Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2021/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 01 NĂM 2021 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018;

Căn cứ ý kiến của các đồng chí Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh và báo cáo giải trình, tiếp thu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 101/BC- SNN&PTNT ngày 12 tháng 4 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 16/TTr-SNN&PTNT ngày tháng năm 2024 và (Sở Tư pháp thẩm định tại Báo cáo số 32/BC-STP ngày 24 tháng 01 năm 2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, thay thế, bãi bỏ một số điều của Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh với những nội dung sau:

1. Thay thế Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 và Phụ lục số 03 ban hành theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 bằng Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 và Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Bãi bỏ Điều 6.

3. Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 7 như sau:

 “a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân cấp đối với việc (thu hồi, điều chuyển, giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh,…) theo thẩm quyền và quy định của pháp luật”.

4. Sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 7 như sau:

 “b) Hằng năm báo cáo tình hình quản lý, khai thác, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi, gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 20 tháng 02 để báo cáo các cơ quan có thẩm quyền theo quy định”.

5. Sửa đổi Điểm đ Khoản 4 Điều 7 như sau:

 “đ) Quyết định phương thức giao khai thác công trình thủy lợi được giao quản lý theo quy định tại Điều 23 Luật Thủy lợi và các quy định khác có liên quan”.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.

2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Chủ tịch các Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên thủy lợi: Liễn Sơn, Lập Thạch, Tam Đảo, Phúc Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

STT

Tên đơn vị

Số lượng hồ, đập

Số lượng trạm bơm

A

Công trình cấp tỉnh quản lý

132

177

I

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

14

87

1

TP Vĩnh Yên

2

8

2

Huyện Vĩnh Tường

0

28

3

Huyện Yên Lạc

0

13

4

Huyện Bình Xuyên

2

7

5

Huyện Tam Dương

1

6

6

Huyện Lập Thạch

9

25

II

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

72

50

1

Huyện Lập Thạch

35

15

2

Huyện Sông Lô

37

35

III

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

37

33

1

Huyện Tam Dương

4

2

2

Huyện Tam Đảo

22

16

3

Huyện Bình Xuyên

11

15

IV

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

9

7

B

Công trình cấp huyện quản lý

320

270

1

TP Vĩnh Yên

1

11

2

Huyện Vĩnh Tường

0

53

3

Huyện Yên Lạc

0

57

4

Huyện Bình Xuyên

19

66

5

Huyện Tam Dương

87

29

6

Huyện Lập Thạch

99

19

7

Huyện Sông Lô

50

6

8

Huyện Tam Đảo

50

6

9

TP Phúc Yên

14

23

 

Tổng cộng

452

447

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TƯỚI DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành theo Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên công trình

Địa điểm

Đơn vị quản lý khai thác

Ghi chú

A

Trạm bơm cùng hệ thống kênh, công trình trên kênh trước điểm giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy lợi quy định tại Quyết định số        /QĐ-UBND ngày    /       /2024 của UBND tỉnh

I

Huyện Vĩnh Tường

 

 

 

1

TB Bạch Hạc

Phường Bạch Hạc

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

2

TB Đại Định

Xã Cao Đại

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

3

TB Liễu Trì

xã Vĩnh Thịnh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

4

TB Hoàng Xá Đông

xã Vĩnh Thịnh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Tưới liên xã, tưới cho Phú Đa 10ha

5

TB Khánh Nhi 2

xã Vĩnh Thịnh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Tưới hỗ trợ kênh Kênh chính 2 Liễu Trì

6

TB Tiêu Cao Đại

xã Lũng Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

tiêu

7

TB Đồng Châu

xã Kim Xá

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

tiêu

8

Trạm bơm Cầu Trai

Xã Kim Xá

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

9

TB Đầm Thùng

xã Lý Nhân

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

10

TB Vĩnh Sơn

xã Vĩnh Sơn

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

11

TB Xóm Cum

xã Vĩnh Sơn

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

12

TB Ruộng Trũng

xã Vĩnh Sơn

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Tưới + Tiêu kết hợp

13

TB Vân Xuân

xã Vân Xuân

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

14

TB Gò Lĩnh

xã Bình Dương

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

(tưới chung vùng kênh chính liễn sơn, hỗ trợ nguồn nước TB Bạch Hạc)

15

TB Lý Tam

TT Thổ Tang

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã tưới cho Lũng Hòa 26,52ha

16

TBDC Lý Tam

TT Thổ Tang

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

17

TB tiêu Nhà Cũ

TT Thổ Tang

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

18

TB Nhà Cũ

TT Thổ Tang

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

19

TB Đầu Cầu

TT Thổ Tang

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

20

TB Thượng Đàng

TT Thổ Tang

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

21

TB tiêu Trổ Cống

TT Thổ Tang

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

22

TB Bùm Tum

TT Thổ Tang

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

23

TB Tân Tiến

xã Tân Tiến

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

24

TB An Tường

xã An Tường

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

25

TB Quán Lạch

xã Phú Đa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

26

TB Đường Đè

xã Phú Đa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

27

TB Sào Bốn

xã Phú Đa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

28

TB Thôn Mới

xã Ngũ Kiên

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

II

Huyện Yên Lạc

 

 

 

1

TB Lũng Hạ

xã Liên Châu

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

2

TB Quán Bạc

xã Nguyệt Đức

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

3

TB Cầu Đền

xã Tề Lỗ

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

4

TB Cây Xoan

xã Đồng Cương

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

5

TB Trung Cẩm

xã Đại Tự

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

6

TB Minh Tân

TT Yên Lạc

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

7

TB Đồng Cương

xã Đồng Cương

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

8

Trạm bơm Cầu Đền 2

xã Tề Lỗ

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Nguồn nước Đập Lạc Ý

9

Trạm bơm Đống Cao

Xã Văn Tiến

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

TB liên xã T.Hà+V.Tiến+ Trung Kiên

10

Trạm bơm Phúc Cẩm

Xã Văn Tiến

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

TB liên xã T.Hà+V.Tiến

11

TB Đông Lỗ

xã Trung Nguyên

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

12

Trạm bơm Cầu Rụp

Xã Yên Đồng

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

13

TB Đầu Cầu

xã Đồng Cương

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

III

Huyện Lập Thạch

 

 

 

1

TB Tiêu Triệu Đề

xã Triệu Đề

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

tiêu

2

TB Chia Tư

xã Liên Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

3

TB Trung Tâm

xã Liên Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

4

TB Cầu Đen

xã Liên Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

5

TB Ao Căng II

xã Đình Chu

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

6

TB Cây Gai

xã Bàn Giản

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

7

TB Đông Lai

xã Bàn Giản

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

8

TB Ba Cây

xã Đồng Ích

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

9

TB Cây Dua

xã Đồng Ích

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

10

TB Bến Lở

xã Đồng Ích

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

11

TB Xích Thổ

TT Hoa Sơn

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

12

TB Cầu Đen

TT Hoa Sơn

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

13

TB Dốc Chùa

TT Hoa Sơn

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

14

TB Ao Sốc

xã Tiên Lữ

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

15

TB Ao Vực

xã Tiên Lữ

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

16

TB Đầu kênh chính Hữu ngạn

xã Thái Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên xã

17

TB Cội Kéo

xã Thái Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

18

TB Móng Cầu

xã Thái Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

19

TB Ngọc Hà

xã Thái Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

20

TB Đồng Quán

xã Thái Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

21

TB Đình Tre

xã Thái Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

22

TB Phú Bình I

xã Sơn Đông

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

23

TB Phú Bình II

xã Sơn Đông

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

24

TB Xe Đình

xã Triệu Đề

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

25

TB Ao Căng I

xã Đình Chu

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

26

TB Chằm Vạ

Thị trấn Lập Thạch

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Lấy nước hồ Vân Trục

27

TB Đồng Hầm

TT Lập Thạch

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

28

TB Phú Đa

xã Sơn Đông

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

29

TB Hồ Cương

xã Sơn Đông

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

30

TB Đồng Xuân

xã Văn Quán

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

31

TB Xuân Lan

xã Văn Quán

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

32

TB Quảng Cư

xã Quang Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

33

TB Bến Mẹt

xã Bắc Bình

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

34

TB Gốc Gạo

xã Bắc Bình

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

35

TB Giáp Cõi

xã Bắc Bình

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

36

TB Đồng Vàng

xã Bắc Bình

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

37

TB Ba Làng

xã Bắc Bình

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

38

TB Cầu Hoàng

xã Bắc Bình

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

39

TB Bỉnh Di

xã Hợp Lý

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

40

TB Thọ Linh

xã Hợp Lý

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

IV

Huyện Sông Lô

 

 

 

1

TB Phương Khoan

xã Phương Khoan

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

2

TB Thôn Thượng

xã Đôn Nhân

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

3

TB tiêu Cầu Mai

xã Cao Phong

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

TB tiêu

4

TB Cao Phong I

xã Cao Phong

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

5

TB Cao Phong II

xã Cao Phong

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

6

TB Đọ

xã Tứ Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

7

TB Then I

TT Tam Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

8

TB Then II

xã Tân Lập

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

9

TB Hoa Mỹ

xã Yên Thạch

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

10

TB Thượng Thọ

xã Đức Bác

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

11

TB Đồng Mộ

xã Đức Bác

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

TB tiêu

12

TB Đồng Vạy

xã Đức Bác

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

TB tiêu

13

TB Đồng Thịnh I

xã Đồng Thịnh

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

14

TB Đồng Thịnh II

xã Đồng Thịnh

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

15

TB Hồ Dưới

xã Đồng Thịnh

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

16

TB Ngọc Ngà

xã Đồng Thịnh

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

17

TB Yên Bình

xã Đồng Thịnh

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

18

TB Yên Lập

xã Tứ Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

19

TB Yên Mỹ

xã Tứ Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

20

TB Yên Phú

xã Tứ Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

21

TB Đồng Xác

xã Tứ Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

TB tiêu

22

TB Sắc Xém

xã Phương Khoan

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

23

TB Bờ Vai

xã Đôn Nhân

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

24

TB Chằm Só

xã Quang Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

25

TB Ao Sen

xã Bạch Lưu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Lấy nước hồ Sen

26

TB Hùng Mạnh

xã Bạch Lưu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

27

TB Bến Chảy

xã Hải Lựu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

28

TB Dừa Cả

xã Hải Lựu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

29

TB Đồng Chăm

xã Hải Lựu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

30

TB Gò Đô

xã Hải Lựu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

31

TB Đôn Nhân

xã Đôn Nhân

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

32

TB Trầm Chuông

xã Đôn Nhân

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Lấy nước hồ Trầm Chuông

33

TB Ngoằng

xã Nhân Đạo

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

34

TB Tân Lập I

xã Tân Lập

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

35

TB Tân Lập II

xã Tân Lập

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

V

Huyện Tam Đảo

 

 

 

1

TB Tiêu Đầm Phan

xã Sơn Lôi

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

tiêu

2

TB Làng Hạ

xã Bồ Lý

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

3

TB Bồ Ngoài

xã Bồ Lý

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

4

TB Cầu Chang 1

xã Bồ Lý

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

5

TB Cầu Chang 1I

xã Bồ Lý

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

6

TB Yên Hòa

xã Bồ Lý

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

7

TB Bồ Ngoài

xã Bồ Lý

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

8

TB Làng Hạ

xã Bồ Lý

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

9

TB Yên Hòa

xã Bồ Lý

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

10

TB Đồng Chùa

xã Yên Dương

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

11

TB Bến Mẹt

xã Yên Dương

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

12

TB Bờ Húc

xã Yên Dương

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

13

TB Đồng Ơn

xã Yên Dương

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

14

TB Đồng Du

xã Yên Dương

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

15

TB Hữu tài

xã Đại Đình

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

16

TB Suối Đùm I

xã Đại Đình

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

VI

Huyện Bình Xuyên

 

 

 

1

TB Tiêu Đầm Cả

TT Hương Canh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

tiêu

2

TB tiêu Kiền Sơn

TT Đạo Đức

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

tiêu

3

TB Sáu Vó

xã Tân Phong

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

4

TB Vườn Sống

TT Thanh Lãng

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

5

TB Quai Vạc

TT Đạo Đức

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Tưới hỗ trợ cấp nước cho TB Kiền Sơn tưới và TB Kiền Sơn tưới ,tiêu

6

TB Đồng Dịch

TT Đạo Đức

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

7

TB Tây Trại

TT Đạo Đức

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

8

TB Gốc Nhãn

xã Hương Sơn

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

9

TB Bến Nứa

xã Hương Sơn

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

10

TB Tam Lộng

xã Hương Sơn

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

11

TB Hoàng Oanh

xã Hương Sơn

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

12

TB Chùa Tiếng

xã Hương Sơn

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

13

TB Bá Cầu

xã Sơn Lôi

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

14

TB An Lão

xã Sơn Lôi

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

15

TB Ái Văn

xã Sơn Lôi

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

16

TB Ngọc Bảo

xã Sơn Lôi

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

17

TB Ngoại Trạch

xã Tam Hợp

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

18

TB Vườn Mía

xã Tam Hợp

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

19

TB Đầm Sen

xã Tam Hợp

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

20

TB Hàm Rồng

xã Tam Hợp

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

21

TB Văn Giáo

Xã Bá Hiến

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

22

TB Trại Mới

TT Gia Khánh

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

VII

Thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

1

TB Cầu Mùi

xã Thanh Trù

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

2

TB Đồng Năng

xã Thanh Trù

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

3

Trạm bơm Chắn Voi

xã Thanh Trù

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

4

TB Xóm Trám

Phường Định Trung

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

5

TB Quán Trắng

Phường Hội Hợp

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

6

TB Đồng Đức

Phường Hội Hợp

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

7

TB Lai Sơn

Phường Đồng Tâm

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Tưới liên xã Đồng Tâm và Thanh Vân

