ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1224/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô tại vùng Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hoà về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ tình số 1086/TTr - SNN ngày 23/4/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 cụ thể như sau:
1. Khoản 2, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“2. Nội dung chuyển đổi
a) Quy mô, đối tượng chuyển đổi: Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 7.262,41 ha, trong đó:
- Chuyển đổi 3.158,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác;
- Chuyển đổi 4.103,7 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả.
b) Chuyển đổi cây trồng trên đất lúa
- Chuyển đổi 547,9 ha đất sản xuất 3 vụ sang sản xuất 2 vụ lúa - 1 vụ màu;
- Chuyển đổi 1.341,7 ha đất sản xuất 2 vụ sang sản xuất 1 vụ lúa - 1 vụ màu;
- Chuyển đổi 1.269,1 ha đất lúa 1 vụ kém hiệu quả, không chủ động nước sang cây trồng cạn, sử dụng ít nước tưới;
Diện tích chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 819,5 ha.
c) Xây dựng vùng chuyên canh cây ăn quả
Chuyển đổi 4.103,71 ha đất trồng màu, trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả có giá trị kinh tế cao (xoài úc, bưởi da xanh, sầu riêng...)”
2. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi như sau:
"4. Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi
Tổng kinh phí: |
88.046,42 triệu đồng |
Trong đó: - Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ cho diện tích 819,5 ha: 3.960,8 triệu đồng |
|
+ Hỗ trợ giống: |
2.130,7 triệu đồng |
+ Hỗ trợ khuyến nông: |
268,1 triệu đồng |
+ Hỗ trợ cơ giới hóa: |
1.562,0 triệu đồng |
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng lúa sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.339,2 ha: 16.374,4 triệu đồng |
|
+ Hỗ trợ về giống: |
2.339,2 triệu đồng |
+ Hỗ trợ về phân bón: |
9.356,8 triệu đồng |
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật: |
4.678,4 triệu đồng |
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả cho diện tích 4.103,71 ha: 67.711,22 triệu đồng |
|
+ Hỗ trợ về giống: |
28.725,97 triệu đồng |
+ Hỗ trợ về phân bón: |
30.777,83 triệu đồng |
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật: |
8.207,42 triệu đồng" |
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nội dung tại Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành tại Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI
CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 1224/QĐ-UBND
ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Sửa đổi quy mô, đối tượng chuyển đổi:
(Nội dung thể hiện từ trang 20 đến trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 7.262,41 ha; cụ thể:
- Chuyển đổi 3.158,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác; trong đó chuyển đổi 819,5 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây ngô.
- Chuyển đổi 4.103,71 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả.
Chi tiết cụ thể theo từng địa phương:
Stt |
Địa phương |
Tổng |
trong đó |
||||
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn quả |
||||||
Tổng |
Đất |
Đất lúa không chủ động nước |
|||||
Đất
lúa |
Đất
lúa |
||||||
1 |
TP Nha Trang |
162 |
112 |
- |
112 |
- |
50 |
2 |
TP Cam Ranh |
196 |
16 |
- |
- |
16 |
180 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
2.329,7 |
1.422,9 |
547,9 |
465 |
410 |
906,8 |
4 |
Huyện Vạn Ninh |
1.227,1 |
737,1 |
- |
337,1 |
400 |
490 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
891,7 |
437,7 |
- |
203,6 |
234,1 |
454 |
6 |
Huyện Cam Lâm |
265 |
265 |
- |
145 |
120 |
- |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
914 |
114 |
- |
79 |
35 |
800 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
1.276,91 |
54 |
- |
- |
54 |
1.222,91 |
Tổng |
7.262,41 |
