ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 06 tháng 5 năm 2019 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TẠI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 123/TTr-SNN ngày 16 tháng 4 năm 2019 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bao gồm:
I. Lĩnh vực trồng trọt:
1. Mô hình cây ăn quả: Xoài, thanh long, sầu riêng, cam, quýt, mít, măng cụt, mãng cầu ta, bưởi, nhãn xuồng.
2. Mô hình cây công nghiệp dài ngày: Tiêu, điều, cà phê, cacao.
3. Mô hình cây lương thực: Bắp lai, lúa, mì.
4. Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày: Đậu phộng, đậu xanh.
5. Mô hình rau ăn lá, rau gia vị: cải xanh, cải ngọt, hành lá, hẹ, xà lách, mồng tơi, rau dền, rau muống, rau húng, tía tô, thì là, ngò rí.
6. Mô hình rau ăn quả, đậu các loại: Bầu, bí xanh, bí đỏ, dưa leo, khổ qua, mướp, ớt, cà chua, cà tím, dưa hấu, đậu bắp, đậu cove, súp lơ.
7. Mô hình hệ thống tưới: hệ thống tưới phun mưa cho rau ăn lá, tưới phun mưa cho cây ăn quả trồng khoảng cách 6m x 6m, tưới phun mưa cho cây ăn quả trồng khoảng cách 3m x 3 m, hệ thống tưới tiết kiệm, tưới nhỏ giọt.
(Đính kèm phụ lục I định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực trồng trọt)
II. Lĩnh vực chăn nuôi:
1. Chăn nuôi gà: Gà ta, gà lương phượng, gà sinh sản.
2. Chăn nuôi vịt: Vịt thịt, vịt sinh sản.
3. Chăn nuôi heo: Heo thịt, heo sinh sản.
4. Chăn nuôi bò: Bò vỗ béo, bò sinh sản.
5. Chăn nuôi dê: Cải tạo đàn dê, dê sinh sản.
6. Chăn nuôi heo rừng lai: Heo thịt, heo sinh sản.
(Đính kèm phụ lục II định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực chăn nuôi).
III. Lĩnh vực nuôi trồng và khai thác thủy sản:
1. Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản:
- Mô hình nuôi cá nước ngọt: Cá rô phi, cá tra, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá thát lát, cá bống tượng, cá lóc bông, cá chim trắng, cá chình nước ngọt, cá trắm cỏ nuôi ghép, rô phi nuôi ghép, nuôi ghép cá chép V1.
- Nuôi tôm và thủy đặc sản khác: Tôm càng xanh, lươn, ba ba, ếch.
- Nuôi thủy sản nước mặn, lợ và biển đảo:
+ Nuôi giáp xác: Tôm chân trắng, tôm sú, của biển, tôm hùm.
+ Nuôi cá biển: Cá mủ, cá bớp, cá chẽm, cá đù đỏ, cá hồng đỏ, cá tráp vàng, cá chim vây vàng, cá bống bớp, cá bống kèo.
+ Nuôi nhuyễn thể và rong biển: Ốc hương, vẹm, hàu, nghêu, sò huyết, tu hài, rong sụn.
2. Lĩnh vực khai thác thủy sản:
- Mô hình lưới chụp mực.
- Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương.
- Mô hình ứng dụng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá.
- Mô hình sấy lạnh.
(Đính kèm phụ lục III. Định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, phụ lục IV. Định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực khai thác thủy sản)
Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở để Trung tâm Khuyến nông và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện các mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp và hàng năm tổ chức tổng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh về hoạt động khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp theo quy định. Đồng thời, trong quá trình thực hiện và theo xu hướng phát triển tỉnh và nhu cầu thực tiễn sản xuất, thị trường khẩn trương tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Đính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm
2019 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĂN QUẢ
1. Cây xoài
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 6 x 6 m. Mật độ: 278 cây/ha.
1.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
278 |
|
|
2 |
Trồng dặm |
Cây |
14 |
|
|
3 |
Urê |
Kg |
105 |
105 |
105 |
4 |
Lân super |
Kg |
390 |
250 |
250 |
5 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
60 |
60 |
60 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
300 |
150 |
150 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
14.000 |
5.000 |
5.000 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
3 |
3 |
4 |
b) Giai đoạn kinh doanh
Giai đoạn kinh doanh từ năm cho trái ổn định. Năng suất trung bình đạt: 20 tấn/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
556 |
2 |
Lân super |
Kg |
695 |
3 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
445 |
4 |
Vôi bột |
Kg |
556 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
14.000 |
6 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
4 |
7 |
Bao trái |
Cái |
10.000 |
1.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
4 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
2. Cây sầu riêng
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách 8 x 10 m, mật độ 125 cây/ha.
2.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
125 |
|
|
2 |
Trông dặm |
Cây |
7 |
|
|
3 |
Urê |
Kg |
27 |
54 |
81 |
4 |
Lân super |
Kg |
201 |
151 |
227 |
5 |
Kalisulfat (K2SO4) |
Kg |
20 |
39 |
58 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
250 |
250 |
250 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
8 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
15 |
15 |
15 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
3 |
3 |
4 |
b) Giai đoạn kinh doanh
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
300 |
2 |
Lân super |
Kg |
625 |
3 |
Kalisulfat (K2SO4) |
Kg |
321 |
4 |
MgSO4 |
Kg |
35 |
5 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
6 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
6.200 |
7 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
20 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
4 |
2.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
4 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
3. Cây quýt, cam
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 3 m x 4 m, mật độ 833 cây/ha.
3.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
833 |
|
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
32 |
|
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
666 |
583 |
833 |
4 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
16.660 |
12.495 |
16.660 |
5 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
50 |
33 |
42 |
6 |
DAP |
Kg |
328 |
417 |
833 |
7 |
NPK 16-16-8 |
Kg |
333 |
666 |
1.000 |
8 |
NPK 19-19-19 |
Kg |
|
|
1.000 |
9 |
Kalisulfat (K2SO4) |
Kg |
|
|
417 |
10 |
Phân bón lá chứa Zn, Bo, Ca, Fe,... |
Kg (lít) |
2 |
4 |
6 |
11 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
6 |
6 |
8,5 |
b) Giai đoạn kinh doanh
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Vôi bột |
Kg |
1.666 |
2 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
16.660 |
3 |
DAP |
Kg |
833 |
4 |
NPK 16-16-8 |
Kg |
1.000 |
5 |
NPK 19-19-19 |
Kg |
1.000 |
6 |
Kalisulfat (K2SO4) |
Kg |
417 |
7 |
Phân bón lá chứa Zn, Bo, Ca, Fe,... |
Kg (lit) |
8 |
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
83,3 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
8,5 |
3.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
4 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
4. Cây mít
Quy mô: 01 ha, khoảng cách 7 m x 7 m, mật độ 200 cây.