 

8

TB Cây Xoan

Phường Đồng Tâm

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

 

VIII

Thành phố Phúc Yên

 

 

 

 

1

TB Đại Phùng I

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

tiêu

 

2

TB Đại Phùng II

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

tiêu

 

3

TB Đầm Láng

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

tiêu

 

4

TB Đồi Cấm

Phường Trưng Nhị

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

 

5

TB Rạc

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

 

6

TB Tiền Châu

Phường Tiền Châu

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

diện tích tưới chỉ tính Vĩnh Phúc

 

7

TB Múc Nưa

Phường Nam Viêm

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

 

IX

Huyện Tam Dương

 

 

 

 

1

TB Cống Cần

xã Đồng Tĩnh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

 

2

TB Bến Lỉnh

xã Đồng Tĩnh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

 

3

TB Móng Ngang

xã Đồng Tĩnh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

 

4

TB Cây Vải

xã Đồng Tĩnh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

 

5

TB Cầu Tó

xã Đồng Tĩnh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

 

6

TB Kênh Cụt

xã Hoàng Đan

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

 

7

TB Đình Cả

xã Hoàng Hoa

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

 

8

TB Yên Trung

xã Hoàng Hoa

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

 

B

Hồ, đập cùng hệ thống kênh, công trình trên kênh trước điểm giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy lợi quy định tại Quyết định số          /QĐ-UBND ngày   /     /2024 của UBND tỉnh

 

I

Huyện Vĩnh Tường

 

 

II

Huyện Yên Lạc

 

III

Huyện Lập Thạch

 

 

 

 

1

Đập Liễn Sơn

xã Thái Hòa, Đồng Tĩnh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Liên huyện

 

2

Hồ Chằm Vàng

xã Liên Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

 

3

Hồ Đá Bạc II

xã Thái Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

4

Hồ Đồng Mồ

xã Liễn Sơn

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

5

Hồ Bờ Nòng

xã Liễn Sơn

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

6

Hồ Bồ Cờ

xã Bàn Giản

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

Tưới Bàn Giản + Liên Hòa

7

Đập Đồng Pheo

xã Đình Chu

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

8

Hồ Giếng Đồi

xã Đình Chu

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

9

Đập Cầu Xa

xã Tiên Lữ

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

10

Hồ Vân Trục

xã Vân Trục

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

11

Hồ Đa Mang

xã Văn Quán

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

12

Hồ Thiên Lĩnh

xã Xuân Hòa

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

13

Hồ Đồng Khoắm

xã Bắc Bình

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

14

Hồ Lý Đặng

xã Quang Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

15

Hồ Thùng Lùng

xã Quang Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

16

Hồ Giếng Giát

xã Quang Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

17

Hồ Ngọc Hoa

xã Ngọc Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

18

Đập Thanh Lâu

xã Sơn Đông

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

19

Hô Đồng Xọm

xã Vân Trục

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

20

Hồ Đồng Núi

xã Vân Trục

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

21

Hồ Giếng Trẻ

TT Lập Thạch

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

22

Hồ Đồng Hầm

TT Lập Thạch

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

23

Hồ Quặn

xã Xuân Lôi

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

24

Đập Đồng Giàng

xã Tử Du

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

25

Hồ Đồng Lâm

Xã Tử Du

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

(tưới xã Xuân Hòa)

26

Hồ Đồng Chủ

xã Xuân Hòa

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

27

Hồ Ao Phai

xã Xuân Hòa

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

28

Hồ Bãi Mé

xã Xuân Hòa

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

29

Hồ Cầu Tre

xã Xuân Hòa

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Chung chuyển

30

Hồ Săn Sắt

xã Xuân Hòa

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

31

Hồ Hang Trăn

xã Xuân Hòa

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

32

Hồ Giếng Ông

xã Sơn Đông

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Lấy nước TB Phú Đa

33

Hồ Đồng Hào

xã Bắc Bình

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

34

Hồ Đồng Chẹo

xã Hợp Lý

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

35

Hồ Ba Đám

xã Hợp Lý

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

36

Hồ Rừng Vàu

xã Ngọc Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

37

Hồ Rừng Giòn

xã Ngọc Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

38

Hồ Đồng Dạc

xã Ngọc Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

39

Hồ Đồng Sống

xã Ngọc Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

40

Đập Đồng Rôm

xã Quang Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả

41

Đập Đồng Giao

xã Quang Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả

42

Đập Phai Bả

xã Quang Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả

43

Đập Đồng Chuông

xã Quang Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả

44

Hồ Làng Vàng

xã Liên Hòa

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

IV

Huyện Sông Lô

 

 

 

1

Hồ Bò Lạc

xã Đồng Quế

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

2

Hồ Suối Sải

xã Lãng Công

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã

3

Hồ Khuôn

xã Hải Lựu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

4

Hồ Ngọc Đá

xã Yên Thạch

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

5

Hồ Quang Yên

xã Quang Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

6

Hồ Mả Sảng

xã Quang Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

7

Đập Áng Là

xã Cao Phong

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

8

Hồ Tứ Liễu

Thị trấn Tam Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

9

Hồ Ngọc Bò

Xã Như Thụy

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

10

Hồ Cây Lim

Xã Như Thụy

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

11

Hồ Đầm Miêng

xã Tứ Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Hồ chung chuyển

12

Hồ Thụy Điền

xã Tân Lập

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

13

Hồ Hang Hủ

xã Tân Lập

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

14

Hồ Cẩm Bình

xã Tân Lập

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

15

Hồ Đồng Vều

xã Đồng Quế

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

16

Hồ Bờ Sắn

Xã Phương Khoan

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Lấy nước TB Phương Khoan

17

Hồ Ngòi Lấp

xã Phương Khoan

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

18

Hồ Sắc Xém

xã Phương Khoan

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

hồ chung chuyển

19

Hồ Lo Zen

xã Quang Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

20

Hồ Cây Đa

xã Quang Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

21

Hồ Dộc Vầu

xã Quang Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

22

Hồ Đồng Dong

xã Quang Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

23

Hồ Chằm Xó

xã Quang Yên

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

24

Hồ Đá Ngang

xã Bạch Lưu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

25

Hồ Ao Sen

xã Bạch Lưu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Cấp nước cho TB Ao Sen

26

Hồ Dộc Mai

xã Hải Lựu

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

27

Hồ Mả Bạo

xã Nhân Đạo

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

28

Hồ Mắc Me

xã Nhân Đạo

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

29

Đập Khu Lê

xã Nhân Đạo

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

30

Đập Đồng Quan

xã Nhân Đạo

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

31

Hồ Ngoằng

xã Nhân Đạo

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

Liên xã, chung chuyển

32

Hồ Trầm Chuông

xã Đôn Nhân

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

33

Hồ Lòng Thuyền

xã Nhạo Sơn

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

34

Hồ Đồng Vừng

Xã Cao Phong

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

35

Hồ Đồng Bàm

Xã Cao Phong

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

36

Đập Bà Bùi

Xã Cao Phong

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

37

Hồ Cây Ngái

Xã Cao Phong

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

 

V

Huyện Tam Đảo

 

 

 

1

Hồ Xạ Hương

xã Minh Quang

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

Liên huyện

2

Hồ Làng Hà

xã Hồ Sơn

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

Liên huyện

3

Hồ Vĩnh Thành

xã Đạo Trù

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

Liên xã

4

Hồ Đồng Mỏ

Xã Đạo Trù

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

Liên xã

5

Hồ Bản Long

Xã Minh Quang

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

Liên xã

6

Hồ Phân Lân Thượng

xã Đạo Trù

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

7

Hồ Vai Lửa

xã Hồ Sơn

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

8

Hồ Miếu Thầy

xã Hồ Sơn

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

9

Hồ Só Trú

xã Tam Quan

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

10

Hồ Đồng Nhập

xã Tam Quan

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

11

Hồ Sang Kén

xã Yên Dương

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

12

Đập Vai Khoa

xã Đại Đình

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

13

Vai Làng

xã Đại Đình

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

14

Vai Trại Mới

xã Đại Đình

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

15

Hồ Cửu Yên

xã Hợp Châu

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

16

Đập Vực Chuông

xã Bồ Lý

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

17

Vai Phồ Ốc Bi

xã Đạo Trù

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

18

Vai Tân Lập

xã Đạo Trù

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

19

Vai Thai Bi

xã Đạo Trù

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

20

Vai Tiên Long

xã Đạo Trù

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

21

Hồ Phân Lân hạ

xã Đạo Trù

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

22

Đập Đồng Bùa

Xã Tam Quan

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

VI

Huyện Bình Xuyên

 

 

 

1

Hồ Thanh Lanh

xã Trung Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

Liên xã

2

Hồ Gia Khau

xã Trung Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

Liên xã

3

Đập Thượng

xã Bá Hiến

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

4

Hồ La Cóc

xã Trung Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

5

Hồ Vĩnh Đồng

xã Trung Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

6

Hồ Rừng Thần

xã Trung Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

7

Đập Trung Mầu

xã Trung Mỹ

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

8

Đập Na Do

xã Sơn Lôi

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

9

Đập Bá Cầu

xã Sơn Lôi

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

10

Hồ Sơn Bỉ

TT Gia Khánh

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

11

Hồ Hương Đà

xã Thiện Kế

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

12

Đập Hổ

TT Hương Canh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

13

Đập Ná

TT Hương Canh

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

VII

TP Vĩnh Yên

 

 

 

1

Đập Cầu Lĩnh

Phường Định Trung

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

2

Đập Đồng Giai

Phường Khai Quang

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

VIII

TP Phúc Yên

 

 

 

1

Hồ Đại Lải

xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

Liên tỉnh

2

Hồ Lập Đinh

Xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

3

Hồ Thanh Cao

xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

4

Hồ Trại Trâu

xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

5

Hồ Đồng Câu

xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

6

Hồ Tân Bình

xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

7

Đập Tân An

xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

8

Hồ Đập Ba

xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

9

Hồ Bến Cả

xã Ngọc Thanh

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

 

IX

Huyện Tam Dương

 

 

 

1

Hồ Rừng Gia

TT Hợp Hòa

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

 

2

Hồ Đồng Sào

xã Hoàng Hoa

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

3

Hồ Bới Hú

xã Hoàng Hoa

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

4

Hồ Rừng Sặt

xã Hướng Đạo

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

5

Hồ Đầm Trại

TT Kim Long

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH LUỒNG TIÊU, KÊNH TIÊU, CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành theo Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Luồng tiêu

Phân loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng chiều dài (m)

Cửa thoát ra

Ghi chú

Tổng

Đoạn qua ruộng (đất NN)

Đoạn qua khu dân cư (đất phi NN)

I

Vùng Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

482.842

422.267

60.275

 

 

A

Luồng tiêu liên tỉnh

 

 

 

3.500

1.420

2.080

 

 

1

Sông Mai Khê

LX3

Nguyệt Đức

S Hồng

3.500

1.420

2.080

Sông Hồng

 

B

Luồng tiêu liên huyện

 

 

 

188.603

160.978

27.625

 

 

 

Huyện Vĩnh Tường

 

 

 

50.706

45.706

5.000

 

 

1

Nghĩa Hưng - Chấn Hưng - Đại Đồng

LH2

Nghĩa Hưng

Đại Đồng

6.069

5.869

200

ra sông phan

 

2

Tứ Trưng - Ngũ Kiên - Yên Đồng

LH2

TT Tứ Trưng

Ngũ Kiên

1.687

1.687

 

 

 

3

Ngũ Kiên - Đại Tự

LH2

Ngũ Kiên

Đại Tự

500

400

100

Kênh tiêu Nam Yên Lạc

 

4

Yên Đồng - Vân Xuân - Tam Hồng

LH2

Yên Đồng

Tề Lỗ

3550

3.350

200

Sông Phan

 

5

Sông Phan (địa bàn Vĩnh Tường từ Kim Xá đến Bình Dương)

LH1

Kim Xá

Bình Dương

37.000

32.500

4500

 

 

6

Chấn Hưng- Yên Bình- Hợp Thịnh

LH2

Yên Bình

Hợp Thịnh

1.900

1.900

 

 

 

 

Huyện Yên Lạc

 

 

 

36.647

31.527

5.120

 

 

1

Sông Phan (địa bàn Yên Lạc từ Tề Lỗ đến Đồng Cương)

LH1

Tề Lỗ

Đồng Cương

8.950

6.270

2.680

 

 

2

Kênh tiêu Nam Yên Lạc

LH2

Đại Tự

TT.Yên Lạc

14.597

13.597

1.000

Sáu Vó

 

3

Luồng tiêu đồng Giá + đồng Nung đến cống Sắt

LH2

Nguyệt Đức

Thanh Lãng

3.300

3.300

 

Kênh Hợp Lễ

 

4

Nghĩa Hưng Đồng Dăm (Đồng Văn) S. Phan

LH2

Nghĩa Hưng

Đồng Văn

2.500

2.500

 

Sông Phan

 

5

Đồng Ấp- cầu Sang

LH2

Hợp Thịnh

Đồng Văn

1.600

1.600

 

Sông Phan

 

6

Sông Cà Lồ Cụt (huyện Yên Lạc xã Văn Tiến tính 01 bên bờ thuộc Vĩnh Phúc)

LH1

Văn Tiến

Phú Xuân

3.600

2.700

900

 

 

7

Ngòi Giữa Đại Tự đi cống Hậu Lộc

LH2

Đại Tự

Vĩnh Thịnh

1.500

960

540

 

 

8

Luồng tiêu Gồ Mái Cầu Hồ- S.Phan

LH2

Vân Xuân

Tề Lỗ

600

600

 

Sông Phan

 

