6,9 |
|
|
11 |
Kênh 11 |
Xã Vĩnh Thuận |
7,7 |
|
|
12 |
Kênh 12 |
Xã Vĩnh Thuận |
7,9 |
|
|
13 |
Kênh 13 |
Xã Vĩnh Thuận |
7,7 |
|
|
14 |
Kênh 14 |
Xã Vĩnh Thuận |
8,1 |
|
|
15 |
Kênh 5 |
Xã Vĩnh Thuận |
7,6 |
|
|
16 |
Kênh Ranh hạt |
Xã Vĩnh Thuận |
6,7 |
|
|
17 |
Kênh 9 |
Xã Vĩnh Thuận |
7,0 |
|
|
18 |
Kênh Cô Chín |
Xã Vĩnh Phong |
3,5 |
|
|
19 |
Kênh Xéo |
Xã Vĩnh Phong |
5,3 |
|
|
20 |
Kênh 10 Lầu |
Xã Vĩnh Phong |
5,8 |
|
|
21 |
Kênh Ruột Xã |
Xã Vĩnh Phong |
9,7 |
|
|
22 |
Kênh Bạch Ngưu |
Xã Vĩnh Phong |
7,6 |
|
|
23 |
Kênh Xáng 80 |
Xã Vĩnh Phong |
3,7 |
|
|
24 |
Kênh Ngã Cại |
Xã Vĩnh Phong |
5,5 |
|
|
25 |
Kênh Sông Cũ |
Xã Vĩnh Phong |
2,5 |
|
|
26 |
Kênh 5 |
Xã Vĩnh Phong |
3,5 |
|
|
27 |
Kênh 6 |
Xã Vĩnh Phong |
3,0 |
|
|
28 |
Kênh Rọc Dài |
Xã Vĩnh Phong |
7,0 |
|
|
29 |
Kênh Thầy Hom |
Xã Vĩnh Phong |
4,5 |
|
|
30 |
Kênh Hai Hãng |
Xã Vĩnh Phong |
3,1 |
|
|
31 |
Kênh Dân Quân |
Xã Vĩnh Phong |
3,2 |
|
|
32 |
Kênh Bà Sáu |
Xã Vĩnh Phong |
3,2 |
|
|
33 |
Kênh Liếp Vườn |
Xã Vĩnh Phong |
6,6 |
|
|
34 |
Kênh Xẻo lợp |
Xã Vĩnh Phong |
6,2 |
|
|
35 |
Kênh Bà Ban |
Xã Vĩnh Phong |
7,3 |
|
|
36 |
Kênh Cả nhẹ |
Xã Vĩnh Phong |
7,6 |
|
|
37 |
Kênh Ranh Hạt |
Xã Vĩnh Phong |
9,0 |
|
|
38 |
Kênh Quảng Đinh |
Xã Vĩnh Phong |
3,9 |
|
|
39 |
Kênh 3 Hãng |
Xã Vĩnh Phong |
5,9 |
|
|
40 |
Kênh Hậu Bạch Ngưu |
Xã Vĩnh Phong |
4,7 |
|
|
41 |
Kênh Chín Đẩu- Lung rừng |
Xã Vĩnh Phong |
4,4 |
|
|
42 |
Kênh 1 Hãng |
Xã Vĩnh Phong |
8,3 |
|
|
43 |
Kênh Tư |
Xã Vĩnh Phong |
9,0 |
|
|
44 |
Kênh Ông Cả |
Xã Vĩnh Phong |
7,5 |
|
|
45 |
Kênh Bờ Đế |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
2,4 |
|
|
46 |
Kênh Đường Đào |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
3,7 |
|
|
47 |
Kênh Trường Tòa |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1,2 |
|
|
48 |
Kênh Xẻo Gia |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
2,7 |
|
|
49 |
Kênh 195 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
2,7 |
|
|
50 |
Kênh Lô A |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
6,5 |
|
|
51 |
Kênh Lô 8 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
5,5 |
|
|
52 |
Kênh Tiên Tiến |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
2,4 |
|
|
53 |
Kênh Lung 4 Cự |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
4,9 |
|
|
54 |
Kênh Kèo 1 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
5,7 |
|
|
55 |
Kênh Xáng Ba Đình |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
7,3 |
|
|
56 |
Kênh Đồng Tranh |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
3,5 |
|
|
57 |
Kênh 7 Quều |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
4,7 |
|
|
58 |
Kênh Lung Tư Cự |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
3,3 |
|
|
59 |
Kênh 6 Bão |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
2,3 |
|
|
60 |
Kênh Xáng Hậu |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
5,3 |
|
|
61 |
Kênh Lô 12 |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
3,5 |
|
|
62 |
Kênh Nước Chảy; Tân Bình |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
1,5 |
|
|
63 |
Kênh Đường Sân |
Xã Vĩnh Bình Nam |
5,8 |
|
|
64 |
Kênh Tắc |
Xã Vĩnh Bình Nam |
5,0 |
|
|
65 |
Kênh Cái Nứa |
Xã Vĩnh Bình Nam |
3,0 |
|
|
66 |
Kênh Xẻo Gỗ |
Xã Vĩnh Bình Nam |
7,8 |
|
|
67 |
Kênh Đồng Năng |
Xã Vĩnh Bình Nam |
3,0 |
|
|
68 |
Kênh Cột Cờ |
Xã Vĩnh Bình Nam |
2,3 |
|
|
69 |
Kênh Rạch Đường Sân |
Xã Vĩnh Bình Nam |
3,4 |
|
|
70 |
Kênh 8 Nhiễu |
Xã Vĩnh Bình Nam |
3,0 |
|
|
71 |
Kênh Phủ Nhựt |
Xã Vĩnh Bình Nam |
4,8 |
|
|
72 |
Kênh Giáo Hoài |
Xã Vĩnh Bình Nam |
1,6 |
|
|
73 |
Kênh Tư Hối |
Xã Vĩnh Bình Nam |
3,1 |
|
|
74 |
Kênh Thầy Ký |
Xã Vĩnh Bình Nam |
5,0 |
|
|
75 |
Kênh Bời Lời |
Xã Vĩnh Bình Nam |
7,1 |
|
|
76 |
Kênh Cây Da |
Xã Vĩnh Bình Nam |
2,3 |
|
|
77 |
Kênh Ký Ướng; Phủ Nhật |
Xã Vĩnh Bình Nam |
5,4 |
|
|
78 |
Kênh Xã Đại |
Xã Bình Minh |
3,5 |
|
|
79 |
Kênh Chống Tăng |
Xã Bình Minh |
1,2 |
|
|
80 |
Kênh 4 Thước |
Xã Bình Minh |
3,8 |
|
|
81 |
Kênh Nhà Đồng |
Xã Bình Minh |
5,0 |
|
|
82 |
Kênh Phủ Nhựt |
Xã Bình Minh |
4,8 |
|
|
83 |
Kênh Cả Chợ |
Xã Bình Minh |
5,8 |
|
|
84 |
Kênh Chùa |
Xã Phong Đông |
6,0 |
|
|
85 |
Kênh So le |
Xã Phong Đông |
7,1 |
|
|
86 |
Kênh Ba Lường |
Xã Phong Đông |
4,2 |
|
|
87 |
Kênh Mương Lộ |
Xã Phong Đông |
2,8 |
|
|
88 |
Kênh Tư Trượng |
Xã Phong Đông |
3,0 |
|
|
89 |
Kênh Cái Nhum |
Xã Phong Đông |
3,1 |
|
|
90 |
Kênh 5 Sện |
|
11,0 |
|
|
Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
Số TT |
Tên hồ chứa |
Địa điểm |
Dung tích (triệu m3) |
Phân loại |
Ghi chú |
I |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
Vĩnh Thông |
Phường Vĩnh Thông |
0,49 |
|
|
II |
Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
1 |
Kiên Lương |
Thị trấn Kiên Lương |
2,95 |
|
|
2 |
Hòn Chông |
Xã Bình An |
0,35 |
|
|
III |
Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
1 |
Đông Hà Tiên |
Phường Đông Hồ |
1,0 |
|
|
2 |
Tam Phu Nhân |
Phường Pháo Đài |
0,15 |
|
|
3 |
Hồ chứa nước Xóm Eo |
Phường Pháo Đài |
0,11 |
|
|
IV |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nhà máy nước Nam Rạch Giá |
Xã Mong Thọ B |
0,1 |
|
|
2 |
Hồ chứa nhà máy nước Thạnh Lộc |
Khu công nghiệp Thạnh Lộc |
0,032 |
|
|
Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Phân loại |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm HTX Tiên Phong |
Xã Đông Thái |
|
|
2 |
Trạm bơm Hai Tỷ |
Xã Đông Thái |
|
|
3 |
Trạm bơm đầu kênh 8 Hoài |
Xã Đông Thái |
|
|
4 |
Trạm bơm đầu kênh 3000 |
Xã Đông Thái |
|
|
5 |
Trạm Bơm Kênh Thủy Lợi 1B |
Xã Đông Thái |
|
|
6 |
Trạm bơm HTX Tân Nông |
Xã Đông Yên |
|
|
7 |
Trạm bơm 7 Xứng |
Xã Đông Yên |
|
|
8 |
Trạm bơm Bụi Gừa |
Xã Đông Yên |
|
|
9 |
Trạm bơm kênh 3000 |
Xã Đông Yên |
|
|
10 |
Trạm bơm kênh Bộ Lất |
Xã Đông Yên |
|
|
11 |
Trạm bơm kênh Ông Hiểu |
Xã Đông Yên |
|
|
12 |
Trạm bơm kênh Bà Mười |
Xã Đông Yên |
|
|
13 |
Trạm bơm kênh 6 Phương |
Xã Đông Yên |
|
|
14 |
Trạm bơm kênh 15 trên |
Xã Đông Yên |
|
|
15 |
Trạm bơm kênh 15 dưới |
Xã Đông Yên |
|
|
16 |
Trạm bơm THT Xẻo Đước 1 (kênh Nhà Lầu) |
Xã Đông Yên |
|
|
17 |
Trạm bơm THT Họa Hình (kênh Họa Hình) |
Xã Đông Yên |
|
|
18 |
Trạm bơm THT kênh 40 |
Xã Đông Yên |
|
|
19 |
Trạm bơm THT Xẻo Đước 1+2 (k. 40) |
Xã Đông Yên |
|
|
20 |
Trạm bơm THT Số 5 (kênh Ông Bạch) |
Xã Đông Yên |
|
|
21 |
Trạm bơm THT Ngã Cạy (kênh Chòm Tre) |
Xã Đông Yên |
|
|
22 |
Trạm bơm THT Trung Thành |
Xã Đông Yên |
|
|
23 |
Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 6 Phương) |
Xã Đông Yên |
|
|
24 |
Trạm bơm kênh sau UBND xã |
Xã Đông Yên |
|
|
25 |
Trạm bơm THT Kênh Tây Sơn |
Xã Đông Yên |
|
|
26 |
Tram bơm THT Xẻo Đước 1+2 |
Xã Đông Yên |
|
|
27 |
Tram bơm kênh 15 ngang Xã (bờ Đông) |
Xã Đông Yên |
|
|
28 |
Trạm bơm HTX Hưng Nông |
Xã Hưng Yên |
|
|
29 |
Trạm bơm Hai Sên-HTX Bàu Môn |
Xã Hưng Yên |
|
|
30 |
Trạm bơm kênh Bà Chủ |
Xã Hưng Yên |
|
|
31 |
Trạm bơm kênh hậu 500-3000 |
Xã Hưng Yên |
|
|
32 |
Trạm bơm kênh Đồng Nai |
Xã Hưng Yên |
|
|
33 |
Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 1000-5000) |
Xã Hưng Yên |
|
|
34 |
Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 500-3000) |
Xã Hưng Yên |
|
|
35 |
Trạm Bơm Kênh Đường Cột |
Xã Hưng Yên |
|
|
36 |
Trạm Bơm Mẫu 12 |
Xã Hưng Yên |
|
|
37 |
Trạm Bơm Kênh Vườn Cau |
Xã Hưng Yên |
|
|
38 |
Trạm Bơm Kênh Ông Hoài |
Xã Hưng Yên |
|
|
39 |
Trạm Bơm Kênh 9 Đá |
Xã Hưng Yên |
|
|
40 |
Trạm Bơm Kênh Thành Hảo |
Xã Hưng Yên |
|
|
41 |
Trạm bơm kênh Xẻo Bướm |
Xã Nam Thái |
|
|
42 |
Trạm THT NTTS số 6 |
Xã Nam Thái A |
|
|
43 |
Trạm bơm HTX Bào Trâm |
Xã Nam Yên |
|
|
44 |
Trạm bơm Ông Thọ |
Xã Nam Yên |
|
|
45 |
Trạm bơm kênh Đào Sáu |
Xã Nam Yên |
|
|
46 |
Trạm bơm kênh 3 Hạo |
Xã Nam Yên |
|
|
47 |
Trạm bơm Hai Lừa |
Xã Tây Yên A |
|
|
48 |
Trạm bơm HTX Tân Tạo |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
49 |
Trạm bơm HTX Tân Lập |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
50 |
Trạm bơm kênh Ông Trạng |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
51 |
Trạm bơm kênh Giửa |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
52 |
Trạm bơm kênh Tư Liệt |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
53 |
Trạm bơm kênh Hậu UB huyện |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
54 |
Trạm bơm kênh Ông Ré |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
55 |
Trạm bơm kênh Chùa |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
56 |
Trạm bơm kênh Dị Tỳ |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
57 |
Trạm bơm kênh Mới |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
58 |
Trạm Bơm Kênh Ông Tứ |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
59 |
Trạm Bơm Kênh Lục Đông |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
60 |
Trạm Bơm Ông Đô |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
61 |
Trạm bơm HTX Thành Công |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
62 |
Trạm bơm kênh Lý Hội HTX Tân Lập |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
63 |
Trạm bơm kênh Ráng HTX Tân Tạo |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
64 |
Trạm bơm kênh giữa HTX Tân Thành |
Thị trấn Thứ 3 |
|
|
65 |
Trạm bơm kênh Đập Đá |
Xã Tây Yên |
|
|
|
|
|
||
|
Trạm bơm ấp 7 Xáng 2 |
Xã Đông Hòa |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm kinh 18 |
Xã Mong Thọ |
|
|
2 |
Trạm bơm An Bình |
Xã Minh Hòa |
|
|
3 |
Trạm bơm HTX Tân Hưng |
Xã Giục Tượng |
|
|
4 |
Trạm bơm HTX Tân Tiến |
Xã Giục Tượng |
|
|
5 |
Trạm bơm Tân Phước |
Xã Giục Tượng |
|
|
6 |
Khu lun tây (Trần Chiêm Thành) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
7 |
Khu khoen cà na (Trần Chiêm Thành) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
8 |
Khu sau trường học (Danh Điệp) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
9 |
Khu bờ giáp (Nguyễn Văn Tiền) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
10 |
Mai Thanh Sơn (đặt tại nhà Trương văn chang) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
11 |
Mai Thanh Sơn (đặt tại nhà ông Năm Luyến) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
12 |
Lê Văn Tuấn Anh |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
13 |
Lê Văn Đẩu |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
14 |
Kênh cấp III (Mai Văn Tý) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
15 |
Chao Rum (Chao Rum) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
16 |
Khu Tà Ben (Phạm Văn Chín) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
17 |
Khu Ba Rành (Nguyễn Văn Hợi) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
18 |
Khu Ba Rô (Trần Văn Rô) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
19 |
Khu A (Lê Văn Tiếu) |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
20 |
Trạm HTX Minh An |
Thị trấn Minh Lương |
|
|
21 |
Trạm Tập đoàn 1-2-3-4 |
Thị trấn Minh Lương |
|
|
22 |
Trạm Tập đoàn 7-8 |
Thị trấn Minh Lương |
|
|
23 |
Trạm Tập đoàn 2 |
Thị trấn Minh Lương |
|
|
24 |
Trạm Tập đoàn 7-13 |
Thị trấn Minh Lương |
|
|
25 |
Trạm Tập đoàn 5-6 |
Thị trấn Minh Lương |
