BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2008/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ BẢNG PHÂN LOẠI THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP
ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 30/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ về
thống kê khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-BKHCN ngày 8 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ về việc duy trì tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin
Khoa học và Công nghệ Quốc gia;
Xét đề nghị của ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc
gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ sau:
- Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ;
- Bảng phân loại mục tiêu kinh tế - xã hội của hoạt động khoa học và công nghệ;
- Bảng phân loại dạng hoạt động khoa học và công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. LỚP 1. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ CẤP 1 |
TÊN GỌI |
1 |
Khoa học tự nhiên |
2 |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
3 |
Khoa học y, dược |
4 |
Khoa học nông nghiệp |
5 |
Khoa học xã hội |
6 |
Khoa học nhân văn |
II. LỚP 2. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ CẤP 1 |
MÃ CẤP 2 |
TÊN GỌI |
1 |
|
KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
101 |
Toán học và thống kê |
|
102 |
Khoa học máy tính và thông tin |
|
103 |
Vật lý |
|
104 |
Hóa học |
|
105 |
Các khoa học trái đất và môi trường liên quan |
|
106 |
Sinh học |
|
199 |
Khoa học tự nhiên khác |
2 |
|
KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
|
201 |
Kỹ thuật dân dụng |
|
202 |
Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin |
|
203 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
204 |
Kỹ thuật hóa học |
|
205 |
Kỹ thuật vật liệu và luyện kim |
|
206 |
Kỹ thuật y học |
|
207 |
Kỹ thuật môi trường |
|
208 |
Công nghệ sinh học môi trường |
|
209 |
Công nghệ sinh học công nghiệp |
|
210 |
Công nghệ nano |
|
211 |
Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống |
|
299 |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác |
3 |
|
KHOA HỌC Y, DƯỢC |
|
301 |
Y học cơ sở |
|
302 |
Y học lâm sàng |
|
303 |
Y tế |
|
304 |
Dược học |
|
305 |
Công nghệ sinh học trong y học |
|
399 |
Khoa học y, dược khác |
4 |
|
KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP |
|
401 |
Trồng trọt |
|
402 |
Chăn nuôi |
|
403 |
Thú y |
|
404 |
Lâm nghiệp |
|
405 |
Thủy sản |
|
406 |
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp |
|
499 |
Khoa học nông nghiệp khác |
5 |
|
KHOA HỌC XÃ HỘI |
|
501 |
Tâm lý học |
|
502 |
Kinh tế và kinh doanh |
|
503 |
Khoa học giáo dục |
|
504 |
Xã hội học |
|
505 |
Pháp luật |
|
506 |
Khoa học chính trị |
|
507 |
Địa lý kinh tế và xã hội |
|
508 |
Thông tin đại chúng và truyền thông |
|
599 |
Khoa học xã hội khác |
6 |
|
KHOA HỌC NHÂN VĂN |
|
601 |
Lịch sử và khảo cổ học |
|
602 |
Ngôn ngữ học và văn học |
|
603 |
Triết học, đạo đức học và tôn giáo |
|
604 |
Nghệ thuật |
|
699 |
Khoa học nhân văn khác |
III. LỚP 3. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ CẤP 1 |
MÃ CẤP 2 |
MÃ CẤP 3 |
TÊN GỌI |
1 |
|
|
KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
101 |
|
TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ |
|
|
10101 |
Toán học cơ bản |
|
|
10102 |
Toán học ứng dụng |
|
|
10103 |
Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng) |
|
|
10199 |
Toán học và thống kê khác |
|
102 |
|
KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN |
|
|
10201 |
Khoa học máy tính |
|
|
10202 |
Khoa học thông tin |
|
|
10203 |
Sinh tin học |
|
|
10299 |
Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5 – Khoa học xã hội) |
|
103 |
|
VẬT LÝ |
|
|
10301 |
Vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm, tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer) |
|
|
10302 |
Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn) |