9

Luồng tiêu từ đồng Ghim đi Hang Rắn, đền Thính đến Đầm Khanh

LX2

Vân Xuân

Tam Hồng

4.700

4.340

360

Đầm Khanh

 

10

Luồng tiêu từ đồng Ngũ Kiên qua đầm lầy thôn xóm mới đến đầm Ấu

LX2

Ngũ Kiên

Yên Đồng

1.651

931

720

Tiêu Nam YL

 

11

Luồng tiêu Lũ Nông qua xóm Chùa ra kênh tiêu Nam

LX2

Đại Tự

Yên Đồng

1.900

820

1.080

Tiêu Nam YL

 

 

Thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

22.200

17.175

5.025

 

 

1

Sông Phan địa bàn TP Vĩnh Yên

LH1

Đồng Cương

Thanh Trù

12.400

11.650

750

 

 

2

Kênh tiêu Bến Tre (địa bàn Vĩnh Yên)

LH1

Đồng Tâm

Tích Sơn

3.000

1.650

1.350

 

 

3

Quán Tiên ra Trường Lái xe

LH2

Hội Hợp

Hợp Thịnh

2.000

500

1.500

Liên huyện

 

4

Đồng Giai đi CA tỉnh

LH2

 

 

4.000

2.575

1.425

 

 

5

Đầm Vạc đi Sông Phan

LH2

Vĩnh Yên

Đồng Cương

800

800

-

Sông Phan

 

 

Huyện Bình Xuyên

 

 

 

44.350

38.500

5.850

 

 

1

Sông Cầu Bòn

LH1

ĐT Cầu Tôn (Tam Hợp)

TT Hương Canh

5.200

5.200

-

Sông Phan

11100 m trước điều tiết Cầu Tôn giao Công ty Tam Đảo quản lý

2

Văn Tiến - Phú Xuân -TB Đầm Cả

LH2

Văn Tiến

Hương Canh

5.800

5800

 

Sông Phan

 

3

Cầu Trường Thư - kênh tiêu Sáu Vó

LH2

Bình Định

Tân Phong

1.400

1400

 

 

Trùng tuyến Cầu Trường Thư ra cống Trường Thư (400 m cuối kênh đã lấp)

4

Văn Tiến - Cống Sắt - Hợp Lễ - Tiêu Sáu Vó

LH2

Văn Tiến

Thanh Lãng

2.850

2850

 

 

 

5

Cà Lồ Cụt (Địa bàn Bình Xuyên Từ Phú Xuân đến Tổ dân phố Hưởng Lộc, Thị trấn Đạo Đức) tính 1 bên bờ bờ bên là Mê Linh

LH1

 

 

20.300

16070

4230

 

 

6

Sông Phan - địa phận Bình Xuyên

LH1

Thanh Trù

Thịnh Kỷ

14.000

12380

1620

 

 

 

Huyện Tam Dương

 

 

 

34.700

28.070

6.630

 

 

1

Sông Phan (địa bàn Tam Dương)

LH1

An Hòa

Hoàng Lâu

9.700

9.150

550

 

 

2

Kênh Bến Tre (địa bàn Tam Dương)

LH1

An Hòa

Thanh Vân

6.500

5.300

1200

Đầm Vạc

 

3

Định Trung đi Thanh Vân

LH2

Định Trung

Thanh Vân

3.200

3.200

 

K Bến tre

 

4

Duy Phiên -Vân Hội - Hợp Thịnh (kênh thiên tạo)

LH2

Duy Phiên

Hơp Thịnh

7.200

5.500

1700

Sông Phan

 

5

Trại mới Mai Nham đi Vân Tập đến Đầm Sổ

LH2

Duy Phiên

Yên Bình

1.000

300

700

Đầm Sổ

 

6

Chấn Yên đi Đồng Tâm

LH2

Vân Hội

Đồng Tâm

700

700

 

K Bến tre

 

7

Kênh 2A đồng cửa đi Thiên Tạo

LH2

Hội Hợp

Hơp Thịnh

2.100

1.420

680

 

 

8

Duy Phiên- Hoàng Lâu- Yên Bình

LH2

Duy Phiên

Yên Bình

1.500

1.000

500

K Bến tre

 

9

Hoàng Lâu - Yên Bình

LH2

Hoàng Lâu

Yên Bình

2.100

1.500

600

 

 

10

Kênh Đại Đình đi khu 4 xã Đồng Tĩnh

LH2

Khu 4 Đồng Tĩnh

Cầu Quýt (đường 309C)

700

0

700

 

 

C

Luồng tiêu liên xã

 

 

 

290.739

259.869

30.570

 

 

 

Huyện Vĩnh Tường

 

 

 

93.749

82.059

11.390

 

 

1

Yên Bình - Kim Xá - Sông Phan

LX2

Yên Bình

Kim Xá

2.000

2.000

 

ra sông phan

 

2

(Hoàng Lâu) Yên Bình - Kim Xá - Sông Phan

LX2

Hoàng Lâu

Kim Xá

2.206

1.156

1.050

ra sông phan

 

3

Tân Phú - Lý Nhân - Thượng Trưng

LX2

Tân Phú

Thượng Trưng

2.843

2.743

100

 

 

4

Tân Phú - Thượng Trưng

LX2

Tân Phú

Thượng Trưng

1.300

1.250

50

 

 

5

Tân Phú - Thổ Tang - Thượng Trưng

LX2

Tân Phú

Thượng Trưng

1.800

1.700

100

 

 

6

Tuân Chính - Lý Nhân - Thượng Trưng

LX2

Tuân Chính

Thượng Trưng

2.223

1.773

450

 

 

7

Tân Phú - Thượng Trưng - TTVT - Vũ Di - Sông Phan

LX2

Tân Phú

Vũ Di

8.924

7.484

1.440

ra sông Phan

 

8

Đầm Dưng Tứ Trưng - Tam Phúc - TT Vĩnh Tường - Sông Phan

LX2

Tứ Trưng

TT Vĩnh Tường

5.684

3.884

1.800

ra sông phan

 

9

Nghĩa Hưng - Tân Tiến - Đại Đồng - Bình Dương - Sông Phan

LX2

Nghĩa Hưng

Bình Dương

9.168

9.168

 

ra sông phan

 

10

Việt Xuân - Yên Lập

LX2

Việt Xuân

Yên Lập

1.600

1.600

 

ra sông phan

 

11

Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan

LX2

Việt Xuân

Lũng Hòa

2.768

2.418

350

ra sông phan

 

12

Tân Phú - Cao Đại - Lũng Hòa

LX2

Tân Phú

Lũng Hòa

2.365

2.365

 

TB Cao Đại

 

13

Bồ Sao - Lũng Hòa - Cao Đại (T2)

LX2

Bồ Sao

Cao Đại

3.158

3.158

 

Kênh TB Cao Đại

 

14

Bồ Sao - Lũng Hòa - Cống (T1)

LX2

Bồ Sao

Lũng Hòa

2.087

1.487

600

Kênh TB Cao Đại

 

15

Thổ Tang - Lũng Hòa

LX2

TT Thổ Tang

Lũng Hòa

800

800

 

Kênh TB Cao Đại

 

16

Lý Nhân - Tuân Chính - Tam Phúc - Thượng Trưng

LX2

Lý Nhân

Tuân Chính

3.993

3.643

350

 

 

17

Kênh tiêu vùng Bãi

LX3

Cao Đại

Vĩnh Thịnh

14.180

12.280

1.900

ra sông Hồng

 

18

Tân Phú - Thượng Trưng - Thổ Tang (Cầu Hương)

LX2

Tân Phú

Thổ Tang

2000

1.500

500

Sông Phan

 

19

Thổ Tang - Tân Tiến

LX2

Thổ Tang

Tân Tiến

2450

1.250

1200

 

 

20

Thổ Tang - Vĩnh Sơn

LX2

Thổ Tang

Vĩnh Sơn

400

350

50

 

 

21

Tứ Trưng -Vũ Di - Vân Xuân

LX2

Vũ Di

Vân Xuân

1000

1.000

 

Sông Phan

 

22

Vũ Di - Thượng Trưng - (TB ruộng trũng Vĩnh Sơn)

LX2

Vũ Di

Thượng Trưng

2.000

2.000

 

Sông Phan

 

23

Cửa chợ- cửa hàng - Đại Đồng

LX2

Nghĩa Hưng

Đại Đồng

1.500

1.500

 

Nghĩa Hưng - ĐĐ

 

24

Tuân Chính - Tam Phúc

LX2

Tuân Chính

Tam Phúc

1.000

1.000

 

Sông phan

 

25

Kênh 9 - Ngòi Lẽ- Vĩnh Sơn- Bình Dương

LX2

Vĩnh Sơn

Bình Dương

1.600

1.600

 

Sông phan

 

26

Đồng Hương - Đồng Thượng- Thượng Trưng

LX2

Thổ Tang

Thượng Trưng

1.250

1.250

 

Tiêu Cầu quan

 

27

Quán Quỳnh- Bù Kho- Đại Đồng

LX2

Thổ Tang

Đại Đồng

1.500

1.500

 

T Tang- TT-ĐĐ

 

28

Tân Phú - Thổ Tang (dọc đường đi Cao Đại)

LX2

Tân Phú

Thổ Tang

1.000

1.000

 

Sông phan

 

29

Đường 304- Thổ Tang- Tân Tiến

LX2

Thổ Tang

Tân Tiến

1.200

200

1.000

T Tang- TT- ĐĐ

 

30

Vùng 1 vùng 9 ( Tân Phú xâm canh Cao Đại)

LX2

Cao Đại

Lũng Hòa

1.000

1.000

 

TB Đại Định

 

31

Đồng Lồ Trong- Nghĩa Hưng- sông Phan

LX2

Yên Lập

Nghĩa Hưng

1.700

1.700

 

Sông phan

 

32

Xóm 3 Phượng Lâu(Việt Xuân)- Yên Lập -Lũng Hòa

LX2

Việt Xuân

Yên Lập

850

850

 

Sông phan

 

33

Đồng Sậu đội 3 Cao Đại - Bồ Sao - Lũng Hòa

LX2

Cao Đại

Bồ Sao

850

850

 

TB Đại Định

 

34

Vân Hội - Đồng trò - Ma Trang, Yên Bình.

LX2

Vân Hội

Yên Bình

2.300

2.300

 

Ngòi Sổ

 

35

Vùng 1 Đội 4 - Cao Đại - Lũng Hòa

LX2

Cao Đại

Lũng Hòa

1.300

850

450

 

 

36

Yên Bình - Kim Xá - sông Phan

LX2

Yên Bình

Kim Xá

1.050

1.050

 

 

 

37

Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa

LX2

Tân Phú

Lũng Hòa

400

400

 

 

 

38

Kênh tiêu liên xã Bình Dương - Vân Xuân - sông Phan

LX2

Bình Dương

Vân Xuân

300

 

 

 

 

39

Vĩnh Thịnh - An Tường

LX2

An Tường

Vĩnh Thịnh

1.480

1.100

380

ra kênh tiêu vùng bãi

 

 

Huyện Yên Lạc

 

 

 

62.090

53.870

8.220

 

 

1

Kênh tiêu Vùng Bãi huyện Yên Lạc

LX3

Liên Châu

Trung Kiên

11.000

9.400

1.600

Sông Hồng

 

2

Luồng tiêu Đầm Khanh- Đầm Hồn-Đầm Cốc

LX2

Tam Hồng

Bình Định

6.500

6.400

100

Sáu Vó

 

3

Kênh tiêu Ấp Bắc từ cống ngầm Yên Thư qua tỉnh lộ 303

LX2

Yên Phương

Nguyệt Đức

2.920

2.920

 

Sáu Vó

 

4

Luồng tiêu từ Trại cá Minh Tân đi gạch Tân Thịnh đến cống Ô.Sãi

LX2

Yên Phương

Nguyệt Đức

2.900

2.900

 

Sáu Vó

 

5

Luồng tiêu từ kênh N2(Hồng Châu) đến Phương Nha Hồng Phương

LX2

Hồng Châu

Trung Kiên

2.800

1.300

1.500

Kênh tiêu vùng Bãi

 

6

Luồng tiêu từ Trường cấp 2 Yên Đồng qua đồng Và đến đền Thính

LX2

Yên Đồng

Tam Hồng

3.280

1.780

1.500

Đầm Khanh

 

7

Luồng tiêu từ đồng dưới Đại Tự qua thôn Nhật Tiến đến kênh tiêu Nam

LX2

Đại Tự

Yên Đồng

3.000

2.000

1.000

Tiêu Nam YL

 

8

Cánh Dại-Trại Cá đi tiêu Nam Yên Lạc

LX2

Đại Tự

Yên Đồng

1.300

1.300

 

Tiêu Nam YL

 

9

Luồng tiêu từ đầm Sung đi Nam Yên Lạc

LX2

Liên Châu

Tam Hồng

3.300

3.300

 

Tiêu Nam YL

 

10

Luồng tiêu đồng Yên Tâm qua đầm Nai đến Cầu Trẻ

LX2

Yên Đồng

Tam Hồng

3.500

2.780

720

Tiêu Nam YL

 

11

Luồng tiêu từ khu đồng chiêm trũng giáp thôn Yên Quán-Vĩnh Đông tới đầm Láng

LX2

TT.Yên Lạc

Bình Định

1.200

1.200

 

Sáu Vó

 

12

Kênh tiêu từ hạ lưu cống 7 cửa đến đầm Sáu Vó

LX2

TT.Yên Lạc

Thanh Lãng

2.500

2.500

 

Sáu Vó

 

13

Đồng Cốc đi Ấp Bắc

LX2

Yên Phương

Nguyệt Đức

1.200

1.200

 