4.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
210 |
|
|
2 |
Trồng dặm |
Cây |
10 |
|
|
3 |
Urê |
Kg |
75 |
75 |
100 |
4 |
Lân super |
Kg |
200 |
200 |
200 |
5 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
60 |
60 |
100 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
200 |
300 |
500 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
3 |
3 |
4 |
b) Giai đoạn kinh doanh
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
300 |
2 |
Lân super |
Kg |
400 |
3 |
Kalisulphat |
Kg |
250 |
4 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
8.000 |
6 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
3 |
4.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
4 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
5. Cây măng cụt
Quy mô: 01 ha, khoảng cách 7m x 7m, mật độ 200 cây
5.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
200 |
|
|
|
2 |
Trồng dặm |
Cây |
10 |
|
|
|
3 |
Urê |
Kg |
75 |
75 |
100 |
140 |
4 |
Lân super |
Kg |
200 |
200 |
200 |
200 |
5 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
60 |
60 |
100 |
100 |
6 |
Phân sinh học |
Lít |
10 |
10 |
15 |
15 |
7 |
Vôi bột |
Kg |
200 |
|
|
|
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
10 |
10 |
10 |
10 |
9 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
10 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
3 |
3 |
4 |
4 |
b) Giai đoạn kinh doanh
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
570 |
2 |
Lân super |
Kg |
620 |
3 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
330 |
4 |
Phân sinh học |
Lit |
30 |
5 |
Phân hữu cơ |
Kg |
10.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
400 |
7 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
20 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
8 |
5.2 Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
4 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
6. Cây mãng cầu ta (na)
Quy mô; 01 ha. Khoảng cách 3m x 3m. Mật độ trồng: 1.111 cây/ha
6.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
|
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
1.111 |
|
2 |
Trồng dặm |
Cây |
55 |
|
3 |
Urê |
Kg |
237 |
93,5 |
4 |
Lân super |
Kg |
584 |
317 |
5 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
209 |
117 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
500 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
10.000 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
4 |
5 |
b) Giai đoạn kinh doanh (Giai đoạn kinh doanh ổn định tính từ năm thứ 03 trở đi (02 vụ trái/năm). Năng suất trung bình đạt từ: 10 - 12 tấn/ha)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
722 |
2 |
Lân super |
Kg |
1.333 |
3 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
378 |
4 |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
6 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
10 |
7 |
Phân bón lá |
Lít |
2 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
5 |
9 |
Bao trái |
Cái |
20.000 |
6.2 Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
3 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
7. Cây nhãn xuồng
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 5 m x 5 m. Mật độ 400 cây/ha.
7.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
400 |
|
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
|
3 |
Urê |
Kg |
156 |
175 |
260 |
4 |
Lân super |
Kg |
298 |
488 |
488 |
5 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
98 |
100 |
133 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
400 |
400 |
400 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
8 |
Phân sinh học |
Lít |
6 |
6 |
8 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
3 |
3 |
4 |
b) Giai đoạn kinh doanh (Từ năm thứ 4 trở đi)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
338 |
2 |
Lân super |
Kg |
620 |
3 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
173 |
4 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
6 |
Phân sinh học |
Lit |
8 |
7 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
6 |
7.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
4 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
8. Cây bưởi
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 6 m x 7 m. Mật độ 240 cây/ha
8.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
240 |
|
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
12 |
|
|
3 |
Urê |
Kg |
87,4 |
103 |
156 |
4 |
Lân super |
Kg |
506,4 |
120 |
180 |
5 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
33,6 |
60 |
96 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
480 |
480 |
480 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
14.400 |
7.200 |
7.200 |
8 |
Trichoderma |
Kg |
7 |
7 |
7 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
5 |
5 |
6 |
b) Giai đoạn kinh doanh (Từ năm thứ 4 trở đi). Năng suất trung bình đạt từ: 15 tấn/ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
418 |
2 |
Lân super |
Kg |
600 |
3 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
281 |
4 |
Vôi bột |
Kg |
1.200 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
9.600 |
6 |
Trichoderma |
Lit |
10 |
7 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
6 |
8.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
4 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
9. Cây thanh long
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách 3m x 3 m. Mật độ: 1.111 trụ/ha
9.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
1 |
Giống |
dây |
3.330 - 4.440 |
|
|
2 |
Trồng dặm |
dây |
167 - 222 |
|
|
3 |
Trụ xi măng |
Trụ |
1.100 |
|
|
4 |
Urê |
Kg |
350 |
350 |
600 |
5 |
Lân super |
Kg |
1.200 |
1.200 |
2.400 |
6 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
450 |
450 |
780 |
7 |
Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
500 |
500 |
8 |
Phân sinh học |
Kg (lit) |
25 |
25 |
35 |
9 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
16.000 |
33.000 |
33.000 |
10 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
2 |
2 |
3 |
b) Giai đoạn kinh doanh (Từ năm thứ 4 trở đi)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
600 |
2 |
Lân super |
Kg |
2.400 |
3 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
700 |
4 |
Vôi nông nghiệp |
Kg |
500 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
33.000 |
6 |
Phân sinh học |
Kg (lit) |
40 |
7 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
3 |
8 |
Bả dự tính, dự báo |
cái |
15 |
9.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
3 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
1. Cây tiêu
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách 2,5m x 2,5 m. Mật độ: 1.600 cây/ha.