|
|
10303 |
Vật lý hạt và trường |
|
|
10304 |
Vật lý hạt nhân |
|
|
10305 |
Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt) |
|
|
10306 |
Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử) |
|
|
10307 |
Âm học |
|
|
10308 |
Thiên văn học |
|
|
10309 |
Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ) |
|
|
10399 |
Khoa học vật lý khác |
|
104 |
|
HÓA HỌC |
|
|
10401 |
Hóa hữu cơ |
|
|
10402 |
Hóa vô cơ và hạt nhân |
|
|
10403 |
Hóa lý |
|
|
10404 |
Hóa học cao phân tử (polyme) |
|
|
10405 |
Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân) |
|
|
10406 |
Hóa keo |
|
|
10407 |
Hóa phân tích |
|
|
10499 |
Khoa học hóa học khác |
|
105 |
|
CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN |
|
|
10501 |
Địa chất học |
|
|
10502 |
Khoáng vật học |
|
|
10503 |
Cổ sinh học |
|
|
10504 |
Địa vật lý |
|
|
10505 |
Địa hóa học |
|
|
10506 |
Địa lý tự nhiên |
|
|
10507 |
Núi lửa học |
|
|
10508 |
Trắc địa học và bản đồ học |
|
|
10509 |
Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507) |
|
|
10510 |
Khí tượng học và các khoa học khí quyển |
|
|
10511 |
Khí hậu học |
|
|
10512 |
Hải dương học |
|
|
10513 |
Thủy văn; Tài nguyên nước |
|
|
10599 |
Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác |
|
106 |
|
SINH HỌC |
|
|
10601 |
Sinh học lý thuyết |
|
|
10602 |
Tế bào học, Mô – phôi học |
|
|
10603 |
Vi sinh vật học |
|
|
10604 |
Vi rút học |
|
|
10605 |
Hóa sinh; phương pháp nghiên cứu hóa sinh |
|
|
10606 |
Sinh học phân tử |
|
|
10607 |
Nấm học |
|
|
10608 |
Lý sinh |
|
|
10609 |
Di truyền học |
|
|
10610 |
Sinh học sinh sản |
|
|
10611 |
Thực vật học |
|
|
10612 |
Động vật học |
|
|
10613 |
Sinh học biển và nước ngọt |
|
|
10614 |
Sinh thái học |
|
|
10615 |
Đa dạng sinh học |
|
|
10616 |
Công nghệ sinh học |
|
|
10699 |
Khoa học sinh học khác |
|
199 |
|
KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC |
2 |
|
|
KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
|
201 |
|
KỸ THUẬT DÂN DỤNG |
|
|
20101 |
Kỹ thuật kiến trúc |
|
|
20102 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
20103 |
Kỹ thuật kết cấu và đô thị |
|
|
20104 |
Kỹ thuật giao thông vận tải |
|
|
20105 |
Kỹ thuật thủy lợi |
|
|
20106 |
Kỹ thuật địa chất công trình |
|
|
20199 |
Kỹ thuật dân dụng khác |
|
202 |
|
KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT THÔNG TIN |
|
|
20201 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
|
|
20202 |
Người máy và điều khiển tự động |
|
|
20203 |
Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), … |
|
|
20204 |
Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông |
|
|
20205 |
Viễn thông |
|
|
20206 |
Phần cứng và kiến trúc máy tính |
|
|
20207 |
Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS), … |
|
|
20299 |
Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác |
|
203 |
|
KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY |
|
|
20301 |
Kỹ thuật cơ khí nói chung |
|
|
20302 |
Chế tạo máy nói chung (Chế tạo máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể) |
|
|
20303 |
Chế tạo máy công cụ |
|
|
20304 |
Chế tạo máy động lực |
|
|
20305 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thủy sản) |
|
|
20306 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thủy lợi |
|
|
20307 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông |
|
|
20308 |
Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ |
|
|
20308 |
Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304) |
|
|
20309 |
Kỹ thuật và công nghệ âm thanh |
|
|
20310 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng |
|
|
20311 |
Kỹ thuật cơ khí tàu thủy |
|
|
20312 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng |
|
|
20313 |
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng |
|
|
20399 |
Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác |
|
204 |
|
KỸ THUẬT HÓA HỌC |
|
|
20401 |
Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) |
|
|
20402 |
Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung |
|
|
20403 |
Kỹ thuật hóa dược |
|
|
20404 |
Kỹ thuật hóa vô cơ |
|
|
20405 |
Kỹ thuật hóa hữu cơ |
|
|
20405 |
Kỹ thuật hóa dầu |
|
|
20499 |
Kỹ thuật hóa học khác |
|
205 |
|
KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM |
|
|
20501 |
Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim |
|
|
20502 |
Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen |
|
|
20503 |
Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu |
|
|
20504 |
Luyện kim bột |
|
|
20505 |
Cán kim loại; kéo kim loại, sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v… |
|
|
20506 |
Luyện các chất bán dẫn |
|
|
20507 |
Vật liệu xây dựng |
|
|
20508 |
Vật liệu điện tử |
|
|
20509 |
Vật liệu kim loại |
|
|
20510 |
Gốm |
|
|
20511 |
Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ |
|
|
20512 |
Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp; …) |
|
|
20513 |
Gỗ, giấy, bột giấy |
|
|
20514 |
Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp |
|
|
20515 |
Vật liệu tiên tiến |
|
|
20599 |
Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác; (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 – Vật liệu nano; Vật liệu sinh học vào 20902 – Các sản phẩm sinh học) |
|
206 |
|
KỸ THUẬT Y HỌC |
|
|
20601 |
Kỹ thuật và thiết bị y học |
|
|
20602 |
Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm |
|
|
20603 |
Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc |
|
|
20604 |
Kỹ thuật chẩn đoán bệnh (Vật liệu sinh học được xếp vào mục 209 – công nghệ sinh học công nghiệp) |
|
207 |
|
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
|
|
20701 |
Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật |
|
|
20702 |
Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (chế biến dầu khí xếp vào mục 20405) |
|
|
20703 |
Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí |
|
|
20704 |
Viễn thám |
|
|
20705 |
Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất |
|
|
20706 |
Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thủy xếp vào 20311) |
|
|
20707 |
Kỹ thuật đại cương |
|
|
20708 |
Kỹ thuật bờ biển |
|
|
20799 |
Kỹ thuật môi trường khác |
|
208 |
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG |
|
|
20801 |
Công nghệ sinh học môi trường nói chung |
|
|
20802 |
Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) |
|
|
20803 |
Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường |
|
|
20899 |
Công nghệ sinh học môi trường khác |
|
209 |
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP |
|
|
20901 |
Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học, lên men |
|
|
20902 |
Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. |
|
|
20999 |
Công nghệ sinh học công nghiệp khác |
|
210 |
|
CÔNG NGHỆ NANO |
|
|
21001 |
Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) |
|
|
21002 |
Các vật liệu nano (các ứng dụng ở cấp nano). (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209) |
|
|
21099 |
Công nghệ nano khác |
|
211 |
|
KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG |
|
|
21101 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
21102 |
Kỹ thuật đồ uống |
|
|
21199 |
Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác |
|
299 |
|
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC |
3 |
|
|
KHOA HỌC Y, DƯỢC |
|
301 |
|
Y HỌC CƠ CỞ |
|
|
30101 |
Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái thực vật xếp vào 106 – Sinh học) |
|
|
30102 |
Di truyền học người |
|
|
30103 |
Miễn dịch học |
|
|
30104 |
Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học) |
|
|
30105 |
Sinh lý học y học |
|
|
30106 |
Mô học |
|
|
30107 |
Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học |
|
|
30108 |
Vi sinh vật học y học |
|
|
30109 |
Bệnh học |
|
|
30199 |
Y học cơ sở khác |
|
302 |
|
Y HỌC LÂM SÀNG |
|