Sáu Vó

 

14

Sông Phan (TB Đồng Cương) đi Đầm Hồn

LX2

Đồng Cương

Trung Nguyên

800

260

540

Sáu Vó

 

15

Thời Lời đi Sáu Vó

LX2

Đồng Cương

Bình Định

1.500

1.500

 

Sáu Vó

 

16

Ao Nha đi Sáu Vó

LX2

Đồng Cương

Bình Định

2.500

1.780

720

Sáu Vó

 

17

(Hội Hợp) Vùng I Đồng Cương đi Sông Phan

LX2

Hội Hợp

Đồng Cương

1.200

1.020

180

Sông Phan

 

18

Yên Phương đi cống Phố lồ- sông cà Lồ

LX2

Yên Phương

Nguyệt Đức

3.000

2.640

360

Cà lồ cụt

 

19

Luồng tiêu Hồng Châu- Trung Kiên - Trung Hà

LX2

Hồng Châu

Trung Hà

3.600

3.600

 

Sông Hồng

 

20

Luồng tiêu từ Trụng - Sông Phan

LX2

Đồng Văn

Tề Lỗ

710

710

 

Sông Phan

 

21

Luồng tiêu từ đồng Hổ (N.Đức) đi Thiên Lý Mã(H.Phương)

LX2

Nguyệt Đức

Hồng Phương

2.030

2.030

 

Gảnh Đá

 

22

Luồng tiêu Hồng Châu, Hồng Phương, Liên Châu

LX2

Hồng Phương

Liên Châu

1.350

1.350

 

Gảnh Đá

 

 

Thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

15.350

15.050

300

 

 

1

Kênh tiêu Cầu Quế

LX2

Định Trung

Tích Sơn

1.350

1.200

150

Đầm Vạc

 

2

Kênh tiêu Phú Ninh

LX2

Định Trung

Tích Sơn

7.000

7.000

-

 

 

3

Kênh ruột đầm Mấy-đầm Cói-đầm Vạc

LX2

Hội Hợp

Đồng Cương

4.000

3.850

150

Đầm Vạc

 

4

Đá đen đá Trắng đi đầm Mấy

LX2

Hội Hợp

Đồng Cương

3.000

3.000

 

 

 

 

Huyện Bình Xuyên

 

 

 

26.950

26.350

600

 

 

1

Vườn quan - Đầm Cả

LX2

Đạo Đức

Hương Canh

2.300

2300

 

Sông Phan

 

2

Can Bi - Cầu Ngòi - Đầm Cả

LX2

Phú Xuân

Hương Canh

1.800

1800

 

Sông Phan

 

3

Thịnh Đức - Cống Quán Hạnh

LX2

Phú Xuân

Hương Canh

1.500

1500

 

Sông Phan

 

4

Đầm Lính đi Thịnh Đức

LX2

Phú Xuân

Đạo Đức

1.900

1900

 

Sông Phan

 

5

Gốc Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả

LX2

Thanh Lang

Tân Phong

2.800

2800

 

Luông tiêu đầm Cả

 

6

Gốc Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả

LX2

Thanh Lang

Tân Phong

2.800

2800

 

Luông tiêu đầm Cả

 

7

Cống 7 cửa - Sáu Vó

LX2

TT Yên Lạc

Tân Phong

7.000

6650

350

 

 

8

Đống Nhồi - Thịnh Đức

LX2

Thanh Lang

Tân Phong

2.800

2550

250

 

 

9

Phú Xuân Cống Sặt - Thanh Lãng

LX2

Phú Xuân

Thanh Lãng

1.500

1500

 

 

 

10

Thanh Lãng -Phú Xuân- TB Ấu Mâm

LX2

Thanh Lang

Phú Xuân

300

300

 

 

 

11

Đầm Bèo Đề Xa (150m)

LX2

Sơn Lôi

Hương Canh

750

750

 

Sông Cầu Bòn

 

12

Hồ Đình- Ngọn đề xây - Sông Cánh

LX2

Tam Hợp

Quất Lưu

1.500

1500

 

Sông Cầu Bòn

 

 

Huyện Tam Dương

 

 

 

49.100

44.740

4.360

 

 

1

Z72 đi sông Phan

LX2

An Hòa

Hoàng Đan

3.000

2.800

200

Sông Phan

 

2

Thôn Giềng - Đồng Vỡ - Yên Mỹ

LX2

Đạo Tú

Thanh Vân

5.000

3.130

1870

K Bến tre

 

3

Rừng nền đi kênh Bến Tre

LX2

Thanh Vân

Đạo Tú

3.000

3.000

 

K Bến tre

 

4

Đại Đình - Cửa chùa - Hoàng Lâu

LX2

Duy Phiên

Hoàng Lâu

2.800

2.800

 

Sông Phan

 

5

Cửa Đồng Diên Lâm đi Đầm Nhị Hoàng

LX2

Duy Phiên

Hoàng Đan

1.700

1.200

500

Sông Phan

 

6

Núi Vua (306) qua kênh Liễn Sơn

LX2

Duy Phiên

Hoàng Đan

3.600

3.400

200

Sông Phan

 

7

Thôn Mới Duy Phiên đi Mương Đỏ ra Thiên Tạo

LX2

Duy Phiên

Yên Bình

3.000

3.000

 

ngòi thiên tạo

 

8

Ma Lác đi thiên Tạo

LX2

Duy Phiên

Vân Hội

3.300

2.950

350

ngòi thiên tạo

 

9

Tiêu Cầu Củi

LX2

Yên Bình

Hơp Thịnh

4.300

4.300

 

ngòi thiên tạo

 

10

Luồng tiêu hồ khu 2 Hoàng Hoa đi Đồng Diện xã Đồng Tĩnh

LX2

Hoàng Hoa

Đồng Tĩnh

700

700

 

 

 

11

Kênh tiêu Yên trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh di Cầu Gáo

LX2

Tam Quan

Hoàng Hoa

4.000

3.460

540

 

 

12

Kênh Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ

LX2

Hoàng Hoa

An Hòa

8.300

7.600

700

Sông Phan

 

13

Hồ Sơn Cao (Lan Đình) đi Đạo Tú

LX2

Kim Long

Đạo Tú

1.600

1.600

 

 

 

14

Hồ Làng Trước đi Đạo Tú (Bến Tre)

LX2

Hướng Đạo

Đạo Tú

1.800

1.800

 

 

 

15

Tuyến Yên Bình - Hợp Thịnh

LX2

Yên Bình

Hơp Thịnh

1.000

1.000

 

 

 

16

Tuyến Bảo Trúc - Kênh Bến Tre

LX2

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

Huyện Lập Thạch

 

 

 

43.500

37.800

5.700

 

 

1

Làng Bến đi Cầu Lông

LX2

Liên Hòa

Bản Giản

2.500

2.150

350

 

 

2

Đông Môn đi Cầu Sa Tiên Lữ

LX2

Bản Giản

Tiên Lữ

5.400

5.150

250

 

 

3

Luồng tiêu Vạn Trài

LX2

Sơn Đông

Triệu Đề

2.900

2.900

 

 

 

4

Đồng Chằm Văn Quán đi Tiên Lữ

LX2

Văn Quán

Tiên Lữ

2.200

1.800

400

TT Cầu Triệu

 

5

Trục tiêu Cầu Đen

LX3

Liễn Sơn

TT Hoa Sơn

5.600

4.150

1450

 

 

6

Trục tiêu Cầu Rong

LX3

Xuân Hòa

Liên Hòa

7.100

5.250

1850

 

 

7

Liên Hòa đi Cầu Lông

LX2

Liên Hòa

Bản Giản

1.300

1.300

 

 

 

8

Trục tiêu Cầu Triệu

LH2

Xuân Lôi

Triệu Đề

9.500

8.100

1400

TB Triệu Đề

 

9

Cao Phong - Láng Trạ thôn Đẽn - cống Đè Thõng, Sơn Đông

LX2

Cao Phong

Sơn Đông

4.000

4.000

 

 

 

10

Cao Phong - Yên Hòa cống Đè Nang, Sơn Đông

LX2

Cao Phong

Sơn Đông

3.000

3.000

 

 

 

D

Các công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý

Cống 3 cửa An Hạ, cống 5 cửa Đạo Tú, điều tiết 0/4 Sông Phan, điều tiết K3 đầu kênh Bến Tre, Điều tiết Kim Xá, Vĩnh Sơn, Lạc Ý, Quất Lưu, Sáu Vó, các cống dưới kênh đối với các công trình được giao quản lý, khai thác … và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

 

II

Vùng Công ty TNHH MTV thủy lợi Lập Thạch

 

 

134.298

118.878

15.420

 

 

A

Luồng tiêu liên tỉnh

 

 

 

2.250

2.050

200

 

 

1

Đồng Rôm đi Suối Cả

LX1

Tuyên Quang

Quang Sơn

2.250

2.050

200

 

 

B

Luồng tiêu liên huyện

 

 

 

14.400

11.500

2.900

 

 

 

Huyện Lập Thạch

 

 

 

5.900

4.500

1.400

 

 

1

Trục tiêu Cầu Nóng (hồ Thiên Lĩnh)

LH2

Xuân Hòa

Tân Lập

5.900

4.500

1400

Cầu Đọ

 

2

Trục tiêu Cầu Rong

LX3

Xuân Hòa

Liên Hòa

500

500

 

 

 

3

Liên Hòa đi Cầu Lông

LX2

Liên Hòa

Bản Giản

1.200

1.200

 

 

 

 

Huyện Sông Lô

 

 

 

8.500

7.000

1.500

 

 

1

Trục tiêu cầu Đọ

LH2

Tân Lập

Yên Thạch

8.500

7.000

1500

Sông Lô

 

C

Luồng tiêu liên xã

 

 

 

117.648

105.328

12.320

 

 

 

Huyện Lập Thạch

 

 

 

40.700

38.630

2.070

 

 

1

Tràn Vân Trục đi Cầu Nóng

LX2

Vân Trục

TT Lập Thạch

2.900

2.900

 

 

 

2

Hồ Đồng Xoạn đi Cầu Nóng

LX2

Vân Trục

Xuân Hòa

2.100

2.100

 

 

 

3

Ngọc Mỹ đi Vân Trục

LX2

Ngọc Mỹ

Vân Trục

6.100

6.100

 

Hồ Vân Trục

 

4

Suối Cả đi sông Phó Đáy

LX1

Ngọc Mỹ

Quang Sơn

7.200

6.480

720

Sông Phó Đáy

 

5

Hợp Lý đi Suối Cả

LX1

Hợp Lý

Quang Sơn

2.800

2.550

250

 

 

6

Cây Tranh - Cầu Ổi

LX1

Hợp Lý

Bắc Bình

4.500

4.300

200

S Phó Đáy

 

7

TT Lập Thạch đi Cầu Triệu

LX2

TT Lập Thạch

Xuân Lôi

4.100

4.100

 

Cầu Triệu

 

8

Hồ Tai Khỉ đi Tử Du

LX2

Xuân Hòa

Tử Du

4.300

3.750

550

Cầu Triệu

 

9

Liên Hòa - Tử Du - Bản Giản

LX2

Liên Hòa

Bản Giản

6.700

6.350

350

 

 

 

Huyện Sông Lô

 

 

 

76.948

66.698

10.250

 

 

1

Trục tiêu Cầu Mai

LX3

Đồng Thịnh

Cao Phong

7.200

5.940

1260

Sông Lô

 

2

Kênh Tứ Yên đi Đức Bác

LX2

Tứ Yên

Đức Bác

4.900

4.360

540

 

 

3

Như Thụy đi Đồng Thịnh

LX2

Như Thụy

Đồng Thịnh

2.500

2.500

 

 

 

4

Như Thụy đi Yên Thạch

LX2

Như Thụy

Yên Thạch

2.900

2.000

900

 

 

5

Yên Thạch đi Đồng Thịnh

LX2

Yên Thạch

Đồng Thịnh

1.800

1.800

 

 

 

6

Cống Trằm dâu đi cầu Đá

LX2

Phương Khoan

Tam Sơn

3.300

2.400

900

 

 

7

Quán Trúc- Cầu Dát- Cầu dài

LX2

Đồng Quế

Tam Sơn

3.400

2.860

540

 

 

8

Tân Lập đi Tam Sơn

LX2

Tân Lập

Tam Sơn

6.000

6.000

 

 

 

9

Đồng Quế đi Nhạo Sơn

LX2

Đồng Quế

Nhạo Sơn

1.800

150

1650

 

 

10

Trục tiêu Cầu Ngạc

LX3

Lãng Công

Phương Khoan

9.900

9.540

360

Sông Lô

 

11

Nhân Đạo - Phương Khoan

LX2

Nhân Đạo

Phương Khoan

4.900

3.460

1440

 

 

12

Đồng Quế - Phương Khoan

LX2

Đồng Quế

Phương Khoan

4.000

2.740

1260

 

 

13

Trục tiêu cầu Dừa

LX2

Hải lựu

S Lô

2.700

2.500

200

Sông Lô

 

14

Trục tiêu Đá Ngang

LX2

Bạch Lưu

S Lô

1.700

1.200

500

Sông Lô

 

15

Trục tiêu Cầu Sắt

LX2

Bạch Lưu

S Lô

2.200

1.500

700

Sông Lô

 

16

Luồng tiêu hồ Cây Đa Quang Yên - Đồng Măn Lãng Công

LX2

Quang Yên

Lãng Công

4.500

4.500

 

Cầu Ngạc

 

17

Cầu Đõ đến Cầu Lóng xã Nhân Đạo đi Phương Khoan

LX2

Nhân Đạo

Phương Khoan

4.610

4.610

 

Cầu Ngạc

 