|
|
26 |
Trạm Tập đoàn 8-9 |
Thị trấn Minh Lương |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Đồng Cừ 1 |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
2 |
Trạm bơm Đồng Cừ 2 |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
3 |
Trạm bơm Cống Cả 1 |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
4 |
Trạm bơm Cống Cả 2 |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
5 |
Trạm bơm Tà Êm |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
6 |
Trạm bơm Nha Sáp |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
7 |
Trạm bơm HTX Tràm Trổi 1 |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
8 |
Trạm bơm HTX Tràm Trổi 2 |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
9 |
Trạm bơm NT4 (HT4) |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
10 |
Trạm bơm 500 HT4 (NT4-NT5) |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
11 |
Trạm bơm 500 HT4 (NT5-NT6) |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
12 |
Trạm bơm 500 HT4 (NT6-NT7) |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
13 |
Trạm bơm kênh Giữa (NT6-NT7) |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
14 |
Trạm bơm HTX Nha Sáp |
Xã Vĩnh Điều |
|
|
15 |
Trạm bơm Mẹt Lung 1 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
16 |
Trạm bơm Mẹt Lung 2 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
17 |
Trạm bơm Mẹt Lung 3 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
18 |
Trạm bơm Mẹt Lung 4 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
19 |
Trạm bơm Mẹt Lung 5 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
20 |
Trạm bơm TB Vĩnh Phú |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
21 |
Trạm bơm Ấp Mới 1 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
22 |
Trạm bơm Ấp Mới 2 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
23 |
Trạm bơm Đồng Cơ (K1-K15) |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
24 |
Trạm bơm Bờ bao T4-1 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
25 |
Trạm bơm Bờ bao T4-2 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
26 |
Trạm bơm THT tổ 5 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
27 |
Trạm bơm THT tổ 4 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
28 |
Trạm bơm THT tổ 2 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
29 |
Trạm bơm THT 6-1 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
30 |
Trạm bơm THT6-2 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
31 |
Trạm bơm T5-2 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
32 |
Trạm bơm T5-3 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
33 |
Trạm bơm T5-4 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
34 |
Trạm bơm T5-5 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
35 |
Trạm bơm kênh 750 |
Xã Tân Khánh Hòa |
|
|
36 |
Trạm bơm kênh 500 (HN1-HN2) |
Xã Phú Lợi |
|
|
37 |
Trạm bơm Bờ bao Cả Ngay - Rạch Gỗ |
Xã Phú Lợi |
|
|
38 |
Trạm bơm Trần Thệ 2 |
Xã Phú Mỹ |
|
|
39 |
Trạm bơm Tổ 8 Trần Thệ |
Xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm kênh Bé Bảy giáp kênh xáng cò Tuất |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
2 |
Trạm kênh 2 Chựng giáp kênh xáng cò Tuất |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
3 |
Trạm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
4 |
Trạm kênh HTX sở tại giáp kênh Lô Bích |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
5 |
Trạm kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
6 |
Trạm kênh Ông Cẩn giáp Tràm Chẹt Nhỏ |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
7 |
Trạm kênh 6 Phước giáp Kênh Xáng Nước Mặn |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
8 |
Trạm kênh 6 Vút giáp kênh Cây Mướp |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
9 |
Trạm kênh Bé Tư giáp kênh Cây Dương |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
10 |
Trạm kênh 2 Nghi giáp Kênh 14 |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
11 |
Trạm kênh 3 Lâm giáp kênh 6 Ức (kênh Cây Mít giáp kênh Cây Dương) |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
12 |
Trạm kênh 9 Tăng giáp kênh KH 13 |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
13 |
Trạm kênh Cây Gòn giáp kênh Họa Đồ |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
14 |
Trạm kênh Ba Sén giáp Kênh KH14 |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
15 |
Trạm Kênh 3 Dữ giáp Xáng Cò Tuất |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
16 |
Trạm kênh Lung Ông Tà giáp Kênh Na Thum |
Xã Bàn Tân Định |
|
|
17 |
Trạm kên 7 Đẳng giáp sông Thạnh Hòa |
Xã Bàn Thạch |
|
|
18 |
Trạm kênh Lung Tạo giáp Giồng Đá Cạn |
Xã Bàn Thạch |
|
|
19 |
Trạm kênh ông danh giáp Giồng Đá Cạn |
Xã Bàn Thạch |
|
|
20 |
Trạm kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát |
Xã Bàn Thạch |
|
|
21 |
Trạm kênh 5 Nhơn giáp KH3 (HTX Sen Tiến) |
Xã Bàn Thạch |
|
|
22 |
Trạm kênh Ông Sang giáp Rạch Chanh |
Xã Bàn Thạch |
|
|
23 |
Trạm kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát |
Xã Bàn Thạch |
|
|
24 |
Trạm kênh Ba Thân giáp kênh Nga Bat |
Xã Bàn Thạch |
|
|
25 |
Trạm kênh Trần Xuân giáp kênh Rạch Chanh |
Xã Bàn Thạch |
|
|
26 |
Trạm kênh 5 Mừng giáp kênh Giồng Đá |
Xã Bàn Thạch |
|
|
27 |
Trạm kênh Út Tơ giáp Xáng Trâm Bầu |
Xã Bàn Thạch |
|
|
28 |
Trạm kênh ông Hổ, ông Tương giáp Giồng Đá |
Xã Bàn Thạch |
|
|
29 |
Trạm kênh Miểu giáp kênh Giồng Đá |
Xã Bàn Thạch |
|
|
30 |
Trạm kênh Thạch Thị Khem giáp kênh Giồng Đá |
Xã Bàn Thạch |
|
|
31 |
Trạm Kênh Trâm Bầu giáp kênh Cầu Kè |
Xã Hòa An |
|
|
32 |
Trạm Kênh Cá giáp kênh Bào Trâm |
Xã Hòa An |
|
|
33 |
Trạm Kênh 6 Bông giáp kênh Xẻo Sao |
Xã Hòa An |
|
|
34 |
Trạm kênh Cá giáp kênh KH7 (Ngọn Bào Trâm) |
Xã Hòa An |
|
|
35 |
Trạm kênh Bá Nguyên giáp kênh Xẻo Da |
Xã Hòa An |
|
|
36 |
Trạm kênh Trà giáp Kênh Xẻo Sao |
Xã Hòa An |
|
|
37 |
Trạm kênh 4 Thước giáp Kênh Xẻo Sao (1&2) |
Xã Hòa An |
|
|
38 |
Trạm kênh Thủy Lợi giáp kênh Tràm (Bào Cổng) |
Xã Hòa An |
|
|
39 |
Trạm kênh 5 Tấc giáp kênh Bà Đầm |
Xã Hòa An |
|
|
40 |
Trạm kênh Thủy lợi giữa giáp kênh 9 Em |
Xã Hòa Hưng |
|
|
41 |
Trạm kênh 500 giáp kênh Giáo Điểu |
Xã Hòa Hưng |
|
|
42 |
Trạm kênh Lung giáp kênh 14 |
Xã Hòa Hưng |
|
|
43 |
Trạm kênh Phèn giáp kênh 14 |
Xã Hòa Hưng |
|
|
44 |
Trạm K.3 Xoài giáp kênh xáng Ô Môn |
Xã Hòa Hưng |
|
|
45 |
Trạm kênh Thổ giáp kênh KH8 |
Xã Hòa Hưng |
|
|
46 |
Trạm kênh 1300 giáp kênh 12 |
Xã Hòa Hưng |
|
|
47 |
Trạm Kênh Trà Tư-Cây Gòn giáp KH8 |
Xã Hòa Hưng |
|
|
48 |
Trạm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu |
Xã Hòa Hưng |
|
|
49 |
Trạm kênh Ông Ban giáp kênh Đường Láng |
Xã Hòa Hưng |
|
|
50 |
Trạm kênh Cầu Miễu giáp kênh Giữa |
Xã Hòa Hưng |
|
|
51 |
Trạm kênh Hè Đồn giáp kênh KH9 |
Xã Hòa Hưng |
|
|
52 |
Trạm kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh 8 Phó |
Xã Hòa Hưng |
|
|
53 |
Trạm kênh Cầu Gòn giáp KH9 |
Xã Hòa Hưng |
|
|
54 |
Trạm kênh Công Sự giáp Hội Đồng Thơm |
Xã Hòa Lợi |
|
|
55 |
Kênh 500 giáp kênh Thầy Dòng |
Xã Hòa Lợi |
|
|
56 |
Kênh 500 giáp kênh Ranh (về kênh Ngàn 5) |
Xã Hòa Lợi |
|
|
57 |
Kênh 2000 giáp kênh Ranh (về KH7) |
Xã Hòa Lợi |
|
|
58 |
Trạm kênh 6 Thước giáp kênh 3 Xéo (bờ Nam) |
Xã Hòa Lợi |
|
|
59 |
Trạm kênh 6 Thước giáp kênh 3 Xéo (bờ Bắc) |
Xã Hòa Lợi |
|
|
60 |
Trạm kênh Cây Gòn giáp kênh Ranh |
Xã Hòa Lợi |
|
|
61 |
Trạm kênh 400 giáp kênh Xẻo Bè |
Xã Hòa Lợi |
|
|
62 |
Trạm Kênh Thổ giáp kênh Xã Bè |
Xã Hòa Lợi |
|
|
63 |
Trạm Kênh Cà 3 giáp kênh Xẻo Bè |
Xã Hòa Lợi |
|
|
64 |
Trạm Kênh 6 Bảnh giáp kênh Xẻo Bè |
Xã Hòa Lợi |
|
|
65 |
Trạm kênh 6 Thước giáp kênh Cả Sĩ |
Xã Hòa Lợi |
|
|
66 |
Trạm kênh 500 giáp K.Ranh (về KH7) |
Xã Hòa Lợi |
|
|
67 |
Trạm kênh 400 giáp Kênh 5 Kỉnh |
Xã Hòa Lợi |
|
|
68 |
Trạm kênh 500 giáp kênh 5 Kỉnh |
Xã Hòa Lợi |
|
|
69 |
Trạm kênh Lung Cây Gòn giáp kênh Giáo Thìn |
Xã Hòa Lợi |
|
|
70 |
Trạm kênh 6 Thước giáp kênh Hội Đồng Thơm |
Xã Hòa Lợi |
|
|
71 |
Trạm Kênh 9 Tiên giáp Xẻo Bè |
Xã Hòa Lợi |
|
|
72 |
Trạm kênh Cái Sắn giáp kênh Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
|
|
73 |
Trạm kênh 15 giáp kênh Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
|
|
74 |
Trạm kênh Xẻo Cui giáp kênh Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
|
|
75 |
Trạm k.thủy lợi giáp k Hội đồng (HTX Tân Thuận Phát) |
Xã Hòa Thuận |
|
|
76 |
Trạm kênh Tư Kỉnh giáp kênh Bộ Vị |
Xã Hòa Thuận |
|
|
77 |
Trạm kênh Tổng Lộc giáp kênh Ngang |
Xã Hòa Thuận |
|
|
78 |
Trạm kênh Cùng giáp sông Cái Bé |
Xã Hòa Thuận |
|
|
79 |
Trạm kênh Xéo giáp sông Cái Bé |
Xã Hòa Thuận |
|
|
80 |
Trạm kênh 2 Dĩ giáp kênh Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
|
|
81 |
Trạm kênh 7 Hồng giáp kênh Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
|
|
82 |
Trạm kênh Ùt Chót giáp Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
|
|
83 |
Trạm kênh Út được giáp kênh KH7 |
Xã Hòa Thuận |
|
|
84 |
Trạm kênh Giữa giáp kênh Ông Dèo |
Xã Hòa Thuận |
|
|
85 |
Trạm kênh Mới giáp kênh Tắc |
Xã Hòa Thuận |
|
|
86 |
Trạm kênh Mới giáp kênh Xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
|
|
87 |
Trạm kênh 2 Tịch giáp kênh Ông Dèo |
Xã Hòa Thuận |
|
|
88 |
Trạm kênh Bảy Lẳm giáp sông Củ.Xã Hòa Thuận |
Xã Hòa Thuận |
|
|
89 |
Trạm Kênh Chòm Gòn giáp kênh KH6 |
Xã Hòa Thuận |
|
|
90 |
Trạm Kênh Tám Trinh giáp kênh Đường Gỗ |
Xã Long Thạnh |
|
|
91 |
Trạm Kênh Tập Đoàn (5 Gòm) kênh Đường Gỗ |
Xã Long Thạnh |
|
|
92 |
Trạm kênh Danh Sen giáp Ngã Con |
Xã Long Thạnh |
|
|
93 |
Trạm kênh Thủy lợi giáp ranh Minh Hòa (Nam Hải) |
Xã Long Thạnh |
|
|
94 |
Trạm kênh Hai Khá giáp kênh Đường Gỗ |
Xã Long Thạnh |
|
|
95 |
Trạm kênh 9 Nhóm giáp kênh Đường Gỗ Vàm |
Xã Long Thạnh |
|
|
96 |
Trạm kênh ông Ngoan (đệ) giáp kênh Đường Gỗ |
Xã Long Thạnh |
|
|
97 |
Trạm kênh 2 Tịch giáp sông Cái Bé |
Xã Long Thạnh |
|
|
98 |
Trạm kênh 6 Thước giáp Kênh Cống 3 Thiện |
Xã Long Thạnh |
|
|
99 |
Trạm kênh Bà Hai & 4 Nghi giáp kênh 3 Đinh |
Xã Long Thạnh |
|
|
100 |
Trạm Kênh Cánh Đồng Bụi Tre giáp kênh Đường Gỗ Vàm |
Xã Long Thạnh |
|
|
101 |
Trạm Lung Xã Ký giáp kênh Xẻo Chát |
Xã Long Thạnh |
|
|
102 |
Trạm kênh số 2 giáp kênh Xẻo Chát |
Xã Long Thạnh |
|
|
103 |
Trạm kênh Danh Tắc giáp Rạch Ngã Con |
Xã Long Thạnh |
|
|
104 |
Trạm kênh Tư Nghi giáp kênh Ba Đinh |
Xã Long Thạnh |
|
|
105 |
Trạm kênh 6 Thước giáp kênh Đường Trâu (ấp Nam Hải) |
Xã Long Thạnh |
|
|
106 |
Trạm kênh Lợi Lùn giáp kênh Lộ 963 |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
107 |
Trạm kênh 3 Nghiệp giáp Cái Đuốc Nhỏ |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
108 |
Trạm kênh 3 Nghiệp giáp kênh KH6 |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
109 |
Trạm kênh Út Sua giáp kênh Lộ 963 |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
110 |
Trạm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963 |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
111 |
Trạm kênh Ba Hầu giáp kênh Đập Đất |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
112 |
Trạm kênh Lâm Vồ giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