|
30201 |
Nam học |
|
|
30202 |
Sản khoa và phụ khoa |
|
|
30203 |
Nhi khoa |
|
|
30204 |
Hệ tim mạch |
|
|
30205 |
Bệnh hệ mạch ngoại biên |
|
|
30206 |
Huyết học và truyền máu |
|
|
30207 |
Hệ hô hấp và các bệnh liên quan |
|
|
30208 |
Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu |
|
|
30209 |
Gây mê |
|
|
30210 |
Chấn thương, Chỉnh hình |
|
|
30211 |
Ngoại khoa (Phẫu thuật) |
|
|
30212 |
Y học hạt nhân và phóng xạ, chụp ảnh y học |
|
|
30213 |
Ghép mô, tạng |
|
|
30214 |
Nha khoa và phẫu thuật miệng |
|
|
30215 |
Da liễu, Hoa liễu |
|
|
30216 |
Dị ứng |
|
|
30217 |
Bệnh về khớp |
|
|
30218 |
Nội tiết và chuyển hóa (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon) |
|
|
30219 |
Tiêu hóa và gan mật học |
|
|
30220 |
Niệu học và thận học |
|
|
30221 |
Ung thư học và phát sinh ung thư |
|
|
30222 |
Nhãn khoa. Bệnh mắt |
|
|
30223 |
Tai mũi họng |
|
|
30224 |
Tâm thần học |
|
|
30225 |
Thần kinh học lâm sàng |
|
|
30226 |
Lão khoa, Bệnh người già |
|
|
30227 |
Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ |
|
|
30228 |
Y học tổng hợp và nội khoa |
|
|
30229 |
Y học bổ trợ và kết hợp |
|
|
30230 |
Y học thể thao, thể dục |
|
|
30231 |
Y học dân tộc; y học cổ truyền |
|
|
30299 |
Y học lâm sàng khác |
|
303 |
|
Y TẾ |
|
|
30301 |
Khoa học về chăm sóc sức khỏe và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế, …) |
|
|
30302 |
Chính sách và dịch vụ y tế |
|
|
30303 |
Điều dưỡng |
|
|
30304 |
Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng |
|
|
30305 |
Y tế môi trường và công cộng |
|
|
30306 |
Y học nhiệt đới |
|
|
30307 |
Ký sinh trùng học |
|
|
30308 |
Bệnh truyền nhiễm |
|
|
30309 |
Dịch tễ học |
|
|
30310 |
Sức khỏe nghề nghiệp, tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học |
|
|
30312 |
Sức khỏe sinh sản |
|
|
30313 |
Đạo đức học trong y học |
|
|
30314 |
Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện |
|
|
30399 |
Các vấn đề y tế khác |
|
304 |
|
DƯỢC HỌC |
|
|
30401 |
Dược lý học |
|
|
30402 |
Dược học lâm sàng và điều trị |
|
|
30403 |
Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam; thuốc dân tộc |
|
|
30404 |
Hóa dược học |
|
|
30405 |
Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng) |
|
|
30499 |
Dược học khác |
|
305 |
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG Y HỌC |
|
|
30501 |
Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế |
|
|
30502 |
Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc |
|
|
30503 |
Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen (pharmacogenomics) các liệu pháp điều trị trên cơ sở gen), …. |
|
|
30504 |
Vật liệu sinh học liên quan đến cấp phép trong y học, thiết bị, cảm biến y học) |
|
|
30505 |
Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học |
|
|
30599 |
Công nghệ sinh học y học khác |
|
399 |
|
KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC |
|
|
39901 |
Pháp y |
|
|
39902 |
Y học thảm họa |
|
|
39903 |
Y học hàng không, vũ trụ |
|
|
39904 |
Quân y; Y tế quốc phòng |
|
|
39999 |
Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác |
4 |
|
|
KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP |
|
401 |
|
TRỒNG TRỌT |
|
|
40101 |
Nông hóa |
|
|
40102 |
Thổ nhưỡng học |
|
|
40103 |
Cây lương thực và cây thực phẩm |
|
|
40104 |
Cây rau, cây hoa và cây ăn quả |
|
|
40105 |
Cây công nghiệp và cây thuốc |
|
|
40106 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
40107 |
Bảo quản và chế biến nông sản |
|
|
40199 |
Khoa học công nghệ trồng trọt khác |
|
402 |
|
CHĂN NUÔI |
|
|
40201 |
Sinh lý và hóa sinh động vật nuôi |
|
|
40202 |
Di truyền và nhân giống động vật nuôi |
|
|
40203 |
Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi |
|
|
40204 |
Nuôi dưỡng động vật nuôi |
|
|
40205 |
Bảo vệ động vật nuôi |
|
|
40206 |
Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi |
|
|
40299 |
Khoa học công nghệ chăn nuôi khác |
|
403 |
|
