Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1864/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/9/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày 25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29/7/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025;

Tiếp theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Chương trình Khuyến nông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (chi tiết như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Các nội dung tại Điều 1 Quyết định này điều chỉnh, bổ sung các nội dung tương ứng tại Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh. Các nội dung khác không thay đổi, giữ nguyên theo Quyết định đã phê duyệt.

Căn cứ Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Chương trình theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Công Thương, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Hội: Nông dân, LHPN tỉnh;
- Liên minh HTX tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Điện Biên Phủ;
- Trung tâm TT-HN, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, BTCD(TVH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Văn Tiến

 

PHỤ LỤC 01:

ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh)

Nội dung đã phê duyệt tại Chương trình Khuyến nông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 (kèm theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh)

Nội dung điều chỉnh

II. MỤC TIÊU

2. Mục tiêu cụ thể

- Tổ chức 331 lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực cho khoảng 10 nghìn lượt nông dân và cán bộ làm công tác khuyến nông các cấp.

- Tổ chức 14 chuyến thăm quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình điển hình tiên tiến trong, ngoài tỉnh; tham dự 03 Hội chợ giới thiệu sản phẩm nông nghiệp; 05 hội nghị, hội thảo, tọa đàm về khuyến nông; xây dựng 121 tin, bài, phóng sự về các mô hình khuyến nông hiệu quả và tấm gương trong thực hiện phong trào khuyến nông; phát hành tài liệu tuyên truyền về phòng, chống dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi, kỹ thuật canh tác trên đất nương theo hướng bền vững; phát hành ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng.

- Hỗ trợ xây dựng 221 mô hình về trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp theo hướng hữu cơ, VietGAP, an toàn sinh học gắn với liên kết và tiêu thụ sản phẩm, thực hiện theo chu kỳ sản xuất bền vững, hiệu quả.

III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

1. Bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo

Tổ chức 331 lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo về kiến thức, kỹ năng (TOT) cho đội ngũ cán bộ khuyến nông cơ sở, cộng tác viên khuyến nông thôn bản về phương thức tổ chức sản xuất, kỹ thuật nuôi, trồng; chăm sóc cây trồng, vật nuôi, chăn nuôi thủy sản cho nông dân trên địa bàn tỉnh.

2. Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng 121 tin, bài, phóng sự về hoạt động khuyến nông, các mô hình khuyến nông có hiệu quả, tấm gương cán bộ khuyến nông, người sản xuất giỏi, thông tin giá cả thị trường trên Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh, huyện, Báo Điện Biên Phủ, trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phát hành các ấn phẩm tuyên truyền về quảng bá nông sản chủ lực, phòng chống dịch bệnh, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản và các quy định pháp luật của Ngành nông nghiệp; phát hành ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng,...

- Tổ chức 05 hội nghị, hội thảo, diễn đàn để tổng kết, đánh giá kịp thời các mô hình Khuyến nông và đề xuất các giải pháp, chính sách phát triển, những kinh nghiệm hay trong sản xuất cũng như các hình thức liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm; chia sẻ, học tập kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp với các tỉnh, thành phố đến tham quan, học tập tại Điện Biên; tham gia 03 hội chợ nhằm tuyên truyền, quảng bá các sản phẩm, thương hiệu chủ lực của Điện Biên và các sản phẩm theo chuỗi giá trị.

- Tổ chức 14 chuyến tham quan, học tập, trao đổi kinh nghiệm, tiến bộ khoa học kỹ thuật tại các địa phương trong tỉnh và các tỉnh bạn.

3. Xây dựng và nhân rộng mô hình

- Lĩnh vực trồng trọt

Xây dựng 158 mô hình về sản xuất lúa gạo, cây ăn quả (nho, dưa lưới, dâu tây, ghép cải tạo cây ăn quả), rau màu theo hướng hữu cơ, an toàn sinh học, trồng cỏ, ngô sinh khối phục vụ làm thức ăn chăn nuôi sử dụng các giống cây trồng mới, chất lượng cao gắn với quản lý dịch hại tổng hợp IPM.

- Lĩnh vực chăn nuôi

Xây dựng 39 mô hình chăn nuôi gia súc (trâu, bò, dê, ngựa, lợn) theo hướng vỗ béo, nuôi sinh sản; mô hình chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan) thương phẩm, chăn nuôi ong đảm bảo an toàn sinh học và vệ sinh môi trường; các mô hình trồng cỏ chăn nuôi, trồng ngô sinh khối, ủ chua thức ăn xanh cho gia súc.

- Lĩnh vực thủy sản

Xây dựng 10 mô hình chăn nuôi các đối tượng thủy sản chủ lực (cá rô phi đơn tính), các đối tượng thủy sản truyền thống (trắm, cá quả, cá chép), các đối tượng thủy sản đặc sản (lươn, ếch, ba ba, của đồng).