113 |
Trạm kênh Ba Hầu giáp KH5 |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
114 |
Trạm kênh Cây Gáo giáp Kênh Đập Đất |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
115 |
Trạm kênh Danh Hom giáp kênh Lộ 963 |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
116 |
Trạm Kênh Xâm Bô giáp kênh KH6 |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
117 |
Trạm Kênh 9 Đen giáp kênh Xẻo Lá |
Xã Ngọc Chúc |
|
|
118 |
Trạm kênh Mương Cộ giáp kênh Lộ 963 |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
119 |
Trạm Kênh Xẻo Mây (8 phum) giáp kênh Lộ 963 |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
120 |
Trạm kênh Chòm Sắn giáp kênh Xẻo Nguyên |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
121 |
Trạm kênh 6 Dụng giáp kênh lộ 963 |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
122 |
Trạm kênh Chùa Long Hòa giáp kênh 10 Sắc |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
123 |
Trạm kênh 77 giáp kênh Lộ mới 963 |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
124 |
Trạm kênh 6 Dụng giáp kênh 3 Nhi |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
125 |
Trạm kênh 3 Đèo giáp kênh Mương Cộ |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
126 |
Trạm kênh 3 Lộc giáp kênh Bào Tre |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
127 |
Trạm kênh Thủy lợi (3 Đen) giáp kênh Cao Một |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
128 |
Trạm kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh Xẻo Da |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
129 |
Trạm HTX Làm vườn ấp Chín Ghì |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
130 |
Trạm kênh 77-6 Đồng giáp kênh Chùa |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
131 |
Trạm Kênh 2 Cùi giáp kênh Xuôi |
Xã Ngọc Thành |
|
|
132 |
Trạm Kênh 2 Cùi giáp kênh KH6 |
Xã Ngọc Thành |
|
|
133 |
Trạm kênh 3 Hẳng giáp kênh Xuôi |
Xã Ngọc Thành |
|
|
134 |
Trạm Kênh 7 Trọng giáp kênh Tà Quang |
Xã Ngọc Thành |
|
|
135 |
Trạm kênh Tập đoàn 3 (8 chi) giáp KH5 |
Xã Ngọc Thành |
|
|
136 |
Trạm kênh 4 Nghề giáp kênh Xẻo Bần |
Xã Ngọc Thành |
|
|
137 |
Trạm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (gần kênh Xẻo Bần) |
Xã Ngọc Thành |
|
|
138 |
Trạm kênh Cá Bông giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Thành |
|
|
139 |
Trạm kênh Chùa giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Thành |
|
|
140 |
Trạm kênh Xã Ủ giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Thành |
|
|
141 |
Trạm kênh 10 Chăm giáp kênh KH5 |
Xã Ngọc Thành |
|
|
142 |
Trạm kênh 3 Gà giáp kênh Xẻo Bần |
Xã Ngọc Thành |
|
|
143 |
Trạm kênh Tập Đoàn 3 giáp Rạch Bà Cương |
Xã Ngọc Thành |
|
|
144 |
Trạm kênh Ông Vẹn giáp kênh Xẻo Bần |
Xã Ngọc Thành |
|
|
145 |
Trạm kênh Lung Bắc Vĩ giáp KH7-13 |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
146 |
Trạm kênh 2 Hiếu giáp kênh Đường Lác |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
147 |
Trạm kênh Lung Ông Chiếu giáp kênh Năm Tỷ |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
148 |
Trạm kênh Cơi Nhứt giáp KH7-13 |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
149 |
Trạm kênh Tư Rạng giáp kênh KH7 - 15 |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
150 |
Trạm kênh Hai Kim giáp kênh KH7-13 |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
151 |
Trạm kênh Thủy Lợi An Bình (kênh Thủy Lợi giáp kênh KH7-15) |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
152 |
Trạm kênh Út Què giáp kên Đường Lác |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
153 |
Trạm kênh Lung Bắc Vĩ giáp kênh KH7-15 |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
154 |
Trạm kênh Cơi Nhất giáp kênh KH7-14 |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
155 |
Trạm Lung Bảy Điệp giáp Kênh Thổ |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
156 |
Trạm kênh 4 Rạng giáp kênh KH7-17 |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
157 |
Trạm kênh Tư Ựng giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Bình |
|
|
158 |
Trạm kênh Năm Quới giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Bình |
|
|
159 |
Trạm kênh 6 Quận giáp kênh Bờ Tre (HTX Thạnh Tân) |
Xã Thạnh Bình |
|
|
160 |
Trạm kênh Đường Bò giáp kênh Cây Quéo |
Xã Thạnh Bình |
|
|
161 |
Trạm kênh Bà Bèo giáp kênh Hội Đồng |
Xã Thạnh Bình |
|
|
162 |
Trạm kênh 6 Thêm giáp kênh Lộ Mới 963 |
Xã Thạnh Bình |
|
|
163 |
Trạm kênh Đìa Gòn giáp kênh Chà Rào |
Xã Thạnh Bình |
|
|
164 |
Trạm kênh Giữa giáp kênh Bờ Đế |
Xã Thạnh Bình |
|
|
165 |
Trạm kênh 3 Thống giáp kênh lộ mới |
Xã Thạnh Bình |
|
|
166 |
Trạm kênh Ba Trí giáp kênh Ba Lan |
Xã Thạnh Bình |
|
|
167 |
Trạm kênh 3 Lắm giáp kênh Bờ Đế |
Xã Thạnh Bình |
|
|
168 |
Trạm kênh Bờ Cảng giáp kênh Lộ 963 |
Xã Thạnh Bình |
|
|
169 |
Trạm kênh Đường Bò giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Bình |
|
|
170 |
Trạm kênh Út Trắng giáp kênh Thầy Giáo |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
171 |
Trạm kênh Mã Đá giáp kênh Trao Tráo (KH3) |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
172 |
Trạm kênh Tư Ghềnh giáp kênh Thầy Giáo |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
173 |
Trạm kênh 6 Chữ giáp kênh Tà Ke |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
174 |
Trạm kênh 5 Y giáp Trao Tráo |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
175 |
Trạm kênh 8 Hiếu giáp kênh Thầy Giáo |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
176 |
Trạm kênh Lục Danh giáp kênh Tà Ke |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
177 |
Trạm kênh 3 Bữu (8 thị) giáp Tà Ke |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
178 |
Trạm kênh 2 Luyến giáp kênh Họa Đồ |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
179 |
Trạm kênh Tư Hoàng giáp Trao tráo |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
180 |
Trạm kênh thủy lợi giáp kênh lộ 963 (HTX Thạnh Lợi) |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
181 |
Trạm kênh 9 Quận giáp kênh Tà Ke |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
182 |
Trạm kênh Ông Quao giáp kênh Sóc Miên |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
183 |
Trạm kênh Tư Đậu giáp kênh Tà Ke |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
184 |
Trạm kênh Nghĩa Rùa giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Hòa |
|
|
185 |
Kênh 9 Tùng giáp kênh Xáng Thốt Nốt |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
186 |
Trạm kênh Đài Chiến Sĩ giáp Xáng Thốt Nốt |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
187 |
Trạm kênh Lung Sen giáp Xáng Thốt Nốt |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
188 |
Trạm kênh Hậu giáp kênh Bà Cô |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
189 |
Trạm kênh Mẫu Giữa giáp kênh Biện Mười |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
190 |
Trạm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8 |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
191 |
Trạm kênh Bồi Rô giáp kênh Ba Lan |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
192 |
Tram kênh Hâu giáp kênh Đương Cay |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
193 |
Trạm kênh Chuối Nước giáp kênh Ba Lan (bờ Bắc) |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
194 |
Trạm kênh Chuối Nước giáp kênh Ba Lan (bờ Nam) |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
195 |
Trạm kênh Cây Ư giáp Xáng Thốt Nốt |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
196 |
Trạm kênh Cây Vông giáp Xáng Thốt Nốt |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
197 |
Trạm kênh Liên Lạc giáp kênh Xáng Thị Đội |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
198 |
Trạm kênh Út Sánh giáp kênh Cai Chương |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
199 |
Trạm kênh Cà Hom giáp kênh Mò Om |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
200 |
Trạm Kênh Chuối Nước giáp kênh KH3-8 |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
201 |
Trạm kênh Mẫu Ngang giáp kênh KH7-19 |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
202 |
Trạm kênh Hậu giáp kênh Xáng Thị Đội |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
203 |
Trạm kênh 8 Na giáp KH5 |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
204 |
Trạm kênh Ông Tà giáp kênh Chóp Khỉ |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
205 |
Trạm kênh Hai Địa giáp kênh KH7-19 |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
206 |
Trạm kênh Đìa Mã giáp kênh KH7-19 |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
207 |
Trạm kênh Hậu giáp kênh Đôi |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
208 |
Trạm kênh Hậu giáp kênh Bờ Trúc |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
209 |
Trạm kênh 500 giáp kênh Đường Cày |
Xã Thạnh Lộc |
|
|
210 |
Trạm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc |
Xã Thạnh Phước |
|
|
211 |
Trạm kênh Xã Trắc giáp ranh huyện Tân Hiệp |
Xã Thạnh Phước |
|
|
212 |
Trạm kênh Xương Cá giáp kênh Xã Chắc |
Xã Thạnh Phước |
|
|
213 |
Trạm kênh Cây gòn giáp kênh Xã Chắc |
Xã Thạnh Phước |
|
|
214 |
Trạm kênh 19 (Cả Sâm) giáp kênh KH3 |
Xã Thạnh Phước |
|
|
215 |
Trạm Kênh Thủy lợi giáp kênh Tràm (Nông Trường) |
Xã Thạnh Phước |
|
|
216 |
Trạm k 10 Thơm giáp Rạch Bông Súng (điện SH) |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
217 |
Trạm HTX Trường Thành |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
218 |
Trạm kênh kênh 8 Thước giáp Sông GR (Thạnh Hòa- HTX Phát Đạt) |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
219 |
Trạm kênh 6 Tèn giáp kênh Bông Súng |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
220 |
Trạm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh Bảy Lực |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
221 |
Trạm kênh 3 Tàu giáp sông Giồng Riềng - Bến Nhứt |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
222 |
Trạm kênh Thằng Khù giáp sông Giồng Riềng - Bến Nhứt |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
223 |
Trạm kênh 6 Nhung giáp kênh Ông Hai |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
224 |
Trạm Kênh Bất Mảng giáp Sông Cái Bé |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
225 |
Trạm HTX Lực Điền |
Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
226 |
Trạm kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Liễu (xóm giữa) |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
227 |
Trạm kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Sở |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
228 |
Trạm kênh 2 Lái giáp ngã ba Sóc Ven - 6 Thước |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
229 |
Trạm kênh Ông Chương giáp Hai Thái |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
230 |
Trạm kênh Ông Sóc giáp kênh Tư Sở |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
231 |
Tram kênh ông Cân giáp KH6 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
232 |
Trạm kênh Năm Duyên giáp kênh KH5 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