THÚ Y |
|
|
40301 |
Y học thú y |
|
|
40302 |
Gây mê và điều trị tích cực thú y |
|
|
40303 |
Dịch tễ học thú y |
|
|
40304 |
Miễn dịch học thú y |
|
|
40305 |
Giải phẫu học và sinh lý học thú y |
|
|
40306 |
Bệnh học thú y |
|
|
40307 |
Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y) |
|
|
40308 |
Ký sinh trùng học thú y |
|
|
40309 |
Sinh học phóng xạ và chụp ảnh |
|
|
40310 |
Vi rút học thú y |
|
|
40311 |
Phẫu thuật thú y |
|
|
40312 |
Dược học thú y |
|
|
40399 |
Khoa học công nghệ thú y khác |
|
404 |
|
LÂM NGHIỆP |
|
|
40401 |
Lâm sinh |
|
|
40402 |
Tài nguyên rừng |
|
|
40403 |
Quản lý và bảo vệ rừng |
|
|
40404 |
Sinh thái và môi trường rừng |
|
|
40405 |
Giống cây rừng |
|
|
40406 |
Nông lâm kết hợp |
|
|
40407 |
Bảo quản và chế biến lâm sản |
|
|
40499 |
Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305) |
|
405 |
|
THỦY SẢN |
|
|
40501 |
Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản |
|
|
40502 |
Di truyền học và nhân giống thủy sản |
|
|
40503 |
Bệnh học thủy sản |
|
|
40504 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
40505 |
Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản |
|
|
40506 |
Quản lý và khai thác thủy sản |
|
|
40507 |
Bảo quản và chế biến thủy sản |
|
|
40599 |
Khoa học công nghệ thủy sản khác |
|
406 |
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP |
|
|
40601 |
Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; |
|
|
40602 |
Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp |
|
|
40603 |
Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp |
|
|
40604 |
Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp |
|
|
40605 |
Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp |
|
|
40699 |
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác |
|
499 |
|
KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC (Những vấn đề thủy lợi xếp vào mục tương ứng. Thủy văn và tài nguyên nước xếp vào 10513 (Thủy văn và tài nguyên nước); Xây dựng công trình thủy lợi xếp vào 20105 (Kỹ thuật thủy lợi); Cơ khí thủy lợi xếp vào 20306 (Kỹ thuật và công nghệ cơ khí thủy lợi); Kỹ thuật bờ biển xếp vào 20708 (Kỹ thuật bờ biển); |
5 |
|
|
KHOA HỌC XÃ HỘI |
|
501 |
|
TÂM LÝ HỌC |
|
|
50101 |
Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ người – máy), |
|
|
50102 |
Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói, …) |
|
|
50199 |
Tâm lý học khác |
|
502 |
|
KINH TẾ VÀ KINH DOANH |
|
|
50201 |
Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh |
|
|
50202 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
50299 |
Kinh tế học và kinh doanh khác |
|
503 |
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC |
|
|
50301 |
Khoa học giáo dục nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục, … |
|
|
50302 |
Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật, …) |
|
|
50399 |
Các vấn đề khoa học giáo dục khác |
|
504 |
|
XÃ HỘI HỌC |
|
|
50401 |
Xã hội học nói chung |
|
|
50402 |
Nhân khẩu học |
|
|
50403 |
Nhân chủng học |
|
|
50404 |
Dân tộc học |
|
|
50405 |
Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội |
|
|
50499 |
Xã hội học khác |
|
505 |
|
PHÁP LUẬT |
|
|
50501 |
Luật học |
|
|
50502 |
Tội phạm học |
|
|
50503 |
Hình phạt học (khoa học về hình phạt) |
|
|
50599 |
Các vấn đề pháp luật khác |
|
506 |
|
KHOA HỌC CHÍNH TRỊ |
|
|
50601 |
Khoa học chính trị |
|
|
50602 |
Hành chính công và quản lý hành chính |
|
|
50603 |
Lý thuyết tổ chức, Hệ thống chính trị; Đảng chính trị |
|
|
50699 |
Khoa học chính trị khác |
|
507 |
|
ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI |
|
|
50701 |
Khoa học môi trường – các khía cạnh xã hội; (những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường)) |
|
|
50702 |
Địa lý kinh tế và văn hóa |
|
|
50703 |
Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị |
|
|
50704 |
Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải sắp xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải) |
