Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 1466/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 17 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012 VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG TẠI ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Bộ Công thương về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 187/TTr-TTKC ngày 11 tháng 6 năm 2008 về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Trách nhiệm tổng hợp, báo cáo

1. Sở Công thương là cơ quan giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý nhà nước về hoạt động khuyến công tại địa phương có trách nhiệm:

a. Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 (theo mẫu phụ lục 1) và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công (theo mẫu phụ lục 2) định kỳ hàng năm, 3 năm, 5 năm gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương;

b. Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương.

2. Cục Thống kê Kiên Giang có trách nhiệm cung cấp thông tin về giá trị sản xuất công nghiệp nông thôn theo qui định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP về Sở Công Thương.

3. UBND huyện, thị xã, thành phố tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình khuyến quốc gia và địa phương trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố báo về Sở Công thương để tổng hợp.

4. Trung tâm Khuyến công có tránh nhiệm tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình khuyến công Quốc gia và địa phương trên phạm vi toàn tỉnh làm tham mưu cho Sở Công thương báo cáo cho UBND tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành chức năng có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Văn Hà Phong

 

PHỤ LỤC 1:

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008)

1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

2.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CNNT

Tỷ đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

Phòng Công Thương (Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

2

Tốc độ tăng trưởng CNNT

%

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

Phòng Công Thương (Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)

3

Tỷ trọng của CNNT/giá trị SXCN toàn ngành

%

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

Phòng Công Thương (Kinh tế)
Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)

4

Giá trị xuất khẩu TTCN

USD

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

Phòng Công Thương (Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)

5

Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng CNNT

%

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)

Phòng Công Thương (Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)

6

Số lao động mới có việc làm từ hoạt động khuyến công

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CNNT tăng thêm/vốn kinh phí khuyến công

Triệu đồng/Triệu đồng

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

2

Hiệu quả tạo việc làm mới từ hoạt động khuyến công

Triệu đồng/lao động

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

 

2. Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công

2.1. Chương trình đào tạo nghề, truyền nghề và phát triển nghề

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

2.1

Số lao động mới đào tạo được

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.2

Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.3

Số lao động có việc làm

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiệu quả đào tạo lao động mới

Triệu đồng/lao động

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Hiệu quả đào tạo nâng cao tay nghề

Triệu đồng/lao động

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Hiệu quả tạo việc làm

Triệu đồng/lao động

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

 

2.2. Chương trình nâng cao năng lực quản lý

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số học viên đào tạo khởi sự doanh nghiệp

Học viên

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Số lượt học viên đào tạo nâng cao năng lực quản lý

Học viên

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Số giảng viên thực hiện chương trình được đào tạo

Giảng viên

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

 Số đại biểu tham dự hội thảo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ mới

Người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

5

Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

6

Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát người nước

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

7

Số lượt người được hỗ trợ tham gia hội thảo, khoá học

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

8

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành lập

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiệu quả đào tạo khởi sự doanh nghiệp

Triệu đồng/

học viên

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Hiệu quả đào tạo nâng cao năng lực quản lý

Triệu đồng/

học viên

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Hiệu quả đào tạo giảng viên thực hiện chương trình

Triệu đồng/

giảng viên

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

Hiệu quả hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT

Triệu đồng/

cơ sở

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

 

2.3. Chương trình hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và tiến bộ khoa học kỹ thuật

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

 

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số mô hình trình diễn kỹ thuật xây dựng được

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.1

Tổng vốn đầu tư thu hút được

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.2

Doanh thu tăng

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.3

 Số việc làm mới tạo được

Lao động

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Mô hình TDKT trong sản xuất TTCN

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Mô hình TDKT nhóm cơ khí

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

Mô hình TDKT nhóm chế biến nông lâm thuỷ sản

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

6

Mô hình TDKT nhóm hàng tiêu dùng,…

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

7

Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao KHCN

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

7.1

Tổng vốn đầu tư thu hút được

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

7.2

Doanh thu tăng

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

8

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiệu quả đầu tư xây dựng mô hình

Triệu đồng/mô hình

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Vốn khuyến công/vốn đầu tư thu hút được

Triệu đồng/Triệu đồng

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Hiệu quả chuyển giao KHCN

Triệu đồng/công nghệ

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

Vốn khuyến công hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến/tổng vốn đầu tư