233 |
Trạm kênh 7 Khôn giáp kênh 6 Thì |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
234 |
Trạm kênh Cây Cồng Giáp kênh Nha Si |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
235 |
Trạm kênh 6 Bự giáp kênh KH6 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
236 |
Trạm kênh 5 Tốt giáp kênh Mới |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
237 |
Trạm Kênh 5 Hiểu giáp kênh KH6 |
Xã Vĩnh Phú |
|
|
238 |
Trạm Kênh Xã giáp kênh Lộ Xe |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
239 |
Trạm Kênh Rộc Lá giáp kênh Lộ Xe |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
240 |
Trạm Kênh Xã giáp Rạch Cây Dừa |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
241 |
Trạm kênh 20 giáp sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
242 |
Trạm kênh Ông Chủ giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
243 |
Trạm kênh 8 Mừng giáp kênh Cái Nai |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
244 |
Trạm kênh Ông Chủ giáp Rạch Nhum |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
245 |
Trạm kênh Dòng Sầm giáp sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
246 |
Trạm kênh Trâm Bầu giáp sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
247 |
Trạm kênh 8 Chi giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
248 |
Trạm kênh 7 Mót giáp kênh Lộ Xe |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
249 |
Trạm kênh 6 Nhẹo giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
250 |
Trạm kênh Thủy lợi 1 giáp kênh 6 Thì |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
251 |
Trạm bơm kênh Tập Đoàn 2 giáp kênh 6 Thì |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
252 |
Trạm bơm kênh 5 Vạn giáp Sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Ông Mười Được (HTX cánh đồng nhà thờ - An Bình) |
Xã Định An |
|
|
2 |
Trạm bơm Ông Vịnh (HTX cánh đồng - An Hòa) |
Xã Định An |
|
|
3 |
Trạm bơm Ông Danh Lẹ (cánh đồng cống số 4 - ấp An Thuận) |
Xã Định An |
|
|
4 |
Trạm bơm Ông Lợi (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú ) |
Xã Định An |
|
|
5 |
Trạm bơm Ông Tèo (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú ) |
Xã Định An |
|
|
6 |
Trạm bơm Ông Cát (HTX cánh đồng Rạch Tìa - An Trường) |
Xã Định An |
|
|
7 |
Trạm bơm Ông Dậu (HTX cánh đồng tổ 14, ấp An Hưng) |
Xã Định An |
|
|
8 |
Trạm bơm Danh Nhóc (cánh đồng ấp Hòa Hiếu 1) |
Xã Định Hòa |
|
|
9 |
Trạm bơm Ông Dinh (cánh đồng HTX ấp Hòa Út) |
Xã Định Hòa |
|
|
10 |
Trạm bơm Trần Hữu Hiếu (cánh đồng kênh Thốt Nốt) |
Xã Định Hòa |
|
|
11 |
Trạm bơm kênh Năm Chòi (cánh đồng ấp Hòa Thanh) |
Xã Định Hòa |
|
|
12 |
Trạm bơm Danh Thẳng (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ) |
Xã Định Hòa |
|
|
13 |
Trạm bơm Bùi Văn Thưa (cánh đồng ấp Hòa Thạnh) |
Xã Định Hòa |
|
|
14 |
Trạm bơm Hồ Văn Ròng (cánh đồng ấp Hòa Thạnh) |
Xã Định Hòa |
|
|
15 |
Trạm bơm Ông Lành (cánh đồng ấp Hòa Thạnh) |
Xã Định Hòa |
|
|
16 |
Trạm bơm Ông Lâm văn Luốt (cánh đồng ấp Vĩnh Hòa 4) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
17 |
Trạm bơm Miểu ông Tà (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
18 |
Trạm bơm Tập Đoàn 6 (HTX Tân Hòa) -ấp An Hòa |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
19 |
Trạm bơm Danh Đã (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ) |
Xã Định Hòa |
|
|
20 |
Trạm bơm Ông Xuyên (cánh đồng HTX ấp Hòa Xuân) |
Xã Định Hòa |
|
|
21 |
Trạm bơm Danh Nghiệp (cánh đồng HTX ấp Hòa Tạo) |
Xã Định Hòa |
|
|
22 |
Trạm bơm Lê Quốc Thuận (đầu kênh bà 2 Biển ) |
Xã Định Hòa |
|
|
23 |
Trạm bơm Ba Năng (cánh đồng ấp 10) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
24 |
Trạm bơm 10 Ninh (cánh đồng ấp Thạnh Hòa 1) |
Xã Thủy Liễu |
|
|
25 |
Trạm bơm kênh 2 Thể (cánh đồng ấp Xuân Đông) |
Xã Thới Quản |
|
|
26 |
Trạm bơm HTX Vĩnh Hiệp (cánh đồng ấp Vĩnh Phong) |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
27 |
Trạm bơm đập Xẻo Sâu (ấp Phước Thới) |
Thị trấn Gò Quao |
|
|
28 |
Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng sau chợ Xã - ấp An Phong) |
Xã Định An |
|
|
29 |
Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng Nhị Tỳ - ấp An Phong) |
Xã Định An |
|
|
30 |
Trạm bơm Ông Năm Thẻ (cánh đồng sau Huyện đội - An Bình) |
Xã Định An |
|
|
31 |
Trạm bơm HTX Phong Phú (ấp An Phong) |
Xã Định An |
|
|
32 |
Trạm bơm Ông Hiệu (ấp An Thuận) |
Xã Định An |
|
|
33 |
Trạm bơm nhà Danh Út (ấp Hòa Hớn) |
Xã Định Hòa |
|
|
34 |
Trạm bơm nhà ông Đạo Liêm (ấp 1) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
35 |
Trạm bơm nhà Danh Nhả (ấp 4) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
36 |
Trạm bơm cánh đồng kênh Miểu (ấp 3) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
37 |
Trạm bơm cánh đồng kênh Ngánh (ấp Vĩnh Hòa 3) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
38 |
Trạm bơm cánh đồng kênh Lò Lu (ấp Vĩnh Hòa 3) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
39 |
Trạm bơm nhà Nguyễn Tấn Bàng (ấp Long Đời) |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
40 |
Trạm bơm THT kênh Lạc Tà Muôn |
Thị trấn Gò Quao |
|
|
41 |
Trạm bơm THT cánh đồng thốt nốt (nhà ông Chịa) |
Xã Định An |
|
|
42 |
Trạm bơm THT kênh Thủy Lợi (nhà 3 Tòng) |
Xã Định An |
|
|
43 |
Trạm bơm THT nhà ông Ba Miền (ấp An Thuận) |
Xã Định An |
|
|
44 |
Trạm bơm THT Trương Quốc Tuấn (ấp An Bình) |
Xã Định An |
|
|
45 |
Trạm bơm THT Danh Dậu, Danh Rết (ấp An Hưng) |
Xã Định An |
|
|
46 |
Trạm bơm THT Hòa Thạnh (kinh Đìa Tho) |
Xã Định Hòa |
|
|
47 |
Trạm bơm THT kênh bà Kiểm Năm |
Xã Định Hòa |
|
|
48 |
Trạm bơm THT Trồng Tiêu - 2 Sư (ấp 3) |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
49 |
Trạm bơm THT Tập Đoàn 7-9 (ấp An Phú) |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
50 |
Trạm bơm THT ấp Thạnh Hòa 1 ông Đằng |
Xã Thủy Liễu |
|
|
51 |
Trạm bơm HTX Phát Đạt |
Thị trấn Gò Quao |
|
|
52 |
Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4 |
Thị trấn Gò Quao |
|
|
53 |
Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4 |
Thị trấn Gò Quao |
|
|
54 |
Trạm bơm ông Nhượng - Thạnh Hòa 3 |
Xã Thủy Liễu |
|
|
55 |
Trạm bơm Thợ Tư - Thạnh Hòa 2 |
Xã Thủy Liễu |
|
|
56 |
Trạm bơm THT Dương Việt |
Xã Định An |
|
|
57 |
Trạm bơm THT ấp Hòa Út |
Xã Định Hòa |
|
|
58 |
Trạm bơm Bé Tư |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
59 |
Trạm bơm HTX Tư Tiền |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
60 |
Trạm bơm Út Dùng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
61 |
Trạm bơm Ba Kim |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
62 |
Trạm bơm THT ấp 9 Năm Hàn |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
63 |
Trạm bơm THT ấp 2 Ông Thà |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
64 |
Trạm bơm kênh Ông Nghệ |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
65 |
Trạm bơm kênh Chiến Hào |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
66 |
Trạm bơm kênh Tư Ngân |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
67 |
Trạm bơm kênh Cầu Bò |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
68 |
Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13 |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
69 |
Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13 |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
70 |
Trạm bơm THT ấp Phước Thọ |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
71 |
Trạm bơm Ông Dậy (HTX Tân Tiến) |
Xã Thới Quản |
|
|
72 |
Trạm bơm Thới Khương (nhà 8 Ngọc Anh) |
Xã Thới Quản |
|
|
73 |
Trạm bơm Mười Hùng |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
74 |
Trạm bơm THT bơm tưới (nhà 6 Tặng) |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
75 |
Trạm bơm THT cánh đồng Kinh 2 (đầu kinh) |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
76 |
Trạm bơm THT nhà 10 Mến |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
77 |
Trạm bơm THT cánh đồng Kinh 2 (cuối kinh) |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
78 |
Trạm bơm nhà Danh Bợ |
Xã Định Hòa |
|
|
79 |
Trạm bơm kênh Bờ Lức |
Xã Định Hòa |
|
|
80 |
Trạm bơm Danh Đệnh |
Xã Định Hòa |
|
|
81 |
Trạm bơm THT Danh Phủ |
Xã Định An |
|
|
82 |
Trạm bơm THT Hà Văn Chân |
Xã Định An |
|
|
83 |
Trạm bơm THT Ông Thống |
Xã Định An |
|
|
84 |
Trạm bơm THT Danh Bình Na |
Xã Định An |
|
|
85 |
Trạm bơm THT Trần Thái Hồng |
Xã Định An |
|
|
86 |
Trạm bơm THT Danh Lành |
Xã Định An |
|
|
87 |
Trạm bơm HTX cánh đồng Rạch Tìa |
Xã Định An |
|
|
88 |
Trạm bơm HTX Nguyên Tiêu |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
89 |
Trạm bơm HTX Phước Đạt |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
90 |
Trạm bơm HTX Phước Đạt (kênh Mương Chùa) |
Xã Vĩnh Phước B |
|
|
91 |
Trạm bơm Tổ Hợp tác Ông Xia |
Xã Thới Quản |
|
|
92 |
Trạm bơm HTX Chiến Thắng |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
93 |
Trạm bơm THT Kênh Lạng |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
94 |
Trạm bơm THT Kênh Cùng |
Xã Vĩnh Tuy |
|
|
95 |
Trạm bơm điện Cống kênh Đòn Dong |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
96 |
Trạm bợm điện Cống kênh Đòn Dong |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
97 |
Trạm bơm điện Cống kênh Lô 7 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
98 |
Trạm bơm điện Cống kênh Lô 7 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
99 |
Trạm bơm điện Cống kênh Lô 8 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
100 |
Trạm bơm điện Cống kênh Lô 9 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
101 |
Trạm bơm điện Cống kênh Lô 9 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
102 |
Trạm bơm điện Cống kênh Lô 10 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
103 |
Trạm bơm điện Cống kênh Lô 11 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
104 |
Trạm bơm điện Cống kênh Lô 11 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
105 |
Trạm bơm điện Cống kênh 3 |
Xã Vĩnh Phước A |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Kênh C |
Xã Hòa Điền |
|
|
2 |
Trạm bơm Kênh Gia Lạc |
Xã Hòa Điền |
|
|
3 |
Trạm bơm HTX NN Tân Hòa |
Xã Hòa Điền |
|
|
4 |
Trạm bơm kênh đường Chùa Núi Trầu |
Xã Hòa Điền |
|
|
5 |
Trạm bơm HTX Tân Lợi |
Xã Hòa Điền |
|
|
6 |
Trạm bơm Kênh 15 |
Xã Kiên Bình |
|
|
7 |
Trạm bơm HTX Thời Trang |
Xã Kiên Bình |
|
|
8 |
Trạm bơm Cà Bay Ngọp |
Xã Bình Trị |
|
|
9 |
Trạm bơm THT NN |
Xã Bình Trị |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trạm bơm điện |
Xã Thạnh Trị |
|
|
2 |
Xây dựng trạm bơm điện |
Xã Thạnh Trị |
|
|
3 |
Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Kinh 9A |
Xã Thạnh Đông |
|
|
4 |
Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Đá Nổi A |
Xã Thạnh Đông |
|
|
5 |
Trạm bơm HTXNN Đông Bình |
Thị trấn Tân Hiệp |
|
|
6 |
Trạm bơm tập đoàn 4 HTXNN Kênh 10 |
Thị trấn Tân Hiệp |
|
|
7 |
Trạm bơm (Kênh 2) |
Xã Tân Thành |
|
|
8 |
Trạm bơm 300 Kênh 1 |
Xã Tân Thành |
|
|
9 |
Trạm bơm tổ 3 và tổ 4 |
Xã Tân Thành |
|
|
10 |
Trạm bơm HTX Đông Hưng ấp kênh 9 |
Thị trấn Tân Hiệp |