3.158,7 |
547,9 |
1.341,7 |
1.269,1 |
4.103,71 |
II. Sửa đổi chi tiết diện tích chuyển đổi các địa phương trong tỉnh
1. Chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 819,5 ha (từ vụ hè thu 2016 đến hết vụ đông xuân 2018-2019) theo từng địa phương, cụ thể như sau:
STT |
Địa phương |
Tổng diện tích (ha) |
trong đó |
||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
1 |
Thị xã Ninh Hòa |
139 |
- |
67 |
72 |
2 |
Huyện Vạn Ninh |
361,6 |
66,6 |
115 |
180 |
3 |
Huyện Diên Khánh |
186,9 |
42 |
53,1 |
91,8 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
90 |
32 |
37 |
21 |
5 |
Huyện Khánh Vĩnh |
42 |
14 |
18 |
10 |
|
Tổng |
819,5 |
154,6 |
290,1 |
374,8 |
2. Chuyển đổi cây trồng trên diện tích đất kém hiệu quả, không chủ động nước
2.1. Thành phố Nha Trang
(Nội dung thể hiện ở trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 thành phố chuyển đổi 162 ha, trong đó chuyển đổi 112 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 50 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Tổng cộng (ha) |
trong đó |
|||||||||
Tổng |
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác |
Tổng |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả |
|||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Vĩnh Phương |
92 |
92 |
24 |
29 |
22 |
17 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Vĩnh Thạnh |
10 |
10 |
5 |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Vĩnh Hiệp |
10 |
10 |
5 |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Vĩnh Lương |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
50 |
- |
Tổng |
162 |
112 |
34 |
39 |
22 |
17 |
50 |
- |
- |
50 |
- |
2.2. Thị xã Ninh Hòa
(Nội dung thể hiện ở trang 24 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 thị xã chuyển đổi 2.329,7 ha, trong đó chuyển đổi 1.422,9 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 906,8 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang hồng cây ăn quả, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Tổng cộng (ha) |
trong đó |
|||||||||
Tổng |
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác |
Tổng |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả |
|||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
1 |
Ninh An |
175 |
120 |
- |
- |
58 |
62 |
55 |
- |
- |
20 |
35 |
2 |
Xã Ninh Đông |
37 |
18 |
2 |
6 |
4 |
6 |
19 |
- |
9 |
5 |
5 |
3 |
Xã Ninh Hưng |
93,6 |
60 |
- |
20 |
20 |
20 |
33,6 |
- |
33,6 |
- |
- |
4 |
Xã Ninh Ích |
150,9 |
107,4 |
- |
67,2 |
28,7 |
11,5 |
43,5 |
- |
22 |
8,5 |
13 |
5 |
Xã Ninh Lộc |
55 |
55 |
- |
10 |
25 |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Xã Ninh Phú |
102,5 |
102,5 |
- |
22,5 |
30 |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Xã Ninh Phụng |
35 |
30 |
- |
10 |
10 |
10 |
5 |
- |
- |
5 |
- |
8 |
Xã Ninh Phước |
40 |
40 |
- |
10 |
20 |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Xã Ninh Quang |
140 |
140 |
- |
40 |
60 |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Xã Ninh Sim |
37 |
37 |
- |
10 |
17 |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Xã Ninh Sơn |
378 |
143 |
- |
40 |
53 |
50 |
235 |
- |
45 |
90 |
100 |
12 |
Xã Ninh Tân |
120 |
120 |
- |
40 |
40 |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Xã Ninh Tây |
370,1 |
40 |
- |
- |
20 |
20 |
330,1 |
- |
- |
180,1 |
150 |
14 |
Xã Ninh Thân |
135 |
100 |
- |
20 |
40 |
40 |
35 |
- |
10 |
5 |
20 |
15 |
Xã Ninh Thọ |
120 |
70 |
- |
15 |
25 |
30 |
50 |
- |
27,7 |
15 |
7,3 |
16 |
Xã Ninh Thượng |
90 |
90 |
- |
30 |
30 |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Xã Ninh Trung |
215 |
150 |
- |
40 |
60 |
50 |
65 |
- |
25 |
20 |
20 |
18 |
Ninh Bình |
21,6 |
- |
- |
- |
- |
- |
21,6 |
- |
10,5 |
3 |
8,1 |
19 |
Ninh Thủy |
14 |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
- |
14 |
- |
- |
Tổng |
2.329,7 |