18

Tuyến kênh tiêu Cây Bòng đến Đồng Mua

LX2

Yên Thạch

Đồng Thịnh

350

350

 

 

 

19

Tuyến Đồng Việc đi Như Thuỵ đi đồng Thậm

LX2

Yên Thạch

Như Thụy

2.300

2.300

 

 

 

20

Luồng tiêu từ Đồng Mùi xã Đồng Quế đi Nhạo Sơn

LX2

Đồng Quế

Nhạo Sơn

1.800

1.800

 

 

 

21

Luồng tiêu Cầu Quân: Từ Nhân Đạo đi Phương Khoan chảy xuống Nhân Đạo

LX2

Nhân Đạo

Nhân Đạo

208

208

 

 

 

22

Luông tiêu Phương Khoan - Đồng Quế - Tam Sơn

LX2

Phương Khoan

Tam Sơn

380

380

 

 

 

23

Luồng tiêu Đồng Thịnh đi Yên Thạch - về hồ Ơn Đồng Thịnh(Bồ Cúp)

LX2

Đồng Thịnh

Đồng Thịnh

1.800

1.800

 

 

 

24

Tuyến kênh tiêu Đồng Viều, Đồng Quế đi Hóc Ma, Phương Khoan

LX2

Đồng Quế

Phương Khoan

1.800

1.800

 

 

 

D

Các công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý

Các cống dưới kênh đối với các công trình được giao quản lý, khai thác … và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

 

III

Công ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo

 

 

 

177.270

137.250

25.620

 

 

A

Luồng tiêu liên tỉnh

 

 

 

0

0

0

 

 

B

Luồng tiêu liên huyện

 

 

 

49.800

33.050

2.350

 

 

 

Huyện Bình Xuyên

 

 

 

47.800

31.050

2.350

 

 

1

Lưu Quang - Hồ Sen

LH2

Minh Quang

 

2.350

1450

900

Sông Cầu Bòn

 

2

Lưu quang qua sơn Bỉ đến S.Cầu Bòn

LH2

Minh Quang

Gia Khánh

4.950

4950

 

Sông Cầu Bòn

 

3

Sông Bá Hanh đoạn từ Trung Mỹ đến hết xã Bá Hiến (ngã ba sông)

LH1

 

 

14.400

 

 

 

 

 

Trong đó Sông Bá Hanh đoạn qua xã Sơn Lôi

LH1

 

 

4.400

 

 

 

 

4

Sông Cầu Bòn

LH1

 

 

11.100

11.100

-

 

5200 m sau điều tiết Cầu Tôn giao Công ty Liễn Sơn quản lý

5

Sông Tranh

LH1

 

 

15.000

13550

1450

 

 

 

Huyện Tam Dương

 

 

 

2.000

2.000

0

 

 

1

Đại Đình đi Khu 4 Đồng Tĩnh

LH2

Đại Đình

Đồng Tĩnh

2.000

2.000

 

 

 

C

Luồng tiêu liên xã

 

 

 

127.470

104.200

23.270

 

 

 

Huyện Bình Xuyên

 

 

 

26.100

12.000

14.100

 

 

1

Minh quang đến hồ Gốc Gạo - Cầu Bòn

LX2

Minh Quang

Gia Khánh

1.100

900

200

Sông Cầu Bòn

 

2

Đồng Giang - Cầu đen - Sông Ba Hanh

LX2

Trung Mỹ

Bá Hiến

3.500

2.600

900

 

 

3

Dộc Trong - Đầm Chiên - Sông Cầu Bòn

LX2

Tam Hợp

Hương Sơn

800

600

200

Sông Cầu Bòn

 

4

Đầm Ô Trên - Sông Tranh

LX2

Thiện Kế

Tam Hợp

1.700

1.700

-

 

 

5

Từ tràn Thanh Lanh - Sông Tranh

LX2

Trung Mỹ

Bá Hiến

14.000

5.000

9.000

 

 

6

Từ tràn Gia Khau - Sông Cầu Bòn

LX2

Trung Mỹ

Thiện Kế

5.000

1.200

3.800

 

 

 

Huyện Tam Dương

 

 

 

17.550

15.250

2.300

 

 

1

Kênh Tam Quan - Hướng

LX2

Tam Quan

Hướng Đạo

5.200

4.400

800

 

 

 

Đạo (N2 Bến Tre)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kênh tiêu Kiên Tháp đến K4 Hoàng Hoa

LX2

Tam Quan

Hướng Đạo

2.400

2.400

0

 

 

3

Suối Cửu Yên ( Hợp Châu - Kim Long-Hương Sơn)

LX2

Kim Long

Hương Sơn

5.200

3.700

1500

S Cầu Bòn

 

3

Kênh tiêu Yên Trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh đi Cầu Gáo

LX2

Tam Quan

Hoàng Hoa

3.200

3.200

0

 

TLLS quản lý 4000m

4

Kênh Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ

LX2

Hoàng Hoa

Đồng Tĩnh

1.550

1.550

0

 

TLLS quản lý 8300m; Giảm 950m kênh Bới Hú chuyển huyện quản lý

5

Tam Quan - Hợp Châu -Kim Long

LX2

Tam Quan

Kim Long

4.200

3.700

500

Sông Cầu Bòn

 

 

Huyện Tam Đảo

 

 

 

83.820

76.950

6.870

 

 

1

Luồng tiêu Suối Lạnh từ Hồ Vĩnh Thành- S Phó đáy

LX1

Hồ Vĩnh Thành

Sông Phó Đáy

3.300

2.460

840

Sông Phó Đáy

 

2

Luồng tiêu Tràn Vĩnh Thành - Sông Phó đáy

LX1

Tràn Vĩnh Thành

Sông Phó Đáy

7.600

7.100

500

Sông Phó Đáy

 

3

Hồ Phân Lân - Suối Son

LX1

Hồ Phân Lân

Suối Son

2.100

1.500

600

Suối Son

 

4

Phồ Ốc Bi- Suối Son

LX1

Phồ ốc bi

Suối Son

2.100

1.700

400

Suối Son

 

5

Hồ Thai lét- Vực Chuông- Suối Son

LX1

Vực Chuông

Suối Son

3.640

3.590

50

Suối Son

 

6

Bến Tắm- Vực Chuông- Suối Son

LX1

Vực Chuông

Suối Son

5.180

4.780

400

Suối Son

 

7

Suối Đền Thõng- Đền Cả- Sông Phó Đáy

LX1

Đền Thõng

Sông Phó Đáy

9.100

8.400

700

Sông Phó Đáy

 

8

Suối Lõng Sâu - Đền Cả- Sông Phó Đáy

LX1

Đền Cả

Sông Phó Đáy

3.100

2.800

300

Sông Phó Đáy

 

9

Suối Đồng Bùa - Đền Cả- Sông Phó Đáy

LX1

Đền Cả

Sông Phó Đáy

4.500

3.900

600

Sông Phó Đáy

 

10

Kênh tiêu Làng Tam Quan- Hoàng Hoa

LX2

Tam Quan

Hoàng Hoa

2.800

2.700

100

 

 

11

Kênh tiêu từ Tam Quan- Hồ Sơn- Kim Long- Kim Sơn

LX2

Tam Quan

Kim Long

4.000

3.900

100

 

 

12

Suối Làng Hà- Cửu Yên- Vai số 9- sông Cầu Bòn

LX1

Làng Hà

sông Cầu Bòn

10.000

9.500

500

 

 

13

Kênh tiêu từ làng Mạ Tam Quan- vai Cửu Yên xã Hợp Châu

LX2

Tam Quan

cửa Yên xã Hợp Châu

4.200

3.640

560

 

 

14

Kênh tiêu từ đồng bùa Tam Quan- Vai lửa Hồ Sơn

LX2

Tam Quan

vai lửa Hồ Sơn

3.100

2.880

220

 

 

15

Kênh tiêu máng Sòng Minh Quang- Bả Phác Hợp Châu

LX2

Minh Quang

Hợp Châu

2.600

2.400

200

 

 

16

Suối từ tràn hồ Xạ Hương- suối Hát- cầu Bòn

LX1

Xạ Hương

cầu Bòn

9.200

8.900

300

 

 

17

Suối từ tràn hồ Bản Long- suối Hát Thiện Kế- cầu Bòn

LX1

Hồ Bản Long

cầu Bòn

3.300

3.300

 

 

 

18

Kênh tiêu từ trạm Y tế Minh Quang- suối hồ Gốc Gạo Gia Khánh

LX2

Minh Quang

Gia Khánh

4.000

3.500

500

 

 

D

Các công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý

Điều tiết Cầu Tôn, các cống dưới kênh đối với các công trình được giao quản lý, khai thác ... và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

 

IV

Công ty TNHH MTV thủy lợi Phúc Yên

 

 

 

65.000

50.690

14.310

 

 

A

Luồng tiêu liên tỉnh

 

 

 

34.300

24.800

9.500

 

 

1

Sông Cà Lồ

LH1

Thịnh Kỷ

Phúc Thắng

 

 

4200

 

 

 

 

 

 

 

13.600

9.400

 

 

 

2

Sông Cà Lồ Cụt (địa bàn Phúc Yên từ giao cắt QL2 đến đập Thịnh kỷ)

LH1

Tiền Châu

Thịnh Kỷ

7.600

4.100

3500

 

 

3

Suối Đồng Đò

LH3

Ngọc Thanh

Sông Đại Nạn

2.200

2.200

 

Sông Đại Nạn

 

4

Sông Đại Nạn

LH3

S Đồng Đò

S Cà Lồ

7.100

6.300

800

S Cà Lồ

 

5

Đầm Rượu - TB Tam Báo

LH2

Tiền Châu

Mê Linh -HN

3.800

2.800

1000

 

 

B

Luồng tiêu liên huyện

 

 

 

11.900

11.300

600

 

 

 

Thành phố Phúc Yên

 

 

 

11.900

11.300

600

 

 

1

Sông Ba Hanh ( Bình Xuyên 1 bờ & Phúc Yên 01 bờ ) tổng 18.400 m, phân như sau

LH1

H Đồng Câu

S Cà Lồ

 

 

 

S Cà Lồ

 

 

Đoạn từ Trung Mỹ đến hết xã Bá Hiến (ngã ba sông)

LH1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ xã Bá Hiến đến hết giao với S Cà Lồ

LH1

 

 

9.400

9.400

 

 

 

2

Kênh tiêu TB Đầm Láng

LH2

Cao Minh

Nam Viêm

2.500

1.900

600

 

 

C

Luồng tiêu liên xã

 

 

 

18.800

14.590

4.210

 

 

 

Thành phố Phúc Yên

 

 

 

18.800

14.590

4.210

 

 

1

Suối Lập Đinh

LX1

Ngọc Thanh

Đồng Xuân

4.000

3.500

500

Sông Đại Nạn

 

2

Lập Đinh sông Đại Nạn

LX2

Ngọc Thanh

Sóc Sơn

5.000

3.000

2000

Sông Đại Nạn

 

3

Kênh tiêu TB Đại Phùng 2

LX2

Trưng Nhị

Nam Viêm

2.000

1.670

330

S Cà Lồ

 

4

Kênh tiêu TB Đại Phùng 1

LX2

Trưng Nhị

Phúc Thắng

2.200

1.700

500

S Cà Lồ

 

5

Luông tiêu Cao Quang - Cống Cùa

LX2

Cao Minh

Nam Viêm

3.300

2.420

880

 

 

6

Luồng tiêu Long Bả - Đầm Láng

LX2

Cao Minh

Nam Viêm

2.300

2.300

 

 

 

D

Các công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý

Điều tiết Cầu Sắt, các cống dưới kênh đối với các công trình được giao quản lý, khai thác ... và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

 

 

Tổng cộng

 

 

 

859.410

729.085

115.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Ban hành theo Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên công trình

Địa điểm

Ghi chú

A

CÔNG TRÌNH TƯỚI

 

 

I

Huyện Vĩnh Tường

 

 

I.1

Trạm bơm

 

 

1

Trạm bơm Cây Đề

Thị trấn Vĩnh Tường

 

2

Trạm bơm Cổng Trường

Thị trấn Vĩnh Tường

 

3

TB Dã chiến Vùng Bãi

Xã Việt Xuân

 

4

Trạm bơm Đồng Rổ

Xã Kim Xá

 

5

Trạm bơm Ma Đỏ

Xã Kim Xá

 

6

Trạm bơm Đồng Mai

Xã Kim Xá

 

7

Trạm bơm Xe Tư

Xã Kim Xá

 

8

Trạm bơm DC Bãi Vạt

Xã Kim Xá

 

9

Trạm bơm Hoàng Thượng

Xã Kim Xá

 

10

Trạm bơm Đồng Châu tưới

Xã Kim Xá

 

11

Trạm bơm Chùa Con

Xã Kim Xá

 

12

Trạm bơm Đồng Ao

Xã Kim Xá

 

13

Trạm bơm Bến Hố

Xã Kim Xá

 

14

Trạm Bơm Đồi Gộc

Xã Kim Xá

 

15

TB Đầm Rưng

Xã Tam Phúc

 

16

TB Đầm Dầy

Xã Tam Phúc

 

17

TB Quảng Cư

Xã Tam Phúc

 

18

TB Đồng Cũ

Xã Vũ Di

 

19

TB Mả Kèo

Xã Vũ Di

 

20

TB Cầu Cống

Xã Vũ Di

 

21

TB Đầu Cầu

Xã Vũ Di

 

22

TB Hốp Phùng

Xã Vũ Di

 

23

TB Ma Cả

Thị trấn Thổ Tang

 

24

TB Gò Sõi

Thị trấn Thổ Tang

 

25

TB Đồng Dâm

Xã Yên Lập

 