- Lĩnh vực lâm nghiệp

Xây dựng 14 mô hình về phát triển kinh tế lâm nghiệp: Giổi xanh, quế, cây sa nhân tím dưới tán rừng.

IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Tổng kinh phí thực hiện dự kiến

Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh: 102.379,49 triệu đồng trong đó:

- Ngân sách cấp tỉnh: 20.420 triệu đồng.

- Ngân sách cấp huyện: 24.544,99 triệu đồng.

- Kinh phí lồng ghép từ các nguồn ngân sách nhà nước khác, đối ứng của tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân tham gia hoạt động khuyến nông và các nguồn hợp pháp khác: 57.414,5 triệu đồng.

II. MỤC TIÊU

2. Mục tiêu cụ thể

- Tổ chức 329 lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực cho khoảng 10 nghìn lượt nông dân và cán bộ làm công tác khuyến nông các cấp.

- Tổ chức 10 chuyến thăm quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình điển hình tiên tiến trong, ngoài tỉnh; tham dự 03 Hội chợ giới thiệu sản phẩm nông nghiệp; 04 hội nghị, hội thảo, tọa đàm về khuyến nông; xây dựng 86 tin, bài, phóng sự về các mô hình khuyến nông hiệu quả và tấm gương trong thực hiện phong trào khuyến nông; phát hành tài liệu tuyên truyền về phòng, chống dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi, kỹ thuật canh tác trên đất nương theo hướng bền vững; phát hành ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng.

- Hỗ trợ xây dựng 251 mô hình về trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp theo hướng hữu cơ, VietGAP, an toàn sinh học gắn với liên kết và tiêu thụ sản phẩm, thực hiện theo chu kỳ sản xuất bền vững, hiệu quả.

III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

1. Bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo

Tổ chức 329 lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo về kiến thức, kỹ năng (TOT) cho đội ngũ cán bộ khuyến nông cơ sở, cộng tác viên khuyến nông thôn bản, người sản xuất về phương thức tổ chức sản xuất, kỹ thuật nuôi, trồng; chăm sóc cây trồng, vật nuôi, chăn nuôi thủy sản cho nông dân trên địa bàn tỉnh.

2. Thông tin tuyên truyền

- Xây dựng 86 tin, bài, phóng sự về hoạt động khuyến nông, các mô hình khuyến nông có hiệu quả, tấm gương cán bộ khuyến nông, người sản xuất giỏi, thông tin giá cả thị trường trên Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh, huyện, Báo Điện Biên Phủ, trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phát hành các ấn phẩm tuyên truyền về quảng bá nông sản chủ lực, phòng chống dịch bệnh, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản và các quy định pháp luật của Ngành nông nghiệp; phát hành ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng,...

- Tổ chức 04 hội nghị, hội thảo, diễn đàn để tổng kết, đánh giá kịp thời các mô hình Khuyến nông và đề xuất các giải pháp, chính sách phát triển, những kinh nghiệm hay trong sản xuất cũng như các hình thức liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phàm; chia sẻ, học tập kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp với các tỉnh, thành phố đến tham quan, học tập tại Điện Biên; tham gia 03 hội chợ nhằm tuyên truyền, quảng bá các sản phẩm, thương hiệu chủ lực của Điện Biên và các sản phẩm theo chuỗi giá trị.

-Tổ chức 10 chuyến tham quan, học tập, trao đổi kinh nghiệm, tiến bộ khoa học kỹ thuật tại các địa phương trong tỉnh và các tỉnh bạn.

3. Xây dựng và nhân rộng mô hình

- Lĩnh vực trồng trọt

Xây dựng 187 mô hình về sản xuất lúa gạo, cây ăn quả (nho, dưa lưới, dâu tây, lê, ghép cải tạo cây ăn quả), cây công nghiệp lâu năm, rau màu theo hướng hữu cơ, an toàn sinh học, trồng cỏ, ngô sinh khối phục vụ làm thức ăn chăn nuôi sử dụng các giống cây trồng mới, chất lượng cao gắn với quản lý dịch hại tổng hợp IPM, trồng hoa.

- Lĩnh vực chăn nuôi

Xây dựng 39 mô hình chăn nuôi gia súc (trâu, bò, dê, ngựa, lợn) theo hướng vỗ béo, nuôi sinh sản; mô hình chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan) thương phẩm, chăn nuôi ong đảm bảo an toàn sinh học và vệ sinh môi trường; các mô hình trồng cỏ chăn nuôi, trồng ngô sinh khối, ủ chua thức ăn xanh cho gia súc.