1.422,9 |
2 |
380,7 |
540,7 |
499,5 |
906,8 |
- |
196,8 |
351,6 |
358,4 |
2.3. Huyện Vạn Ninh (Nội dung thể hiện ở trang 26 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 1.227,1 ha, trong đó chuyển đổi 737,1 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 490 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Tổng cộng (ha) |
trong đó |
|||||||||
Tổng |
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác |
Tổng |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả |
|||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Xuân Sơn |
161 |
141 |
21 |
40 |
40 |
40 |
20 |
- |
7 |
7 |
6 |
2 |
Vạn Hưng |
50 |
50 |
- |
10 |
20 |
20 |
- |
- |
|
|
|
3 |
Vạn Lương |
190 |
170 |
10 |
40 |
50 |
70 |
20 |
- |
5 |
7 |
8 |
4 |
Vạn Phú |
232,5 |
182,5 |
22,5 |
40 |
50 |
70 |
50 |
- |
10 |
20 |
20 |
5 |
Vạn Thắng |
69 |
69 |
4 |
10 |
25 |
30 |
- |
- |
|
|
|
6 |
Vạn Khánh |
115 |
65 |
- |
10 |
25 |
30 |
50 |
- |
15 |
15 |
20 |
7 |
Vạn Phước |
330 |
30 |
- |
10 |
10 |
10 |
300 |
- |
150 |
80 |
70 |
8 |
Vạn Thọ |
29,6 |
29,6 |
19,6 |
5 |
5 |
- |
- |
- |
|
|
|
9 |
Vạn Long |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
- |
20 |
20 |
10 |
Tổng |
1.227,1 |
737,1 |
77,1 |
165 |
225 |
270 |
490 |
- |
207 |
149 |
134 |
2.4. Huyện Diên Khánh
(Nội dung thể hiện ở trang 27 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 891,7 ha, trong đó chuyển đổi 437,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 454 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Tổng cộng (ha) |
trong đó |
|||||||||
Tổng |
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác |
Tổng |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả |
|||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Diên An |
25 |
4,5 |
2,2 |
2,3 |
|
|
20,5 |
|
5 |
5 |
10,5 |
2 |
Diên Thạnh |
17 |
17 |
4,5 |
10,5 |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Diên Lạc |
5 |
5 |
|
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Diên Hòa |
82,2 |
62,2 |
15 |
21,6 |
23 |
2,6 |
20 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Diên Phước |
36,3 |
16,3 |
10 |
2 |
2 |
2,3 |
20 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 |
Diên Lộc |
36,7 |
36,7 |
8,4 |
9 |
17,3 |
2 |
|
|
|
|
|
7 |
Diên Thọ |
12 |
12 |
|
5 |
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Diên Phú |
14 |
6 |
6 |
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
9 |
Diên Điền |
31,5 |
31,5 |
5,5 |
8 |
14 |
4 |
|
|
|
|
|
10 |
Diên Sơn |
150 |
150 |
|
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
11 |
Diên Lâm |
65 |
20 |
3 |
5 |
5 |
7 |
45 |
5 |
10 |
10 |
20 |
12 |
Suối Tiên |
185 |
4,5 |
4,5 |
|
|
|
180,5 |
74 |
49 |
37,5 |
20 |
13 |
Diên Bình |
7 |
7 |
0,5 |
2 |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Diên Tân |
115 |
65 |
6 |
15 |
44 |
|
50 |
5 |
10 |
15 |
20 |
15 |
Diên Xuân |
40 |
|
|
|
|
|
40 |
15 |
10 |
10 |
5 |
16 |
Diên Đồng |
50 |
|
|
|
|
|
50 |
10 |
15 |
15 |
10 |
17 |
Suối Hiệp |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Tổng |
891,7 |
437,7 |
65,6 |
133,4 |
170,8 |
67,9 |
454 |
124 |
122 |
107,5 |
100,5 |
2.5. Huyện Khánh Vĩnh
(Nội dung thể hiện ở trang 29 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 914 ha, trong đó chuyển đổi 114 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 800 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Tổng cộng (ha) |
trong đó |
|||||||||
Tổng |
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác |
Tổng |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả |
|||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Sông Cầu |
93 |
- |
- |
- |
- |
- |
93 |
35,51 |
22,3 |
20 |
15,19 |
2 |
Khánh Phú |
53,6 |
3,6 |
- |
- |
3,6 |
- |
50 |
29,3 |
7 |
7 |
6,7 |
3 |
Khánh Thành |
41,4 |
4,4 |
- |
2,2 |
2,2 |
- |
37 |
9,05 |
10 |
10 |
7,95 |
4 |
Cầu Bà |
21 |
5 |