|
|
50799 |
Địa lý kinh tế và xã hội khác |
|
508 |
|
THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
50801 |
Báo chí |
|
|
50802 |
Thông tin học (Khoa học thông tin – các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202 (Khoa học thông tin)) |
|
|
50803 |
Khoa học thư viện |
|
|
50804 |
Thông tin đại chúng và truyền thông văn hóa – xã hội |
|
|
50899 |
Thông tin đại chúng và truyền thông khác |
|
599 |
|
KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC |
6 |
|
|
KHOA HỌC NHÂN VĂN |
|
601 |
|
LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC |
|
|
60101 |
Lịch sử Việt Nam |
|
|
60102 |
Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực |
|
|
60103 |
Khảo cổ học và tiền sử |
|
|
60199 |
Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng) |
|
602 |
|
NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC |
|
|
60201 |
Nghiên cứu chung về ngôn ngữ |
|
|
60202 |
Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam |
|
|
60203 |
Nghiên cứu ngôn ngữ khác |
|
|
60204 |
Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung |
|
|
60205 |
Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt Nam |
|
|
60206 |
Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác |
|
|
60207 |
Lý luận văn hóa; Nghiên cứu văn hóa nói chung |
|
|
60208 |
Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hóa các dân tộc ít người Việt Nam |
|
|
60209 |
Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác |
|
|
60210 |
Ngôn ngữ học ứng dụng |
|
|
60299 |
Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác |
|
603 |
|
TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO |
|
|
60301 |
Triết học |
|
|
60302 |
Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ |
|
|
60303 |
Đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể) |
|
|
60304 |
Thần học |
|
|
60305 |
Nghiên cứu tôn giáo |
|
|
60399 |
Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác |
|
604 |
|
NGHỆ THUẬT |
|
|
60401 |
Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật |
|
|
60402 |
Mỹ thuật |
|
|
60403 |
Nghệ thuật kiến trúc |
|
|
60404 |
Nghề thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, …) |
|
|
60405 |
Nghệ thuật dân gian |
|
|
60406 |
Nghệ thuật điện ảnh |
|
|
60407 |
Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình |
|
|
60499 |
Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác |
|
699 |
|
KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC |
MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
MÃ CẤP 1 |
TÊN GỌI |
10 |
Thăm dò, nghiên cứu và khai thác trái đất, khí quyển |
11 |
Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất |
12 |
Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp |
13 |
Phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp |
14 |
Phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng |
15 |
Phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người |
16 |
Phát triển giáo dục và đào tạo |
17 |
Phát triển và bảo vệ môi trường |
18 |
Phát triển xã hội và dịch vụ |
19 |
Thăm dò, nghiên cứu và khai thác vũ trụ |
20 |
Nghiên cứu do các trường đại học cấp kinh phí |
21 |
Nghiên cứu không định hướng ứng dụng |
22 |
Nghiên cứu dân sự khác |
23 |
Đảm bảo an ninh, quốc phòng |
MÃ CẤP 1 |
MÃ CẤP 2 |
TÊN GỌI |
10 |
|
THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC TRÁI ĐẤT, KHÍ QUYỂN |
|
1001 |
Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác trái đất, khí quyển |
|
1002 |
Thăm dò, điều tra khoáng sản, dầu mỏ, khí tự nhiên |
|
1003 |
Thăm dò và khai thác đáy biển |
|
1004 |
Thăm dò, khai thác vỏ trái đất, trừ vùng đáy biển |
|
1005 |
Phát triển thủy văn |
|
1006 |
Thăm dò, khai thác biển, đại dương |
|
1099 |
Nghiên cứu khí quyển |
|
1099 |
Các vấn đề khác về trái đất và khí quyển |
11 |
|
PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
1101 |