- Lĩnh vực thủy sản

Xây dựng 12 mô hình chăn nuôi các đối tượng thủy sản chủ lực (cá rô phi đơn tính), các đối tượng thủy sản truyền thống (trắm, cá quả, cá chép), các đối tượng thủy sản đặc sản (lươn, ếch, ba ba, của đồng).

- Lĩnh vực lâm nghiệp

Xây dựng 13 mô hình về phát triển lâm nghiệp: Giổi xanh, quế, sâm, cây sa nhân tím dưới tán rừng, cây hoa ban.

IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Tổng kinh phí thực hiện dự kiến

Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chương trình Khuyến nông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh: 111.307,56 triệu đồng trong đó:

- Ngân sách cấp tỉnh: 20.253,02 triệu đồng.

- Ngân sách cấp huyện: 19.022,17 triệu đồng.

- Kinh phí lồng ghép từ các nguồn ngân sách nhà nước khác, đối ứng của tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân tham gia hoạt động khuyến nông và các nguồn hợp pháp khác: 72.032,37 triệu đồng.


PHỤ LỤC 02.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kinh phí phê duyệt theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 29/11/2021

Kinh phí điều chỉnh

Tổng

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

 

Tổng (I+II+III+IV)

102.379,49

4.223,00

23.824,08

24.806,44

25.828,49

23.697,49

111.307,56

17.215,82

23.900,50

20.702,27

26.148,49

23.340,49

 

Ngân sách cấp tỉnh

20.420,00

4.000,00

4.000,00

4.150,00

4.210,00

4.060,00

20.253,02

3.983,01

4.000,02

4.000,00

4.210,00

4.060,00

 

Ngân sách cấp huyện

24.544,99

223,00

3.917,58

7.045,44

7.867,49

5.491,49

19.022,17

839,56

1.044,31

1.156,32

9.107,49

6.874,49

 

Nguồn lồng ghép hợp pháp khác

57.414,50

 

15.906,50

13.611,00

13.751,00

14.146,00

72.032,37

12.393,26

18.856,16

15.545,95

12.831,00

12.406,00

I

BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO

8.896,42

942,49

2.256,68

1.917,18

2.089,09

1.690,99

10.065,52

1.133,65

1.765,97

1.963,82

2.815,09

2.386,99

 

Ngân sách cấp tỉnh

4.140,50

942,49

1.094,01

724,00

810,Ọ0-

570,00

4.663,42

922,69

1.156,56

934,17

900,00

750,00

 

Ngân sách cấp huyện

2.659,92

 

638,68

699,18

755,09

566,99

2.211,60

195,96

45,90

47,66

1.055,09

866,99

 

Nguồn lồng ghép hợp pháp khác

2.096,00

 

524,00

494,00

524,00-

554,00

3.190,52

15,00

563,52

982,00

860,00

770,00

II

THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN

2.646,38

111,38

413,00

650,00

647,00

825,00

2.268,27

100,00

248,36

576,41

657,00

686,50

 

Ngân sách cấp tỉnh

2.072,88

111,38

276,00

534,00

53I,(W

620,50

1.704,27

100,00

248,36

482,91

441,00

432,00

 

Ngân sách cấp huyện

546,00

 

124,50

116,00

116,00

189,50

455,50

-

-

-

216,00

239,50

 

Nguồn lồng ghép hợp pháp khác

27,50

 

12,50

-

-

15,00

108,50

-

-

93,50

-

15,00

III

XÂY DỰNG VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH

90.356,69

3.089,13

21.054,40

22.139,27

22.992,40

21.081,50

98.282,99

15.826,51

21.727,65

17.984,42

22.576,40

20.167,00

 

Ngân sách cấp tỉnh

13.726,62

2.866,13

2.530,00

2.792,00

2.769,00

2.769,50

13.193,57

2.804,66

2.436,60

2.405,31

2.769,01

2.778,00

 

Ngân sách cấp huyện

21.339,07

223,00

3.154,40

6.230,27

6.996,40

4.735,00

16.355,08

643,60

998,41

1.108,66

7.836,40

5.768,00

 

Nguồn lồng ghép hợp pháp khác

55.291,00

-

15.370,00

13.117,00

13.227,00

13.577,00

68.733,35

12.378,26

18.292,64

14.470,45

11.971,00

11.621,00

IV

CHI PHÍ KHÁC

480,00

80,00

100,00

100,00

100,00

100,00

691,77

155,65

158,51

177,62

100,00

100,00

 

Ngân sách cấp tỉnh (chi phí quản lý 3%)

480,00

80,00

100,00

100,00

100,00

100,00

691,77

155,65

158,51

177,62

100,00

100,00

 

PHỤ LỤC 03:

TỔNG HỢP CHI TIẾT NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh)

