ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/QĐ-UBND |
Rạch Giá, ngày 17 tháng 6 năm 2008 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ về
khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Bộ Công thương
về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công
quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình
khuyến công;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 187/TTr-TTKC ngày 11
tháng 6 năm 2008 về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương
trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề
án, chương trình khuyến công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Trách nhiệm tổng hợp, báo cáo
1. Sở Công thương là cơ quan giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý nhà nước về hoạt động khuyến công tại địa phương có trách nhiệm:
a. Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 (theo mẫu phụ lục 1) và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công (theo mẫu phụ lục 2) định kỳ hàng năm, 3 năm, 5 năm gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương;
b. Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương.
2. Cục Thống kê Kiên Giang có trách nhiệm cung cấp thông tin về giá trị sản xuất công nghiệp nông thôn theo qui định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP về Sở Công Thương.
3. UBND huyện, thị xã, thành phố tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình khuyến quốc gia và địa phương trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố báo về Sở Công thương để tổng hợp.
4. Trung tâm Khuyến công có tránh nhiệm tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình khuyến công Quốc gia và địa phương trên phạm vi toàn tỉnh làm tham mưu cho Sở Công thương báo cáo cho UBND tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành chức năng có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh |
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
1.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
2.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CNNT |
Tỷ đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm |
2 |
Tốc độ tăng trưởng CNNT |
% |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
3 |
Tỷ trọng của CNNT/giá trị SXCN toàn ngành |
% |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
4 |
Giá trị xuất khẩu TTCN |
USD |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
5 |
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng CNNT |
% |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
6 |
Số lao động mới có việc làm từ hoạt động khuyến công |
Lao động |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CNNT tăng thêm/vốn kinh phí khuyến công |
Triệu đồng/Triệu đồng |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm |
2 |
Hiệu quả tạo việc làm mới từ hoạt động khuyến công |
Triệu đồng/lao động |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
2. Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công
2.1. Chương trình đào tạo nghề, truyền nghề và phát triển nghề
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh |
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
2.1 |
Số lao động mới đào tạo được |
Lao động |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2 |
Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề |
Lao động |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3 |
Số lao động có việc làm |
Lao động |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo |
Lao động |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu quả đào tạo lao động mới |
Triệu đồng/lao động |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Hiệu quả đào tạo nâng cao tay nghề |
Triệu đồng/lao động |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Hiệu quả tạo việc làm |
Triệu đồng/lao động |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2. Chương trình nâng cao năng lực quản lý
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh |
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số học viên đào tạo khởi sự doanh nghiệp |
Học viên |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Số lượt học viên đào tạo nâng cao năng lực quản lý |
Học viên |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Số giảng viên thực hiện chương trình được đào tạo |
Giảng viên |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Số đại biểu tham dự hội thảo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ mới |
Người |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
5 |
Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước |
Lượt người |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
6 |
Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát người nước |
Lượt người |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
7 |
Số lượt người được hỗ trợ tham gia hội thảo, khoá học |
Lượt người |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
8 |
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành lập |
Cơ sở |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu quả đào tạo khởi sự doanh nghiệp |
Triệu đồng/ học viên |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Hiệu quả đào tạo nâng cao năng lực quản lý |
Triệu đồng/ học viên |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Hiệu quả đào tạo giảng viên thực hiện chương trình |
Triệu đồng/ giảng viên |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Hiệu quả hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT |
Triệu đồng/ cơ sở |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3. Chương trình hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và tiến bộ khoa học kỹ thuật
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh |
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
|
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số mô hình trình diễn kỹ thuật xây dựng được |
Mô hình |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.1 |
Tổng vốn đầu tư thu hút được |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.2 |
Doanh thu tăng |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.3 |
Số việc làm mới tạo được |
Lao động |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Mô hình TDKT trong sản xuất TTCN |
Mô hình |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Mô hình TDKT nhóm cơ khí |
Mô hình |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Mô hình TDKT nhóm chế biến nông lâm thuỷ sản |
Mô hình |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
6 |
Mô hình TDKT nhóm hàng tiêu dùng,… |
Mô hình |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
7 |
Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao KHCN |
Cơ sở |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
7.1 |
Tổng vốn đầu tư thu hút được |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
7.2 |
Doanh thu tăng |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
8 |
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu quả đầu tư xây dựng mô hình |
Triệu đồng/mô hình |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Vốn khuyến công/vốn đầu tư thu hút được |
Triệu đồng/Triệu đồng |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Hiệu quả chuyển giao KHCN |
Triệu đồng/công nghệ |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Vốn khuyến công hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến/tổng vốn đầu tư |
Triệu đồng/Triệu đồng |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.4. Chương trình phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh |
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm CNNT xây dựng được |
Bộ tiêu chuẩn |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu bình chọn được |