1.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|||
1 |
Giống (03 dây/trụ) |
Dây |
4.800 |
|
|
2 |
Trụ sống |
Trụ |
1.600 |
|
|
3 |
Urê |
Kg |
210 |
330 |
430 |
4 |
Super lân |
Kg |
250 |
400 |
500 |
5 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
120 |
170 |
250 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
800 |
500 |
500 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
16.000 |
24.000 |
24.000 |
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
|
80 |
80 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
11 |
6 |
6 |
b) Giai đoạn kinh doanh
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
650 |
2 |
Super lân |
Kg |
750 |
3 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
300 |
4 |
Vôi nông nghiệp |
Kg |
1.000 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
32.000 |
6 |
Trichoderma |
Kg |
80 |
7 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
6 |
1.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
3 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
2. Cây điều
Quy mô: 01 ha, khoảng cách 7m x 8 m, mật độ 179 cây/ha, giống điều ghép
2.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
|||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
179 |
|
|
|
2 |
Trồng dặm |
Cây |
8 |
|
|
|
3 |
Urê |
Kg |
24 |
50 |
98 |
192 |
4 |
Lân super |
Kg |
208 |
45 |
90 |
250 |
5 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
6 |
11 |
22 |
70 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
208 |
|
208 |
208 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
3600 |
4.200 |
5.000 |
5.000 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
4 |
6 |
6 |
6 |
Giai đoạn kinh doanh tính từ năm thứ 03 trở đi. Từ năm thứ 05, mỗi năm có thể bổ sung lượng phân bón tăng từ 20 - 30% tùy theo mức độ tăng năng suất. Năng suất trung bình đạt: Từ 2 - 2,5 tấn/ha.
2.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
4 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
3. Tái canh cây cà phê vối
Quy mô: 01 ha; khoảng cách 3m x 3 m. Mật độ: 1.111 cây/ha.
3.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
1.111 |
|
|
2 |
Trồng dặm |
Cây |
55 |
|
|
3 |
Urê |
Kg |
150 |
200 |
250 |
4 |
Phân SA |
Kg |
|
100 |
150 |
5 |
Lân nung chảy |
Kg |
550 |
550 |
550 |
6 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
70 |
150 |
200 |
7 |
Vôi bột |
Kg |
665 |
665 |
665 |
8 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
17.000 |
22.000 |
22.000 |
9 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
44 |
44 |
44 |
10 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
8 |
11 |
14 |
b) Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 04 trở đi)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
|
Đất bazan |
Đất khác |
|||
1 |
Urê |
Kg |
450 |
400 |
2 |
Phân SA |
Kg |
250 |
250 |
3 |
Lân nung chảy |
Kg |
550 |
750 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
400 |
350 |
5 |
Vôi bột |
Kg |
1.100 |
1.100 |
6 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
22.000 |
22.000 |
7 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
44 |
44 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
14 |
14 |
3.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
3 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
4. Cây ca cao
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng xen: 600 cây/ha.
4.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
||
Trồng mới và Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
|||
1 |
Giống |
Cây |
600 |
|
|
2 |
Trồng dặm |
Cây |
30 |
|
|
3 |
Urê |
Kg |
222 |
222 |
270 |
4 |
Lân super |
Kg |
420 |
420 |
600 |
5 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
180 |
180 |
240 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
300 |
400 |
400 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg(lít) |
5 |
3 |
4 |
b) Giai đoạn kinh doanh: Từ năm thứ 4 trở đi, năng suất trung bình 1 - 1,5 tấn/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Urê |
Kg |
270 |
2 |
Lân super |
Kg |
600 |
3 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
240 |
4 |
Vôi bột |
Kg |
800 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
12.000 |
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
60 |
7 |
Thuốc BVTV |
Kg |
4 |
4.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
4 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
4 |
1 năm tổng kết 1 lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC
1. Cây bắp lai
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách trồng: 60 cm x 20 cm. Mật độ: 83.000 cây/ha.
1.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
15 |
2 |
Urê |
Kg |
450 |
3 |
Super lân |
Kg |
500 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
170 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
10.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
10 |
1.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
10 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
2. Cây lúa
Quy mô: 01 ha
2.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống lúa |
Kg |
100-120 |
2 |
Urê |
Kg |
250 |
3 |
Super lân |
Kg |
550 |
4 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
5 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
150 |
6 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
5 |
2.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
20 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
3. Cây mì (sắn)
Quy mô 01 ha. Khoảng cách: 1 m x 0,8 m. Mật độ 12.000 hom/ha.
3.1. Định mức vật tư
STT |
Loại phân bón |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Hom |
12.000 |
2 |
Ure |
Kg |
200 |
3 |
Super Lân |
Kg |
350 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
200 |
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
7.000 |
6 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
7 |
3.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
10 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
1. Cây đậu phộng
Quy mô 01 ha. Khoảng cách hàng cách hàng 30 - 40 cm, cây cách cây 10-12 cm. Mật độ 200.000 - 250.000 cây /ha
1.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
240 |
2 |
Urê |
Kg |
80 |
3 |
Lân super |
Kg |
600 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
200 |
5 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
7 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
5 |
1.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
10 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
2. Cây đậu xanh
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách hàng cách hàng 30 - 40 cm, cây cách cây 10-12 cm. Mật độ 200.000 - 250.000 cây/ha
2.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
30 |
2 |
Urê |
Kg |
100 |
3 |
Lân super |
Kg |
400 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
100 |
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
6 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
6 |
2.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
10 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
V. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU ĂN LÁ, RAU GIA VỊ
1. Cây cải xanh, cải ngọt
Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 25 - 28 ngày.
Khoảng cách trồng: 30 cm x 20 cm. Mật độ: 166.000 cây/ha.
1.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
6 |
2 |
Urê |
Kg |
160 |
3 |
Super lân |
Kg |
350 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
45 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
15.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
15 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
3,6 |
1.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
2. Cây hành lá
Quy mô: 01 ha, thời gian sinh trưởng 45 - 50 ngày, mật độ: 250.000 bụi/ha.
2.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Cây giống (trồng bằng củ) |
Kg |
2.500 |
2 |
Urê |
Kg |
200 |
3 |
Super lân |
Kg |
500 |
4 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
200 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
25.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
2.000 |
7 |
Chế phẩm trichoderma |
Kg |
25 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg(lit) |
3 |
2.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
3. Cây hẹ
Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 55 - 60 ngày (đợt 1).
Khoảng cách trồng (bụi cách bụi): 20 cm x 18 cm, 4-5 tép/bụi. Mật độ: 277.777 bụi.
3.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Củ hẹ giống |
Kg |
5.000 |
2 |
Urê |
Kg |
200 |
3 |
Super lân |
Kg |
200 |
4 |
DAP |
Kg |
100 |
5 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
50 |
6 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
30.000 |
7 |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
8 |
Chế phẩm trichoderma |
Kg |
30 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
12 |
3.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
4. Cây xà lách
Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 35 - 40 ngày.
Khoảng cách trồng: 15 cm x 15 cm. Mật độ: 444.444 cây/ha.