TT

NỘI DUNG

ĐVT

Số lượng

Nguồn Khuyến nông (triệu đồng)

Nguồn khác (triệu đồng)

Ghi chú

Tổng

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

A

BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO

Lớp

329

6.875

1.119

1.202

982

1.955

1.617

3.191

15

564

982

860

770

 

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

110

4.663

923

1.157

934

900

750

-

-

-

-

-

-

 

1

Đào tạo giảng viên nguồn cấp tỉnh về quản lý dịch hại tổng hợp IPM (2 lớp TOT và 4 lớp FFS đi kèm)

Lớp

2

522

179

342

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Tập huấn nâng cao năng lực quản lý dịch hại (IPM) trên cây trồng chủ lực

Lớp

23

631

69

132

129

150

150

-

-

-

-

-

-

 

3

Tập huấn kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây rau, màu (lạc, bí xanh...)

Lớp

8

361

-

271

-

90

-

-

-

-

-

-

-

 

4

Tập huấn, tư vấn kỹ thuật, tổ chức sản xuất trồng, chăm sóc một số cây công nghiệp dài ngày (cà phê, chè...), cây ăn quả (dứa...), Mắc ca

Lớp

9

330

-

-

240

90

-

-

-

-

-

-

-

 

5

Tập huấn, tư vấn kỹ thuật, tổ chức sản xuất trồng, chăm sóc một số giống lúa trên địa bàn tỉnh (Séng cù, nếp nương...)

Lớp

4

180

-

-

-

-

180

-

-

-

-

-

-

 

6

Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi một số giống gia súc hướng thịt (trâu, bò, lợn, dê...), gia cầm (gà xương đen, ngan...), ong

Lớp

25

1.020

183

242

281

180

135

-

-

-

-

-

-

 

7

Tập huấn ứng dụng công nghệ thụ tinh nhân tạo cho đàn trâu, bò.

Lớp

5

225

-

-

-

90

135

-

-

-

-

-

-

 

8

Tập huấn kỹ thuật nuôi một số đối tượng thủy sản thương phẩm (cá Lăng, Hồi, Chép giòn, Rô phi đơn tính, tôm càng xanh...), các đối tượng thủy sản đặc sản (lươn, ếch, ba ba...)

Lớp

21

844

168

169

237

180

90

-

-

-

-

-

-

 

9

Tập huấn nâng cao năng lực cho hệ thống khuyến nông cấp xã

Lớp

7

250

250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

10

Tập huấn hướng dẫn thành lập tổ chức thủy lợi cơ sở và phổ biến các quy phạm pháp luật lĩnh vực thủy lợi

Lớp

2

73

73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

11

Tập huấn về du lịch nông nghiệp

Lớp

4

228

-

-

48

120

60

-

-

-

-

-

-

 

II

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

 

10

180

-

-

-

90

90

-

-

-

-

-

-

 

1

Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ khuyến nông (TOT), lớp huấn luyện cho nông dân (FFS)

Lớp

10

180

-

-

-

90

90

-

-

-

-

-

-

 

III

THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

 

16

-

-

-

-

-

-

550

-

-

-

260

290

 

1

Đào tạo nghiệp vụ khuyến nông cấp xã, khuyến nông viên cơ sở

Lớp

2

-

-

-

-

-

-

100

-

-

-

50

50

 

2

Tập huấn kỹ thuật trồng, ghép cải tạo, chăm sóc vườn cây ăn quả

Lớp

2

-

-

-

-

-

-

60

-

-

-

-

60

 

3

Tập huấn nâng cao năng lực sản xuất cho người dân

Lớp

7

-

-

-

-

-

-

210

-

-

-

120

90

 

4

Tập huấn kỹ thuật trồng, chăm sóc một số ra vụ đông

Lớp

2

-

-

-

-

-

-

60

-

-

-

30

30

 

5

Tập huấn kỹ thuật trồng chăm sóc, phòng chống đói rét, dịch bệnh cho trâu, bò mùa đồng

Lớp

1

-

-

-

-

-

-

60

-

-

-

60

-

 

6

Tập huấn kỹ thuật trồng, xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp thành thức ăn chăn nuôi trâu, bò

Lớp

2

-

-

-

-

-

-

60

-

-

-

-

60

 

IV

HUYỆN TUẦN GIÁO

 

2

30

-

-

-

15

15

-

-

-

-

-

-

 

1

Tập huấn nâng cao năng lực cho đội ngũ khuyến nông xã và cộng tác viên thôn, bản

Lớp

2

30

-

-

-

15

15

-

-

-

-

-

-

 

V

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

 

64

252

-

-

-

228

24

1.750

-

388

282

600

480

 

1

Tập huấn kỹ thuật trồng rong riềng

Lớp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi, vỗ béo gia súc (trâu, bò, lợn...)