Triệu đồng/Triệu đồng

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

 

2.4. Chương trình phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm CNNT xây dựng được

Bộ tiêu chuẩn

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu bình chọn được

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.1

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp quốc gia

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.2

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.3

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp huyện

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.4

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp xã

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu tổ chức được

Hội chợ

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4.1

Tổng số gian hàng tiêu chuẩn

Gian hàng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4.2

Số cơ sở CNNT tham gia

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4.3

Trị giá hợp đồng được ký kết

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4.4

Doanh thu bán hàng

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

5

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp quốc gia tổ chức được

Hội chợ

Thống kê cộng dồn

 

 

1 năm

6

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp vùng tổ chức được

Hội chợ

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

7

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, huyện tổ chức được

Hội chợ

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

8

Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

9

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

10

Số làng nghề được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu

Làng nghề

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiệu quả tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu

Triệu đồng/hội chợ

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Kinh phí khuyến công/1 sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn

Triệu đồng/sản phẩm

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT

Triệu đồng/thương hiệu

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT

Triệu đồng/thương hiệu

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

 

2.5. Chương trình phát triển hoạt động tư vấn, cung cấp thông tin

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số dự án đầu tư được hỗ trợ lập

Dự án

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Số điểm tư vấn khuyến công hỗ trợ thành lập

Điểm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.1

Số lượt người được hỗ trợ từ các hoạt động tư vấn khuyến công

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Số trung tâm dữ liệu điện tử, trang Websile lập được

Trung tâm dữ liệu

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

Số mạng lưới công tác viên tư vấn khuyến công được hình thành

Mạng lưới

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

5

Số bản tin/ấn phẩm xuất bản

Bản tin/ấn phẩm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

6

Số chương trình truyền hình

Chương trình

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

7

Số chương trình truyền thanh

Chương trình

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

8

Số các hình thức tuyên truyền khác

Hình thức

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

 

 

2.6. Chương trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm công nghiệp

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số Hiệp hội ngành nghề thành lập được

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.1

Hiệp hội cấp toàn quốc

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.2

Hiệp hội cấp vùng

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.3

Hiệp hội cấp tỉnh

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.4

Hiệp hội cấp huyện

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.5

Hội nghề

Hội nghề

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Số liên kết vệ tinh được hỗ trợ thành lập

Liên kết

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Số Cụm liên kết DNCN được hỗ trợ lập

Liên kết

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

Số quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập

Quy hoạch

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

5

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

Cụm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

6

Số điểm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

Điểm

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

6.1

Số doanh nghiệp đăng ký đầu tư

Doanh nghiệp

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

6.2

Tổng số vốn đăng ký

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

7

Số doanh nghiệp đã triển khai đầu tư

Doanh nghiệp

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

7.1

Tổng số vốn đã đầu tư

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

8

Tỷ lệ lấp đầy

%

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

 

1

Kinh phí khuyến công/điểm tư vấn khuyến công được hỗ trợ thành lập

Triệu đồng/điểm

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Kinh phí khuyến công/cụm liên kết DNCN được hỗ trợ hình thành

Triệu đồng/cụm liên kết

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Kinh phí khuyến công/quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập

Triệu đồng/quy hoạch

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp tỉnh được hỗ trợ thành lập

Triệu đồng/hiệp hội

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

5

Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp huyện được hỗ trợ thành lập

Triệu đồng/hiệp hội

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

6

Kinh phí khuyến công/hội nghề được hỗ trợ thành lập

Triệu đồng/hội nghề

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

 

2.7. Chương trình nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

1.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2.3

Nguồn khác

Triệu đồng

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số các văn bản quy phạm về cơ chế, chính sách hoạt động khuyến công xây dựng được

Văn bản

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

2

Số chương trình, giáo trình, tài liệu khuyến công biên soạn

Chương trình/tài liệu

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3

Số lớp đào tạo khuyến công tổ chức được

lớp

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

3.1

Số lượt học viên làm công tác khuyến công được đào tạo

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4

Số hội thảo, hội nghị tập huấn về nghiệp vụ khuyến công

Hội nghị

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

4.1

Số lượt người được tham gia

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

5

Số đoàn ra

Đoàn

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

5.1

Số lượt người

Người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

6

Số đoàn vào

Đoàn

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

6.1

Số lượt người

Người

Thống kê cộng dồn

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

Xử lý số thống kê

Sở Công Thương

Phòng Công Thương (Kinh tế)

1 năm

 

Ghi chú:

1. Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công ban hành áp dụng cho cả hoạt động khuyến công quốc gia và khuyến công địa phương theo Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg.