26

TB Cấy Duối

Xã Yên Lập

 

27

TB Xe Thượng

Xã Yên Lập

 

28

TB Dã Chiến Đồng Đình

xã Yên Lập

 

29

TB Cầu Huế

Xã Tân Tiến

 

30

TB Bờ Vuông

Xã Tân Tiến

 

31

TB Vùng Bãi

Xã Cao Đại

 

32

TB Đồng Đại Định

Xã Cao Đại

 

33

TB Cao Xá

Xã Cao Đại

 

34

Trạm bơm An Thọ

Xã Ngũ Kiên

 

35

TB Thôn Thượng

xã Ngũ Kiên

 

36

TB Vùng Bãi

Xã Lý Nhân

 

37

Trạm bơm Vũng Tràng

Xã Tân Phú

 

38

TB Dã Chiến Vùng 5,7,8

xã Tân Phú

 

39

TB Đầm lớn

Xã Tuân Chính

 

40

TB Đầm Con

Xã Tuân Chính

 

41

TB Đầm Từa

xã Tuân Chính

 

42

TB Đề Rát

Xã Lũng Hòa

(tưới tiêu kết hợp)

43

TB Gò Mát

Xã Lũng Hòa

(tưới tiêu kết hợp)

44

TB Cầu Lủ

Xã Lũng Hòa

(tưới tiêu kết hợp)

45

TB Cống Nam

Xã Lũng Hòa

(tưới tiêu kết hợp)

46

TB Cây Hồng

Xã Lũng Hòa

(tưới tiêu kết hợp)

47

TB Quán Sếu

Xã Lũng Hòa

 

48

TB Cơ Động

Xã Lũng Hòa

 

49

TB Đồng Mòi

xã Lũng Hòa

 

50

Trạm Bơm Đồng Rùa

Xã An Tường

 

51

Trạm Bơm Khuôn Thành

Xã Phú Đa

 

52

Trạm Bơm Cái Võ

Xã Phú Đa

 

53

Trạm Bơm Đồng Quan

Xã Phú Đa

 

I.2

Hồ, đập

 

 

I.3

Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý

II

Huyện Yên Lạc

 

 

II.1

Trạm bơm

 

 

1

Trạm bơm Yên Quán (Gốc Gạo)

Xã Bình Định

 

2

Trạm bơm Đại Nội (Cống Đá)

Xã Bình Định

 

3

Trạm bơm Cung Thượng

Xã Bình Định

 

4

Trạm bơm Cốc Lâm (Cây Xa)

Xã Bình Định

 

5

TB Vĩnh Tiên

TT Yên Lạc

 

6

Trạm bơm Hóc Sau

TT Yên Lạc

 

7

Trạm bơm Hóc Ngà

TT Yên Lạc

 

8

Trạm bơm Vườn Dưới

TT Yên Lạc

 

9

Trạm bơm Dộc Gạo

TT Yên Lạc

(Vĩnh Đông- TB tưới tiêu kết hợp, kết hợp 2 nguồn nước trạm bơm và kênh Phương Trù)

10

Trạm bơm Đất Binh

Xã Đại Tự

 

11

Trạm bơm Dốc Hội

Xã Đại Tự

 

12

Trạm bơm Bờ Hồ

Xã Đại Tự

 

13

Trạm bơm Đầu Trại 5

Xã Đại Tự

 

14

Trạm bơm Đồng Dưới

Xã Đại Tự

 

15

Trạm bơm Dã chiến Trại 6

Xã Đại Tự

 

16

TB Đồng Chằm

xã Đồng Văn

 

17

TB Kênh 8

xã Đồng Văn

 

18

TB Chầu Bùi

xã Đồng Văn

 

19

TB dã chiến Phủ Lường

xã Đồng Văn

 

20

Trạm bơm Cây Gạo

xã Đồng Cương

 

21

Trạm bơm Vực

xã Đồng Cương

 

22

Trạm bơm Cổng Đông

xã Đồng Cương

 

23

TB Đủm

xã Hồng Phương

 

24

TB 30/4

xã Hồng Phương

 

25

Trạm bơm Đồng Trống

xã Nguyệt Đức

 

26

Trạm bơm Nghinh Tiên (Xóm Trại)

xã Nguyệt Đức

 

27

Trạm bơm Bên Đồng

xã Nguyệt Đức

 

28

Bơm dã chiến Cầu Gạc

xã Nguyệt Đức

 

29

Bơm dã chiến Ngả Bông

xã Nguyệt Đức

 

30

Trạm bơm Phù Lưu

TT Tam Hồng

 

31

Trạm bơm Lũng Thượng

TT Tam Hồng

 

32

Trạm bơm Trại Lớn

TT Tam Hồng

 

33

Trạm bơm Hốc Yếc

TT Tam Hồng

 

34

TB Man Để

TT Tam Hồng

 

35

Trạm bơm Bên Sông

Xã Tề Lỗ

 

36

Trạm bơm DC Đồng Tranh

Xã Tề Lỗ

 

37

TB Đồng Đường

Xã Trung Kiên

 

38

Trạm bơm Xuân Chiếm

Xã Trung Nguyên

 

39

Trạm bơm Thiệu Tổ

Xã Trung Nguyên

 

40

Trạm bơm Trầm Cạn

Xã Trung Nguyên

 

41

Trạm bơm Tân Nguyên

Xã Trung Nguyên

 

42

Trạm bơm Đầu trại

Xã Trung Nguyên

 

43

Trạm bơm Mái Ngãn

Xã Trung Nguyên

 

44

Trạm bơm Đà Xa

Xã Trung Nguyên

 

45

Trạm bơm Cầu Đất

Xã Trung Nguyên

 

46

Trạm bơm Yên Nội

Xã Văn Tiến

 

47

Trạm bơm Tiên Đài

Xã Văn Tiến

 

48

Trạm bơm Đồng Khoai

Xã Yên Đồng

 

49

Trạm bơm Đồng Vải (Cầu Và)

Xã Yên Đồng

 

50

Trạm bơm Đồng Ó

Xã Yên Đồng

 

51

Trạm bơm Đầu Xóm

Xã Yên Đồng

 

52

Trạm bơm Đầu Cầu

Xã Yên Đồng

 

53

Trạm bơm Đất Cát

Xã Liên Châu

 

54

Trạm bơm Cầu Noi

Xã Liên Châu

 

55

TB Đầm Xung

xã Liên Châu

 

56

Trạm bơm Dã chiến Đầm Cỏ

Xã Liên Châu

 

57

TB Xuân Đài

xã Nguyệt Đức

 

II.2

Hồ, đập

II.3

Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý

III

Huyện Lập Thạch

 

 

III.1

Trạm bơm

 

 

1

TB Đồng Cồn

Xã Sơn Đông

Lấy nước hồ Giếng Ông

2

TB Đồng Cốc

Xã Sơn Đông

(Lấy nước TB Cao Phong)

3

TB dã chiến Gò Lều

Xã Sơn Đông

 

4

Trạm bơm Đồng Ngõa

Xã Liễn Sơn

 

5

Trạm bơm Hạ Ích

Xã Đồng Ích

 

6

Trạm bơm Bì La

Xã Đồng Ích

 

7

Trạm bơm Đồi Bìa

Xã Đồng Ích

 

8

Trạm bơm Cầu Dâu

Xã Đồng Ích

 

9

Trạm bơm Đồng Bói

Xã Đồng Ích

 

10

Trạm bơm Đồng Cũ

Xã Đồng Ích

 

11

Trạm bơm Là Đá Gia Gạo (dã chiến)

Xã Đồng Ích

 

12

Trạm bơm Cầu Khanh

Xã Triệu Đề

 

13

Trạm bơm Dốc Hội

Xã Thái Hòa

 

14

Trạm bơm Đá Bạc

Xã Thái Hòa

 

15

Trạm bơm Đồng Ngõa

Xã Liễn Sơn

 

16

TB Hồ Cây Xi

Xã Triệu Đề

 

17

TB Ba Trung

Xã Quang Sơn

 

18

TB Kiên Đình

Xã Quang Sơn

 

19

TB Cây Ngái (Gò Đô)

Xã Văn Quán

Lấy nước hồ Cây Ngái

III.2

Hồ, đập

 

 

1

Hồ Tiên Định

Xã Vân Trục

 

2

Hồ Cầu Yên

Xã Vân Trục

 

3

Hồ Đồng Vẫn

Xã Vân Trục

 

4

Hồ Hủ Thiếc

Xã Vân Trục

 

5

Hồ Móc Lép

Xã Vân Trục

 

6

Hồ Hoa Nam

Xã Xuân Lôi

 

7

Hồ Bờ Soát

Xã Xuân Lôi

 

8

Hồ Đoàn Kết

Xã Xuân Lôi

 

9

Hồ Ngọc Huynh

Xã Xuân Lôi

 

10

Hồ Gủng

Xã Xuân Lôi

 

11

Hồ Thanh Mai

Xã Xuân Lôi

 

12

Hồ Cộng Hòa

Xã Xuân Lôi

 

13

Hồ Ông Khoai

Xã Xuân Lôi

 

14

Hồ Ngõ Gò

Xã Xuân Lôi

(TN hồ Vân Trục)

15

Hồ Ngọc Lão

Xã Xuân Lôi

 

16

Hồ Gò Vắp

Xã Xuân Lôi

 

17

Hồ Ông Tố

Xã Xuân Lôi

 

18

Hồ Đồng Quan

xã Xuân Lôi

 

19

Đập Núi

Xã Tử Du

 

20

Đập Cầu Vắp

Xã Tử Du

 

21

Đập Thỏ

Xã Tử Du

 

22

Đập Ngọc Móc

Xã Tử Du

 

23

Đập Đồng Cùng

Xã Tử Du

 

24

Đập Ngọc Kho

Xã Tử Du

 

25

Đập Múc

Xã Tử Du

(TN hồ Vân Trục)

26

Đập Cận

Xã Tử Du

(TN hồ Vân Trục)

27

Đập Nếp

Xã Tử Du

(TN hồ Vân Trục)

28

Hồ Suối Vầy

Xã Xuân Hòa

 

29

Hồ Khâm Di

Xã Xuân Hòa

 

30

Hồ Ngọc Quân

Xã Xuân Hòa

 

31

Hồ Dộc Chùa

Xã Xuân Hòa

 

32

Hồ Bắc Trang

Xã Xuân Hòa

 

33

Hồ Xuân Trạch

Xã Xuân Hòa

 

34

Hồ Làng Nà

Xã Xuân Hòa

 

35

Hồ Tai Khỉ

Xã Xuân Hòa

 

36

Đập Núi Suất

Xã Quang Sơn

 

37

Hồ Dộc Dâu

Xã Quang Sơn

 

38

Hồ Đồng Ngược

Xã Bắc Bình

 

39

Đập Bà Kho

Xã Bắc Bình

 

40

Hồ Đồng Trá

Xã Bắc Bình

 

41

Hồ Dộc Chùa

Xã Hợp Lý

 

42

Hồ Tùy Sơn

Xã Hợp Lý

 

43

Hồ Đồng Trống

Xã Hợp Lý

 

44

Hồ Sen

Xã Hợp Lý

 

45

Hồ Đồng Tiếu

Xã Hợp Lý

 

46

Hồ Khuân

Xã Ngọc Mỹ

 

47

Hồ Suối Sung

Xã Ngọc Mỹ

 

48

Hồ Đồng Pheo

Xã Ngọc Mỹ

 

49

Đập Đồng Mưa

Xã Ngọc Mỹ

 

50

Hồ hố Dai

Xã Ngọc Mỹ

 

51

Hồ Đồng Ngọc

Xã Ngọc Mỹ

 

52

Hồ Đồng Bàm

Xã Văn Quán

 

53

Hồ Đồng Xanh

Xã Văn Quán

 

54

Hồ Tương kế

Xã Văn Quán

 

55

Hồ Đè Mới

Xã Văn Quán

 

56

Hồ Ao Làng

Xã Văn Quán

 

57

Hồ Ao Ma

Xã Văn Quán

 

58

Hồ Cây Ngái

Xã Văn Quán

 

59

Hồ Đồng Ngọc

Xã Văn Quán

(TN TB Cao Phong)

60

Hồ Đá Bạc 1

Xã Thái Hòa

 

61

Hồ Giếng Khem

Xã Thái Hòa

 

62

Hồ Đồng Đỗ

Xã Thái Hòa

 

63

Hồ Đồng Củm

Xã Thái Hòa

 

64

Hồ Lý A

Xã Thái Hòa

 

65

Hồ Vườn Mía

Thị trấn Hoa Sơn

 

66

Hồ Rừng Anh

Thị trấn Hoa Sơn

 

67

Hồ Dộc Móc

Xã Liễn Sơn

 

68

Hồ Nhà Thị

Xã Liễn Sơn

 

69

Hồ Đồng Lãm

Xã Liễn Sơn

 

70

Hồ Đồng Thiếc

Xã Liễn Sơn

 

71

Hồ Chua Me

Xã Liễn Sơn

 

72

Hồ Dốc Đá

Xã Liễn Sơn

 

73

Hồ Ao Thế

Xã Liễn Sơn

 

74

Hồ Suối Giàng

Xã Liễn Sơn

 

75

Hồ Đồng Seo

Xã Liễn Sơn

 

76

Hồ Ao Dài

Xã Liễn Sơn

 

77

Hồ Đồng Mé

Xã Liễn Sơn

 

78

Hồ Đồng trên

Xã Liễn Sơn

 

79

Hồ Rọc Ảnh

Xã Liễn Sơn

 

80

Hồ Ao Bầu

Xã Liễn Sơn

 

81

Hồ Dộc San

Xã Liên Hòa

 

