Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2024/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 10 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, CHĂN NUÔI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2023/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG LÂM, NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 - 2025 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND) như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, mục VIII, Phụ lục I định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND như sau:

a) Định mức kinh tế, kỹ thuật sản xuất cây hồi thâm canh lấy quả tại Phụ lục I kèm theo.

b) Định mức kinh tế, kỹ thuật sản xuất cây hồi thâm canh lấy lá tại Phụ lục II kèm theo.

2. Sửa đổi, bổ sung mục 5, Phụ lục II định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND như sau:

Định mức kinh tế, kỹ thuật chăn nuôi lợn thương phẩm tại Phụ lục III kèm theo.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.

2. Quy định chuyển tiếp: Các chương trình, dự án, mô hình khuyến nông áp dụng định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi tại Điều 1 Quyết định này, đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND và các văn bản hướng dẫn có liên quan cho tới khi được nghiệm thu kết thúc.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử, Trung tâm TT - Công báo;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY HỒI THÂM CANH LẤY QUẢ
(Kèm theo quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

1. Định mức lao động

(Định mức cho 01 ha)

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng

Công

144,8

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp

1

Trồng năm 1

Công

72,9

 

Xử lý thực bì

Công

25,9

 

Đào hố (30x30x30cm)

Công

4,2

 

Lấp hố

Công

1,3

 

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

2,6

 

Vận chuyển và bón phân

Công

2,9

 

Phát lần 1

Công

15,8

 

Phát lần 2

Công

10,5

 

Xới đất, vun gốc

Công

2,4

 

Bảo vệ rừng

Công

7,3

2

Năm thứ hai

Công

39,2

 

Phát lần 1

Công

15,8

 

Phát lần 2

Công

10,5

 

Xới đất, vun gốc

Công

2,4

 

Trồng dặm

Công

0,3

 

Vận chuyển và bón phân

Công

2,9

 

Bảo vệ rừng

Công

7,3

3

Năm thứ ba

Công

32,8

 

Phát lần 1

Công

13,0

 

Phát lần 2

Công

12,5

 

Bảo vệ rừng

Công

7,3

II

Thiết kế

Công

7,03

Kỹ sư lâm nghiệp

 

Trồng, chăm sóc

Công

7,03

2. Định mức giống, vật tư

(Định mức cho 01 ha)

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống

 

2

Giống trồng dặm

Cây

50

3

Phân NPK (5:10:3)

 

300

Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam

-

Năm 1

Kg

100

-

Năm 2

Kg

100

-

Năm 3

Kg

100

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY HỒI THÂM CANH LẤY LÁ
(Kèm theo quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

1. Định mức lao động

(Định mức cho 01 ha)

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng

Công

315,5

Đáp ứng công việc

Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp

1

Trồng năm 1

Công

193,3

 

Xử lý thực bì

Công

25,9

 

Đào hố (30x30x30cm)

Công

41,5

 

Lấp hố

Công

13,2

 

Vận chuyển cây con và công trồng

Công

25,9

 

Vận chuyển và bón phân

Công

29,4

 

Phát lần 1

Công

15,8

 

Phát lần 2

Công

10,5

 

Xới đất, vun gốc

Công

23,8

 

Bảo vệ rừng

Công

7,3

2

Năm thứ hai

Công

89,4

 

Phát lần 1

Công

15,8

 

Phát lần 2

Công

10,5

 

Xới đất, vun gốc

Công

23,8

 

Trồng dặm

Công

2,6

 

Vận chuyển và bón phân

Công

29,4

 

Bảo vệ rừng

Công

7,3

3

Năm thứ ba

Công

32,8

 

Phát lần 1

Công

13,0

 

Phát lần 2

Công

12,5

 

Bảo vệ rừng

Công

7,3

II

Thiết kế

Công

7,03

Kỹ sư lâm nghiệp

 

Trồng, chăm sóc

Công

7,03

2. Định mức giống, vật tư

(Định mức cho 01 ha)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

5.000

Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống

 

2

Giống trồng dặm

Cây

500

3

Phân NPK (5:10:3)

 

1.500

Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam

-

Năm 1

Kg

500

-

Năm 2

Kg

500

-

Năm 3

Kg

500

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN THƯƠNG PHẨM
(Kèm theo quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

1. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Công lao động phổ thông

 

 

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

 

Lợn nội

Con/công

230

 

 

Lợn ngoại, lai

Con/công

300

2. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định.

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

-

Giống lợn ngoại, lai

Kg/con

10 - 15

-

Giống lợn nội

Kg/con

7 - 12

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

225

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

Đối với bệnh Lepto và một số bệnh khác tùy tình hình thực tế các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo nhu cầu

3

Vắc xin

Liều/con

6

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

Sử dụng thuốc diệt nội ký sinh trùng khi lợn được 8 tuần tuổi và nhắc lại sau 6 tuần.

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

7

Định mức chuồng trại

m2/con

1-1,2

 

Theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN

8

Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

9

Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2

 

10

Định mức khác

 

 

 

 

-

Điện nước so với thức ăn

%

3

 

 

-

Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn

%

1,4

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 20/2024/QĐ-UBND sửa đổi một số định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025

Số hiệu: 20/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 10/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 20/2024/QĐ-UBND sửa đổi một số định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…