Sản phẩm |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.1 |
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp quốc gia |
Sản phẩm |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2 |
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh |
Sản phẩm |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3 |
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp huyện |
Sản phẩm |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.4 |
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp xã |
Sản phẩm |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu tổ chức được |
Hội chợ |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4.1 |
Tổng số gian hàng tiêu chuẩn |
Gian hàng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4.2 |
Số cơ sở CNNT tham gia |
Cơ sở |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4.3 |
Trị giá hợp đồng được ký kết |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4.4 |
Doanh thu bán hàng |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
5 |
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp quốc gia tổ chức được |
Hội chợ |
Thống kê cộng dồn |
|
|
1 năm |
6 |
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp vùng tổ chức được |
Hội chợ |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
7 |
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, huyện tổ chức được |
Hội chợ |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
8 |
Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm |
Cơ sở |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
9 |
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu |
Cơ sở |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
10 |
Số làng nghề được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu |
Làng nghề |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu quả tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu |
Triệu đồng/hội chợ |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Kinh phí khuyến công/1 sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn |
Triệu đồng/sản phẩm |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT |
Triệu đồng/thương hiệu |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT |
Triệu đồng/thương hiệu |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.5. Chương trình phát triển hoạt động tư vấn, cung cấp thông tin
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh |
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án đầu tư được hỗ trợ lập |
Dự án |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Số điểm tư vấn khuyến công hỗ trợ thành lập |
Điểm |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.1 |
Số lượt người được hỗ trợ từ các hoạt động tư vấn khuyến công |
Lượt người |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Số trung tâm dữ liệu điện tử, trang Websile lập được |
Trung tâm dữ liệu |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Số mạng lưới công tác viên tư vấn khuyến công được hình thành |
Mạng lưới |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
5 |
Số bản tin/ấn phẩm xuất bản |
Bản tin/ấn phẩm |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
6 |
Số chương trình truyền hình |
Chương trình |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
7 |
Số chương trình truyền thanh |
Chương trình |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
8 |
Số các hình thức tuyên truyền khác |
Hình thức |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
|
2.6. Chương trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm công nghiệp
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh |
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số Hiệp hội ngành nghề thành lập được |
Hiệp hội |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.1 |
Hiệp hội cấp toàn quốc |
Hiệp hội |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.2 |
Hiệp hội cấp vùng |
Hiệp hội |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.3 |
Hiệp hội cấp tỉnh |
Hiệp hội |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.4 |
Hiệp hội cấp huyện |
Hiệp hội |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.5 |
Hội nghề |
Hội nghề |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Số liên kết vệ tinh được hỗ trợ thành lập |
Liên kết |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Số Cụm liên kết DNCN được hỗ trợ lập |
Liên kết |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Số quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập |
Quy hoạch |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
5 |
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
Cụm |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
6 |
Số điểm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
Điểm |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
6.1 |
Số doanh nghiệp đăng ký đầu tư |
Doanh nghiệp |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
6.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
7 |
Số doanh nghiệp đã triển khai đầu tư |
Doanh nghiệp |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
7.1 |
Tổng số vốn đã đầu tư |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
8 |
Tỷ lệ lấp đầy |
% |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí khuyến công/điểm tư vấn khuyến công được hỗ trợ thành lập |
Triệu đồng/điểm |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Kinh phí khuyến công/cụm liên kết DNCN được hỗ trợ hình thành |
Triệu đồng/cụm liên kết |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Kinh phí khuyến công/quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập |
Triệu đồng/quy hoạch |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp tỉnh được hỗ trợ thành lập |
Triệu đồng/hiệp hội |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
5 |
Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp huyện được hỗ trợ thành lập |
Triệu đồng/hiệp hội |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
6 |
Kinh phí khuyến công/hội nghề được hỗ trợ thành lập |
Triệu đồng/hội nghề |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.7. Chương trình nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh |
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số các văn bản quy phạm về cơ chế, chính sách hoạt động khuyến công xây dựng được |
Văn bản |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
2 |
Số chương trình, giáo trình, tài liệu khuyến công biên soạn |
Chương trình/tài liệu |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3 |
Số lớp đào tạo khuyến công tổ chức được |
lớp |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
3.1 |
Số lượt học viên làm công tác khuyến công được đào tạo |
Lượt người |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4 |
Số hội thảo, hội nghị tập huấn về nghiệp vụ khuyến công |
Hội nghị |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
4.1 |
Số lượt người được tham gia |
Lượt người |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
5 |
Số đoàn ra |
Đoàn |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
5.1 |
Số lượt người |
Người |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
6 |
Số đoàn vào |
Đoàn |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
6.1 |
Số lượt người |
Người |
Thống kê cộng dồn |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
Xử lý số thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Công Thương (Kinh tế) |
1 năm |
|
Ghi chú:
1. Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công ban hành áp dụng cho cả hoạt động khuyến công quốc gia và khuyến công địa phương theo Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg.