2. Tính chỉ tiêu giá trị xuất khẩu TTCN không tính đồ gỗ xuất khẩu.

3. Danh mục các chữ viết tắt

3.1. CNNT: Công nghiệp nông thôn (quy định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP).

3.2. SXCN: Sản xuất công nghiệp.

3.3.TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.

3.4.TDKT: Trình diễn kỹ thuật.

3.5. DNCN: Doanh nghiệp công nghiệp.

3.6. KHCN: Khoa học công nghệ.

3.7.KPKC:Kinh phí khuyến công.

4. Cơ quan tổng hợp cấp huyện là phòng Công Thương, riêng đối với huyện Kiên Hải, Phú Quốc, thị xã Hà Tiên và thành phố Rạch Giá là phòng Kinh tế.

5. Cách tổng hợp giá trị sản xuất (GTSX) CNNT (giá cố định 1994): ĐịA bàn thành phố Rạch Giá tổng hợp GTSX công nghiệp (CN) ở các xã; địa bàn huyện, thị xã tổng hợp GTSX CN chung trừ đi GTSX CN các doanh nghiệp có vốn tài sản cố định từ 10 tỷ trở lên. Như huyện Châu Thành trừ GTSX CN của các nhà máy chế biến hải sản đông lạnh xuất khẩu, đồ hộp, đóng tàu sắt; ở huyện Kiên Lương trừ đi GTSX CN các nhà máy sản xuất xi măng, bao bì, gạch tuynen.

 

PHỤ LỤC 2:

HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số1466/2008/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008)

Tiêu chí

Chỉ số

Phù hợp

- Nội dung hoạt động đề án, chương trình có phù hợp với nhu cầu, khả năng tiếp nhận của đối tượng thụ hưởng không?

- Kết quả của các hoạt động khuyến công có phù hợp với mục tiêu của đề án, chương trình khuyến công đặt ra hay không?

Kết quả

- Các hoạt động của đề án, tiểu chương trình, cả chương trình đạt được mục tiêu ở mức độ nào?

- Sự thành công của các hoạt động khuyến công theo đánh giá của đối tượng thụ hưởng, cơ quan chủ quản và các đơn vị liên quan.

- Nếu hoạt động đó chưa đạt được mục tiêu đề ra với mức độ cao thì cần bổ sung/bỏ, sửa những chỉ tiêu đầu ra nào?

Hiệu quả

- Hiệu quả chi phí kinh phí cho từng chỉ tiêu kết quả đầu ra của từng dạng hoạt động khuyến công.

- Hoạt động của đề án, tiểu chương trình, chương trình có hoàn thành theo đúng thời gian dự kiến không?

- Hiệu quả kinh tế của hoạt động khuyến công so với các chương trình mục tiêu khác.

- Hiệu quả kinh tế của từng hoạt động khuyến công so với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác.

Tác động

- Đánh giá tác động chung: (i) Theo địa điểm: địa bàn (xã, huyện, tỉnh, vùng, quốc gia), (ii) Theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, môi trường: tác động đối với thúc đẩy phát triển công nghiệp nông thôn; giá trị sản xuất công nghiệp chung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động; giải quyết việc làm, tăng thu nhập bình quân của người lao động; thu nộp ngân sách địa phương; xuất nhập khẩu; môi trường.

- Tác động tới đơn vị được thụ hưởng hoạt động khuyến công: (i) những thay đổi nào của đơn vị do tham gia vào hoạt động khuyến công, (ii) các hoạt động khuyến công ảnh hưởng như thế nào đến doanh thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách và người lao động của đơn vị.

Bền vững

- Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình khuyến công đối với các đơn vị và cá nhân thụ hưởng.

- Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình, chương trình khuyến công đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia.

- Mức độ ảnh hưởng, lan truyền của các kết quả hoạt động khuyến công sau khi kết thúc.

- Nhưng yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững của đề án, chương trình.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2008 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

Số hiệu: 1466/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Văn Hà Phong
Ngày ban hành: 17/06/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2008 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…