- |
2,5 |
2,5 |
- |
16 |
- |
5 |
5 |
6 |
5 |
Liên Sang |
55 |
3 |
- |
- |
3 |
- |
52 |
- |
17 |
17 |
18 |
6 |
Giang Ly |
9 |
9 |
- |
3 |
3 |
3 |
0 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Sơn Thái |
61 |
7 |
- |
3 |
4 |
- |
54 |
- |
18 |
18 |
18 |
8 |
Khánh Thượng |
73 |
0 |
- |
- |
- |
- |
73 |
- |
20 |
26 |
27 |
9 |
Khánh Nam |
105 |
5 |
- |
2 |
3 |
- |
100 |
14,85 |
30 |
30 |
25,15 |
10 |
Khánh Trung |
107 |
12 |
- |
4 |
4 |
4 |
95 |
53,23 |
17,2 |
12 |
12,57 |
11 |
Khánh Đông |
107 |
8 |
- |
3 |
5 |
- |
99 |
26,25 |
17,3 |
28 |
27,45 |
12 |
Khánh Bình |
104 |
27 |
- |
7 |
10 |
10 |
77 |
- |
20 |
28 |
29 |
13 |
Khánh Hiệp |
84 |
30 |
- |
10 |
10 |
10 |
54 |
12,7 |
15,7 |
15 |
10,6 |
Tổng cộng |
914 |
114 |
- |
36,7 |
50,3 |
27 |
800 |
180,89 |
199,5 |
216 |
203,61 |
2.6. Huyện Khánh Sơn (Nội dung thể hiện ở trang 30 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 1.276,91 ha, trong đó chuyển đổi 54 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 1.222,91 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Tổng cộng (ha) |
trong đó |
|||||||||
Tổng |
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác |
Tổng |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả |
|||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Thành Sơn |
203 |
15 |
4 |
4 |
4 |
3 |
188 |
28 |
40 |
62 |
58 |
2 |
Sơn Lâm |
189,61 |
5,5 |
1 |
2 |
1,5 |
1 |
184,11 |
34 |
41 |
52,11 |
57 |
3 |
Sơn Bình |
214 |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
208 |
92 |
42 |
42 |
32 |
4 |
Sơn Hiệp |
134,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
134,44 |
6,33 |
113,03 |
15,08 |
- |
5 |
Sơn Trung |
107,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
107,8 |
28,6 |
26,7 |
27 |
25,5 |
6 |
Tô Hạp |
288 |
14 |
4 |
4 |
4 |
2 |
274 |
52 |
50 |
87 |
85 |
7 |
Ba Cụm Bắc |
130,06 |
3,5 |
1,5 |
- |
2 |
- |
126,56 |
43,38 |
35,45 |
29,73 |
18 |
8 |
Ba Cụm Nam |
10 |
10 |
3 |
3 |
3 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
Tổng cộng |
1.276,91 |
54 |
15,5 |
15 |
15,5 |
8 |
1222,91 |
284,31 |
348,18 |
314,92 |
275,5 |
III. Sửa đổi kinh phí hỗ trợ chuyển đổi (Nội dung thể hiện từ trang 37 đến trang 40 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Tổng kinh phí hỗ trợ chuyển đổi với diện tích 7.262,41 ha là: 88.046,42 triệu đồng; cụ thể:
1. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô với diện tích 819,5 ha thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng kinh phí 3.960,8 triệu đồng, cụ thể như sau:
Stt |
Địa phương |
Tổng (triệu đồng) |
trong đó |
||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
|
Tổng |
3.960,80 |
1.046,58 |
1.506,65 |
1.407,56 |
1 |
Hỗ trợ khuyến nông |
268,10 |
94,62 |
110,39 |
63,08 |
2 |
Hỗ trợ cơ giới hóa |
1.562,00 |
550,00 |
642,00 |
370,00 |
3 |
Hỗ trợ về giống |
2.130,70 |
401,96 |
754,26 |
974,48 |
- |
Thị xã Ninh Hòa |
361,40 |
- |
174,20 |
187,20 |
- |
Huyện Vạn Ninh |
940,16 |
173,16 |
299,00 |
468,00 |
- |
Huyện Diên Khánh |
485,94 |
109,20 |
138,06 |
238,68 |
- |
Huyện Cam Lâm |
234,00 |
83,20 |
96,20 |
54,60 |
- |
Huyện Khánh Vĩnh |
109,20 |
36,40 |
46,80 |
26,00 |
2. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.339,2 ha. Kinh phí hỗ trợ: 16.374,4 triệu đồng, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Diện tích (ha) |
Nhu
cầu hỗ trợ |
trong đó |
|||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
|
Tổng (I+II+III) |
2.339,2 |
16.374,40 |
1.075,20 |
4.032,00 |
4.831,40 |
6.435,80 |
I |
Hỗ trợ về giống |
- |
2.339,20 |
153,60 |
576,00 |
690,20 |
919,40 |
II |
Hỗ trợ phân bón |
- |
9.356,80 |
614,40 |
2.304,00 |
2.760,80 |
3.677,60 |
III |
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
4.678,40 |
307,20 |
1.152,00 |
1.380,40 |
1.838,80 |
1 |
Nha Trang |
112,0 |
784,00 |
238,00 |
273,00 |
154,00 |