4.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Hạt giống |
Kg |
2 |
2 |
Urê |
Kg |
150 |
3 |
Super lân |
Kg |
295 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
17 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Chế phẩm trichoderma |
Kg |
20 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
2,4 |
4.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
5. Mồng tơi
Quy mô: 01 ha. Có thể gieo thẳng theo hàng hoặc gieo cây con rồi tỉa cấy khi có 2-3 lá thật. Khoảng cách: cây cách cây 20 cm, hàng cách hàng 25 cm, mật độ 16.600 cây/ha
5.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
30 |
2 |
Urê |
Kg |
120 |
3 |
Super lân |
Kg |
500 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
100 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Chế phẩm trichoderma |
Kg |
20 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
3,6 |
5.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
6. Rau dền
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 20 cm, mật độ 300.000 cây/ha
6.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống: |
|
|
|
- Gieo trực tiếp |
Kg |
3 |
|
- Gieo trong vườn ươm |
Kg |
0,04 |
2 |
Urê |
Kg |
100 |
3 |
Super lân |
Kg |
150 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
100 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Chế phẩm trichoderma |
m |
20 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg(lít) |
3,6 |
6.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
7. Cây rau muống
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 20 cm, mật độ 300.000 cây/ha.
7.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
100 |
2 |
Urê |
Kg |
150 |
3 |
Super lân |
Kg |
200 |
4 |
Kali clorua (KCl) |
Kg |
50 |
5 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
6 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
7 |
Chế phẩm trichoderma |
Kg |
20 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg(lít) |
3,6 |
7.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
8. Cây rau húng (húng lủi, húng quế, húng cây)
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách hàng cách hàng 30 - 40cm, cây cách cây 25cm, khoảng cách giữa các liếp 30cm, mật độ khoảng 50.000cây/ha (Liếp rộng 1,1 m, cao 25-30 cm, rãnh 25- 30 cm)
8.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
3 |
2 |
Urê |
Kg |
140 |
3 |
Super lân |
Kg |
160 |
4 |
K2SO4 |
Kg |
30 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
10.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
10 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
2,4 |
8.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lân |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
9. Cây tía tô
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách hàng cách hàng 15 - 20cm, cây cách cây 15 x 15 cm, mật độ: 444.444 cây/ha (Liếp rộng 1,1 m, cao 25-30 cm, rãnh 25-30 cm)
9.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
2,5 |
|
2 |
Urê |
Kg |
150 |
|
3 |
Super lân |
Kg |
400 |
|
4 |
K2SO4 |
Kg |
120 |
|
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
7 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
20 |
|
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
2,4 |
|
9.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
10. Cây thì là, ngò rí
Quy mô: 01 ha. Gieo vãi hoặc gieo theo hàng, cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 15 cm, mật độ 444.444 cây/ha
10.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
|
|
Ngò rí |
Kg |
10 |
|
Thì là |
Kg |
15 |
|
2 |
Urê |
Kg |
100 |
3 |
Super lân |
Kg |
100 |
4 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
15.000 |
5 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
6 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
15 |
7 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
2,4 |
10.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
VI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU ĂN QUẢ, ĐẬU CÁC LOẠI
1. Cây bầu
1.1. Định mức vật tư
Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng 100 - 105 ngày.
Vụ xuân trồng cắm dàn, luống rộng 1,8 - 2,0m, lên cao 25 - 30 cm. Mặt luống rộng khoảng 1,5 - 1,6m, rãnh luống rộng khoảng 25 - 30cm, khoảng cách trồng 160 x 40cm. Mật độ trồng 2,5 vạn cây/ha.
Vụ thu đông: Trồng cắm dàn với mật độ như vụ xuân. Trồng thả bò: Luống rộng 3,5 - 4,0 m, cao 25 - 30 cm khoảng cách 3,0 x 0,3m. Mật độ trồng 1,9 vạn cây/ha.
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
1,1 |
2 |
Urê |
Kg |
140 |
3 |
Super lân |
Kg |
100 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
100 |
5 |
NPK 20-20-15 |
Kg |
300 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
20 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
4,8 |
1.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
2. Bí xanh
Quy mô 01 ha. Nếu làm giàn, làm luống rộng khoảng 1,5 m, rãnh rộng khoảng 0,3 m, hàng cách hàng 90cm, cây cách cây 50 cm, mật độ 22.200 cây/ha. Nếu để cây bò trên đất mặt luống rộng 2,5 m, trồng 1 hàng giữa luống, cây cách cây 40 cm, mật độ 10.000 cây/ha.
2.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
1,1 |
2 |
Urê |
Kg |
260 |
3 |
Super lân |
Kg |
400 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
250 |
5 |
NPK 16-16-8 |
Kg |
400 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
20 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
4,8 |
2.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
3. Bí đỏ
Quy mô 01 ha. Khoảng cách: lên luống cao 20 - 30 cm, mặt luống rộng khoảng 3 m (trồng 1 hàng) hoặc 6 - 7 m (trồng 2 hàng), mỗi cây cách nhau 50 - 70 cm, mật độ 3.333 - 6.666 cây/ha
3.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
0,8 |
2 |
Urê |
Kg |
120 |
3 |
Super lân |
Kg |
400 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
150 |
5 |
NPK 16-16-8 |
Kg |
400 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
30.000 |
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
30 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
4,8 |
3.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
4. Cây dưa leo, khổ qua
Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 60 - 70 ngày.
Khoảng cách trồng: 70cm x 30cm. Mật độ: 47.000 cây/ha.
