Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1186/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU HÀNG NĂM ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2843/TTr-SNNPTNT-TL ngày 19/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã giai đoạn 2022- 2025 (chuyển từ vùng miền núi sang vùng đồng bằng theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ) tại Điều 1 Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, với tổng diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh là 9.630,46 ha. Cụ thể:

1. Đối với diện tích tưới 8.369,23 ha lúa:

- Tưới chủ động bằng trọng lực: 6.570,70 ha.

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 1,78 ha.

- Tưới chủ động bằng động lực: 1.706,43 ha.

- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 57,53 ha.

- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 32,80 ha.

2. Đối với diện tích tưới 1.261,23 ha rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày (cây CNNN):

- Tưới chủ động bằng trọng lực: 475,16 ha.

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 21,0 ha.

- Tưới chủ động bằng động lực: 392,79 ha.

- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 351,28 ha.

- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 21,0 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 của một số địa phương, đơn vị, cụ thể:

1. Diện tích điều chỉnh giảm năm 2023 (so với diện tích được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021) là 58,62 ha. Trong đó:

a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng tăng 46,90 ha.

b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi giảm 105,52 ha.

2. Về biện pháp tưới, tiêu:

a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng: Diện tích trồng lúa tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng 46,90 ha.

b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi:

b1) Diện tích trồng lúa điều chỉnh giảm 70,93 ha, cụ thể:

- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh giảm 10,78 ha.

- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực điều chỉnh tăng 0,1 ha.

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh giảm 127,26 ha.

- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh tăng 4,07 ha.

- Tưới tạo nguồn bằng động lực điều chỉnh giảm 46,02 ha.

- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng 99,28 ha.

- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng 9,68 ha.

b2) Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN điều chỉnh giảm 34,59 ha, cụ thể:

- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng 70,93 ha.

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh tăng 14,35 ha.

- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh tăng 136,75 ha.

- Tưới tạo nguồn bằng động lực điều chỉnh giảm 259,64 ha.

- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng 3,02 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này và diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 là căn cứ để nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 của các địa phương, đơn vị.

2. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh tại Quyết định này và diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 là căn cứ để xây dựng dự toán, nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi hằng năm trong giai đoạn 2023 - 2025 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức thủy lợi cơ sở và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN(tnh166).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 


PHỤ LỤC 01:

TỔNG HỢP PHẦN DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI TIÊU THAY ĐỔI TỪ VÙNG MIỀN NÚI SANG VÙNG ĐỒNG BẰNG THEO QUY ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 861/QĐ-TTG NGÀY 04/6/2021
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình

Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha)

DIỆN TÍCH TƯỚI LÚA (ha)

DIỆN TÍCH TƯỚI RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY,... (ha)

Tổng diện tích tưới lúa (ha)

Tưới, tiêu bằng trọng lực

Tưới, tiêu bằng động lực

Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực

Tổng diện tích tưới rau màu, cây CNNN (ha)

Tưới, tiêu bằng trọng lực

Tưới, tiêu bằng động lực

Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực

Chủ động

Chủ động 1 phần

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

1

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi

4.496,83

4.277,01

3.485,51

 

1,78

738,24

51,48

 

 

219,82

70,88

 

148,94

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

2.109,93

2.003,91

1.649,05

 

0,89

328,23

25,74

 

 

106,02

31,55

 

74,47

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

2.386,91

2.273,11

1.836,47

 

0,89

410,01

25,74

 

 

113,80

39,33

 

74,47

 

 

 

2

Huyện Bình Sơn

289,76

268,76

268,76

 

 

 

 

 

 

21,00

 

21,00

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

144,88

134,38

134,38

 

 

 

 

 

 

10,50

 

10,50

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

144,88

134,38

134,38

 

 

 

 

 

 

10,50

 

10,50

 

 

 

 

3

Huyện Sơn Tịnh

353,50

353,50

353,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

176,75

176,75

176,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

176,75

176,75

176,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Nghĩa Hành

2.113,42

1.768,28

767,29

 

 

968,19

 

32,80

 

345,15

80,30

 

243,85

 

21,00

 

 