119,00 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
112,00 |
34,00 |
39,00 |
22,00 |
17,00 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
448,00 |
136,00 |
156,00 |
88,00 |
68,00 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
224,00 |
68,00 |
78,00 |
44,00 |
34,00 |
2 |
Cam Ranh |
16,0 |
112,00 |
- |
- |
112,00 |
- |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
16,00 |
- |
- |
16,00 |
- |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
64,00 |
- |
- |
64,00 |
- |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
32,00 |
- |
- |
32,00 |
- |
3 |
Ninh Hòa |
1.283,9 |
8.987,30 |
14,00 |
2.195,90 |
3.280,90 |
3.496,50 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
1.283,90 |
2,00 |
313,70 |
468,70 |
499,50 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
5.135,60 |
8,00 |
1.254,80 |
1.874,80 |
1.998,00 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
2.567,80 |
4,00 |
627,40 |
937,40 |
999,00 |
4 |
Vạn Ninh |
375,5 |
2.628,50 |
73,50 |
350,00 |
315,00 |
1.890,00 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
375,50 |
10,50 |
50,00 |
45,00 |
270,00 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
1.502,00 |
42,00 |
200,00 |
180,00 |
1.080,00 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
751,00 |
21,00 |
100,00 |
90,00 |
540,00 |
5 |
Diên Khánh |
250,8 |
1.755,60 |
165,20 |
562,10 |
553,00 |
475,30 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
250,80 |
23,60 |
80,30 |
79,00 |
67,90 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
1.003,20 |
94,40 |
321,20 |
316,00 |
271,60 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
501,60 |
47,20 |
160,60 |
158,00 |
135,80 |
6 |
Cam Lâm |
175,0 |
1.225,00 |
336,00 |
392,00 |
217,00 |
280,00 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
175,00 |
48,00 |
56,00 |
31,00 |
40,00 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
700,00 |
192,00 |
224,00 |
124,00 |
160,00 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
350,00 |
96,00 |
112,00 |
62,00 |
80,00 |
7 |
Khánh Vĩnh |
72,0 |
504,00 |
140,00 |
154,00 |
91,00 |
119,00 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
72,00 |
20,00 |
22,00 |
13,00 |
17,00 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
288,00 |
80,00 |
88,00 |
52,00 |
68,00 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
144,00 |
40,00 |
44,00 |
26,00 |
34,00 |
8 |
Khánh Sơn |
54,0 |
378,00 |
108,50 |
105,00 |
108,50 |
56,00 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
54,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
8,00 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
216,00 |
62,00 |
60,00 |
62,00 |
32,00 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
108,00 |
31,00 |
30,00 |
31,00 |
16,00 |
3. Hỗ trợ để chuyển đổi từ đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả với diện tích 4.103,71 ha. Kinh phí hỗ trợ: 67.711,22 triệu đồng, cụ thể:
Stt |
Địa phương |
Diện tích (ha) |
Nhu
cầu hỗ trợ |
trong đó |
|||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
|
Tổng (I+II+III) |
4.103,71 |
67.711,22 |
10.612,80 |
18.751,92 |
20.212,83 |
18.133,67 |
I |
Hỗ trợ về giống |
- |
28.725,97 |
4.502,40 |
7.955,36 |
8.575,14 |
7.693,07 |
II |
Hỗ trợ phân bón |
- |
30.777,83 |
4.824,00 |
8.523,60 |
9.187,65 |
8.242,58 |
III |
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
8.207,42 |
1.286,40 |
2.272,96 |
2.450,04 |
2.198,02 |
1 |
Nha Trang |
50 |
825,00 |
- |
- |
825,00 |
- |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
350,00 |
- |
- |
350,00 |
- |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
375,00 |
- |
- |
375,00 |
- |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
100,00 |
- |
- |
100,00 |
- |
2 |
Cam Ranh |
180 |
2.970,00 |
891,00 |
1.039,50 |
594,00 |