Lớp

4

30

-

-

-

30

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Tập huấn nâng cao năng lực cho khuyến nông viên cấp xã

Lớp

3

72

-

-

-

48

24

-

-

-

-

-

-

 

4

Tập huấn kỹ thuật trồng dược liệu (quế)

Lớp

4

60

-

-

-

60

-

-

-

-

-

-

-

 

5

Tập huấn nâng cao năng lực quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên một số cây trồng cho cán bộ khuyến nông, nông dân

Lớp

6

90

-

-

-

90

-

-

-

-

-

-

-

 

6

Tổ chức lớp huấn luyện về IPM cho nông dân (lớp FFS) trên cây Lúa

Lớp

40

-

-

-

-

-

-

1.470

-

388

282

400

400

Nguồn đất lúa

7

Tập huấn cho nông dân (lớp FFS)/cây ăn quả ứng dụng quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPFIM)

Lớp

4

-

-

-

-

-

-

160

-

-

-

80

80

Nguồn QĐ 45

8

Tập huấn kỹ thuật bảo tồn, cải tạo và phát triển chè cây cao

Lớp

3

-

-

-

-

-

-

120

-

-

-

120

-

 

VI

HUYỆN TỦA CHÙA

 

21

730

-

-

-

365

365

98

-

98

-

-

-

 

1

Tập huấn nâng cao năng lực cho đội ngũ khuyến nông xã và cộng tác viên thôn, bản

Lớp

1

15

-

-

-

15

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Hỗ trợ tập huấn kỹ thuật cho viên chức và nhân viên thú y cơ sở

Lớp

7

100

-

-

-

50

50

98

-

98

-

-

-

 

3

Tập huấn kỹ thuật thời vụ, chuyển giao những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới trong sản xuất nông nghiệp cho nông dân

Lớp

1

15

-

-

-

-

15

-

-

-

-

-

-

 

4

Tập huấn kỹ thuật trồng rừng, cây lâm sản phụ (Quế, bạch đàn, sa mộc...)

Lớp

2

100

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

-

 

5

Tập huấn kỹ thuật trồng cây ăn quả ôn đới (Đào, lê, hồng...)

Lớp

2

100

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

-

 

6

Tập huấn kỹ thuật xử lý phụ phẩm nông nghiệp, chất thải chăn nuôi trồng trọt theo hướng hữu cơ cho cán bộ khuyến nông và nông dân

Lớp

2

100

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

-

 

7

Tập huấn kỹ thuật phòng chống đói rét, dịch bệnh cho gia súc trong mùa đông

Lớp

2

100

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

-

 

8

Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gia súc hướng thịt (trâu, bò, lợn, dê), gia cầm (Gà Hmông, vịt địa phương, ngan...)

Lớp

2

100

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

-

 

9

Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi dê

Lớp

2

100

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

-

 

VII

HUYỆN NẬM PỒ

 

34

643

196

46

48

169

185

-

-

.

-

-

-

 

1

Tập huấn về công tác quản lý SVGH và biện pháp phòng trừ

Lớp

22

420

126

26

48

102

119

-

-

-

-

-

-

 

2

Kỹ thuật chăn nuôi ong

Lớp

6

113

46

-

-

33

33

-

-

-

-

-

-

 

3

Kỹ thuật ghép cải tạo cây ăn quả

Lớp

6

111

24

20

-

34

33

-

-

-

-

-

-

 

VIII

THỊ XÃ MƯỜNG LAY

 

34

156

-

-

-

78

78

193

15

78

100

-

-

 

1

Tập huấn về kỹ thuật sản xuất trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản; Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ khuyến nông (TOT), lớp huấn luyện nông dân (lớp FFS)

Lớp

34

156

-

-

-

78

78

193

15

78

100

-

-

 

IX

HUYỆN MƯỜNG NHÉ

 

20

220

-

-

-

110

110

-

-

-

-

-

-

 

1

Tập huấn về lĩnh vực trồng trọt và BVTV, quản lý dịch hại tổng hợp IPM trên cây trồng

Lớp

10

112

-

-

-

56

56

-

-

-

-

-

-

 

2

Tập huấn về lĩnh vực chăn nuôi thú y

Lớp

10

108

-

-

-

54

54

-

-

-

-

-

-

 

X

HUYỆN MƯỜNG ẢNG

 

18

-

-

-

-

-

-

600

-

-

600

-

-

 

1

Kỹ thuật ủ chua thức ăn cho trâu bò

Lớp

1

-

-

-

-

-

-

80

-

-

80

-

-

 

2

Kỹ thuật phòng bệnh trong chăn nuôi gia cầm

Lớp

2

-

-

-

-

-

-

160

-

-

160

-

-

 

