ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1437/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Kế hoạch số 160/KH-UBND ngày 26/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Triển khai thực hiện Chiến lược phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5280/TTr-SNNPTNT ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Huyện |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi |
|||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
|
Tổng số |
372,15 |
359,56 |
12,59 |
0 |
|
Trồng cây hàng năm |
371,95 |
359,56 |
12,39 |
0 |
|
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,2 |
0 |
0,2 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Huyện Bình Sơn |
14,2 |
14 |
0,2 |
0 |
|
Trồng cây hàng năm |
14 |
14 |
0 |
0 |
|
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0,2 |
0 |
0,2 |
0 |
2 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2,5 |
1,5 |
01 |
0 |
|
Trồng cây hàng năm |
2,5 |
1,5 |
01 |
0 |
|
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Tư Nghĩa |
48,41 |
48,41 |
0 |
0 |
|
Trồng cây hàng năm |
48,41 |
48,41 |
0 |
0 |
|
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Mộ Đức |
180 |
180 |
0 |
0 |
|
Trồng cây hàng năm |
180 |
180 |
0 |
0 |
|
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Nghĩa Hành |
69,07 |
65,38 |
3,69 |
0 |
|
Trồng cây hàng năm |
69,07 |
65,38 |
3,69 |
0 |
|
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Ba Tơ |
40,75 |
40,75 |
0 |
0 |
|
Trồng cây hàng năm |
40,75 |
40,75 |
0 |
0 |
|
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Sơn Hà |
7,7 |
0 |
7,7 |
0 |
|
Trồng cây hàng năm |
7,7 |
0 |
7,7 |
0 |
|
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Sơn Tây |
9,52 |
9,52 |
0 |
0 |
|
Trồng cây hàng năm |
9,52 |
9,52 |
0 |
0 |
|
Trồng cây lâu năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
0 |
0 |
0 |
0 |
Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1437/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video