|
|
11 |
Trạm bơm tưới HTXNN Đông Bình đội 7 |
Thị trấn Tân Hiệp |
|
|
12 |
Trạm bơm HTX Thạnh Trị (kênh Trái Bầu) |
Xã Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Kênh 9 Đào |
Xã Hòa Chánh |
|
|
2 |
Trạm bơm Kênh Thủy Lợi (nhà ông Khoắn) |
Xã Thạnh Yên A |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trạm Xẻo Gia |
Xã Vĩnh Bình Bắc |
|
|
2 |
Trạm kênh 500 |
Xã Tân Thuận |
|
|
3 |
Trạm 5.000 kênh 1 |
Xã Tân Thuận |
|
|
Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Chiều dài (km) |
Diện tích bảo vệ (ha) |
Phân loại |
Ghi chú |
|
86,7 |
6.735 |
|
|
||
1 |
Bờ bao Giồng Kè - Cả Ngay |
Xã Phú Lợi |
5,0 |
200 |
|
|
2 |
Bờ bao HN1 (Cỏ Quen) |
Xã Phú Lợi |
3,0 |
200 |
|
|
3 |
Bờ bao bờ bắc Trà Phô |
Xã Phú Lợi |
2,6 |
250 |
|
|
4 |
Bờ bao HTX Trần Thệ 2 |
Xã Phú Mỹ |
4,1 |
660 |
|
|
5 |
Bờ bao Tân Khánh-Khánh Tân |
Xã Tân Khánh Hòa |
3,0 |
200 |
|
|
6 |
Bờ bao Tân Tiến |
Xã Tân Khánh Hòa |
4,0 |
200 |
|
|
7 |
Bờ bao HN3 - 500 |
Xã Tân Khánh Hòa |
3,0 |
300 |
|
|
8 |
Bờ bao 750 - HT1 |
Xã Tân Khánh Hòa; Xã Vĩnh Điều |
2,0 |
300 |
|
|
9 |
Bờ bao NT1 |
Xã Vĩnh Điều |
15,0 |
1.225 |
|
|
10 |
Bờ bao NT2 |
Xã Vĩnh Điều |
13,0 |
900 |
|
|
11 |
Bờ bao HTX Nha Sáp |
Xã Vĩnh Điều |
2,0 |
200 |
|
|
12 |
Bờ bao Mẹt Lung (HT1-K3) |
Xã Vĩnh Phú |
4,0 |
200 |
|
|
13 |
Bờ bao Đồng Cơ (K1-K15) |
Xã Vĩnh Phú |
4,4 |
200 |
|
|
14 |
Bờ bao T4 (K1-K2) |
Xã Vĩnh Phú |
3,0 |
200 |
|
|
15 |
Bờ bao T4 (kênh Năng-K3) |
Xã Vĩnh Phú |
5,5 |
200 |
|
|
16 |
Bờ bao K1 (T3-T4) |
Xã Vĩnh Phú |
3,9 |
400 |
|
|
17 |
Bờ bao Bờ Tây T3 (HT1-K3) |
Xã Vĩnh Phú |
3,0 |
300 |
|
|
18 |
Bờ bao kênh Ranh T4-T5 |
Xã Vĩnh Phú |
6,2 |
600 |
|
|
|
472,7 |
16.270 |
|
|
||
1 |
Bờ bao kênh Ranh Kiên Tài + kênh 9 + kênh D + kênh Ranh Kiên Tài |
Xã Hòa Điền |
8,0 |
283 |
|
|
2 |
Bờ bao kênh C + kênh 9 + kênh D + kênh Ranh Kiên Tài |
Xã Hòa Điền |
8,5 |
329 |
|
|
3 |
Bờ bao kênh B + kênh 9 + kênh C + kênh Ranh Kiên Tài |
Xã Hòa Điền |
8,8 |
335 |
|
|
4 |
Bờ bao kênh 400 + kênh 9 + kênh B + kênh Ranh Kiên Tài |
Xã Hòa Điền |
10,1 |
530 |
|
|
5 |
Bờ bao Bờ bao kênh 6 + kênh 5 + kênh D + kênh 9 |
Xã Hòa Điền |
10,8 |
421 |
|
|
6 |
Bờ bao kênh C + kênh 5 + kênh D + kênh 9 |
Xã Hòa Điền |
10,4 |
418 |
|
|
7 |
Bờ bao kênh B + kênh 5 + kênh C + kênh 9 |
Xã Hòa Điền |
10,1 |
403 |
|
|
8 |
Bờ bao kênh A + kênh 5 + kênh B + kênh 9 |
Xã Hòa Điền |
9,9 |
384 |
|
|
9 |
Bờ bao kênh A + kênh 5 + kênh T3 + kênh 9 |
Xã Hòa Điền |
9,7 |
385 |
|
|
10 |
Bờ bao kênh 2700 + kênh 6 + kênh 5 + kênh C |
Xã Hòa Điền |
7,8 |
381 |
|
|
11 |
Bờ bao kênh 2700 + kênh C + kênh 5 + kênh B |
Xã Hòa Điền |
6,0 |
196 |
|
|
12 |
Bờ bao kênh 2700 + kênh B + kênh 5 + kênh 400 |
Xã Hòa Điền |
7,2 |
319 |
|
|
13 |
Bờ bao kênh 2700 + kênh Nhà Chung + kênh 1300 + kênh 6 |
Xã Hòa Điền |
4,8 |
130 |
|
|
14 |
Bờ bao kênh Nhà Chung + kênh 2700 + kênh 4 + kênh 1300 |
Xã Hòa Điền |
4,0 |
100 |
|
|
15 |
Bờ bao kênh 1300 + kênh 4 + kênh 2700 + kênh 3 |
Xã Hòa Điền |
5,3 |
163 |
|
|
16 |
Bờ bao kênh 3 + kênh 2700 + kênh 2 + kênh 1300 |
Xã Hòa Điền |
4,6 |
97 |
|
|
17 |
Bờ bao kênh 2 + kênh 2700 + kênh 1 + kênh 1300 |
Xã Hòa Điền |
6,3 |
241 |
|
|
18 |
Bờ bao kênh 6 + kênh 1300 + kênh Nhà Chung + kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Xã Hòa Điền |
3,8 |
86 |
|
|
19 |
Bờ bao kênh Nhà Chung + kênh 1300 + kênh 4 + kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Xã Hòa Điền |
5,1 |
160 |
|
|
20 |
Bờ bao kênh 4 + kênh 1300 + kênh 3 + kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Xã Hòa Điền |
3,5 |
73 |
|
|
21 |
Bờ bao kênh 3 + kênh 1300 + kênh 2 + kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Xã Hòa Điền |
3,2 |
60 |
|
|
22 |
Bờ bao kênh 2 + kênh 1300 + kênh 1+ kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Xã Hòa Điền |
4,6 |
130 |
|
|
23 |
Bờ bao kênh 14 + kênh Thời Trang + kênh 14.5 + kênh 500 (Hậu T3) |
Xã Kiên Bình |
5,6 |
170 |
|
|
24 |
Bờ bao kênh T4 + kênh 500 (Hậu T4) + kênh 9 |
Xã Kiên Bình |
10,2 |
413 |
|
|
25 |
Bờ bao kênh 500 (Hậu T3) + kênh 14 + kênh Thời Trang + kênh 13 |
Xã Kiên Bình |
5,9 |
195 |
|
|
26 |
Bờ bao kênh 13 + kênh Thời Trang + kênh 12 + kênh 500 (hậu T3) |
Xã Kiên Bình |
5,9 |
197 |
|
|
27 |
Bờ bao kênh 12 + kênh Thời Trang + kênh 11 + kênh 500 (hậu T3) |
Xã Kiên Bình |
5,3 |
128 |
|
|
28 |
Bờ bao kênh 11 + kênh Thời Trang + kênh 10 + kênh 500 (hậu T3) |
Xã Kiên Bình |
6,1 |
217 |
|
|
29 |
Bờ bao kênh 10 + kênh Thời Trang + kênh 9 + kênh 500 (hậu T3) |
Xã Kiên Bình |
6,3 |
235 |
|
|
30 |
Bờ bao kênh 14 + kênh Thời Trang + kênh 14.5 + kênh giữa Thời Trang và T4 |
Xã Kiên Bình |
8,1 |
303 |
|
|
31 |
Bờ bao kênh giữa Thời Trang và T4 + kênh 14 + kênh Thời Trang + kênh 13 |
Xã Kiên Bình |
5,1 |
155 |
|
|
32 |
Bờ bao kênh 13 + kênh Thời Trang + kênh 12 + kênh giữa Thời Trang và T4 |
Xã Kiên Bình |
5,2 |
155 |
|
|
33 |
Bờ bao kênh giữa Thời Trang và T4 + kênh 14,5 + kênh 12 + kênh T4 |
Xã Kiên Bình |
8,1 |
303 |
|
|
34 |
Bờ bao kênh 12 + kênh giữa Thời Trang và T4 + kênh 9 + kênh Thời Trang |
Xã Kiên Bình |
8,2 |
350 |
|
|
35 |
Bờ bao kênh 12 + kênh giữa Thời Trang và T4 + kênh 9 + kênh T4 |
Xã Kiên Bình |
8,4 |
379 |
|
|
36 |
Bờ bao kênh 13 + kênh G + kênh F + kênh 12 |
Xã Kiên Bình |
4,8 |
95 |
|
|
37 |
Bờ bao kênh 13 + kênh F + kênh H + kênh 12 |
Xã Kiên Bình |
4,9 |
96 |
|
|
38 |
Bờ bao kênh 13 + kênh H + kênh Thủy lợi + kênh 12 |
Xã Kiên Bình |
6,0 |
207 |
|
|
39 |
Bờ bao kênh 9 + kênh Thủy lợi + kênh 12 + kênh 500 Võ Văn Kiệt |
Xã Kiên Bình |
9,6 |
278 |
|
|
40 |
Bờ bao kênh 9 + kênh Võ Văn Kiệt + kênh 12 + kênh 500 Võ Văn Kiệt |
Xã Kiên Bình |
9,6 |
276 |
|
|
41 |
Bờ bao kênh 9 + kênh Thủy lợi + kênh H + kênh 12 |
Xã Kiên Bình |
7,6 |
272 |
|
|
42 |
Bờ bao kênh 9 + kênh F + kênh 12+ kênh H |
Xã Kiên Bình |
6,6 |
134 |
|
|
43 |
Bờ bao kênh 9 + kênh H + kênh 12+ kênh G |
Xã Kiên Bình |
6,6 |
129 |
|
|
44 |
Bờ bao kênh 9 + kênh G + kênh 12+ kênh T4 |
Xã Kiên Bình |
7,9 |
309 |
|
|
45 |
Bờ bao kênh 9 + kênh G + kênh 6+ kênh T4 |
Xã Kiên Bình |
8,1 |
310 |
|
|
46 |
Bờ bao kênh 9 + kênh G + kênh 6+ kênh H |
Xã Kiên Bình |
8,2 |
332 |
|
|
47 |
Bờ bao kênh 9 + kênh H + kênh 6+ kênh Thủy Lợi |
Xã Kiên Bình |
8,2 |
333 |
|
|
48 |
Bờ bao kênh 9 + kênh Thủy lợi + kênh 6+ kênh Võ Văn Kiệt |
Xã Kiên Bình |
7,9 |
278 |
|
|
49 |
Bờ bao kênh 6 + kênh T4 + kênh 5000 |
Xã Kiên Bình |
10,3 |
446 |
|
|
50 |
Bờ bao kênh 9 + kênh T4 + kênh 8 + kênh Thời Trang |
Xã Kiên Bình |
7,0 |
246 |
|
|
51 |
Bờ bao kênh Thời Trang + kênh 8 + kênh 7 + kênh T4 |
Xã Kiên Bình |
4,1 |
105 |
|
|
52 |
Bờ bao kênh 7 + kênh Thời Trang + kênh 8 + kênh trục giữa Thời Trang và T4 |
Xã Kiên Bình |
3,9 |
94 |
|
|
53 |
Bờ bao kênh 8 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh T4 + kênh 6 |
Xã Kiên Bình |
7,0 |
299 |
|
|
54 |
Bờ bao kênh Thời Trang + kênh 6+ kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh 2700 |
Xã Kiên Bình |
5,1 |
153 |
|
|
55 |
Bờ bao kênh 6 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh T4 +kênh 2700 |
Xã Kiên Bình |
4,7 |
118 |
|
|
56 |
Bờ bao kênh Thời Trang + kênh 2700 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh 1300 |
Xã Kiên Bình |
4,2 |
109 |
|
|
57 |
Bờ bao kênh 2700 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 + kênh 1300 + kênh T4 |
Xã Kiên Bình |
5,6 |
194 |
|
|
58 |
Bờ bao kênh 1300 + kênh Thời Trang + kênh 500 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 |
Xã Kiên Bình |
4,6 |
133 |
|
|
59 |
Bờ bao kênh 1300 + kênh Trục giữa Thời Trang và T4 +kênh T4 + kênh 500 |
Xã Kiên Bình |
5,2 |
159 |
|
|
60 |
Bờ bao kênh Thời Trang + kênh 500 + kênh T4 + kênh Rạch Giá Hà Tiên |
Xã Kiên Bình |
6,4 |
119 |
|
|
61 |
Bờ bao kênh T4 + kênh 500 + kênh Võ Văn Kiệt + kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Xã Kiên Bình |
9,4 |
188 |
|
|
62 |
Bờ bao kênh 9 + kênh 1000 + kênh 8 + kênh T3 |
Xã Kiên Bình |
3,6 |
82 |
|
|
63 |
Bờ bao kênh 1000 + kênh 9 + kênh Thời Trang + kênh 8 |
Xã Kiên Bình |
4,6 |
129 |
|
|
64 |
Bờ bao kênh T3 + kênh 8 + kênh 1000 + kênh 7 |
Xã Kiên Bình |
4,8 |
140 |
|
|
65 |
Bờ bao kênh 8 + kênh Thời Trang + kênh 7 + kênh 1000 |
Xã Kiên Bình |
5,4 |
182 |
|
|
66 |
Bờ bao kênh 7 + kênh T3 + kênh 2700 + kênh 1000 |
Xã Kiên Bình |
9,0 |
323 |
|
|
67 |
Bờ bao kênh 7 + kênh Thời Trang + kênh 1000 + kênh 6 |
Xã Kiên Bình |
4,4 |
109 |
|
|
68 |
Bờ bao kênh 6 + kênh 1000 + kênh 2700 + kênh 1300 |
Xã Kiên Bình |
7,7 |
349 |
|
|
69 |
Bờ bao kênh 2700 + kênh T3 + kênh 1300 + kênh Thời Trang |
Xã Kiên Bình |
4,6 |
131 |
|
|
70 |
Bờ bao kênh 2700 + kênh 1000 + kênh 500 + kênh Thời Trang |
Xã Kiên Bình |
6,6 |
270 |
|
|
71 |
Bờ bao kênh T3 + kênh 1300 + kênh Thời Trang + kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Xã Kiên Bình |
7,6 |
319 |
|
|
|
1.085,0 |
64.882 |
|
|
||
1 |
Bờ bao Ấp Hợp Thành, Láng Cơm |
Xã Bình Giang |
45,0 |
7.510 |
|
|
2 |
Bờ bao Phía nam lộ 80 (Giồng Kè, kênh 4, Bình Hòa, Ranh Hạt) |
Xã Bình Giang |
75,0 |
9.414 |
|
|
3 |
Bờ bao Tuyến 287 - 290 |
Xã Bình Sơn |
12,0 |
1.200 |
|
|
4 |
Bờ bao Tuyến 285 - 286 |
Xã Bình Sơn |
10,0 |
150 |
|
|
5 |
Bờ bao Vàm Rầy - kênh 10 |
Xã Bình Sơn |
3,0 |
170 |
|
|
6 |
Bờ bao Cổ Cội - Bãi Dương |
Xã Bình Sơn |
5,0 |
520 |
|
|
7 |
Bờ bao Tuyến 422 - 85B |
Xã Bình Sơn |
15,0 |
1.500 |
|
|
8 |
Bờ bao Tuyến KH6-KH7 |
Xã Bình Sơn |
3,0 |
316 |
|
|
9 |
Bờ bao Tuyến kênh 2 - kênh 3 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
300 |
|
|
10 |
Bờ bao Tuyến kênh 3 - kênh 4 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
300 |
|
|
11 |
Bờ bao Tuyến kênh 4 - kênh 5 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
300 |
|
|
12 |
Bờ bao Tuyến kênh 5 - kênh 6 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
300 |
|
|
13 |
Bờ bao Tuyến kênh 6 - kênh 7 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
300 |
|
|
14 |
Bờ bao Tuyến kênh 7 - kênh 7,5 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
225 |
|
|
15 |
Bờ bao Tuyến kênh 7,5 - kênh 8 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
225 |
|
|
16 |
Bờ bao Tuyến kênh 8,5 - kênh 10 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
450 |
|
|
17 |
Bờ bao Tuyến kênh 10 - kênh 12 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
450 |
|
|
18 |
Bờ bao Tuyến kênh 12 - kênh 750 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
225 |
|
|
19 |
Bờ bao Tuyến kênh 750 - kênh 13 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
225 |
|
|
20 |
Bờ bao Tuyến kênh 13 - kênh 14 cũ |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
225 |
|
|
21 |
Bờ bao Tuyến kênh 14 cũ - kênh 15 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
225 |
|
|
22 |
Bờ bao Tuyến kênh 15 - kênh 500 |
Xã Nam Thái Sơn |
7,0 |
150 |
|
|
23 |
Bờ bao Tuyến kênh 500 - kênh 16 |
Xã Nam Thái Sơn |
7,0 |
150 |
|
|
24 |
Bờ bao Tuyến kênh 16 - kênh 17 |
Xã Nam Thái Sơn |
8,0 |
300 |
|
|
25 |
Bờ bao Khu đê bao Lung Cà Na ấp Sơn Thuận |
Xã Mỹ Thuận |
6,0 |
230 |
|
|
26 |
Bờ bao Khu tổ hợp tác số 1 ấp Cản Đất |
Xã Mỹ Thuận |
5,0 |
50 |
|
|
27 |
Bờ bao Khu tổ hợp tác số 2 ấp Cản Đất |