3

Nâng cao năng lực cho cán bộ khuyến nông về kỹ thuật úm, xây dựng chuồng trại trong chăn nuôi gia cầm

Lớp

12

-

-

-

-

-

-

120

-

-

120

-

-

 

4

Hướng dẫn quy trình, ủ phân hữu cơ, phân xanh, phế phụ phẩm trong nông nghiệp

Lớp

-

-

-

-

-

-

-

240

-

-

240

-

-

 

B

THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN

 

4.088

2.160

100

248

483

657

672

109

-

-

94

-

15

 

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

1.052

1.704

100

248

483

441

432

-

-

-

-

-

-

 

1

Hội chợ quảng bá sản phẩm

Cuộc

3

319

-

-

85

100

134

-

-

-

-

-

-

 

2

Thăm quan học tập kinh nghiệm

Cuộc

3

354

-

-

110

140

105

-

-

-

-

-

-

 

3

Phóng sự chuyển giao tiến bộ kỹ thuật

Chuyên mục

35

520

100

150

150

60

60

-

-

-

-

-

-

 

4

Tọa đàm, tư vấn kỹ thuật

Cuộc

2

148

-

79

70

-

-

-

-

-

-

-

-

 

5

Tin ngắn về giá cả thị trường

Tin

24

34

-

-

-

22

13

-

-

-

-

-

-

 

6

Ấn phẩm khuyến nông, sổ tay, đĩa cứng...

 

985

328

-

20

68

120

120

-

-

-

-

-

-

 

II

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

 

1

25

-

-

-

-

25

-

-

-

-

-

-

 

1

Hội nghị, hội thảo về các mô hình sản xuất hiệu quả

Cuộc

1

25

-

-

-

-

25

-

-

-

-

-

-

 

III

THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

 

3.000

-

-

-

-

-

-

15

-

-

-

-

15

 

1

Tài liệu tuyên truyền canh tác đất nương bền vững

Tờ

3.000

-

-

-

-

-

-

15

-

-

-

-

15

 

IV

HUYỆN TUẦN GIÁO

 

9

110

-

-

-

55

55

44

-

-

44

-

-

 

1

Thăm quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình điển hình tiên tiến trong, ngoài tỉnh

Cuộc

3

100

-

-

-

50

50

44

-

-

44

-

-

 

2

Tin bài phóng sự hoạt động khuyến nông

tin, bài

6

10

-

-

-

5

5

-

-

-

-

-

-

 

V

THỊ XÃ MƯỜNG LAY

 

14

10

-

-

-

5

5

-

-

-

-

-

-

 

1

Tin bài phóng sự hoạt động khuyến nông

Tin bài

14

10

-

-

-

5

5

-

-

-

-

-

-

 

VI

HUYỆN MƯỜNG NHÉ

 

7

11

-

-

-

6

5

-

-

-

-

-

-

 

1

Tin bài phóng sự hoạt động khuyến nông

Tin, bài

7

11

-

-

-

6

5

-

-

-

-

-

-

 

VII

HUYỆN TỦA CHÙA

 

2

200

-

-

-

100

100

-

-

-

-

-

-

 

1

Thăm quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình điển hình tiên tiến trong, ngoài tỉnh

Cuộc

2

200

-

-

-

100

100

-

-

-

-

-

-

 

VIII

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

 

3

100

-

.

-

50

50

50

-

-

50

-

-

 

1

Tham quan, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến nông và một số mô hình trong và ngoài tỉnh

Cuộc

2

100

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

-

 

2

Hội nghị triển khai tuyên truyền bảo vệ và chăm sóc Chè cây cao

Cuộc

1

-

-

-

-

-

-

50

-

-

50

-

-

 

C

XÂY DỰNG VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH

Mô hình

251

29.549

3.448

3.435

3.514

10.605

8.546

68.733

12.378

18.293

14.470

11.971

11.621

 

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

40

13.194

2.805

2.437

2.405

2.769

2.778

-

-

-

-

-

-

 

1

Mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học trên cây ăn quả

Mô hình

1

359

160

95

104

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ gắn với liên kết

Mô hình

1

148

148

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Mô hình trồng cây ăn quả (mít, dứa, lê...), cây rau màu (dưa mèo., lạc..), sa nhân theo hướng liên kết

Mô hình

11

2.548

457

641

300

636

514

-

-

-

-

-

-

 

4

Mô hình chăn nuôi gia súc sinh sản (trâu, bò, dê, ngựa...), gia cầm (gà, vịt.) theo hướng an toàn sinh học, chăn nuôi ong gắn với liên kết tiêu thụ

Mô hình

16

6.168

1.469

965

1.499

1.167

1.069

-

-

-

-

-

-

 

5

Mô hình nuôi trồng thủy sản (Rô phi đơn tính, Trắm đen, cá Quả...) theo hướng liên kết

Mô hình

4

1.578

129

362

387

338

362

-

-

-

-

-

-

 

6

Mô hình cây công nghiệp lâu năm (cây cà phê, cây chè ...)