4.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
|
|
- Dưa leo |
Kg |
0,7 |
|
- Khổ qua |
Kg |
2,5 |
|
2 |
Urê |
Kg |
200 |
3 |
Super lân |
Kg |
340 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
120 |
5 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
6 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
25.000 |
7 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
25 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
4,8 |
4.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
5. Cây mướp
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: hàng cách hàng 1,4m, cây cách cây 0,5 - 0,7m. Mật độ: 10.000 - 12.000 cây/ha
5.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
1,2 |
2 |
Urê |
Kg |
150 |
3 |
Lân super |
Kg |
123 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
59 |
5 |
NPK 20-20-15 |
Kg |
350 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
20.000 |
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
20 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg(lít) |
4,8 |
5.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
6. Cây ớt
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: Mùa khô: hàng cách hàng 0,6 m, cây cách cây 0,6 m. Mật độ trung bình từ 17.000 - 19.000 cây/ha. Mùa mưa: hàng cách hàng từ 1,2 - 1,4m, cây cách cây 0,7 m. Mật độ trung bình từ 14.000 - 15.000 cây/ha
6.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống: |
Kg |
0,2 |
2 |
Urê |
Kg |
180 |
3 |
Super lân |
Kg |
500 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
250 |
5 |
NPK 16-16-8 |
Kg |
700 |
6 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
30.000 |
7 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
30 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
4,8 |
6.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
7. Cây cà chua
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: Mùa khô trồng hàng đôi: hàng x hàng 70cm, cây x cây 50cm theo kiểu nanh sấu. Mật độ: 27.000 cây/ha. Mùa mưa: Trồng hàng đơn hàng x hàng 1 - 1,2m, cây x cây 50 - 60cm, mật độ 18.000 - 20.000 cây/ha
7.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
20 |
2 |
Urê |
Kg |
300 |
3 |
Super lân |
Kg |
400 |
4 |
K2SO4 |
Kg |
300 |
5 |
NPK 16-16-8 |
Kg |
250 |
6 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
7 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
20 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
4,8 |
7.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
8. Cây cà tím
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: hàng cách hàng 1,8m, cây cách cây 55cm. Mật độ: 10.000 cây/ha
8.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
0,4 |
2 |
Urê |
Kg |
300 |
3 |
Super lân |
Kg |
450 |
4 |
K2SO4 |
Kg |
350 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
20 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
4,8 |
8.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
9. Cây dưa hấu
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: hàng cách hàng 2,3 - 2,5 m, cây cách cây 0,5 - 0,6 m, mật độ 9.000 cây/ha
9.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
0,3 |
2 |
Urê |
Kg |
250 |
3 |
Super lân |
Kg |
750 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
300 |
5 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
6 |
Màng phủ nông nghiệp (khổ 1,2m x 100m) |
Cuộn |
10 |
7 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
30.000 |
8 |
Phân bón lá |
Lit |
1 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
4,5 |
9.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
10. Cây đậu bắp
Quy mô: 01 ha. Cây cách cây 40cm x 40cm; hàng cách hàng từ 50 - 60cm, mật độ 41.700 cây/ha
10.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
18 |
2 |
Urê |
Kg |
250 |
3 |
Super lân |
Kg |
330 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
167 |
6 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
7 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
8 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
20 |
9 |
Thuốc BVTV |
Kg (lit) |
4,8 |
10.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
11. Cây đậu cove
Quy mô: 01 ha.
Trồng hàng đôi lên luống cao 25 - 30 cm, mặt luống rộng 1,0 - 1,2 m, hai hàng trên luống cách nhau 70 - 80 cm, cây cách cây 20 - 25 cm, mỗi hốc gieo 2 hạt.
Trồng hàng đơn lên cao 20 - 30 cm, mặt luống rộng 50 - 60 cm, hàng cách hàng 1,2 - 1,4 m, cây cách cây 20 - 22 cm, mỗi hốc gieo 2 hạt.
11.1. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
20 |
2 |
Urê |
Kg |
260 |
3 |
Super lân |
Kg |
500 |
4 |
Kaliclorua (KCl) |
Kg |
250 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
20.000 |
6 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
7 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
20 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
4,8 |
11.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
12. Cây súp lơ
Quy mô: 01 ha. Trồng hàng kép theo kiểu nanh sấu trên luống với khoảng cách 40 x 50 cm hoặc 60 x 50 cm, mật độ 21.000 - 23.000 cây/ha.
12.1. Định mức vật tư
Stt |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giống |
Kg |
0,2 |
2 |
Urê |
Kg |
320 |
3 |
Super lân |
Kg |
450 |
4 |
Kali (KCl) |
Kg |
150 |
5 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
25.000 |
6 |
Trichoderma |
Kg |
25 |
7 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
8 |
Thuốc BVTV |
Kg (lít) |
3,6 |
12.2. Định mức triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo, phụ trách |
ha |
5 |
Quy mô tối thiểu cho 01 người |
VII. ĐỊNH MỨC HỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC CHO CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
1. Hệ thống tưới phun mưa cho các loại rau ăn lá
Quy mô 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm |
m |
300 |
|
2 |
Ống PVC phi 42 mm |
m |
256 |
|
3 |
Ống PVC phi 34 mm |
m |
8 |
|
4 |
Ống PVC phi 27 mm |
m |
1,700 |
|
5 |
Ống PVC phi 21 mm |
m |
128 |
|
6 |
Béc tưới |
Cái |
256 |
|
7 |
Đầu nối béc |
Cái |
256 |
|
8 |
Van 42 mm |
Cái |
12 |
|
9 |
Van 34 mm |
cái |
2 |
|
10 |
T 42 mm |
Cái |
20 |
|
11 |
Co 42/27 mm |
Cái |
20 |
|
12 |
Co 42 mm |
Cái |
40 |
|
13 |
T 49/34 mm |
cái |
2 |
|
14 |
T 42/27 mm |
Cái |
60 |
|
15 |
T 27/21 mm |
Kg |
256 |
|
16 |
Thập 42 mm |
Cái |
50 |
|
17 |
Giảm 42/27 mm |
Cái |
20 |
|
18 |
Co 27/21mm |
Cái |
24 |
|
19 |
Giảm 60/42 mm |
cái |
14 |
|
20 |
Keo dán |
kg |
2 |
|
21 |
Máy bơm 2HP |
Cái |
1 |
|
22 |
Van xả khí |
cái |
1 |
|
23 |
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
24 |
Hộp điều khiển và dây điện |
Bộ |
1 |
|
2. Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 6m x 6m, mật độ 278 cây/ha (áp dụng cho cây nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt,...)