2. Tính chỉ tiêu giá trị xuất khẩu TTCN không tính đồ gỗ xuất khẩu.
3. Danh mục các chữ viết tắt
3.1. CNNT: Công nghiệp nông thôn (quy định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP).
3.2. SXCN: Sản xuất công nghiệp.
3.3.TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
3.4.TDKT: Trình diễn kỹ thuật.
3.5. DNCN: Doanh nghiệp công nghiệp.
3.6. KHCN: Khoa học công nghệ.
3.7.KPKC:Kinh phí khuyến công.
4. Cơ quan tổng hợp cấp huyện là phòng Công Thương, riêng đối với huyện Kiên Hải, Phú Quốc, thị xã Hà Tiên và thành phố Rạch Giá là phòng Kinh tế.
5. Cách tổng hợp giá trị sản xuất (GTSX) CNNT (giá cố định 1994): ĐịA bàn thành phố Rạch Giá tổng hợp GTSX công nghiệp (CN) ở các xã; địa bàn huyện, thị xã tổng hợp GTSX CN chung trừ đi GTSX CN các doanh nghiệp có vốn tài sản cố định từ 10 tỷ trở lên. Như huyện Châu Thành trừ GTSX CN của các nhà máy chế biến hải sản đông lạnh xuất khẩu, đồ hộp, đóng tàu sắt; ở huyện Kiên Lương trừ đi GTSX CN các nhà máy sản xuất xi măng, bao bì, gạch tuynen.
HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN,
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số1466/2008/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008)
Tiêu chí |
Chỉ số |
Phù hợp |
- Nội dung hoạt động đề án, chương trình có phù hợp với nhu cầu, khả năng tiếp nhận của đối tượng thụ hưởng không? - Kết quả của các hoạt động khuyến công có phù hợp với mục tiêu của đề án, chương trình khuyến công đặt ra hay không? |
Kết quả |
- Các hoạt động của đề án, tiểu chương trình, cả chương trình đạt được mục tiêu ở mức độ nào? - Sự thành công của các hoạt động khuyến công theo đánh giá của đối tượng thụ hưởng, cơ quan chủ quản và các đơn vị liên quan. - Nếu hoạt động đó chưa đạt được mục tiêu đề ra với mức độ cao thì cần bổ sung/bỏ, sửa những chỉ tiêu đầu ra nào? |
Hiệu quả |
- Hiệu quả chi phí kinh phí cho từng chỉ tiêu kết quả đầu ra của từng dạng hoạt động khuyến công. - Hoạt động của đề án, tiểu chương trình, chương trình có hoàn thành theo đúng thời gian dự kiến không? - Hiệu quả kinh tế của hoạt động khuyến công so với các chương trình mục tiêu khác. - Hiệu quả kinh tế của từng hoạt động khuyến công so với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác. |
Tác động |
- Đánh giá tác động chung: (i) Theo địa điểm: địa bàn (xã, huyện, tỉnh, vùng, quốc gia), (ii) Theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, môi trường: tác động đối với thúc đẩy phát triển công nghiệp nông thôn; giá trị sản xuất công nghiệp chung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động; giải quyết việc làm, tăng thu nhập bình quân của người lao động; thu nộp ngân sách địa phương; xuất nhập khẩu; môi trường. - Tác động tới đơn vị được thụ hưởng hoạt động khuyến công: (i) những thay đổi nào của đơn vị do tham gia vào hoạt động khuyến công, (ii) các hoạt động khuyến công ảnh hưởng như thế nào đến doanh thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách và người lao động của đơn vị. |
Bền vững |
- Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình khuyến công đối với các đơn vị và cá nhân thụ hưởng. - Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình, chương trình khuyến công đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia. - Mức độ ảnh hưởng, lan truyền của các kết quả hoạt động khuyến công sau khi kết thúc. - Nhưng yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững của đề án, chương trình. |
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2008 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu: | 1466/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Văn Hà Phong |
Ngày ban hành: | 17/06/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2008 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Chưa có Video