Mô hình

3

1.690

-

176

70

610

834

-

-

-

-

-

-

 

7

Mô hình trồng giổi xanh

Mô hình

4

703

442

197

45

18

-

-

-

-

-

-

-

 

II

HUYỆN ĐIÊN BIÊN ĐÔNG

 

81

-

-

-

-

-

-

26.194

4.628

4.732

6.334

5.250

5.250

 

1

Mô hình hỗ trợ giống mới, phân bón hữu cơ

Mô hình

76

-

-

-

-

-

-

24.152

4.628

4.732

4.792

5.000

5.000

Nguồn đất lúa

2

MH liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

Mô hình

5

-

-

-

-

-

-

2.041

-

-

1.541

250

250

Nguồn hỗ trợ nông nghiệp

III

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

 

5

1.522

217

354

356

310

285

-

-

-

-

-

-

 

1

Mô hình chăn nuôi gia súc ăn cỏ tập trung năng suất, chất lượng cao

Mô hình

1

595

-

-

-

310

285

-

-

-

-

-

-

 

2

Mô hình sản xuất Dứa theo hướng hữu cơ tại xã Mường Nhà

Mô hình

2

711

-

354

356

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Mô hình trồng ngô nếp chất lượng cao vụ đông xuân 2020 -2021

Mô hình

1

77

77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

4

Mô hình sản xuất lúa vụ mùa sử dụng chế phẩm xử lý rơm rạ tại các xã

Mô hình

1

140

140

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

IV

HUYỆN TỦA CHÙA

 

27

3.600

-

-

-

1.800

1.800

15.048

4.013

7.559

3.152

162

162

 

1

Mô hình chăn nuôi gia súc (dê, bò, ngựa...), gia cầm (gà, vịt.)

Mô hình

6

600

-

-

-

300

300

1.920

282

829

516

147

147

Dân đóng góp

2

Mô hình trồng trọt (lúa, ngô, rau màu...)

Mô hình

11

600

-

-

-

300

300

11.435

2.991

6.730

1.684

15

15

Dân đóng góp

3

Mô hình thủy sản (cá ao...)

Mô hình

4

600

-

-

-

300

300

1.692

740

-

953

-

-

Dân đóng góp

4

Mô hình trồng cây ăn quả ôn đới (Đào, lê, hồng...)

Mô hình

2

600

-

-

-

300

300

-

-

-

-

-

-

 

5

Mô hình trồng cây dược liệu (Sa nhân, đẳng sâm, thảo quả, hoài sơn, nghệ...)

Mô hình

2

600

-

-

-

300

300

-

-

-

-

-

-

 

6

Mô hình thâm canh tăng vụ Đông

Mô hình

2

600

-

-

-

300

300

-

-

-

-

-

-

 

V

THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

 

5

855

-

102

753

-

-

1.454

-

34

-

620

800

 

1

Mô hình nuôi cá, của đồng

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

620

-

-

-

620

-

Dân đóng góp và các nguồn vốn lồng ghép

2

Mô hình trồng rau vụ đông

Mô hình

1

102

-

102

-

-

-

34

-

34

-

-

-

Dân đóng góp và các nguồn vốn lồng ghép

3

Mô hình nuôi bò sinh sản kết hợp trồng cỏ, chế biến thức ăn, xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp thành thức ăn

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

800

-

-

-

-

800

Dân đóng góp và các nguồn vốn lồng ghép

4

Mô hình trồng Dâu tây trên đất dốc tại địa bàn thành phố Điện Biên Phủ

Mô hình

1

603

-

-

603

-

-

248

-

-

248,245

-

-

 

5

Mô hình trồng hoa

Mô hình

1

150

-

-

150

-

-

-

-

-

-

.

.

 

VI

HUYỆN MƯỜNG ẢNG

 

5

966

-

-

-

623

343

-

-

-

-

-

-

 

1

Mô hình nuôi vịt bầu thịt (vịt bầu cổ ngắn)

Mô hình

2

466

-

-

-

233

233

-

-

-

-

-

-

 

2

Mô hình nuôi cá lồng bè

Mô hình

1

280

-

-

-

280

-

-

-

-

-

-

.