Nghiên cứu chung về cơ sở hạ tầng và quy hoạch chung về sử dụng đất |
|
1102 |
Quy hoạch chung về sử dụng đất |
|
1103 |
Quy hoạch và xây dựng đô thị |
|
1104 |
Công trình dân dụng |
|
1105 |
Hệ thống giao thông vận tải |
|
1106 |
Hệ thống thông tin viễn thông, thông tin liên lạc |
|
1107 |
Thủy lợi; Hệ thống cung cấp nước |
|
1199 |
Các vấn đề khác về phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất |
12 |
|
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP |
|
1201 |
Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất nông nghiệp |
|
1202 |
Trồng trọt |
|
1203 |
Chăn nuôi |
|
1204 |
Lâm nghiệp |
|
1205 |
Thú y |
|
1206 |
Thủy sản |
|
1299 |
Phát triển các vấn đề nông nghiệp khác |
13 |
|
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP |
|
1301 |
Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp |
|
1302 |
Nâng cao hiệu quả kinh tế và năng lực cạnh tranh |
|
1303 |
Phát triển kỹ thuật chế biến và chế tạo nói chung |
|
1304 |
Khai thác, chế biến khoáng sản không phải năng lượng và các sản phẩm của chúng |
|
1305 |
Công nghiệp hóa học và hóa chất |
|
1306 |
Công nghiệp hóa dầu và sản phẩm phụ từ than đá |
|
1307 |
Công nghiệp dược phẩm |
|
1308 |
Công nghiệp sản xuất xe có động cơ (ô tô, xe máy, …) và các phương tiện giao thông vận tải khác |
|
1309 |
Sản xuất, chế tạo và sửa chữa thiết bị hàng không, vũ trụ |
|
1310 |
Công nghiệp điện tử và công nghiệp liên quan đến điện tử (tivi, radio, thiết bị viễn thông, …) |
|
1311 |
Công nghiệp chế tạo máy văn phòng và thiết bị xử lý dữ liệu (công nghiệp máy tính) |
|
1312 |
Công nghiệp phần mềm |
|
1313 |
Công nghiệp máy điện và thiết bị điện |
|
1314 |
Công nghệ chế tạo máy không phải điện và điện tử |
|
1315 |
Chế tạo dụng cụ và thiết bị (thiết bị khoa học, thiết bị đo lường, thiết bị và dụng cụ y tế, …) |
|
1316 |
Công nghiệp thực phẩm và đồ uống |
|
1317 |
Công nghiệp dệt may và sản phẩm từ da |
|
1318 |
Công nghiệp tái sử dụng chất thải |
|
1319 |
Công nghiệp sản xuất các sản phẩm khác |
|
1399 |
Các vấn đề khác về phát triển công nghiệp và công nghệ |
14 |
|
PHÁT TRIỂN, PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ NĂNG LƯỢNG |
|
1401 |
Nghiên cứu chung về phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng |
|
1402 |
Năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ, …) và các dẫn xuất của chúng |
|
1403 |
Năng lượng tử phân rã hạt nhân |
|
1404 |
Quản lý chất thải và tái chế thải phóng xạ liên quan đến sản xuất năng lượng |
|
1405 |
Năng lượng từ tổng hợp hạt nhân |
|
1406 |
Năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, v.v…), năng lượng mới |
|
1407 |
Sử dụng hợp lý năng lượng |
|
1499 |
Các vấn đề khác về sản xuất, phân phối và sử dụng năng lượng hợp lý khác |
15 |
|
PHÁT TRIỂN Y TẾ VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE CON NGƯỜI |
|
1501 |
Nghiên cứu chung về phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người |
|
1502 |
Nghiên cứu y học, điều trị tại bệnh viện, phẫu thuật, … |
|
1503 |
Y học dự phòng |
|
1504 |
Kỹ thuật y sinh học |
|
1505 |
Y học bảo hộ và an toàn lao động |
|
1506 |
Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
1507 |
Phòng, chống sự lạm dụng và nghiện ma túy, chất gây nghiện |
|
1508 |
Y tế cộng đồng |
|
1509 |
Bệnh viện và tổ chức chăm sóc sức khỏe |
|
1599 |
Các vấn đề khác về phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người |
16 |
|
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
1601 |
Nghiên cứu chung về giáo dục và đào tạo |
|
1602 |
Giáo dục mẫu giáo, trước tuổi đến trường |
|
1603 |
Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông |
|
1604 |
Giáo dục và đào tạo trung học chuyên nghiệp |
|
1605 |
Giáo dục và đào tạo đại học, cao đẳng |
|
1606 |
Đào tạo thường xuyên, đào tạo lại |
|
1607 |
Dạy nghề |
|
1699 |
Phát triển giáo dục và đào tạo khác |
17 |
|
PHÁT TRIỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
1701 |