82

Hồ Dộc Sắt

Xã Liên Hòa

 

83

Hồ Phú Ninh

Xã Liên Hòa

 

84

Hồ Dộc Nứa

Xã Liên Hòa

 

85

Hồ Sau Cọc

Xã Liên Hòa

 

86

Hồ Xuân Đăng

Xã Liên Hòa

 

87

Hồ Cổng Trải

Xã Liên Hòa

 

88

Hồ Bờ Chuối

Xã Liên Hòa

 

89

Hồ Ngả Trám

Xã Bản Giản

 

90

Hồ Đồi Bìa

Xã Đồng Ích

(cấp nước cho TB Đồi Bìa)

91

Hồ Ao Sốc

Xã Tiên Lữ

(Nguồn nước trạm bơm Ao Vực)

92

Hồ Ao Làng

Xã Đình Chu

 

93

Hồ Đồng Suối

Xã Đình Chu

 

94

Hồ Đồng Chải

Xã Đình Chu

 

95

Hồ Cầu Nước

Xã Đình Chu

 

96

Hồ Ao Hữu

Xã Đình Chu

 

97

Hồ Đồng Giếng

Xã Đình Chu

 

98

Hồ Gò Thái

Xã Đình Chu

 

99

Hồ Cây Xi

xã Triệu Đề

 

III.3

Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý

IV

Huyện Sông Lô

 

 

IV.1

Trạm bơm

 

 

1

TB dã chiến Ngọc Khánh

Xã Đồng Thịnh

 

2

TB dã chiến Đồng Sau

Xã Đồng Thịnh

 

3

TB đã Chiến Dừa Cả

Xã Hải Lựu

 

4

TB dã chiến Dừa Lẽ

Xã Hải Lựu

 

5

TB dã chiến Thắng Lợi

Xã Hải Lựu

 

6

TB dã chiến Hồng Sen

Xã Bạch Lưu

 

IV.2

Hồ, đập

 

 

1

Hồ Thiều Xuân

Xã Đồng Thịnh

 

2

Hồ Cây Quân

Xã Đồng Thịnh

 

3

Hồ Vườn Cà

Xã Đồng Thịnh

 

4

Hồ Cây Vải

Xã Đồng Thịnh

 

5

Hồ Dọc Lốp

Xã Đồng Thịnh

 

6

Hồ Đũi

Xã Đồng Thịnh

 

7

Hồ Ngọc Trang

Xã Đồng Thịnh

 

8

Hồ Ông Cựu

Xã Đồng Thịnh

 

9

Đập Cây Dạn

Xã Đồng Thịnh

 

10

Đập Hố Ao

Xã Đồng Thịnh

 

11

Đập Cây Hương

Xã Đồng Thịnh

 

12

Đập Của Rừng

Xã Đồng Thịnh

 

13

Đập Ông Đấm

Xã Đồng Thịnh

 

14

Đập Ngọc Trong

Xã Đồng Thịnh

 

15

Hồ Thều Lều

Xã Đức Bác

 

16

Hồ Vực Xanh

Xã Đức Bác

 

17

Hồ Đồng Trống

Xã Đức Bác

 

18

Hồ Đồng Tâm

Xã Phương Khoan

 

19

Hồ Chằm Mâu

Xã Đôn Nhân

 

20

Hồ Giếng Đào

Xã Đôn Nhân

 

21

Hồ Giếng Đõ

Xã Đôn Nhân

 

22

Hồ Đồng Lọng

Xã Đôn Nhân

 

23

Hồ Rọc Khỉ

Xã Đôn Nhân

 

24

Hồ Bọ Vang

Xã Đôn Nhân

 

25

Hồ Đồng Lảo

Xã Lãng Công

 

26

Hồ Thống Nhất

Xã Lãng Công

 

27

Hồ Man Đệ

Xã Lãng Công

 

28

Hồ Minh Tân

Xã Lãng Công

 

29

Hồ Yên Thiết

Xã Quang Yên

 

30

Hồ Sáu Gióng

Xã Quang Yên

 

31

Hồ Am

Xã Quang Yên

 

32

Hồ Chằm Hái

Xã Quang Yên

 

33

Hồ Dốc Hồ

Xã Quang Yên

 

34

Hồ Cầu Tre

Xã Quang Yên

 

35

Hồ Bãi Sậy

Xã Quang Yên

 

36

Hồ Đá Đen

Xã Quang Yên

 

37

Hồ Dộc Dong

Xã Quang Yên

 

38

Hồ Giếng Ké

Xã Quang Yên

 

39

Hồ Châu Báu

Xã Quang Yên

 

40

Hồ Răng Sinh

Xã Quang Yên

 

41

Hồ Gốc Nụ

Xã Quang Yên

 

42

Hồ Dộc Giang

Xã Quang Yên

 

43

Hồ Dộc Ré

Xã Quang Yên

 

44

Hồ Cây Thọ

Xã Quang Yên

 

45

Hồ Chằm Gia

Xã Bạch Lưu

 

46

Hồ Lỗ Rội

Xã Bạch Lưu

 

47

Hồ Vườn Cũ

Xã Nhạo Sơn

 

48

Hồ Ao Rối

Xã Nhạo Sơn

 

49

Hồ Ao Vén

Xã Nhạo Sơn

 

50

Hồ Ao Hồ

Xã Nhạo Sơn

 

IV.3

Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý

V

Huyện Tam Đảo

 

 

V.1

Trạm bơm

 

 

1

TB Đồng Hin

TT Đại Đình

 

2

TB Đùm II

TT Đại Đình

 

3

TB Đồng Chép

TT Đại Đình

 

4

TB Đồng Mán

TT Đại Đình

 

5

Trạm bơm Bồ Trong

Xã Bồ Lý

 

6

TB Đồng Cà

Xã Yên Dương

 

V.2

Hồ, đập

 

 

1

Hồ Dộc Chằm

Xã Tam Quan

 

2

Hồ Đồng Trong

Xã Tam Quan

 

3

Hồ Cổng Làng

Xã Tam Quan

 

4

Hồ Làng Tràng

Xã Tam Quan

 

5

Hồ Giếng Văn

Xã Tam Quan

 

6

Đập Vai Vẽn

Xã Tam Quan

 

7

Hồ Dộc Chùa

TT Đại Đình

 

8

Hồ Cầu Đài

TT Đại Đình

 

9

Hồ Đùm

TT Đại Đình

 

10

Đập Duy Tân

TT Đại Đình

 

11

Đập Thông Chấy

TT Đại Đình

 

12

Hồ Bi Chấy

TT Đại Đình

 

13

Hồ Dộc Cã

TT Đại Đình

 

14

Vai con Lõng Sâu

TT Đại Đình

 

15

Vai tổng thông Cốc Chấy

TT Đại Đình

 

16

Vai Đồng Diệt

TT Đại Đình

 

17

Vai Lương Hòa

TT Đại Đình

 

18

Hồ Giáp Giang

TT Đại Đình

 

19

Hồ Sơn Thanh

TT Đại Đình

 

20

Hồ Ông Phong

TT Đại Đình

 

21

Vai Ba Gò Đất

TT Đại Đình

 

22

Vai Ba Gò Xây

TT Đại Đình

 

23

Hồ Dộc Chuối

TT Đại Đình

 

24

Vai Bi Chấy

TT Đại Đình

 

25

Hồ Đông Lộ

TT Đại Đình

 

26

Đập Công Trường

TT Đại Đình

 

27

Hồ Rừng Bọng (Bảo Phác)

TT Hợp Châu

 

28

Hồ Giếng Thang

TT Hợp Châu

 

29

Hồ Đồng Thứ

Xã Minh Quang

 

30

Hồ Chùa Vàng

Xã Minh Quang

 

31

Hồ Bồ Trong

Xã Bồ Lý

 

32

Hồ Đồng Cà

Xã Bồ Lý

 

33

Hồ Ngóc Đính

Xã Bồ Lý

 

34

Hồ Cụ Mẫn

Xã Bồ Lý

 

35

Hồ Dialog 1

Xã Bồ Lý

 

36

Hồ Dialog 2

Xã Bồ Lý

 

37

Hồ Trại Mái

Xã Bồ Lý

 

38

Hồ Bồ Trong

Xã Bồ Lý

 

39

Hồ Đồng Cà

Xã Bồ Lý

 

40

Hồ Đồng Ơn

Xã Yên Dương

 

41

Hồ Đồng Thụt

Xã Yên Dương

 

42

Lái Cóc Chấy 1,2,3

Xã Đạo Trù

 

43

Lái Ông Đạt

Xã Đạo Trù

 

44

Lái Ông Bạo

Xã Đạo Trù

 

45

Lái Rừng Cấm

Xã Đạo Trù

 

46

Vai Đồng Tháp

Xã Đạo Trù

 

47

Vai Bến Tắm

Xã Đạo Trù

 

48

Vai Lan Bi

Xã Đạo Trù

 

49

Lái Lò Vôi

Xã Đạo Trù

 

50

Hồ Cây Thị

Xã Hồ Sơn

 

V.3

Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý

VI

Huyện Bình Xuyên

 

 

VI.1

Trạm bơm

 

 

1

Trạm bơm Đồng Gạch

Xã Quất Lưu

 

2

Trạm bơm Đồng Mố

Xã Quất Lưu

 

3

Trạm bơm Cầu Sắt

Thị trấn Hương Canh

 

4

Trạm bơm Đè Xa

Thị trấn Hương Canh

 

5

Trạm bơm Cầu Môi

Thị trấn Hương Canh

 

6

Trạm bơm Đồng Hổ

Thị trấn Hương Canh

 

7

TB DC dầu Cống cả Ngoài

Thị trấn Hương Canh

 

8

TB DC điện Cống Cả Trong

Thị trấn Hương Canh

 

9

TB DC điện Cửa Đồng

Thị trấn Hương Canh

 

10

TB DC điện Đồng Nèo

Thị trấn Hương Canh

 

11

TB DC điện Đồng Bói

Thị trấn Hương Canh

 

12

TB DC điện Đồng Máy

Thị trấn Hương Canh

 

13

TB DC điện Đồng Triệu

Thị trấn Hương Canh

 

14

TB DC điện Đầm Mát

Thị trấn Hương Canh

 

15

TB DC điện Sậu Miểng

Thị trấn Hương Canh

 

16

TB DC điện Đồng Tháp

Thị trấn Hương Canh

 

17

TB DC điện Làng Ngà

Thị trấn Hương Canh

 

18

TB DC điện Sậu Cống

Thị trấn Hương Canh

 

19

TB DC điện Đồng Rổ

Thị trấn Hương Canh

 

20

TB DC điện Đồng Guột

Thị trấn Hương Canh

 

21

TB DC điện Đá Bia

Thị trấn Hương Canh

 

22

TB DC điện Cầu Treo

Thị trấn Hương Canh

 

23

TB DC điện Lỗ Rắn

Thị trấn Hương Canh

 

24

TB Hưởng Lộc

Xã Đạo Đức

 

25

TB Nhân Vực

Xã Đạo Đức

 

26

TB Đầu Đình

Xã Đạo Đức

 

27

TB tưới Kiền Sơn

Xã Đạo Đức

 

28

TB Trũng Nghè

Xã Phú Xuân

 

29

TB Quai Xanh

Xã Phú Xuân

 

30

TB Cống (Quai Xanh)

Xã Phú Xuân

 

31

TB Dốc Bãi

Xã Phú Xuân

 

32

TB Nghĩa Trang

Xã Phú Xuân

 

33

TB Kênh 12

Xã Phú Xuân

 

34

TB Soi Bãi

Xã Phú Xuân

 

35

TB Bãi Vải

Xã Phú Xuân

 

36

TB Đồng Mười

(Lấy nước TB Bãi Vải)

Xã Phú Xuân

 

37

TB Ấu Mâm

Xã Phú Xuân

 

38

Trạm bơm Trường Thư

Xã Tân Phong

 

39

Trạm bơm giã chiến Đồng Nhồi

Xã Tân Phong

 

40

Trạm bơm Thịnh Đức

Xã Tân Phong

 

41

Trạm bơm Nam Nhân

Xã Tân Phong

 

42

Trạm bơm giã chiến Trại Ổi

Xã Tân Phong

 

43

Trạm bơm Cống 12

Thị trấn Thanh Lãng

 

44

Trạm bơm Sâu Ra

Thị trấn Thanh Lãng

 

45

Trạm bơm Vườn Sành

Thị trấn Thanh Lãng

 

46

Trạm bơm Chổ Cuông

Xã Thiện Kế

 

47

Trạm bơm Đất Đỏ

Xã Thiện Kế

 

48

TB Đồng Nhan

Xã Sơn Lôi

 

49

TB Trại Cam

Xã Sơn Lôi

 

50

TB Gò Vua

xã Quất Lưu

 

51

TB DC điện Dộc Lác

xã Quất Lưu

 

52

TB Đồng Hóc

xã Tân Phong

 

53

TB Liên Hiệp

TT Thanh Lãng

 

54

TB Đổng Lý

TT Thanh Lãng

 

55

TB Đồng Mong

TT Hương Canh

 

56

TB Na Tán

TT Bá Hiến

 

57

TB Đồng Mây

TT Bá Hiến

 

58

TB Gia Áng

TT Bá Hiến

 

59

TB Gia Khâu

TT Bá Hiến

 

60

TB Đê Hến

TT Bá Hiến

 

61

TB Thâm La

TT Bá Hiến

 

62

TB Bắc Kế

TT Bá Hiến

 

63

TB Dã chiến Đập hạ sông Bả

TT Bá Hiến

 

64

TB Gò Dẫu

Xã Thiện Kế

 

65

TB Na Múc

Xã Thiện Kế

 