Xã Mỹ Thuận |
7,0 |
103 |
|
|
28 |
Bờ bao kênh Quảng Thống |
Xã Mỹ Thuận |
1,5 |
200 |
|
|
29 |
Bờ bao kênh Ông Hẳn ấp Nguyễn Văn Hanh |
Xã Mỹ Thuận |
1,7 |
165 |
|
|
30 |
Bờ bao HTX Tân Thành |
Xã Mỹ Thuận |
5,0 |
96 |
|
|
31 |
Bờ bao Tuyến kênh 9 |
Xã Sơn Kiên |
3,0 |
|
|
|
32 |
Bờ bao kênh cấp 1 |
Xã Sơn Kiên |
5,0 |
700 |
|
|
33 |
Bờ bao kênh 200 |
Xã Sơn Kiên |
3,0 |
200 |
|
|
34 |
Bờ bao kênh Số 8 |
Xã Sơn Kiên |
3,0 |
220 |
|
|
35 |
Bờ bao kênh 2 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
3,0 |
300 |
|
|
36 |
Bờ bao kênh 3 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
3,0 |
300 |
|
|
37 |
Bờ bao kênh 3 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
3,0 |
300 |
|
|
38 |
Bờ bao kênh 3-4 (kênh đập đá) |
Xã Mỹ Thái |
1,0 |
300 |
|
|
39 |
Bờ bao kênh 4 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
3,0 |
300 |
|
|
40 |
Bờ bao kênh 4 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
3,0 |
300 |
|
|
41 |
Bờ bao kênh 5 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
3,0 |
300 |
|
|
42 |
Bờ bao kênh 6 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
300 |
|
|
43 |
Bờ bao kênh 6 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
300 |
|
|
44 |
Bờ bao kênh 7 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
175 |
|
|
45 |
Bờ bao kênh 7 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
300 |
|
|
46 |
Bờ bao kênh 7-7,5 (kênh Đập Đá) |
Xã Mỹ Thái |
1,0 |
175 |
|
|
47 |
Bờ bao kênh 7,5 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
175 |
|
|
48 |
Bờ bao kênh 8,5 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
525 |
|
|
49 |
Bờ bao kênh 8,5 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
300 |
|
|
50 |
Bờ bao kênh 8,5-10 (kênh Đập Đá) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
525 |
|
|
51 |
Bờ bao kênh 10 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
525 |
|
|
52 |
Bờ bao kênh 2-6 (Bờ Tây MT) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
1.200 |
|
|
53 |
Bờ bao kênh 6-10 (Bờ Tây MT) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
1.300 |
|
|
54 |
Bờ bao kênh 10 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
6,0 |
675 |
|
|
55 |
Bờ bao kênh 10-12 (kênh Đập Đá) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
525 |
|
|
56 |
Bờ bao kênh 10-12(Bờ tây MT) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
525 |
|
|
57 |
Bờ bao kênh 11 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
170 |
|
|
58 |
Bờ bao kênh 11 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
150 |
|
|
59 |
Bờ bao kênh 12 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
6,0 |
695 |
|
|
60 |
Bờ bao kênh 12 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
6,0 |
925 |
|
|
61 |
Bờ bao kênh 12-13 (kênh Đập Đá) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
525 |
|
|
62 |
Bờ bao kênh 12-13 (Bờ tây MT) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
525 |
|
|
63 |
Bờ bao kênh 13 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
525 |
|
|
64 |
Bờ bao kênh 14 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
400 |
|
|
65 |
Bờ bao kênh 14 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
400 |
|
|
66 |
Bờ bao kênh 600 (đoạn 14-15) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
84 |
|
|
67 |
Bờ bao kênh 15 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
6,0 |
400 |
|
|
68 |
Bờ bao kênh 15,5 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
150 |
|
|
69 |
Bờ bao kênh 15,5 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
2,0 |
150 |
|
|
70 |
Bờ bao kênh 16 (bờ Nam) |
Xã Mỹ Thái |
6,0 |
600 |
|
|
71 |
Bờ bao kênh 16 (bờ Bắc) |
Xã Mỹ Thái |
4,0 |
400 |
|
|
72 |
Bờ bao kênh 16-17 (kênh Đập Đá) |
Xã Mỹ Thái |
1,0 |
400 |
|
|
73 |
Bờ bao kênh 2 - kênh 3 Lung Ngang; kênh Hòn Sóc |
Xã Thổ sơn |
8,0 |
308 |
|
|
74 |
Bờ bao kênh 3 - kênh 5- kênh vòng núi Hòn Sóc, kênh Hòn Sóc |
Xã Thổ sơn |
5,0 |
202 |
|
|
75 |
Bờ bao kênh 5 - kênh 7, kênh Lung Ngang; kênh vòng núi Hòn Sóc |
Xã Thổ sơn |
7,0 |
160 |
|
|
76 |
Bờ bao kênh Lung Ngang; kênh Pet xây, kênh Mlưa; kênh 7; kênh 11; kênh dự án 773; kênh cặp lộ Hòn Sóc - Hòn Me |
Xã Thổ sơn |
16,0 |
617 |
|
|
77 |
Bờ bao kênh 11; kênh 9; kênh Cây Me; Đê biển; Rạch Bà Tư |
Xã Thổ sơn |
4,0 |
232 |
|
|
78 |
Bờ bao kênh Hòn Sóc; kênh Thủy sản; kênh Suối tiên; kênh Đê bao; kênh 10; kênh Lung Hòn Sóc 2. |
Xã Thổ sơn |
9,0 |
344 |
|
|
79 |
Bờ bao kênh 200, kênh Hòn Sóc; kênh 11; kênh lung Hòn Sóc 1 |
Xã Thổ sơn |
8,0 |
224 |
|
|
80 |
Bờ bao kênh Suối tiên, kênh Thủy lợi, kênh 11; kênh Thủy sản, kênh Lung Hòn Sóc 2; kênh 10; kênh Pet lol cũ. |
Xã Thổ sơn |
13,0 |
542 |
|
|
81 |
Bờ bao kênh thủy sản, kênh Hòn Me, kênh Bến Đất, kênh Chumplưa; kênh Cây Me |
Xã Thổ sơn |
6,0 |
120 |
|
|
82 |
Bờ bao kênh 10; kênh Thủy Lợi; kênh 500; kênh Pet lol củ, kênh Lung hòn Sóc 2 |
Xã Thổ sơn |
12,0 |
303 |
|
|
83 |
Bờ bao kênh 9; kênh Thủy Lợi; kênh 500; kênh 2 |
Xã Thổ sơn |
9,0 |
208 |
|
|
84 |
Bờ bao kênh Tà Keo, kênh Vạn Thanh; kênh Rạch Phốc, kênh Tập Đoàn; kênh Xạ Kích |
Xã Thổ sơn |
4,0 |
405 |
|
|
85 |
Bờ bao kênh Vạn Thanh; kênh cây Me 2 |
Xã Thổ sơn |
2,0 |
100 |
|
|
86 |
Bờ bao ấp Mỹ Hưng |
Xã Mỹ Lâm |
3,0 |
69 |
|
|
87 |
Bờ bao ấp Tân Hưng |
Xã Mỹ Lâm |
1,0 |
118 |
|
|
88 |
Bờ bao ấp Hưng Giang |
Xã Mỹ Lâm |
6,0 |
235 |
|
|
89 |
Bờ bao kênh Thầy Thông (dưới nước) |
Xã Mỹ Phước |
3,0 |
150 |
|
|
90 |
Khu đê bao THT số 1 ấp Phước Thái |
Xã Mỹ Phước |
2,0 |
80 |
|
|
91 |
Bờ bao kênh 3 (dưới nước) |
Xã Mỹ Phước |
2,0 |
70 |
|
|
92 |
Bờ bao kênh Zê Rô (trên nước) |
Xã Mỹ Phước |
2,0 |
70 |
|
|
93 |
Bờ bao kênh 2 Cùng (trên nước) |
Xã Mỹ Phước |
2,0 |
75 |
|
|
94 |
Bờ bao kênh 2,5 (dưới nước) |
Xã Mỹ Phước |
2,0 |
75 |
|
|
95 |
Bờ bao kênh 6 Phước |
Xã Mỹ Phước |
2,0 |
70 |
|
|
96 |
Bờ bao kênh Tư Tỷ (trên nước) |
Xã Mỹ Phước |
2,0 |
80 |
|
|
97 |
Bờ bao kênh Đập Đá |
Xã Mỹ Phước |
2,0 |
60 |
|
|
98 |
Bờ bao kênh 8 - kênh 9 - kênh 3000 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
9,0 |
410 |
|
|
99 |
Bờ bao kênh 13 - kênh 14 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
11,0 |
400 |
|
|
100 |
Bờ bao kênh 12 - kênh 13 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
11,0 |
400 |
|
|
101 |
Bờ bao kênh 11 - kênh ranh An Giang |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
15,0 |
900 |
|
|
102 |
Bờ bao kênh ranh An Giang - kênh 16 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
12,0 |
670 |
|
|
103 |
Bờ bao kênh 7 - kênh 8 - kênh 3000 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
9,0 |
400 |
|
|
104 |
Bờ bao kênh 11 - kênh 12 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
105,0 |
400 |
|
|
105 |
Bờ bao kênh 10 - kênh 11 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
10,0 |
350 |
|
|
106 |
Bờ bao kênh 6 - kênh 7 - kênh 3000 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
9,0 |
820 |
|
|
107 |
Bờ bao kênh 9 - kênh 10 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
9,8 |
300 |
|
|
108 |
Bờ bao kênh 8,5 - kênh 9 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
9,8 |
300 |
|
|
109 |
Bờ bao kênh 7,5 - kênh 8,5 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
10,0 |
300 |
|
|
110 |
Bờ bao kênh 7 - kênh 7,5 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
10,0 |
330 |
|
|
111 |
Bờ bao kênh 10 - kênh 11 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
14,0 |
800 |
|
|
112 |
Bờ bao kênh 15.5 - kênh 16 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
10,0 |
420 |
|
|
113 |
Bờ bao kênh 15 - kênh 15.5 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
10,0 |
420 |
|
|
114 |
Bờ bao kênh 9 - kênh 10 |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
14,0 |
800 |
|
|
115 |
Bờ bao kênh Bái gọ - kênh 15 (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
10,0 |
420 |
|
|
116 |
Bờ bao kênh 14 - kênh Bái gọ (bờ Tây) |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
11,0 |
400 |
|
|
117 |
Bờ bao kênh 3000 - kênh 9 - Ranh Mỹ Phước |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
6,5 |
450 |
|
|
118 |
Bờ bao Ranh Tân Hiệp |
Xã Mỹ Hiệp Sơn |
5,0 |
500 |
|
|
119 |
Bờ bao ấp Mương Kinh |
Xã Sơn Bình |
11,0 |
695 |
|
|
120 |
Bờ bao ấp Xẻo Tràm |
Xã Sơn Bình |
7,3 |
479 |
|
|
121 |
Bờ bao ấp Vàm Biển |
Xã Sơn Bình |
9,3 |
443 |
|
|
122 |
Bờ bao ấp Kinh Mới |
Xã Sơn Bình |
11,3 |
420 |
|
|
123 |
Bờ bao bao ấp Mương Kinh A |
Xã Sơn Bình |
6,0 |
260 |
|
|
124 |
Bờ bao bao ấp Giàn Gừa |
Xã Sơn Bình |
9,8 |
500 |
|
|
125 |
Bờ bao Chòm Sao - Đường Hòn |
Thị trấn Hòn Đất |
15,5 |
432 |
|
|
126 |
Bờ bao Tri Tôn - Sư Nam |
Thị trấn Hòn Đất |
9,0 |
320 |
|
|
127 |
Bờ bao Chòm sao - Đầu Doi |
Thị trấn Hòn Đất |
7,5 |
180 |
|
|
128 |
Bờ bao Đầu Doi - Sư Nam |
Thị trấn Hòn Đất |
12,0 |
460 |
|
|
129 |
Bờ bao KP Thành công |
Thị trấn Sóc Sơn |
7,0 |
|
|
|
130 |
Bờ bao KP Tà Lúa |
Thị trấn Sóc Sơn |
8,0 |
|
|
|
132 |
Bờ bao kênh 2 qua kênh 3 |
Xã Lình Huỳnh |
4,0 |
119 |
|
|
133 |
Bờ bao kênh 3 qua kênh 5 |
Xã Lình Huỳnh |
5,0 |
140 |
|
|
134 |
Bờ bao kênh 5 qua kênh 7 |
Xã Lình Huỳnh |
6,0 |
217 |
|
|
135 |
Bờ bao kênh 7qua kênh 9 |
Xã Lình Huỳnh |
7,0 |
239 |
|
|
136 |
Bờ bao kênh 9 qua kênh 11 |
Xã Lình Huỳnh |
6,0 |
230 |
|
|
137 |
Bờ bao kênh Lình Huỳnh qua kênh 281 |
Xã Lình Huỳnh |
9,0 |
326 |
|
|
138 |
Bờ bao kênh 281 qua kênh 282 |
Xã Lình Huỳnh |
8,0 |
293 |
|
|
139 |
Bờ bao kênh 282 qua kênh 283 |
Xã Lình Huỳnh |
7,0 |
263 |
|
|
140 |
Bờ bao kênh 283 qua kênh 500 |
Xã Lình Huỳnh |
8,0 |
184 |
|
|
141 |
Bờ bao đê kênh 500 qua kênh 284 |
Xã Lình Huỳnh |
6,0 |
173 |
|
|
142 |
Bờ bao kênh 284 qua kênh 285 |
Xã Lình Huỳnh |
5,0 |
184 |
|
|
|
183,0 |
7.770 |
|
|
||
1 |
Bờ bao kênh 17 + kênh Sau Làng + kênh 19 + kênh Huyện Kiểm |
Xã Mong Thọ |
12,7 |
600 |
|
|
2 |
Bờ bao kênh 19 + kênh Sau Làng + kênh Số 3 Nhỏ + kênh Huyện Kiểm |
Xã Mong Thọ |
11,8 |
400 |
|
|
3 |
Bờ bao kênh Ranh Tân Hiệp + kênh Nhà Nguyện + kênh Ranh Phi Thông + kênh Sáu + kênh Đòn Dông |
Xã Mong Thọ A |
17,1 |
1.700 |
|
|
4 |
Bờ bao kênh Tư + kênh Ranh Phi Thông + kênh Năm Ranh + kênh Cấp 3 |
Xã Mong Thọ A |
9,5 |
350 |
|
|
5 |
Bờ bao kênh Đòn Dông + kênh Ranh Tân Hiệp + kênh Cấp 3 + kênh Tư |
Xã Mong Thọ A |
9,3 |
350 |
|
|
6 |
Bờ bao kênh Năm Ranh + kênh Cấp 3 + kênh Tư + kênh Cái Sắn |
Xã Mong Thọ A |
10,7 |
380 |
|
|
7 |
Bờ bao kênh Tư + kênh Cấp 3 + kênh Ba Chùa + kênh Cái Sắn |
Xã Mong Thọ A |
10,3 |
360 |
|
|
8 |
Bờ bao kênh Ba Chùa + kênh Cấp 3 + kênh Xếp Mậu + kênh Cái Sắn |
Xã Mong Thọ A |
10,7 |
380 |
|
|
9 |
Bờ bao kênh Xếp Mậu + kênh Cấp 3 + kênh Ranh Tân Hiệp + kênh Cái Sắn |
Xã Mong Thọ A |
11,6 |
400 |
|
|
10 |
Bờ bao Lộ Giục Tượng + kênh Sau Làng + kênh Bầu Thì Củ + kênh Chín |
Xã Mong Thọ B |
5,5 |
200 |
|
|
11 |
Bờ bao kênh Bầu Thì Củ + kênh Sau Làng + kênh Cầu Móng + kênh Chung Sư |
Xã Mong Thọ B |
7,6 |
300 |
|
|
12 |
Bờ bao kênh Sau Làng + kênh 17 + kênh Chung Sư |
Xã Mong Thọ B |
9,2 |
300 |
|
|
13 |
Bờ bao kênh Cầu Móng + kênh Chung Sư + kênh 17 + Rạch Láng Tượng |
Xã Mong Thọ B |
10,5 |
350 |
|
|
14 |