 

3

Mô hình tái canh cây cà phê

Mô hình

2

220

-

-

-

110

110

-

-

-

-

-

-

 

VII

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

 

25

2.850

-

-

-

2.450

400

14.454

1.850

2.176

2.298

4.330

3.800

 

1

Mô hình trồng cây dược liệu (quế)

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

250

-

-

150

50

50

Dân đối ứng, giảm nghèo GĐ 2021 -2025

2

Mô hình nuôi lợn thịt

Mô hình

1

2.450

-

-

-

2.450

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Mô hình trồng ngô sinh khối

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

160

-

-

-

160

-

Mục tiêu QG

4

Mô hình vỗ béo trâu, bò

Mó hình

1

400

-

-

-

-

400

-

-

-

-

-

-

 

5

Mô hình nuôi bò sinh sản

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

1.050

-

-

-

780

270

Dân đóng góp, giảm nghèo GĐ 2021 -2025

6

Mô hình sắn

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

850

-

-

-

850

-

Dân đóng góp, giảm nghèo GĐ 2021 -2025

7

Mô hình trồng gừng

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

190

-

-

-

-

190

Dân đóng góp, giảm nghèo GĐ 2021-2026

8

Mô hình nuôi cá lồng, rô phi đơn tính

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

750

-

-

-

-

750

Dân đóng góp, giảm nghèo GĐ 2021 -2027

9

Mô hình lúa

Mô hình

14

-

-

-

-

-

-

10.504

1.850

2.176

2.078

2.200

2.200

Dân đóng góp, nguồn đất lúa

10

Mô hình trồng cây hoa ban

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

110

-

-

-

80

30

Hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản; Nguồn khuyến nông; Chương trình mục tiêu quốc gia

11

Mô hình cải tạo Chè cây cao

Mô hình

1

-

-

-

-

-

90

-

-

70

10

10

 

12

Ghép cải tạo cây ăn quả

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

500

-

-

-

200

300

VIII

HUYỆN TUẦN GIÁO

 

2

248

-

-

-

128

120

-

-

-

-

-

-

 

1

Mô hình trồng lúa J02

Mô hình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Mô hình vỗ béo trâu, bò

Mô hình

1

128

-

-

-

128

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Mô hình trồng cà phê bền vững

Mô hình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

4

Thụ tinh nhân tạo cho bò

Mô hình

1

120

-

-

-

-

120

-

-

-

-

-

-

 

IX

HUYỆN NẬM PỒ

 

34

2.102

-

82

-

900

1.120

5.996

1.335

2.083

1.578

500

500

 

1

Mô hình IPM (trên lúa, ngô...)

Mô hình

22

782

-

82

-

350

350

4.610

1.335

2.083

1.192

-

-

 

2

Mô hình trình diễn, nhân rộng một số giống cây trồng (lúa, ngô...) mới

Mô hình

8

990

-

-

-

330

660

386

-

-

386

-

-

 

3

Mô hình trồng dược liệu (sa nhân tím)

Mô hình

3

330

-

-

-

220

110

-

-

-

-

-

-

 

4

Mô hình nuôi dê sinh sản

Mô hình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

5

Mô hình trồng thử nghiệm Sâm Lai Châu tại xã Chà Tở, huyện Nậm Pồ

Mô hình

1

-

-

-

-

-

-

1.000

-

-

-

500

500

 

X

THỊ XÃ MƯỜNG LAY

 

17

400

-

-

-

200

200

4.488

552

609

1.109

1.109

1.109

 

1

Xây dựng và triển khai các mô hình trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản

Mô hình

2

400

-

-

-

200

200

-

-

-

-

-

-

 

2

Mô hình hỗ trợ đất trồng lúa

Mỏ hình

10

-

-

-

-

-

-

1.838

402

209

409

409

409

Nguồn đất lúa

3

Mô hình liên kết sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi

Mô hình

5

-

-

-

-

-

-

2.650

150

400

700

700

700

Nguồn hỗ trợ sx nông nghiệp

XI

HUYỆN MƯỜNG NHÉ

 

10

3.812

427

460

-

1.425

1.500

1.100

-

1.100

-

.

-

 

1

Mô hình ghép cải tạo vườn tạp

Mô hình

4

1.755

427

328

-

500

500

-

-

-

-

-

-

 

2

Mô hình trồng cỏ chăn nuôi mô (cỏ voi...)

Mô hình

3

1.000

-

-

-

500

500

1.100

-

1.100

-

-

-

 

3

Mô hình nuôi ngan thịt

Mô hình

2

557

-

132

-

425

-

-

-

-

-

-

-

 

4

Mô hình trồng dược liệu (sa nhân tím)

Mô hình

1

500

-

-

-

-

500

-

-

-

-

-

-

 

D

Chi phí quản lý

 

-

692

156

159

178

100

100

-

-

-

-

-

-

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh Chương trình Khuyến nông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

Số hiệu: 1864/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
Người ký: Lò Văn Tiến
Ngày ban hành: 15/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh Chương trình Khuyến nông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…