- Vụ Đông Xuân

1.022,53

894,58

402,29

 

 

475,89

 

16,40

 

127,95

44,30

 

62,65

 

21,00

 

 

- Vụ Hè Thu

1.090,89

873,69

365,00

 

 

492,29

 

16,40

 

217,20

36,00

 

181,20

 

 

 

5

Huyện Mộ Đức

870,37

515,81

515,81

 

 

 

 

 

 

354,56

262,92

 

 

91,64

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

470,45

274,16

274,16

 

 

 

 

 

 

196,29

165,53

 

 

30,76

 

 

 

- Vụ Hè Thu

399,92

241,65

241,65

 

 

 

 

 

 

158,27

97,39

 

 

60,88

 

 

6

Thị xã Đức Phổ

811,40

551,76

545,71

 

 

 

6,05

 

 

259,64

 

 

 

259,64

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

442,49

371,75

371,75

 

 

 

 

 

 

70,74

 

 

 

70,74

 

 

 

- Vụ Hè Thu

368,91

180,01

173,96

 

 

 

6,05

 

 

188,90

 

 

 

188,90

 

 

7

Huyện Ba Tơ

88,32

88,32

88,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

46,98

46,98

46,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

41,34

41,34

41,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Trà Bồng

606,86

545,80

545,80

 

 

 

 

 

 

61,06

61,06

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

303,43

272,90

272,90

 

 

 

 

 

 

30,53

30,53

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

303,43

272,90

272,90

 

 

 

 

 

 

30,53

30,53

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

9.630,46

8.369,23

6.570,70

 

1,78

1.706,43

57,53

32,80

 

1.261,23

475,16

21,00

392,79

351,28

21,00

 

 

- Vụ Đông Xuân

4.717,44

4.175,41

3.328,25

 

0,89

804,12

25,74

16,40

 

542,03

271,91

10,50

137,12

101,50

21,00

 

 

- Vụ Hè Thu

4.913,02

4.193,83

3.242,45

 

0,89

902,30

31,79

16,40

 

719,20

203,25

10,50

255,67

249,78

0,00

 

 

PHỤ LỤC 02:

TỔNG HỢP PHẦN DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU BIẾN ĐỘNG (TĂNG, GIẢM) CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình

Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha)

DIỆN TÍCH TƯỚI LÚA (ha)

DIỆN TÍCH TƯỚI RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY,... (ha)

Tổng diện tích tưới lúa (ha)

Tưới, tiêu bằng trọng lực

Tưới, tiêu bằng động lực

Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp

Tổng diện tích tưới rau màu, cây CNNN (ha)

Tưới, tiêu bằng trọng lực

Tưới, tiêu bằng động lực

Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp

Chủ động

Chủ động 1 phần

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

I

VÙNG MIỀN NÚI

46,90

46,90

46,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

25,00

25,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

21,90

21,90

21,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phần diện tích tăng

46,90

46,90

46,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

25,00

25,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

21,90

21,90

21,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Phần diện tích giảm

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (a-b)

46,90

46,90

46,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

25,00

25,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

21,90

21,90

21,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

VÙNG ĐỒNG BẰNG

-105,52

-70,93

-10,78

0,10

-127,26

4,07

-46,02

99,28

9,68

-34,59

70,93

14,35

136,75

-259,64

3,02

 

 

- Vụ Đông Xuân

-9,31

-35,59

70,44

0,10

-59,05

-78,55

-23,01

49,64

4,84

26,27

21,11

1,76

72,63

-70,74

1,51

 

 

- Vụ Hè Thu

-96,21

-35,34

-81,22

 

-68,21

82,62

-23,01

49,64

4,84

-60,87

49,82

12,59

64,11

-188,90

1,51

 

1

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phần diện tích tăng

610,58

532,14

58,56

 

 

364,62

 

99,28

9,68

78,44

21,24

3,72

50,46

 

3,02

 

 

- Vụ Đông Xuân

322,31

283,09

46,30

 

 

182,31

 

49,64

4,84

39,22

10,62

1,86

25,23

 

1,51

 

 

- Vụ Hè Thu

288,27

249,05

12,26

 

 

182,31

 

49,64

4,84

39,22

10,62

1,86

25,23

 