Bờ bao kênh 17 + kênh KH 1 + Rạch Bon Sa + Rạch Láng Tượng |
Xã Mong Thọ B |
9,2 |
200 |
|
|
15 |
Bờ bao kênh Đòn Dông + kênh ấp Chiến Lượt kênh Ranh Phi Thông + kênh Năm Ranh |
Xã Thạnh Lộc |
15,2 |
700 |
|
|
16 |
Bờ bao kênh Đòn Dông + kênh Bảy + kênh Cấp 2 + kênh Năm Ranh |
Xã Thạnh Lộc |
11 |
400 |
|
|
17 |
Bờ bao kênh Cấp 2 + kênh Bảy + kênh Cái Sắn + kênh Năm Ranh |
Xã Thạnh Lộc |
11,1 |
400 |
|
|
|
103,8 |
3.495 |
|
|
||
1 |
Bờ bao kênh Ranh |
Xã Tân Hội |
3,9 |
|
|
|
2 |
Bờ bao kênh Thầy Thông |
Xã Tân Hội |
1,7 |
|
|
|
3 |
Bờ bao kênh Hữu An |
Xã Tân Hội |
5,1 |
|
|
|
4 |
Bờ bao kênh Cuối ngàn giáp Đông Thọ A |
Xã Tân Hội |
2,0 |
|
|
|
5 |
Bờ bao kênh Kiên Hảo |
Xã Tân Thành |
2,0 |
|
|
|
6 |
Bờ bao kênh Xã Diễu |
Xã Tân Thành |
6,0 |
|
|
|
7 |
Bờ bao kênh xáng Tân Hội |
Xã Tân Thành |
12,6 |
|
|
|
8 |
Đê bao HTX Tân Lợi tổ 3,4 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
9 |
Đê bao 600,300 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
10 |
Đê bao Chí Thành - Bình Thành |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
11 |
Bờ bao Tổ bơm tưới |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
12 |
Đê bao 600 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
13 |
Bờ bao kênh Cuối ngàn |
Xã Tân Hòa |
6,3 |
3.495 |
|
|
14 |
Bờ bao kênh Cuối ngàn |
Xã Tân Hiệp B |
5,1 |
|
|
|
15 |
Bờ bao kênh 600 Tân An |
Xã Tân Hiệp B |
1,0 |
|
|
|
16 |
Bờ bao kênh 600 giáp kênh B (Cần Thơ) |
Xã Tân Hiệp B |
0,6 |
|
|
|
17 |
Bờ bao kênh 19/5 |
Thị trấn Tân Hiệp |
0,6 |
|
|
|
18 |
Bờ bao kênh 600 giáp Thạnh Thắng Cần Thơ |
Thị trấn Tân Hiệp |
0,6 |
|
|
|
19 |
Bờ bao kênh Cuối ngàn |
Thị trấn Tân Hiệp |
4,0 |
|
|
|
20 |
Bờ bao kênh Cuối ngàn |
Xã Thạnh Đông B |
4,2 |
|
|
|
21 |
Bờ bao kênh Chấp Trà Vinh |
Xã Thạnh Đông B |
1,5 |
|
|
|
22 |
Bờ bao kênh Ranh (giáp Gồng Riềng) |
Xã Thạnh Đông B |
4,0 |
|
|
|
23 |
Bờ bao kênh Củ sáu |
Xã Thạnh Đông |
2,0 |
|
|
|
24 |
Bờ bao kênh cuối ngàn giáp Giồng Riềng (đoạn từ kênh Củ Sáu đến KH8) |
Xã Thạnh Đông |
4,0 |
|
|
|
25 |
Bờ bao kênh Ranh đến kênh Hội Đồng |
Xã Thạnh Trị |
6,0 |
|
|
|
26 |
Bờ bao kênh Châm Bầu |
Xã Thạnh Trị |
4,0 |
|
|
|
27 |
Bờ bao kênh Ranh giáp Giồng Riềng đoạn từ ấp Thạnh An I đến kênh số 13 ấp Tàu Hơi B |
Xã Thạnh Trị |
10,0 |
|
|
|
28 |
Bờ bao kênh Ranh giáp Châu Thạnh đoạn từ kênh 13 đến kênh cống 18 |
Xã Thạnh Trị |
4,0 |
|
|
|
29 |
Bờ bao kênh Ranh ấp Tàu Hơi A đoạn từ kênh Cống 18 đến kênh Cái sắn quốc lộ 80 |
Xã Thạnh Trị |
4,0 |
|
|
|
30 |
Bờ bao kênh cuối ngàn 5A đoạn từ Sông cái sắn đến kênh Đòn dong |
Xã Tân Hiệp A |
4,5 |
|
|
|
31 |
Bờ bao kênh cuối ngàn 5B giáp Mong thọ A |
Xã Tân An |
4,2 |
|
|
|
|
941,7 |
28.900 |
|
|
||
1 |
Bờ bao kênh chùa - kênh Cây Mướp - kênh 13 - Xáng Cò Tuất |
Xã Bàn Tân Định |
5,4 |
165 |
|
|
2 |
Bờ bao kênh Nước Mặn - kênh 5 Húi - kênh Quế Phương - kênh Ông Cớ |
Xã Bàn Tân Định |
5,4 |
135 |
|
|
3 |
Bờ bao kênh Nước Mặn - kênh Tràm Chẹt Nhỏ - kênh Đường Trâu Nhỏ - kênh 14 - kênh Ông Cớ |
Xã Bàn Tân Định |
6,7 |
160 |
|
|
4 |
Bờ bao kênh Nước Mặn - kênh 5 Húi - kênh ông Tà - rạch Na Thum |
Xã Bàn Tân Định |
3,5 |
62 |
|
|
5 |
Bờ bao kênh Nước Mặn - kênh Trâm Bầu - kênh Lô Bích - kênh 2 Kiệm |
Xã Bàn Tân Định |
4,6 |
92 |
|
|
6 |
Bờ bao kênh Họa Đồ - xáng Cò Tuất - Bờ Mẫu |
Xã Bàn Tân Định |
3,4 |
56 |
|
|
7 |
Bờ bao kênh Tràm Chẹt Nhỏ - kênh Đường Trâu nhỏ - kênh 14 - kênh Đường Trâu Lớn |
Xã Bàn Tân Định |
4,3 |
82 |
|
|
8 |
Bờ bao Xáng Cò Tuất - kênh 13 - kênh Cây Mướp - kênh 12 |
Xã Bàn Tân Định |
6,8 |
159 |
|
|
9 |
Bờ bao kênh 13 - kênh 9 Tăng - kênh Cây Mướp |
Xã Bàn Tân Định |
4,1 |
93 |
|
|
10 |
Bờ bao kênh 14 - kênh TĐ sở tại - kênh 13 - kênh Cây Dương |
Xã Bàn Tân Định |
6,0 |
199 |
|
|
11 |
Bờ bao Xáng Cò Tuất - kênh Họa Đồ - bờ mẫu -kênh 6 Thảnh |
Xã Bàn Tân Định |
5,0 |
135 |
|
|
12 |
Bờ bao kênh 13 - Lung Lớn - kênh Cây Dương - kênh 6 Ức |
Xã Bàn Tân Định |
6,0 |
199 |
|
|
13 |
Bờ bao kênh Cây Dương - Lung Lớn - kênh 12 - 9 Tăng |
Xã Bàn Tân Định |
6,2 |
244 |
|
|
14 |
Bờ bao Xáng Cò Tuất - rạch Tà Yễm - kênh Giồng Đá - kênh Ngã Bát |
Xã Bàn Thạch |
7,3 |
307 |
|
|
15 |
Bờ bao Sông GR - rạch Ngã Bát - kênh Giồng Đá |
Xã Bàn Thạch |
4,6 |
94 |
|
|
16 |
Bờ bao Rạch Ngã Bát - Giồng Đá Cạn - kênh Danh Cảnh - kênh Ranh |
Xã Bàn Thạch |
5,9 |
192 |
|
|
17 |
Bờ bao kênh giồng đá cạn - kênh 5 tỷ - kênh Giồng Đá - rạch Cây Trôm |
Xã Bàn Thạch |
4,7 |
102 |
|
|
18 |
Bờ bao kênh ông Oanh - kênh Láng Sơn - kênh 3 Bằng - KH3 |
Xã Bàn Thạch |
4,6 |
103 |
|
|
19 |
Bờ bao kênh Giồng Đá - Ngã Bát - Láng Sơn - Thầy Nhơn |
Xã Bàn Thạch |
4,6 |
100 |
|
|
20 |
Bờ bao kênh rạch Chanh - KH3 - Tiền huyện - bờ mẫu |
Xã Bàn Thạch |
5,5 |
180 |
|
|
21 |
Bờ bao Xáng Trâm Bầu - Rạch cũ - sông Thạnh Hòa |
Xã Bàn Thạch |
3,0 |
60 |
|
|
22 |
Bờ bao kênh Giồng Đá - kênh Miễu - rạch Chanh - KH3 |
Xã Bàn Thạch |
3,4 |
69 |
|
|
23 |
Bờ bao KH3 - Rạch Chanh - kênh 3 Song |
Xã Bàn Thạch |
3,1 |
56 |
|
|
24 |
Bờ bao Rạch cũ - rạch Xẻo Mây - ranh Thạnh Hòa - sông Giồng Riềng |
Xã Bàn Thạch |
7,2 |
258 |
|
|
25 |
Bờ bao kênh Tác Lác - Bờ Lu - Xẻo Sao - nhà Thờ |
Xã Hòa An |
5,4 |
183 |
|
|
26 |
Bờ bao kênh Xẻo Sao - Trảng Tranh - Lộ Tử - kênh Tràm |
Xã Hòa An |
7,2 |
286 |
|
|
27 |
Bờ bao kênh Bào Trâm - KH7 - bà Phước - Trảng Tranh |
Xã Hòa An |
5,6 |
192 |
|
|
28 |
Bờ bao kênh Xẻo Sao - Cầu Kè - TL - Xẻo Gia |
Xã Hòa An |
2,6 |
43 |
|
|
29 |
Bờ bao kênh Xẻo Sao - kênh Tràm - Bào Cổng -Cầu Kè |
Xã Hòa An |
6,9 |
221 |
|
|
30 |
Bờ bao kênh Thác Lác - Trảng Tranh - Xẻo Sao - Bờ Lu |
Xã Hòa An |
5,1 |
160 |
|
|
31 |
Bờ bao kênh KH7-12 - kênh Nhà Lầu - KH7-13 -KH7 |
Xã Hòa An |
4,4 |
109 |
|
|
32 |
Bờ bao kênh Chòm Xoài - Xẻo Gia - Lung Cây Huệ |
Xã Hòa An |
3,1 |
57 |
|
|
33 |
Bờ bao kênh cầu kè - lung cây huệ - k thủy lợi |
Xã Hòa An |
5,2 |
115 |
|
|
34 |
Bờ bao KH7-13 - cơi nhì - KH7-14 - KH7 |
Xã Hòa An |
4,8 |
90 |
|
|
35 |
Bờ bao kênh KH8 - kênh 12 - KH9 - kênh 14 |
Xã Hòa Hưng |
9,8 |
473 |
|
|
36 |
Bờ bao kênh 1200 - kênh 14 - KH9 - kênh Huế |
Xã Hòa Hưng |
8,0 |
327 |
|
|
37 |
Bờ bao kênh 3 Vô - 6 Thước - Bào Cổng - xáng Ô Môn |
Xã Hòa Hưng |
4,3 |
112 |
|
|
38 |
Bờ bao kênh giáo Điểu - Đường Láng - Xẻo Tra - lung Tư Truyện |
Xã Hòa Hưng |
4,3 |
109 |
|
|
39 |
Bờ bao kênh Lý Kỳ - xáng Ô Môn - Giáo Điểu - - kênh Ông Tà |
Xã Hòa Hưng |
5,5 |
150 |
|
|
40 |
Bờ bao kênh 12 - KH8 - Nhà Băng - KH9 |
Xã Hòa Hưng |
9,7 |
361 |
|
|
41 |
Bờ bao kênh Ông Tà - 9 Em - Giáo Điểu - ranh HG |
Xã Hòa Hưng |
4,4 |
89 |
|
|
42 |
Bờ bao kênh Giáo Điểu - lung 4 Truyện - Đường Láng - KH9 |
Xã Hòa Hưng |
10,2 |
456 |
|
|
43 |
Bờ bao kênh Thầy Dòng - kênh 1200 - 5 Kỉnh - Hậu Vườn |
Xã Hòa Lợi |
3,8 |
84 |
|
|
44 |
Bờ bao kênh Chà Mới - kênh 1200 - kênh Ranh - kênh Hậu Vườn |
Xã Hòa Lợi |
4,1 |
100 |
|
|
45 |
Bờ bao kênh Xẻo Bè - kênh 1200 - Thầy Dòng -Hậu Vườn |
Xã Hòa Lợi |
5,5 |
177 |
|
|
46 |
Bờ bao kênh Hậu Vườn - kênh Ranh - KH8 - Giáo Thình |
Xã Hòa Lợi |
6,0 |
219 |
|
|
47 |
Bờ bao kênh Hội Đồng Thơm - Hậu Vườn - 3 Xéo - KH8 |
Xã Hòa Lợi |
3,5 |
77 |
|
|
48 |
Bờ bao kênh 3 Của - kênh 1200 - Xẻo Bè - Hậu Vườn |
Xã Hòa Lợi |
4,3 |
116 |
|
|
49 |
Bờ bao kênh Hậu Vườn - Giáo Thìn - KH8 - 3 Xéo |
Xã Hòa Lợi |
4,7 |
134 |
|
|
50 |
Bờ bao kênh Hậu Vườn - Hội Đồng Thơm - KH8 - Cả Sĩ |
Xã Hòa Lợi |
3,2 |
62 |
|
|
51 |
Bờ bao KH8 - kênh Ranh - Lung Đìa Môn - Giáo Thìn |
Xã Hòa Lợi |
4,0 |
103 |
|
|
52 |
Bờ bao kênh 3 Của - KH7 - Xẻo Bè - 3 Thước |
Xã Hòa Lợi |
7,1 |
215 |
|
|
53 |
Bờ bao kênh Chà Mới - kênh 3000 - kênh Ranh - kênh 1200 |
Xã Hòa Lợi |
5,4 |
156 |
|
|
54 |
Bờ bao kênh 5 Kỉnh - kênh 1200 - kênh Chà Cũ - kênh Hậu Vườn |
Xã Hòa Lợi |
3,7 |
85 |
|
|
55 |
Bờ bao KH6 - kênh Ngang - 3 Bé - Ranh Làng |
Xã Hòa Thuận |
5,7 |
185 |
|
|
56 |
Bờ bao kênh Bến Túc - SCB - Chòm Gòn - Cây Vông |
Xã Hòa Thuận |
8,1 |
281 |
|
|
57 |
Bờ bao Xáng Ô Môn - kênh 7 Trăm - Lung Nia -kênh Mới |
Xã Hòa Thuận |
7,7 |
365 |
|
|
58 |
Bờ bao kênh Tắc - sông Cái Bé |
Xã Hòa Thuận |
3,8 |
80 |
|
|
59 |
Bờ bao kênh 3 Bé - SCB - kênh Hội Đồng - kênh Ranh |
Xã Hòa Thuận |
7,2 |
238 |
|
|
60 |
Bờ bao kênh Rộc Lá - Ông Dèo - xáng Ô Môn - giáp ranh Gò Quao |
Xã Hòa Thuận |
5,5 |
190 |
|
|
61 |
Bờ bao kênh Mương Đào - sông cũ - kênh Tắc - Xẻo Cui - xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
5,9 |
235 |
|
|
62 |
Bờ bao kênh Ông Dèo - xáng Ô Môn - kênh Mới - Lung Nia |
Xã Hòa Thuận |
6,8 |
271 |
|
|
63 |
Bờ bao kênh 7 Trăm - xáng Ô Môn - Xẻo Lùng -Lung Nia |
Xã Hòa Thuận |
7,4 |
200 |
|
|
64 |
Bờ bao kênh 2 Út - Bộ Vị - SCB - xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
7,4 |
350 |
|
|
65 |
Bờ bao kênh Xẻo Cui - sông cũ - Chòm Mã - xáng Ô Môn |
Xã Hòa Thuận |
5,0 |
111 |
|
|
66 |
Bờ bao kênh Long Ruộl - Nôn Mau - 4 Thước |
Xã Long Thạnh |
4,5 |
86 |
|
|
67 |
Bờ bao kênh 3 Thiện - KH3 - ranh Thị trấn - kênh Hậu Vườn |
Xã Long Thạnh |
7,0 |
275 |
|
|
68 |
Bờ bao kênh Đường Trâu - ranh Minh Hòa - QL 61 - kênh 6 Thước (Trúc Linh) |
Xã Long Thạnh |
4,7 |
102 |
|
|
69 |
Bờ bao Ranh Gò Quao - Ngã Con - Long Ruộl - 4 Thước |
Xã Long Thạnh |
4,6 |
112 |
|
|
70 |
Bờ bao kênh 7 Liệt - 6 Thước - 3 Đinh - Đường Gỗ |
Xã Long Thạnh |
3,5 |
68 |
|
|
71 |
Bờ bao kênh Huế - Xẻo Vịnh - Đường Gỗ - SCB |
Xã Long Thạnh |
6,4 |
187 |
|
|
72 |
Bờ bao kênh Đường Trâu - 6 Thước (Trúc Linh) - SCB |
Xã Long Thạnh |
5,7 |
203 |
|
|
73 |
Bờ bao kênh Đường Gỗ - kênh GR-BN - 3 Đinh - kênh 7 Liệt |
Xã Long Thạnh |
5,6 |
177 |
|
|
74 |
Bờ bao Nôn Mau - Ngã Con - Đường Lạng - 4 Thuốc |
Xã Long Thạnh |
4,0 |
84 |
|
|
75 |
Bờ bao kênh 3 Đinh - 6 Thước - 5 Phải - Đường Gỗ |
Xã Long Thạnh |
4,4 |
97 |
|
|
76 |
Bờ bao kênh 10 Cồ - kênh hậu SCB - Xẻo Chát - Đực Dồ |
Xã Long Thạnh |
5,1 |
146 |
|
|
77 |
Bờ bao kênh Xẻo Chát - kênh Hậu SCB - QL 61 - kênh Số 1 |
Xã Long Thạnh |
4,4 |
90 |
|
|
78 |
Bờ bao kênh 3 Đinh - GR-BN - ranh thị trấn - kênh 6 Thước |
Xã Long Thạnh |
3,7 |
83 |
|
|
79 |
Bờ bao kênh lộ 963 - Xẻo Bần - 7 Nguyên |
Xã Ngọc Chúc |
7,2 |
233 |
|
|
80 |
Bờ bao kênh lộ mới - 7 Nguyên - Trâm Bầu - ngọn Thạnh Hưng |
Xã Ngọc Chúc |
5,8 |
186 |
|
|
81 |
Bờ bao kênh đập đất - lộ 963 - KH5 - SCB |
Xã Ngọc Chúc |
7,2 |
287 |
|
|
82 |
Bờ bao KH5 - Xâm Há - KH6 - kênh Lộ Mới - kênh Chùa |
Xã Ngọc Chúc |
5,2 |
95 |
|
|
83 |
Bờ bao kênh Cà Lì - Lộ 963 - Đập Đất - SCB |
Xã Ngọc Chúc |
8,0 |
323 |
|
|
84 |
Bờ bao KH6 - KH7-10 - Đập 3 Ủi - kênh lộ 963 |
Xã Ngọc Chúc |
6,2 |
182 |
|
|
85 |
Bờ bao SCB - lộ 963 - kênh Cà Lì |
Xã Ngọc Chúc |
3,5 |
49 |
|
|
86 |
Bờ bao SCB - lộ 963 - kênh Cựa Gà - rạch Chùa - kênh Chùa |
Xã Ngọc Chúc |
5,3 |
169 |
|
|
87 |
Bờ bao kênh 10 Sắc - Cao Một - Thân Suốt - lộ 963 |
Xã Ngọc Hòa |
5,6 |
199 |
|
|
88 |
Bờ bao kênh Thủy Lợi - kênh Bào Tre - kênh Thác Lác - kênh Chùa - lộ 963 |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
|
|
89 |
Bờ bao kênh 3 Nhi - ranh NC - kênh lộ 963 - Xẻo Dung |
Xã Ngọc Hòa |
9,3 |
518 |
|
|
90 |
Bờ bao kênh Xẻo Mây - kênh lộ 963 - kênh Xã Nguyên - 4 Kích |
Xã Ngọc Hòa |
4,6 |
105 |
|
|
91 |
Bờ bao Lộ 963 - ranh Làng - Cao Một - 10 Sắc |
