ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2024/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 05 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 173/TTr-SNN ngày 18 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa có định mức kinh tế, kỹ thuật quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo định mức kinh tế, kỹ thuật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành”.
1. Bổ sung các mục 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 vào phần I. Lĩnh vực trồng trọt như sau:
“14. Cây Hành củ
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
1.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
20.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 2.000 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
250 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
500 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
300 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Trung, trung-vi lượng |
Kg |
40 |
|
15. Cây Ớt
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
0,5 |
(hoặc 21.000 cây) |
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
20.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 2.000 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
350 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
500 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
400 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Trung, trung-vi lượng |
Kg |
40 |
|
16. Cây rau Cần
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
1.000.000 |
(hoặc 5.000 kg) |
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
30.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 3.000 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
420 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
1.150 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
340 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
28 |
|
17. Cây Ngải cứu
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
180.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
14.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 1.400 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
300 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
700 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
28 |
|
18. Cây Kim tiền thảo
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
70.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
20.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 2.000 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
300 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
500 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
28 |
|
19. Cây Vông nem
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
1.600 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
5.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 500 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
55 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
160 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
55 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
28 |
|
20. Cây Trinh nữ
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
50.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
15.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 1.500 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
200 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
400 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
200 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
28 |
|
21. Cây Sâm nam núi Dành
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
10.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
20.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 2.000 kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
100 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
1.000 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
150 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
30 |
|
22. Cây Dành dành
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Cây |
10.000 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
25.000 |
(hoặc phân bón hữu cơ vi sinh: 2.500 Kg) |
|
Đạm Urê |
Kg |
150 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
400 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
100 |
|
|
Trung, trung - vi lượng |
Kg |
28 |
|
23. Cây Núc nác
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Trồng mới |
Cây |
1.111 |
|
|
Trồng dặm (10%) |
Cây |
111 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
2.200 |
|
|
Đạm Urê |
Kg |
24 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
135 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
11 |
|
24. Cây Tre (Tre mai, Tre lục trúc, Tre mạnh tông, Tre mao trúc, Tre tứ quý)
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Trồng mới |
Cây |
400 |
|
|
Trồng dặm (10%) |
Cây |
40 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
4000 |
|
|
Đạm Urê |
Kg |
43 |
|
|
Lân Supe |
Kg |
242 |
|
|
Kali Clorua |
Kg |
44 |
|
2. Bổ sung, thay thế một số cụm từ tại mục 1, 2, 3, 4 phần II. Lĩnh vực chăn nuôi như sau:
1. Thay thế cụm từ “Con giống có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết; có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh, ít bị bệnh tật, các đặc tỉnh sinh sản tốt” bằng cụm từ “Giống đã được công bố tiêu chuẩn cơ sở” tại mục 1 phần II Phụ lục.
2. Bổ sung cụm từ “Giống đã được công bố tiêu chuẩn cơ sở” vào sau cụm từ “Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối giống ≥ 65%” tại mục 2 phần II Phụ lục.
3. Bổ sung cụm từ “Giống đã được công bố tiêu chuẩn cơ sở” vào sau cụm từ “Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 500 g/con/ngày” tại mục 3 phần II Phụ lục.
4. Bổ sung cụm từ “Giống đã được công bố tiêu chuẩn cơ sở” vào sau cụm từ “Khối lượng Dúi thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7 Kg/ con” tại mục 4 phần II Phụ lục.
3. Bổ sung mục 5 vào phần II. Lĩnh vực chăn nuôi như sau:
“5. Chăn nuôi Trâu, Bò thương phẩm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|||
|
Con giống |
Con |
≥ 100 Kg/con |
Giống Trâu, Bò nuôi hướng thịt. Giống đã được công bố tiêu chuẩn cơ sở |
2 |
Vật tư |
|||
2.1 |
Thức ăn |
|||
|
Thức ăn tinh |
Kg/con/ngày |
2 - 2,5 |
Chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của chương trình |
|
Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
30 - 40 |
|
|
Khoáng liếm (đá liếm) |
Kg/con/ngày |
0,02-0,03 |
Chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của chương trình |
2.2 |
Vắc xin, thuốc thú y |
|||
|
Vắc xin LMLM |
Liều/con/năm |
2 |
|
|
Vắc xin Tụ huyết trùng |
Liều/con/năm |
2 |
|
|
Vắc xin Viêm da nổi cục |
Liều/con/năm |
2 |
|
|
Thuốc tẩy giun, sán |
Liều/con/năm |
2 |
|
”
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về định mức kinh tế, kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, Sở Nông nghiệp và Phát triển tổng hợp, tham mưu xây dựng trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/8/2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 và Phụ lục kèm theo Quyết định 35/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
Số hiệu: | 16/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ô Pích |
Ngày ban hành: | 05/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 và Phụ lục kèm theo Quyết định 35/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
Chưa có Video