Nghiên cứu chung về môi trường |
|
1702 |
Bảo vệ khí quyển và khí hậu |
|
1703 |
Bảo vệ môi trường không khí |
|
1704 |
Quản lý chất thải rắn |
|
1705 |
Bảo vệ môi trường nước, nước mặt |
|
1706 |
Bảo vệ đất |
|
1707 |
Bảo vệ nước dưới đất |
|
1708 |
Giảm thiểu và bảo vệ chống tiếng ồn và rung |
|
1709 |
Bảo vệ nơi ở và các loài sinh vật, bảo vệ đa dạng sinh học |
|
1710 |
Bảo vệ và phòng chống thiên tai, thảm họa tự nhiên |
|
1711 |
Bảo vệ và phòng chống phóng xạ |
|
1712 |
Bảo vệ và khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên |
|
1799 |
Phát triển và bảo vệ môi trường khác |
18 |
|
PHÁT TRIỂN XÃ HỘI |
|
1801 |
Nghiên cứu chung về phát triển xã hội |
|
1802 |
Phát triển văn hóa |
|
1803 |
Quản trị kinh doanh và tổ chức |
|
1804 |
Phát triển và hoàn thiện điều kiện lao động |
|
1805 |
Hệ thống an sinh xã hội |
|
1806 |
Phát triển hệ thống chính trị của xã hội |
|
1807 |
Biến đổi xã hội, các quá trình xã hội |
|
1808 |
Dịch vụ công; dịch vụ xã hội khác |
|
1809 |
Quan hệ quốc tế |
|
1899 |
Vấn đề khác về phát triển xã hội và dịch vụ |
19 |
|
THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC VŨ TRỤ |
|
1901 |
Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác vũ trụ |
|
1902 |
Thăm dò không gian, vũ trụ |
|
1903 |
Các chương trình nghiên cứu ứng dụng về thăm dò, khai thác vũ trụ |
|
1904 |
Các hệ thống phóng tên lửa đẩy |
|
1905 |
Các phòng thí nghiệm trên vũ trụ và các chuyến bay vào vũ trụ |
|
1999 |
Các vấn đề khác về vũ trụ |
20 |
|
NGHIÊN CỨU DO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP KINH PHÍ |
|
2001 |
Toán học và thống kê |
|
2002 |
Khoa học máy tính và thông tin |
|
2003 |
Vật lý |
|
2004 |
Hóa học |
|
2005 |
Sinh học |
|
2006 |
Khoa học về trái đất và môi trường liên quan |
|
2007 |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
2008 |
Khoa học y, dược |
|
2009 |
Khoa học nông nghiệp |
|
2010 |
khoa học xã hội |
|
2011 |
Khoa học nhân văn |
|
2099 |
Nghiên cứu không định hướng |
21 |
|
NGHIÊN CỨU KHÔNG ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG |
|
2101 |
Toán học và thống kê |
|
2102 |
Khoa học máy tính và thông tin |
|
2103 |
Vật lý |
|
2104 |
Hóa học |
|
2105 |
Sinh học |
|
2106 |
Khoa học về trái đất và môi trường liên quan |
|
2107 |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
2108 |
Khoa học y, dược |
|
2109 |
Khoa học nông nghiệp |
|
2110 |
Khoa học xã hội |
|
2111 |
Khoa học nhân văn |
|
2199 |
Nghiên cứu không định hướng ứng dụng khác |
22 |
|
NGHIÊN CỨU DÂN SỰ KHÁC |
23 |
|
ĐẢM BẢO AN NINH, QUỐC PHÒNG |
DẠNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
MÃ CẤP 1 |
TÊN GỌI |
1 |
Nghiên cứu khoa học |
2 |
Phát triển công nghệ |
3 |
Dịch vụ khoa học và công nghệ |
MÃ CẤP 1 |
MÃ CẤP 2 |
TÊN GỌI |
1 |
|
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
|
101 |
Nghiên cứu cơ bản |
|
102 |
Nghiên cứu ứng dụng |
2 |
|
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ |
|
201 |
Triển khai thực nghiệm |
|
202 |
Sản xuất thử nghiệm |
3 |
|
DỊCH VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
301 |
Dịch vụ thông tin, thư viện, lưu trữ |
|
302 |
Dịch vụ bảo tàng cho KH&CN |
|
303 |
Dịch vụ dịch thuật, biên tập, xuất bản cho KH&CN |
|
304 |
Hoạt động điều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên |
|
305 |
Thống kê, điều tra xã hội |
|
306 |
Hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, xét nghiệm |
|
307 |
Dịch vụ tư vấn |
|
308 |
Dịch vụ sở hữu trí tuệ |
|
309 |
Hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
399 |
Dịch vụ khoa học và công nghệ khác |
Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN về một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 12/2008/QĐ-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Nguyễn Văn Lạng |
Ngày ban hành: | 04/09/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN về một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video