1,51

 

b

Phần diện tích giảm

171,48

171,48

 

 

127,26

 

44,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

81,16

81,16

 

 

59,05

 

22,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

90,32

90,32

 

 

68,21

 

22,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (a-b)

439,10

360,66

58,56

 

-127,26

364,62

-44,22

99,28

9,68

78,44

21,24

3,72

50,46

 

3,02

 

 

- Vụ Đông Xuân

241,15

201,93

46,30

 

-59,05

182,31

-22,11

49,64

4,84

39,22

10,62

1,86

25,23

 

1,51

 

 

- Vụ Hè Thu

197,95

158,73

12,26

 

-68,21

182,31

-22,11

49,64

4,84

39,22

10,62

1,86

25,23

 

1,51

 

2

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phần diện tích tăng

115,37

54,95

54,85

0,10

 

 

 

 

 

60,42

49,69

10,73

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

65,44

54,95

54,85

0,10

 

 

 

 

 

10,49

10,49

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

49,93

 

 

 

 

 

 

 

 

49,93

39,20

10,73

 

 

 

 

b

Phần diện tích giảm

469,79

434,87

55,25

 

 

377,82

1,80

 

 

34,92

 

0,10

34,82

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

268,07

244,63

 

 

 

243,73

0,90

 

 

23,44

 

0,10

23,34

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

201,72

190,24

55,25

 

 

134,09

0,90

 

 

11,48

 

 

11,48

 

 

 

 

Tổng cộng (a-b)

-354,42

-379,92

-0,40

0,10

 

-377,82

-1,80

 

 

25,50

49,69

10,63

-34,82

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

-202,63

-189,68

54,85

0,10

 

-243,73

-0,90

 

 

-12,95

10,49

-0,10

-23,34

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

-151,79

-190,24

-55,25

 

 

-134,09

-0,90

 

 

38,45

39,20

10,73

-11,48

 

 

 

3

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phần diện tích tăng

3,27

3,27

3,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

1,23

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

2,04

2,04

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Phần diện tích giảm

155,73

17,20

0,00

 

 

17,20

 

 

 

138,54

 

 

138,54

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

8,60

8,60

 

 

 

8,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

147,13

8,60

 

 

 

8,60

 

 

 

138,54

 

 

138,54

 

 

 

 

Tổng cộng (a-b)

-152,47

-13,93

3,27

 

 

-17,20

 

 

 

-138,54

 

 

-138,54

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

-7,37

-7,37

1,23

 

 

-8,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

-145,10

-6,56

2,04

 

 

-8,60

 

 

 

-138,54

 

 

-138,54

 

 

 

4

Thị xã Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phần diện tích tăng

302,64

43,00

 

 

 

43,00

 

 

 

259,64

 

 

259,64

0,00

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

70,74

 

 

 

 

 

 

 

 

70,74

 

 

70,74

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

231,90

43,00

 

 

 

43,00

 

 

 

188,90

 

 

188,90

 

 

 

b

Phần diện tích giảm

339,12

79,48

70,95

 

 

8,53

 

 

 

259,64

 

 

0,00

259,64

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

110,58

39,84

31,31

 

 

8,53

 

 

 

70,74

 

 

 

70,74

 

 

 

- Vụ Hè Thu

228,54

39,64

39,64

 

 

 

 

 

 

188,90

 

 

 

188,90

 

 

 

Tổng cộng (a-b)

-36,48

-36,48

-70,95

 

 

34,47

 

 

 

0,00

 

 

259,64

-259,64

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

-39,84

-39,84

-31,31

 

 

-8,53

 

 

 

0,00

 

 

70,74

-70,74

 

 

 

- Vụ Hè Thu

3,36

3,36

-39,64

 

 

43,00

 

 

 

0,00

 

 

188,90

-188,90

 

 

5

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phần diện tích tăng

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Phần diện tích giảm

1,26

1,26

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

0,63

0,63

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

0,63

0,63

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (a-b)

-1,26

-1,26

-1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

-0,63

-0,63

-0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

-0,63

-0,63

-0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Phần diện tích, biện pháp tưới tiêu biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 1186/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 29/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…