Xã Ngọc Hòa |
3,9 |
80 |
|
|
92 |
Bờ bao kênh Xẻo Dung - kênh lộ 963 - kênh Mương Cộ - kênh Đường Xuồng |
Xã Ngọc Hòa |
4,2 |
98 |
|
|
93 |
Bờ bao KH7 - Thác Lác - Bào Tre |
Xã Ngọc Hòa |
5,9 |
172 |
|
|
94 |
Bờ bao KH5 - Xâm Há - KH6 - rạch Bà Cương |
Xã Ngọc Thành |
5,7 |
205 |
|
|
95 |
Bờ bao kênh Xuôi - KH6 - rạch Bà Cương - KH5 |
Xã Ngọc Thành |
11,3 |
665 |
|
|
96 |
Bờ bao kênh Xẻo Bần - kênh 3 Cua - kênh huyện - KH 5-2 - kênh Tà Quang |
Xã Ngọc Thành |
6,7 |
212 |
|
|
97 |
Bờ bao kênh 7 Nguyên - Xẻo Bần - Bà Kiều, 10 Biếu - Trâm Bầu |
Xã Ngọc Thành |
6,2 |
234 |
|
|
98 |
Bờ bao kênh 6 Thước - Xẻo Bần - KH5 |
Xã Ngọc Thành |
3,7 |
70 |
|
|
99 |
Bờ bao KH5 - Lò Đường - ranh Ngọc Thuận - KH5 - Cơi 15 |
Xã Ngọc Thành |
7,4 |
274 |
|
|
100 |
Bờ bao kênh Chấp Khỉ - ranh Thạnh Lộc - bờ Trúc - KH6 |
Xã Ngọc Thuận |
5,5 |
145 |
|
|
101 |
Bờ bao kênh 2 Kim - KH7-12 - KH6 - Đường Lác |
Xã Ngọc Thuận |
4,4 |
108 |
|
|
102 |
Bờ bao kênh Đường Lác - KH7 - 13 - 2 Kim |
Xã Ngọc Thuận |
4,6 |
103 |
|
|
103 |
Bờ bao KH6 - KH7-15 - 5 Tỷ - KH7-14 |
Xã Ngọc Thuận |
5,1 |
157 |
|
|
104 |
Bờ bao KH7-13 - kênh Thổ - KH7-14 - ranh Hòa An |
Xã Ngọc Thuận |
9,4 |
454 |
|
|
105 |
Bờ bao KH7-12 - Đường Lác - 2 Kim - KH 7- 13 - ranh Hòa An |
Xã Ngọc Thuận |
5,9 |
162 |
|
|
106 |
Bờ bao kênh 5 Tỷ - KH7-17 - kênh Lò Tán - KH7-15 |
Xã Ngọc Thuận |
6,9 |
281 |
|
|
107 |
Bờ bao kênh 5 Tỷ - 9 Phòng - huyện đoàn - Kh7-17 |
Xã Ngọc Thuận |
|
|
|
|
108 |
Bờ bao Kh7-14 - kênh Thổ - KH7-15 - ranh Hòa An |
Xã Ngọc Thuận |
7,6 |
278 |
|
|
109 |
Bờ bao kênh 6 Yên - Đường Lác - Nhà Lầu - KH7-11 |
Xã Ngọc Thuận |
5,2 |
143 |
|
|
110 |
Bờ bao kênh Tà Ke - xáng Cò Tuất - kênh lộ 963 - Thầy Giáo - kênh Bờ Chuỗi |
Xã Thạnh Bình |
4,4 |
99 |
|
|
111 |
Bờ bao kênh Ông Hai - Chà Rào - rạch Bông Súng - kênh 6 Tèn |
Xã Thạnh Bình |
4,6 |
119 |
|
|
112 |
Bờ bao kênh Sóc - Cây Quéo - KH3 |
Xã Thạnh Bình |
6,1 |
170 |
|
|
113 |
Bờ bao Lộ 963 - Cò Tuất - kênh Bờ Đế |
Xã Thạnh Bình |
6,3 |
168 |
|
|
114 |
Bờ bao kênh sóc Mò Ôm - kênh 3 Lan - kênh Bờ Cảng - kênh Bờ Tre |
Xã Thạnh Bình |
4,5 |
80 |
|
|
115 |
Bờ bao Lộ 963 - Bờ Đế - lung Đội Phẫu - kênh Cây Quéo |
Xã Thạnh Bình |
6,3 |
167 |
|
|
116 |
Bờ bao kênh Hội Đồng - Bờ Bao - 6 Phối - KH3 |
Xã Thạnh Bình |
3,6 |
58 |
|
|
117 |
Bờ bao KH3 - kênh Số 6 - kênh Sóc Mò Om - kênh 3 Lan (liên xã) |
Xã Thạnh Bình |
4,3 |
108 |
|
|
118 |
Bờ bao kênh Tắc - Thầy Giáo - Lung Đế - kênh lộ 963 - KH3 (liên xã) |
Xã Thạnh Bình |
7,9 |
276 |
|
|
119 |
Bờ bao KH3 - Bông Súng - 6 Đệ - Chà Rào |
Xã Thạnh Bình |
3,2 |
47 |
|
|
120 |
Bờ bao kênh Miễu - 3 Lan - Sóc Mò Om |
Xã Thạnh Bình |
3,5 |
69 |
|
|
121 |
Bờ bao kênh Thầy Giáo - kênh lộ 963 - kênh Lung Đế |
Xã Thạnh Hòa |
3,4 |
70 |
|
|
122 |
Bờ bao kênh Rạch Chanh - kênh Trao Tráo - lung Trao Tráo |
Xã Thạnh Hòa |
6,2 |
153 |
|
|
123 |
Bờ bao Sông Thạnh Hòa - Tà Ke - Bờ Chuỗi - Thầy Giáo |
Xã Thạnh Hòa |
9,0 |
351 |
|
|
124 |
Bờ bao Họa đồ - ranh BTĐ - Tà Ke - sông Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa |
9,6 |
308 |
|
|
125 |
Bờ bao Sông Thạnh Hòa - Thầy Giáo - kênh Tắc - KH3 |
Xã Thạnh Hòa |
4,8 |
115 |
|
|
126 |
Bờ bao Rạch Chanh 2 - sông Thạnh Hòa - Trao Tráo - Cựa Gà |
Xã Thạnh Hòa |
5,3 |
168 |
|
|
127 |
Bờ bao kênh tiền huyện kênh Sóc - KH3 - Rạch Chanh 2 - ranh Thị trấn |
Xã Thạnh Hòa |
4,7 |
125 |
|
|
128 |
Bờ bao KH 3-8 - Chuối Nước - kênh Chùa Phật - kênh Hậu |
Xã Thạnh Hưng |
5,1 |
149 |
|
|
129 |
Bờ bao Xáng Thốt Nốt - 3 Cua - kênh Xẻo Bần |
Xã Thạnh Hưng |
8,2 |
330 |
|
|
130 |
Bờ bao kênh 8 Liếc - Bờ Cảng - 3 Lan - Hậu Vườn |
Xã Thạnh Hưng |
5,7 |
170 |
|
|
131 |
Bờ bao kênh 3 Lan - Chuối Nước - Cai Chương - xáng Thốt Nốt |
Xã Thạnh Hưng |
8,7 |
433 |
|
|
132 |
Bờ bao kênh Hậu - kênh Đường Cày - kênh huyện - KH5.2 - kênh Bà Cô |
Xã Thạnh Hưng |
7,9 |
284 |
|
|
133 |
Bờ bao kênh 2 Đảnh - xáng Thị Đội - kênh Bà Cô - kênh huyện - KH5.2 |
Xã Thạnh Hưng |
5,8 |
191 |
|
|
134 |
Bờ bao Biện 10 Cũ - KH3 - KH3.8 - Chuối Nước |
Xã Thạnh Hưng |
6,1 |
199 |
|
|
135 |
Bờ bao KH3 - Biện Mười Cũ - Biện 10 Mới |
Xã Thạnh Hưng |
5,1 |
100 |
|
|
136 |
Bờ bao kênh Cai Chương - Mò Om - Biện 10 - Chuối Nước |
Xã Thạnh Hưng |
4,6 |
133 |
|
|
137 |
Bờ bao kênh đường Lầu - KH5 - kênh Đòn Dông - xáng Thị Đội |
Xã Thạnh Lộc |
8,4 |
331 |
|
|
138 |
Bờ bao KH7.19 - Điền Giữa - kênh Ranh - Đìa Sậy |
Xã Thạnh Lộc |
6,9 |
196 |
|
|
139 |
Bờ bao KH5 - 3 Bàng - ranh Ngọc Thuận - Chấp Khỉ |
Xã Thạnh Lộc |
7,4 |
261 |
|
|
140 |
Bờ bao kênh Đìa Sậy - kênh Ranh - 6 Giỏi - KH7.19 |
Xã Thạnh Lộc |
4,8 |
128 |
|
|
141 |
Bờ bao kênh 9 Phòng - Đìa Sậy - kênh Ranh - kênh Dân Quân |
Xã Thạnh Lộc |
4,2 |
87 |
|
|
142 |
Bờ bao kênh 6 Giỏi - kênh Ranh - kênh Dân Quân - KH7.19 |
Xã Thạnh Lộc |
5,6 |
170 |
|
|
143 |
Bờ bao KH7.17 - KH6 - KH7.19 - Đìa Sậy |
Xã Thạnh Lộc |
7,4 |
340 |
|
|
144 |
Bờ bao kênh Bờ Trúc - kênh Hậu - kênh Đôi - KH6 |
Xã Thạnh Lộc |
11,1 |
554 |
|
|
145 |
Bờ bao kênh 4 Diệu - Chuối Nước - Xã Trắc - xáng Thị Đội |
Xã Thạnh Phước |
4,2 |
107 |
|
|
146 |
Bờ bao kênh chùa Phập - KH3 - Xã Trắc - Chuối Nước |
Xã Thạnh Phước |
7,4 |
300 |
|
|
147 |
Bờ bao Xã Trắc - ranh Tân Hiệp - Củ Sáu - KH3 |
Xã Thạnh Phước |
4,0 |
85 |
|
|
148 |
Bờ bao kênh Chệt 5 - kênh Hậu - kênh 7 Lực - SCB |
Thị trấn Giồng Riềng |
5,1 |
118 |
|
|
149 |
Bờ bao kênh 8 phước - sông Thạnh Hòa - kênh Hậu - 3 Tường |
Thị trấn Giồng Riềng |
4,7 |
91 |
|
|
150 |
Bờ bao kênh ông Hai - kênh 6 Tèn - rạch Bông Súng |
Thị trấn Giồng Riềng |
5,4 |
147 |
|
|
151 |
Bờ bao Rạch Chanh 2 - ranh Thạnh Hòa - kênh 3 Tường - kênh Hậu |
Thị trấn Giồng Riềng |
4,6 |
83 |
|
|
152 |
Bờ bao Lộ 963 - kênh Hậu Bông Súng - bờ Mẫu - ranh Thạnh Hưng |
Thị trấn Giồng Riềng |
3,3 |
47 |
|
|
153 |
Bờ bao kênh 7 Lực - GR.BN - kênh khu C - SCB - Xẻo Nẩy |
Thị trấn Giồng Riềng |
4,8 |
127 |
|
|
154 |
Bờ bao kênh Mù U - GR.BN - kênh bà 2 Phước (liên xã) |
Thị trấn Giồng Riềng |
4,7 |
109 |
|
|
155 |
Bờ bao kênh Nông Trường - kênh 8 Tấn - SCB -kênh Bất Mảng |
Thị trấn Giồng Riềng |
5,2 |
124 |
|
|
156 |
Bờ bao kênh Mới - KH5 - lộ 963C |
Xã Vĩnh Phú |
5,2 |
146 |
|
|
157 |
Bờ bao kênh 6 Thì - KH5 - kênh Chùa |
Xã Vĩnh Phú |
3,9 |
52 |
|
|
158 |
Bờ bao Bờ bao KH5 - kênh Nghĩa Trang - kênh Ngang - Đường Trâu Lớn |
Xã Vĩnh Phú |
2,8 |
37 |
|
|
159 |
Bờ bao kênh Chùa Cũ - kênh 4 Sở - kênh 2 Thái - kênh 4 Liễu |
Xã Vĩnh Phú |
4,0 |
80 |
|
|
160 |
Bờ bao kênh Chùa Cũ - kênh 4 Sở - kênh 2 Thái - Đường Trâu Cây Xoài |
Xã Vĩnh Phú |
4,2 |
100 |
|
|
161 |
Bờ bao kênh 6 Thước - KH6 - Đường Trâu Nhỏ - 3 Rập |
Xã Vĩnh Phú |
4,5 |
137 |
|
|
162 |
Bờ bao kênh 2 Thái - cây Vông - 5 Phú - 4 Sở (liên xã) |
Xã Vĩnh Phú |
4,6 |
120 |
|
|
163 |
Bờ bao kênh 2 Thái - 4 Sở - KH6 - 4 Liễu |
Xã Vĩnh Phú |
4,2 |
83 |
|
|
164 |
Bờ bao kênh 2 Thái - 4 Liễu - KH6 - đường Trâu Cây Xoài |
Xã Vĩnh Phú |
4,1 |
75 |
|
|
165 |
Bờ bao kênh 4 Sở - KH5 - 2 Thái |
Xã Vĩnh Phú |
2,4 |
33 |
|
|
166 |
Bờ bao kênh 8 Chi - SCB - 6 Thì - KH5 |
Xã Vĩnh Thạnh |
5,9 |
196 |
|
|
167 |
Bờ bao Rạch Nhum - SCB - 4 Hiếm - 6 Đa |
Xã Vĩnh Thạnh |
7,5 |
211 |
|
|
168 |
Bờ bao Rạch Cây Dừa - lộ 963C - Cái Nai - rạch Nhum |
Xã Vĩnh Thạnh |
7,5 |
269 |
|
|
169 |
Bờ bao kênh đồng sâu - 6 Thước - SCB - rạch Chùa |
Xã Vĩnh Thạnh |
4,2 |
103 |
|
|
170 |
Bờ bao SCB - Cái Nai - kênh lộ 963C |
Xã Vĩnh Thạnh |
6,5 |
187 |
|
|
171 |
Bờ bao SCB - Phong Lưu - ranh giáp kênh Thân B |
Xã Vĩnh Thạnh |
6,4 |
115 |
|
|
172 |
Bờ bao SCB - kênh lộ 963C - Cái Nai |
Xã Vĩnh Thạnh |
5,0 |
145 |
|
|
|
98,4 |
8.750 |
|
|
||
1 |
Bờ bao sông Cái Bé |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
6,8 |
500 |
|
|
2 |
Bờ bao ven sông Cái |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
4,4 |
450 |
|
|
3 |
Bờ bao kênh Ngã Cạy |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,0 |
300 |
|
|
4 |
Bờ bao ven sông Cái Lớn |
Xã Thủy Liễu |
7,8 |
400 |
|
|
5 |
Bờ bao ven sông Cái Lớn |
Xã Thới Quản |
11,4 |
1.000 |
|
|
6 |
Bờ bao ven sông Cái Lớn |
Xã Vĩnh Phước B |
12,0 |
1.000 |
|
|
7 |
Bờ bao ven sông Cái Lớn |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
6,9 |
700 |
|
|
8 |
Bờ bao ven sông Cái Lớn |
Xã Vĩnh Tuy |
12,2 |
1.500 |
|
|
9 |
Bờ bao ven sông Cái Lớn |
Xã Vĩnh Thắng |
10,4 |
600 |
|
|
10 |
Bờ bao ven sông Cái Bé |
Xã Thới Quản |
3,2 |
800 |
|
|
11 |
Bờ bao ven sông Cái Bé |
Xã Định Hòa |
5,1 |
500 |
|
|
12 |
Bờ bao ven sông (ấp Phước Bình) |
Xã Vĩnh Phước A |
3,6 |
200 |
|
|
13 |
Bờ bao Vĩnh Tuy (Ngã 3 Nước Trong - kênh Ngang Dọp) |
Xã Vĩnh Tuy |
6,8 |
500 |
|
|
14 |
Bờ bao kênh Xáng Cụt |
Xã Vĩnh Thắng |
4,9 |
300 |
|
|
|
42,0 |
6.601 |
|
|
||
1 |
Bờ bao ven sông Cái Lớn (bờ phải) |
Xã Vĩnh Bình Bắc - Xã Vĩnh Bình Nam |
23,0 |
4.737 |
|
|
2 |
Bờ bao ven sông Cái Chanh |
Xã Phong Đông |
19,0 |
1.865 |
|
|
Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại công trình theo Điều 1 Nghị định 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ, phân cấp công trình theo Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Kích thước |
Ghi chú |
|
Chiều dài (m) |
Cao trình (m) |
||||
A |
ĐÃ HOÀN THÀNH |
|
31.539 |
|
|
I |
Huyện An Minh |
|
21.000 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực đoạn từ Tiểu Dừa đến Mười Thân |
Xã Vân Khánh Đông, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Tây |
10.000 |
+1.6 |
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực Xẻo Nhàu |
Xã Tân Thạnh |
4.900 |
+1.6 |
|
3 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực đoạn từ Chủ Vàng đến Mười Thân |
Xã Đông Hưng A, xã Vân Khánh Đông |
6.100 |
+1.6 |
|
II |
Huyện An Biên |
|
5.529 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực Mũi Rãnh |
Xã Tây Yên |
4.000 |
+1.6 |
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực Thứ Nhất |
Xã Tây Yên |
1.529 |
+1.6 |
|
III |
Huyện Hòn Đất |
|
5.010 |
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực Hòn Quéo |
Xã Thổ Sơn |
5.010 |
+2.0 |
|
B |
ĐANG TRIỂN KHAI THI CÔNG |
|
22.288 |
|
|
I |
Huyện An Minh |
|
305 |
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực từ Thứ Hai đến Xẻo Bần |
Xã Thuận Hòa |
305 |
+1.6 |
|
II |
Huyện An Biên |
|
10.781 |
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực từ Thứ Hai đến Xẻo Bần |
Xã Nam Thái A, xã Nam Thái, xã Nam Yên |
10.781 |
+1.6 |
|
III |
Huyện Hòn Đất |
|
11.202 |
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực huyện Hòn Đất |
Xã Thổ Sơn, xã Sơn Bình, xã Mỹ Lâm và thị trấn Sóc Sơn |
11.202 |
+2.0 |
|
C |
ĐANG LẬP HỒ SƠ TRIỂN KHAI XÂY DỰNG |
|
14.000 |
|
|
|
Huyện Hòn Đất |
|
14.000 |
|
|
1 |
Kè bảo vệ vùng ven biển và phục hồi vành đai rừng ngập mặn |
Xã Bình Giang |
7.000 |
+2.0 |
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực huyện Hòn Đất |
Xã Sơn Bình, xã Lình Huỳnh |
7.000 |
+2.0 |
|
Quyết định 21/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 21/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Lâm Minh Thành |
Ngày ban hành: | 19/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 21/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Chưa có Video