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm |
m |
300 |
|
2 |
Ống PVC phi 42 mm |
m |
720 |
|
3 |
Ống PVC phi 34 mm |
m |
8 |
|
4 |
Ống PVC phi 27 mm |
m |
1700 |
|
5 |
Ống PVC phi 21 mm |
m |
111 |
|
6 |
Béc tưới |
cái |
280 |
Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn |
7 |
Đầu nối béc |
Cái |
280 |
|
8 |
Van 42 mm |
Cái |
12 |
|
9 |
Van 34 mm |
cái |
2 |
|
10 |
T 42 mm |
Cái |
20 |
|
11 |
Co 42/27 mm |
Cái |
20 |
|
12 |
Co 42 mm |
Cái |
30 |
|
13 |
T 49/34 mm |
cái |
2 |
|
14 |
T 42/27 mm |
Cái |
120 |
|
15 |
T 27/21 mm |
Cái |
280 |
|
16 |
Thập 42 mm |
Cái |
60 |
|
17 |
Giảm 42/27 mm |
Cái |
20 |
|
18 |
Co 27/21 mm |
Cái |
30 |
|
19 |
Giảm 60/42 mm |
cái |
14 |
|
20 |
T 60/42 mm |
cái |
2 |
|
21 |
Val 60 mm |
cái |
2 |
|
22 |
Keo dán |
Kg |
2 |
|
23 |
Máy bơm 2HP |
Cái |
1 |
|
24 |
Bộ lọc |
Bộ |
1 |
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón |
25 |
Bộ châm phân bón |
Bộ |
1 |
|
26 |
T 60 mm hoặc 49 mm |
cái |
4 |
|
27 |
Răng trong 60 mm hoặc 49 mm |
cái |
4 |
|
28 |
Răng trong 34 mm |
cái |
2 |
|
29 |
Co 34 mm |
cái |
2 |
|
30 |
Van xả khí |
cái |
1 |
|
31 |
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
32 |
Hộp điều khiển và dây điện |
Bộ |
1 |
|
3. Hệ thống tưới phun mua cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 3m x 3m, mật độ từ 1.111 cây/ha (áp dụng cho cây mãng cầu ta, thanh long, cà phê...)
Quy mô 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm |
m |
300 |
|
2 |
Ống PVC phi 42 mm |
m |
1.120 |
|
3 |
Ống PVC phi 34 mm |
m |
8 |
|
4 |
Ống PVC phi 27 mm |
m |
1.700 |
|
5 |
Ống PVC phi 21 mm |
m |
550 |
|
6 |
Béc tưới |
cái |
1.111 |
Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn |
7 |
Đầu nối béc |
Cái |
1.111 |
|
8 |
Van 42 |
Cái |
22 |
|
9 |
Van 34 |
cái |
2 |
|
10 |
T 42 mm |
Cái |
30 |
|
11 |
Co 42/27 mm |
Cái |
30 |
|
12 |
Co 42 mm |
Cái |
30 |
|
13 |
T 42/27 mm |
Cái |
120 |
|
14 |
T 27/21 mm |
Cái |
1.111 |
|
15 |
Thập 42 mm |
Cái |
60 |
|
16 |
Giảm 42/27 mm |
Cái |
30 |
|
17 |
Co 27/21 mm |
Cái |
60 |
|
18 |
Giảm 60/42 mm |
cái |
14 |
|
19 |
T 60 mm |
cái |
2 |
|
20 |
Val 60 mm |
cái |
2 |
|
21 |
Keo dán |
Kg |
3 |
|
22 |
Máy bơm 2HP |
Cái |
1 |
|
23 |
Bộ lọc |
Bộ |
1 |
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón |
24 |
Bộ châm phân bón |
Bộ |
1 |
|
25 |
T 60 mm hoặc 49 mm |
cái |
4 |
|
26 |
Răng trong 60 mm hoặc 49 mm |
cái |
4 |
|
27 |
Răng trong 34 mm |
cái |
2 |
|
28 |
Co 34 mm |
cái |
2 |
|
29 |
Van xả khí |
cái |
1 |
|
30 |
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
31 |
Hộp điều khiển và dây điện |
Bộ |
1 |
|
4. Định mức hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu lượng thấp dưới gốc)
Quy mô 01 ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm |
m |
300 |
|
2 |
Ống PVC phi 27 mm |
m |
1.700 |
|
3 |
Ống PVC phi 21 mm |
m |
2.856 |
|
4 |
Ống PVC phi 5 mm |
m |
5.155 |
|
5 |
Van điều chỉnh nước Ø5 mm |
Cái |
2.856 |
|
6 |
Nối 21/5 mm |
Cái |
2.856 |
|
7 |
T 60/27mm |
Cái |
102 |
|
8 |
Khóa 60 mm |
Cái |
21 |
|
9 |
Bít 60 mm |
Cái |
52 |
|
10 |
T 60 mm |
Cái |
52 |
|
11 |
T 27/21 mm |
Cái |
952 |
|
12 |
Khóa 21 mm |
Cái |
952 |
|
13 |
Bít 27 mm |
Cái |
34 |
|
14 |
Bít 21 ram |
Cái |
952 |
|
15 |
Keo dán |
Kg |
3 |
|
16 |
Máy bơm 2HP |
Cái |
1 |
|
17 |
Bộ lọc |
Bộ |
1 |
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón |
18 |
Bộ châm phân bón |
Bộ |
1 |
|
19 |
T 60 mm hoặc 49 mm |
cái |
4 |
|
20 |
Răng trong 60 mm hoặc 49 mm |
cái |
4 |
|
21 |
Răng trong 34 mm |
cái |
2 |
|
22 |
Co 34 mm |
cái |
2 |
|
23 |
Van xả khí |
cái |
1 |
|
24 |
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
25 |
Hộp điều khiển và dây điện |
Bộ |
1 |
|
5. Định mức hệ thống tưới nhỏ giọt
Quy mô: 01 ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Ống PVC phi 60 mm |
m |
300 |
|
2 |
Ống PVC phi 27 ram |
m |
1.700 |
|
3 |
Ống PVC phi 21 mm |
m |
2.500 |
|
4 |
Dây nhỏ giọt dẹp phi 16 mm |
m |
14.000 |
|
5 |
Khóa 21 mm |
Cái |
10 |
|
6 |
Giảm 34/21 mm |
Cái |
10 |
|
7 |
T 60/27mm |
Cái |
102 |
|
8 |
Khóa 60 mm |
Cái |
21 |
|
9 |
Bít 60 mm |
Cái |
52 |
|
10 |
T 60 mm |
Cái |
52 |
|
11 |
T 27/21 mm |
Cái |
952 |
|
12 |
Khóa 21 mm |
Cái |
952 |
|
13 |
Bít 21 mm |
Cái |
952 |
|
14 |
Răng cao su |
Cái |
3500 |
|
15 |
Khởi thủy dạng dẹt |
Cái |
3500 |
|
16 |
Bít 16 mm |
Cái |
3500 |
|
17 |
Bít 21 mm |
Cái |
20 |
|
18 |
T 21 mm |
Cái |
10 |
|
19 |
Keo dán |
Kg |
30 |
|
20 |
Máy bơm 2HP |
Cái |
1 |
|
21 |
Bộ lọc |
Bộ |
1 |
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón |
22 |
Bộ châm phân bón |
Bộ |
1 |
|
23 |
T 60 mm hoặc 49 mm |
cái |
4 |
|
24 |
Răng trong 60 mm hoặc 49 mm |
cái |
4 |
|
25 |
Răng trong 34 mm |
cái |
2 |
|
26 |
Co 34 mm |
cái |
2 |
|
27 |
Van xả khí |
cái |
1 |
|
28 |
Đồng hồ đo áp lực |
cái |
1 |
|
29 |
Hộp điều khiển và dây điện |
Bộ |
1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÁC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI
(Đính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5
năm 2019 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ TA, GÀ LƯƠNG PHƯỢNG
1. Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Gà thương phẩm |
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93% - Khối lượng xuất chuồng: ≥ 1,6 kg/16 tuần (gà ta); ≥ 1,8 kg/9 tuần tuổi (gà lương phượng). - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: ≤ 2,6 - 2,8kg |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
2.000 - 5.000 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ |
Con |
400 - 1.000 |
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp gà 0-3 tuần tuổi |
Kg |
0,7 |
Đạm 21-22% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
Kg |
4,5 |
Đạm 17-18% (Áp dụng theo Quyết định 54/QĐ-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
4 |
Vacxin |
Liều |
5,0 |
(2) Gum; (2) New + IB; (1) Đậu. |
5 |
Thuốc thú y |
Đồng |
5.000 |
Theo thực tế |
6 |
Hoá chất sát trùng |
Lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo quy định |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
03 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
04 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lần |
01 |
01 ngày /lần |
5 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
2. Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Hộ tham gia mô hình |
II. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật. - Gà bố mẹ |
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90% - Năng suất trứng/mái: + Gà nội ≥ 120 quả + Gà hướng trứng ≥ 300 quả - Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
1.000 -5.000 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ |
Con |
200 - 1000 |
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày) - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
2,20 1,80 |
Đạm 18-21% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