66

TB Dã chiến sau tràn hồ Cầu Sậu

Xã Thiện Kế

 

VI.2

Hồ, đập

 

 

1

Hồ Hương Ngọc

Xã Hương Sơn

 

2

Hồ Hoàng Oanh

Xã Hương Sơn

 

3

Hồ Đồng Uyển

Xã Hương Sơn

 

4

Đập Đồng Năng

Xã Hương Sơn

 

5

Hồ Hóc Hang

Xã Hương Sơn

 

6

Hồ Hang Đá

Xã Hương Sơn

 

7

Hồ Gốc Gạo

TT Gia Khánh

 

8

Hồ Hốc Nến

TT Gia Khánh

 

9

Hồ Hiệp Hòa

Xã Thiện Kế

 

10

Hồ Đầu Đồng

Xã Thiện Kế

 

11

Hồ Tùng Sơn

Xã Thiện Kế

 

12

Hồ Cầu Sậu

Xã Thiện Kế

 

13

Hồ Tài Lực

Xã Thiện Kế

 

14

Hồ Ao Trạch

Xã Thiện Kế

 

15

Hồ Trường Làng

Xã Thiện Kế

 

16

Hồ Đê Hến

TT Bá Hiến

 

17

Hồ Tân Ngọc

TT Bá Hiến

 

18

Hồ Bắc Kế

TT Bá Hiến

 

19

Đập Nước Lẽ

TT Bá Hiến

 

VI.3

Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý

VII

Thành phố Vĩnh Yên

 

 

VII.1

Trạm bơm

 

 

1

TB Dầu Đồng Cây nhãn

Phường Đồng Tâm

 

2

TB Dầu Đồng Hoi

Phường Đồng Tâm

 

3

TB Dầu Đồng bún

Phường Đồng Tâm

 

4

TB Dầu Đồng bầy

Phường Đồng Tâm

 

5

TB Dầu Đồng khóm

Phường Đồng Tâm

 

6

TB điện Đồng bèo

Phường Đồng Tâm

 

7

Trạm bơm Hóc Cũ

Xã Thanh Trù

 

8

TB Xóm Gẩy

Phường Định Trung

 

9

TB Đầm Mé

Phường Hội Hợp

 

10

TB Lỗ Cầu

xã Thanh Trù

 

11

TB Xóm Gò

TT Định Trung

 

VII.2

Hồ, đập

 

 

1

Hồ Phú Lợi

Phường Định Trung

 

VII.3

 

Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý

VIII

Thành phố Phúc Yên

 

 

VIII.1

Trạm bơm

 

 

1

Trạm bơm Đồng Giữa

Phường Hùng Vương

 

2

Trạm bơm Trung tâm

Phường Phúc Thắng

 

3

Trạm bơm Voi Phục

Phường Phúc Thắng

 

4

Trạm bơm Xuân Mới

Phường Phúc Thắng

 

5

Trạm bơm Đại Phùng (tưới)

Phường Phúc Thắng

 

6

Trạm bơm Ao Cá

Phường Phúc Thắng

 

7

Trạm bơm Đầm Kẻ

Phường Tiền Châu

 

8

Trạm bơm Kim Tràng

Phường Tiền Châu

 

9

Trạm dã chiến cổng Tây

Phường Tiền Châu

 

10

Trạm dã chiến cổng Nam

Phường Tiền Châu

 

11

Trạm bơm Tân Lợi

Phường Tiền Châu

 

12

Trạm bơm Đại Lợi

Phường Tiền Châu

 

13

Trạm bơm Chùa Đống

Phường Tiền Châu

 

14

Trạm bơm Đầu Cầu

Phường Tiền Châu

 

15

Trạm bơm Đầm Rượu

Phường Tiền Châu

 

16

TB dã chiến Lộc Thông

Phường Tiền Châu

 

17

Trạm bơm dã chiến

Phường Xuân Hòa

 

18

Trạm bơm Gốc Đa

Phường Nam Viêm

 

19

Trạm bơm Bãi Soi

Phường Nam Viêm

 

20

Trạm bơm Minh Đức

Phường Nam Viêm

 

21

Trạm bơm Dã Chiến Gò Cây Xoan Gò Cầu Thiệu

Phường Nam Viêm

 

22

Trạm bơm Minh Tân

Xã Cao Minh

 

23

Trạm bơm Bờ Đô

Xã Cao Minh

 

24

Trạm bơm Gò Già

Xã Cao Minh

 

VIII.2

Hồ, đập

 

 

1

Vai Ba dốc

Xã Ngọc Thanh

 

2

Suối Kim Tinh Tam Tương (Phai)

Xã Ngọc Thanh

 

3

Hồ Đầm Lăn

Xã Ngọc Thanh

 

4

Suối Bàng (phai)

Xã Ngọc Thanh

 

5

Hồ ông Ất

Xã Ngọc Thanh

 

6

Đập Yên Nội

Xã Ngọc Thanh

 

7

Hồ Móc Son

Xã Ngọc Thanh

 

8

Đập Đồi Mố

Xã Ngọc Thanh

 

9

Đập Chăn nuôi ( ông Chung)

Xã Ngọc Thanh

 

10

Đập Tai Trâu

Xã Ngọc Thanh

 

11

Đập Lập Đinh II

Xã Ngọc Thanh

 

12

Đập Tư Rô

xã Ngọc Thanh

 

13

Hồ Thanh Niên

xã Ngọc Thanh

 

14

Hồ Vực Diễn

xã Ngọc Thanh

 

VIII.3

Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý

IX

Huyện Tam Dương

 

 

IX.1

Trạm bơm

 

 

1

TB Đồng Chợ

Xã Đồng Tĩnh

 

2

TB Đồng Nội

Xã Đồng Tĩnh

 

3

TB Cây Bòng

Xã Đồng Tĩnh

 

4

TB Cội Thông

Thị trấn Hợp Hòa

 

5

TB Đồi Huyện

Thị trấn Hợp Hòa

 

6

TB Thôn Giữa

Thị trấn Hợp Hòa

 

7

TB Hương Đình

Xã An Hòa

 

8

Trạm bơm Đống Én

Xã Đạo Tú

 

9

TB Đuôi Cá

Xã Hoàng Đan

 

10

TB Phú Ninh

Xã Thanh Vân

 

11

TB Đồng Vỡ

Xã Thanh Vân

 

12

TB Thôn Đình

Xã Thanh Vân

 

13

TB Cây Da

Xã Hoàng Lâu

 

14

TB Vườn Chùa

Xã Hoàng Lâu

 

15

TB Mả Ngói

Xã Hoàng Lâu

 

16

TB Vườn Mây

Xã Hoàng Lâu

 

17

TB Lạc Thịnh

Xã Hợp Thịnh

 

18

TB Cây Sảng

xã Đồng Tĩnh

 

19

TB Tiên Phong

xã Đồng Tĩnh

 

20

TB Thôn cao

TT Hợp Hòa

 

21

TB Cầu Mưng

xã An Hòa

 

22

TB Đồng Sen

xã An Hòa

 

23

TB Cầu Bồng

xã An Hòa

 

24

TB Âm Hồn 1

xã An Hòa

 

25

TB Âm Hồn 2

xã An Hòa

 

26

TB Núi Di

xã Hoàng Đan

 

27

TB Đồng Bông

xã Duy Phiên

 

28

TBĐồng Chám

xã Duy Phiên

 

29

TB Đồng Chợ Vàng

Xã Hoàng Đan

 

IX.2

Hồ, đập

 

 

1

Hồ Hóc gia

Xã Đồng Tĩnh

 

2

Hồ Chùa rền

Xã Đồng Tĩnh

 

3

Hồ Mé sau

Xã Đồng Tĩnh

 

4

Hồ Làng Trước

Xã Hướng Đạo

 

5

Hồ Dộc Bầu

Xã Hướng Đạo

 

6

Hồ Thường Trực

Xã Hướng Đạo

 

7

Hồ Dộc cỏ

Xã Hướng Đạo

 

8

Hồ Làng Dọc

Xã Hướng Đạo

 

9

TB Yên Liệp ( hồ Giếng Lực)

Xã Hướng Đạo

 

10

Hồ Dộc Dông

Xã Hướng Đạo

 

11

Hồ Dộc vối

Xã Hướng Đạo

 

12

Hồ Liên hoàn

Xã Hướng Đạo

 

13

Hồ Cây đa

Xã Hướng Đạo

 

14

Hồ Cổng Lấp

Xã Hướng Đạo

 

15

Hồ Dộc Ỷ

Xã Hướng Đạo

 

16

Hồ Dộc Sau

Xã Hướng Đạo

 

17

Hồ Đồng Đình

Xã Hướng Đạo

 

18

Hồ Cổng Sau

Xã Hướng Đạo

 

19

Hồ Dộc Thải

Xã Hướng Đạo

 

20

Hồ Đồng Khoang

Xã Hướng Đạo

 

21

Hồ Dộc Lịch

Xã Hướng Đạo

 

22

Hồ Dộc Khuyến

Xã Hướng Đạo

 

23

Hồ Dộc Sống

Xã Hướng Đạo

 

24

Hồ Cây Sy

Xã Hướng Đạo

 

25

Hồ Chòm Sen

Xã Hướng Đạo

 

26

Hồ Tò Voi

Xã Hướng Đạo

 

27

Hồ Cầu Trình

Xã Hướng Đạo

 

28

Hồ Dộc Mé

Xã Hướng Đạo

 

29

Hồ Gù Ghì

Xã Hướng Đạo

 

30

Hồ Ao Đanh

Xã Hướng Đạo

 

31

Hồ Dộc Mùn

Xã Hướng Đạo

 

32

Hồ Lò Ngói

Xã Hướng Đạo

 

33

Hồ Trũng Hỡi

Xã Hướng Đạo

 

34

Hồ Dộc Nghè

Xã Hướng Đạo

 

35

Hồ Dộc Chùa

Xã Hướng Đạo

 

36

Hồ Văn Hóa

Xã Hướng Đạo

 

37

Hồ Chùa Thiện

Xã Hướng Đạo

 

38

Hồ Tò Ve

Xã Hướng Đạo

 

39

Hồ Dộc San

Xã Hướng Đạo

 

40

Hồ Dộc Đầm

Xã Hướng Đạo

 

41

Đập dâng Hòn Đá - Trại Dầu (kết hợp dã chiến)

Xã Hướng Đạo

 

42

Đá Đen

Xã Đạo Tú

 

43

Dộc Vừng

Xã Đạo Tú

 

44

Dộc Dong

Xã Đạo Tú

 

45

Dộc giếng

Xã Đạo Tú

 

46

Bờ Lầu

Xã Đạo Tú

 

47

Làng Rừng

Xã Đạo Tú

 

48

Hồ Dộc Khuýnh

Xã Đạo Tú

 

49

Hồ Dộc De

Xã Đạo Tú

 

50

Đồng Giềng

Xã Thanh Vân

 

51

Đồng Cổng

Xã Thanh Vân

 

52

Đồng Hẻo

Xã Thanh Vân

 

53

Phú Ninh

Xã Thanh Vân

 

54

Hồ Đồng Láng

Xã Hoàng Hoa

 

55

Hồ Móc Hái

Xã Hoàng Hoa

 

56

Hồ Vẽ

Xã Hoàng Hoa

 

57

Hồ Dộc Sỹ

Xã Hoàng Hoa

 

58

Hồ Cây Vình

Xã Hoàng Hoa

 

59

Hồ Cây Thị

Xã Hoàng Hoa

 

60

Hồ Giữa

Xã Hoàng Hoa

 

61

Hồ Thôn 8

Xã Hoàng Hoa

 

62

Hồ Thôn 9

Xã Hoàng Hoa

 

63

Hồ Dộc Chùa

Xã Hoàng Hoa

 

64

Hồ Ao Tràng

Xã Hoàng Hoa

 

65

Hồ Tiên Lộng

Xã Hoàng Hoa

 

66

Hồ Móc Hái Mới

Xã Hoàng Hoa

 

67

Hồ Bà Hào

Xã Hoàng Hoa

 

68

Hồ Thôn 10

Xã Hoàng Hoa

 

69

Hồ Dộc Bói

TT Kim Long

 

70

Hồ Ninh Hà

TT Kim Long

 

71

Hồ Đồng Đình

TT Kim Long

 

72

Hồ Đồng Ý

TT Kim Long

 

73

Hồ Ao Lau

TT Kim Long

 

74

Hồ Hữu Thủ Lớn

TT Kim Long

 

75

Hồ Hàm Rồng

TT Kim Long

 

76

Hồ D 9

TT Kim Long

 

77

Hồ Dộc Lào

TT Kim Long

 

78

Hồ Hiệu Bộ

TT Kim Long

 

79

Hồ Đồng Dấp

TT Kim Long

 

80

Hồ Sơn Cao

TT Kim Long

 

81

Hồ Dộc Chè

TT Kim Long

 

82

Hồ Đình

TT Kim Long

 

83

Hồ Gô

TT Kim Long

 

84

Hồ Vang Thượng

TT Kim Long

 

85

Hồ Đồng Bông

TT Kim Long

 

86

Hồ Ba Gò

xã Đạo Tú

 

87

Hồ Trứng Rồng

xã Duy Phiên

 

IX.3

Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý

B

CÔNG TRÌNH TIÊU, LUỒNG TIÊU

 

 

1

UBND các huyện, thành phố quản lý toàn bộ các công trình tiêu, luồng tiêu trong phạm vi nội xã còn lại trên địa bàn không thuộc Phụ lục số 02

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 18/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 01/2021/QĐ-UBND

Số hiệu: 18/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 02/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 18/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 01/2021/QĐ-UBND

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…