Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1906/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 18 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC VÀ DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Xét đề nghị tại các văn bản: Tờ trình về việc phê duyệt khối lượng công việc và diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 của Ủy ban nhân dân các huyện (có diện tích ngoài ngân sách nhà nước) và các Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi (có xác nhận của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố); Báo cáo số 2540/BC-SNN ngày 12/10/2022 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 2526/TTr-SNN ngày 11/10/2022 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khối lượng công việc và diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023, cụ thể như sau:

1. Đối với các Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu cấp nước:

Đơn vị: ha

TT

Diện tích được tưới tiêu cấp nước

Diện tích chung (ha)

Trong đó

Tưới tiêu bằng động lực

Tưới tiêu bằng trọng lực ảnh hưởng thủy triều (chủ động)

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ (chủ động)

Chủ động

Trong đó, tưới tạo nguồn bậc 2

I

Tưới tiêu cho (diện tích đất nông nghiệp

203.569,63

110.894,72

2.661,50

4.435,62

88.239,29

1

Diện tích lúa

150.354,69

80.338,37

2.316,00

1.740,50

68.275,82

-

Vụ Xuân

74.698,34

40.641,53

1.158,00

796,00

33.260,81

-

Vụ Mùa

75.656,35

39.696,84

1.158,00

944,50

35.015,01

2

Diện tích mạ, màu, CCN ngắn ngày

21.075,18

11.454,86

 

 

9.620,32

-

Vụ Xuân

9.776,94

5.386,53

 

 

4.390,41

-

Vụ Mùa

11.298,24

6.068,33

 

 

5.229,91

3

Diện tích cây vụ đông

12.584,64

6.829,41

345,50

 

5.755,23

4

Diện tích cây CCN dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu

6.100,79

1.512,87

 

 

4.587,92

5

Diện tích nuôi trồng thủy sản

12.956,16

 

 

 

 

-

Biện pháp công trình không lợi dụng thủy triều

10.759,21

 

 

 

 

-

Biện pháp công trình có lợi dụng thủy triều

2.196,95

 

 

 

 

6

Diện tích làm muối

498,17

 

 

498,17

 

II

Tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị (trừ vùng nội thị)

41.970,14

17.279,30

 

19.634,55

5.056,29

 

Tổng cộng (I+II)

245.539,77

117.414,81

2.661,50

21.873,22

93.295,58

(Chi tiết của từng đơn vị tại Phụ lục I kèm theo)

2. Đối với tổ chức hợp tác dùng nước phục vụ tưới tiêu cấp nước (diện tích do Ủy ban nhân dân huyện quản lý):

Đơn vị: ha

TT

Diện tích được tưới tiêu cấp nước

Diện tích chung (ha)

Trong đó (ha)

Tưới tiêu bằng động lực (chủ động)

Tưới tiêu bằng trọng lực ảnh hưởng thủy triều (chủ động)

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ (chủ động)

1

Diện tích lúa

1.552,07

1.154,01

363,58

34,48

-

Vụ Xuân

772,55

573,52

181,79

17,24

-

Vụ Mùa

779,52

580,49

181,79

17,24

2

Diện tích mạ, màu, CCN

465,81

181,63

163,56

120,62

-

Vụ Xuân

236,05

93,96

81,78

60,31

-

Vụ Mùa

229,76

87,67

81,78

60,31

3

Diện tích cây vụ đông

348,12

286,06

 

62,06

4

Diện tích cây CCN dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu

19,30

 

 

19,30

5

Diện tích nuôi trồng thủy sản

626,10

 

 

 

-

Biện pháp công trình không lợi dụng thủy triều

134,50

 

 

 

-

Biện pháp công trình có lợi dụng thủy triều

491,60

 

 

 

 

Tổng cộng

3.011,40

1.621,70

527,14

217,16

(Chi tiết của từng đơn vị tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh; (để b/c)
- Như Điều 3;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khối lượng công việc và diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành

Số hiệu: 1906/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 18/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khối lượng công việc và diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…