10,50 8,00 |
Đạm 15-16% |
4 |
Thức ăn hỗn hợp gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi |
|
|
Đạm 17-18% |
|
- Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
24,00 20,00 |
|
5 |
Vacxin |
Liều |
9,0 |
(2) Gum; (4) New+IB; (2) Cúm gia cầm; (1) Đậu |
6 |
Thuốc thú y |
Đồng |
15.000 |
Theo thực tế |
7 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
1,25 |
Đã pha loãng theo quy định |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
5 |
Tổng kết |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
2. Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho các hộ tham gia mô hình |
III. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THỊT
1. Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận Tiến bộ kỹ thuật - Vịt thương phẩm |
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92% - Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3kg/8 tuần tuổi - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8kg |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
2.000-5.000 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ |
Con |
500 - 1.000 |
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-3 tuần tuổi |
Kg |
1,50 |
Đạm 20-22% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
Kg |
7,0 |
Đạm 18-19% |
4 |
Thuốc thú y |
Đồng |
7.000 |
Theo thực tế |
5 |
Vacxin |
Liều |
4,0 |
(2) Dịch tả, Viêm gan (1), (1) Cúm gia cầm (Theo thực tế) |
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
0,50 |
Đã pha loãng theo quy định |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
03 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
04 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
5 |
Tổng kết |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
2. Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
01 |
01 ngày/lần |
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho các hộ tham gia mô hình |
IV. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
1 . Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Vịt bố mẹ |
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80% - Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
1.000 - 4.000 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ |
Con |
200 - 1000 |
Theo thực tế |
1.2 . Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống (vịt 01 ngày tuổi) |
Con |
01 |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
3,50 6,00 |
- Đạm: 18-20% - Đạm: 20-22% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
6,50 16,00 |
- Đạm: 14-15% - Đạm: 15-15,5% |
4 |
Thức ăn hỗn hợp vịt 21- 45 tuần tuổi |
|
|
|
- Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
27,00 37,00 |
- Đạm: 18-19% - Đạm: 18-19% |
|
5 |
Vacxin |
Liều |
6,0 |
(2) dịch tả, Viêm gan (1), (3) cúm gia cầm |
6 |
Thuốc thú y |
Đồng |
10.000 |
Theo thực tế |
7 |
Hoá chất sát trùng |
Lít |
1,50 |
Đã pha loãng theo quy định |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lớp |
02 |
|
5 |
Tổng kết |
Lớp |
02 |
|
2. Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lớp |
2 |
|
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
1. Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Heo thương phẩm |
- Khối lượng heo thương phẩm ≥ 20kg - Khả năng tăng khối lượng cơ thể heo lai (nội x ngoại) ≥ 500, heo ngoại ≥ 700g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể heo lai (nội x ngoại) ≤ 3,0 kg; heo ngoại ≤ 2,8 kg |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
30 - 200 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ |
Con |
10 - 40 |
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
20 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng heo 20kg/con (Đã chích ngừa đầy đủ các loại vaccin) |
2 |
Thức ăn hỗn hợp heo thịt giai đoạn 20kg - xuất chuồng |
Kg |
175 |
Đạm 14-18% |
3 |
Thuốc thú y |
Đồng |
12.000 |
Theo thực tế |
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít |
2 |
Đã pha loãng theo quy định |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
03 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
04 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lớp |
01 |
|
5 |
Tổng kết |
Lớp |
01 |
|
2. Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lớp |
01 |
|
2 |
Biển pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
VI. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Heo bố mẹ |
- Heo cái hậu bị 50 kg/con; đực hậu bị ≥ 90 kg/con (sau khi kiểm tra năng suất cá thể). - Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng - Khối lượng heo con sơ sinh: heo ngoại ≥ 1,2 kg/con; heo lai ≥ 0,8 kg/con - Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa - Số con cai sữa lứa 2: ≥ 9,0 con/lứa |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
20-100 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ |
Con |
03 - 10 |
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Heo đực giống |
Kg |
90 |
Bổ sung thêm trứng gà hoặc thóc mầm cho heo đực giống. Liều tinh sản xuất trong vùng ≥ 800 liều/năm. |
Heo cái |
Kg |
50 |
|
|
2 |
Vật tư thụ tinh nhân tạo |
Liều |
2,0 |
Hộ đã có heo giống |
3 |
Vacxin |
Liều |
8,0 |
(2) dịch tả, (2) Parvo - Lepto, (2) PPRS, (2) LMLM, |
4 |
Thuốc thú y |
Đồng |
150.000 |
Theo thực tế |
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít |
20,0 |
(Đã pha loãng theo quy định) |
6 |
Thức ăn hỗn hợp heo cái hậu bị - Heo ngoại - Heo lai |
Kg Kg |
218 120 |
- Đạm 13-15% |
7 |
Thức ăn hỗn hợp heo con - Lứa 1 - Lứa 2 |
Kg Kg |
40 42,5 |
- Đạm 18-20% |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lớp |
02 |
|
5 |
Tổng kết |
Lớp |
02 |
|
2 .Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lớp |
02 |
|
2 |
Biển pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
VII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO (áp dụng quy trình vỗ béo bò đã được công nhận là tiến bộ kỹ thuật)
1. Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Đối tượng vỗ béo |
|
- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo - Bò, bê nuôi hướng thịt - Bê đực hướng sữa |
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 700g/con/ngày |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
20 - 250 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
20 |
|
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng - Ngoại ký sinh trùng |
Liều |
1,0 |
|
- Giun tròn |
Liều |
1,0 |
|
|
- Sán lá gan |
Liều |
1,0 |
|
|
2 |
Thuốc khác |
Gram |
100 |
Theo thực tế |
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
270 |
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương) |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
03 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
04 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lớp |
01 |
|
5 |
Tổng kết |
Lớp |
01 |
|
2 .Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lớp |
01 |
|