445,50 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
1.260,00 |
378,00 |
441,00 |
252,00 |
189,00 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
1.350,00 |
405,00 |
472,50 |
270,00 |
202,50 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
360,00 |
108,00 |
126,00 |
72,00 |
54,00 |
3 |
Ninh Hòa |
906,8 |
14.962,20 |
- |
3.247,20 |
5.801,40 |
5.913,60 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
6.347,60 |
- |
1.377,60 |
2.461,20 |
2.508,80 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
6.801,00 |
- |
1.476,00 |
2.637,00 |
2.688,00 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
1.813,60 |
- |
393,60 |
703,20 |
716,80 |
4 |
Vạn Ninh |
490 |
8.085,00 |
- |
3.415,50 |
2.458,50 |
2.211,00 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
3.430,00 |
- |
1.449,00 |
1.043,00 |
938,00 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
3.675,00 |
- |
1.552,50 |
1.117,50 |
1.005,00 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
980,00 |
- |
414,00 |
298,00 |
268,00 |
5 |
Diên Khánh |
454 |
7.491,00 |
2.046,00 |
2.013,00 |
1.773,75 |
1.658,25 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
3.178,00 |
868,00 |
854,00 |
752,50 |
703,50 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
3.405,00 |
930,00 |
915,00 |
806,25 |
753,75 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
908,00 |
248,00 |
244,00 |
215,00 |
201,00 |
6 |
Khánh Vĩnh |
800 |
13.200,00 |
2.984,69 |
3.291,75 |
3.564,00 |
3.359,57 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
5.600,00 |
1.266,23 |
1.396,50 |
1.512,00 |
1.425,27 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
6.000,00 |
1.356,68 |
1.496,25 |
1.620,00 |
1.527,08 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
1.600,00 |
361,78 |
399,00 |
432,00 |
407,22 |
7 |
Khánh Sơn |
1.222,91 |
20.178,02 |
4.691,12 |
5.744,97 |
5.196,18 |
4.545,75 |
|
Hỗ trợ về giống |
- |
8.560,37 |
1.990,17 |
2.437,26 |
2.204,44 |
1.928,50 |
|
Hỗ trợ phân bón |
- |
9.171,83 |
2.132,33 |
2.611,35 |
2.361,90 |
2.066,25 |
|
Hỗ trợ thuốc BVTV |
- |
2.445,82 |
568,62 |
696,36 |
629,84 |
551,00 |
IV. Sửa đổi về tiến độ thực hiện
(Nội dung thể hiện ở trang 41 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng giai đoạn từ năm 2016 - 2020 toàn tỉnh chuyển đổi 7.262,41 ha, trong đó chuyển đổi 3.158,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả sang các cây trồng hàng năm khác và 4.103,7 ha diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn quả, cụ thể như sau:
Stt |
Địa phương |
Tổng cộng (ha) |
trong đó |
|||||||||
Tổng |
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác |
Tổng |
Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả |
|||||||||
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
1 |
Nha Trang |
162 |
112 |
34 |
39 |
22 |
17 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
2 |
Cam Ranh |
196 |
16 |
0 |
0 |
16 |
0 |
180 |
54 |
63 |
36 |
27 |
3 |
Ninh Hòa |
2.329,7 |
1.422,9 |
2,00 |
380,70 |
540,70 |
499,5 |
906,8 |
0 |
196,8 |
351,6 |
358,4 |
4 |
Vạn Ninh |
1.227,1 |
737,1 |
77,1 |
165 |
225 |
270 |
490 |
0 |
207 |
149 |
134 |
5 |
Diên Khánh |
891,7 |
437,7 |
65,6 |
133,4 |
170,8 |
67,9 |
454 |
124 |
122 |
107,5 |
100,5 |
6 |
Cam Lâm |
265 |
265 |
80 |
93 |
52 |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khánh Vĩnh |
914 |
114 |
34 |
40 |
23 |
17 |
800 |
180,9 |
199,5 |
216 |
203,61 |
8 |
Khánh Sơn |
1.276,91 |
54 |
15,5 |
15 |
15,5 |
8 |
1.222,9 |
284,3 |
348,18 |
314,92 |
275,5 |
|
Tổng |
7.262,41 |
3.158,7 |
308,2 |
866,1 |
1,065,0 |
919,4 |
4.103,71 |
643,2 |
1.136,48 |
1.225,02 |
1.099,01 |
Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 1224/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Đào Công Thiên |
Ngày ban hành: | 07/05/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Chưa có Video