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
VIII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Giống bò có trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai (F2 trở lên) |
- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65% |
2 |
Khối lượng - Cái nội, lai - Đực ngoại, lai |
Kg/con |
≥ 180 ≥ 300 |
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
10 - 80 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
03 cái hoặc 01 đực |
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Bò cái giống |
Kg |
180 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò cái |
2 |
Bò đực giống |
Kg |
300 |
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò đực |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa lứa đầu |
Kg |
120 |
Bổ sung 2,0kg/con/ngày |
4 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò đực |
Kg |
540 |
Bổ sung 3,0kg/con/ngày |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lớp |
02 |
|
5 |
Tổng kết |
Lớp |
02 |
|
2. Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lớp |
02 |
|
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
1 . Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo |
- Số lứa/cái/năm ≥ 1,6, số con/lứa ≥ 1,7 - Khối lượng sơ sinh: dê ≥ 1,6kg/con; cừu ≥ 1,8kg/con - Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi ≥ 90% |
2 |
Khối lượng - Dê cái - Dê đực |
kg/con |
≥ 20 ≥ 35 |
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái |
3 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
80 - 320 |
|
4 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
20 cái và 01 đực |
|
1.2. Giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Đực giống |
Kg |
35 |
Mức hỗ trợ tính theo Khối lượng 01 dê đực |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống. |
Kg |
24 |
Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa lứa đầu |
Kg |
18 |
Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14% |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
5 |
Tổng kết |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
2. Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
X. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ lợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật - Đực, cái ngoại, lai, Bách Thảo |
Khối lượng sơ sinh: dê ngoại ≥ 2kg/con; dê lai ≥ 1,6kg/con. |
2 |
Khối lượng - Dê cái ngoại - Dê cái nội và lai - Dê đực |
Kg/con |
≥ 25 ≥ 20 ≥ 30 |
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20-40 cái |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
30 - 320 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
05 - 10 cái và 01 đực |
|
1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
|
Mức hỗ trợ tính theo Khối lượng 01 dê đực |
- Dê đực |
30 |
|||
- Dê cái |
20 |
|||
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg |
36 |
Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa lứa đầu |
Kg |
18 |
Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14% |
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
5 |
Tổng kết |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
2. Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
XI. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO RỪNG LAI
1. Heo sinh sản
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn
1.1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Heo giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Giống bản địa ( Heo rừng lai,...) |
Số con /lứa ≥ 5 |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
20 - 50 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
10 - 20 con |
Theo thực tế |
1.1.2 . Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
5 |
|
2 |
Vacxin |
Liều |
6,0 |
(2)Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai xanh |
3 |
Hoá chất sát trùng |
Lít |
15,0 |
Đã pha loãng theo quy định |
1.1.3 . Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
18 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
18 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
5 |
Tổng kết |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
1.2 . Tuyên truyền, nhân rộng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lần |
02 |
01 ngày/lần |
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
- Cho tất cả các hộ tham gia |
2. Chăn nuôi heo thịt
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn
2.1.1. Yêu cầu chung
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 |
Heo giống |
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng dược công nhận tiến bộ kỹ thuật - Giống bản địa, lai |
- Khả năng tăng trọng ≥ 150 g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 4kg |
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
20 - 50 |
|
3 |
Mức hỗ trợ tối đa/hộ |
Con |
10 - 20 |
Theo thực tế |
2.1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
10 |
|
2 |
Vacxin |
Liều |
3,0 |
(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh |
3 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
Lít |
15,0 |
|
4 |
Thức ăn |
Kg |
100 |
Thức ăn tinh bổ sung thêm |
2.1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
07 |
|
2 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
Tháng |
12 |
|
3 |
Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình |
Người |
01 |
|
4 |
Tập huấn |
Lớp |
01 |
|
5 |
Tổng kết |
Lớp |
01 |
|
2.2. Tuyên truyền, nhân rộng mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tham quan hội thảo |
Lớp |
01 |
|
2 |
Pano |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN
(Đính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm
2019 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
I. ĐỊNH MỨC NUÔI MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
1. Định mức kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
1.1. Định mức kỹ thuật
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ nuôi (con/m2) |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
T. gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất (tấn/ha) |
|||||
Hệ số |
Hàm lượng protein (%) |
Vitamin, vi sinh (g/kg thức ăn) |
Thuốc kháng sinh (g/kg thức ăn) |
Vôi (kg/ 100m2) |
Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|||||||
1 |
Cá rô phi (Oreochromis niloticus) |
BTC trong ao |
2,5 |
5-6 |
1,5 |
≥18 |
≤ 7 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,5 |
>8 |
TC trong ao |
4 |
5-6 |
1,8 |
≥18 |
≤7 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,5 |
>14 |
||
Xen canh cả - lúa |
0,5 |
5-6 |
0,5 |
≥18 |
≤5 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,3 |
>1 |
||
Lồng bè sông hồ |
100 con/m3 |
≥10 |
2,0 |
≥20 |
≤5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥0,5 |
>35 kg/m3 |
||
2 |
Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) |
TC bậc 1 |
10 |
≥10 |
1,7 |
≥18 |
≤8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥80 |
≥0,9 |
>70 |
TC bậc 2 |
30 |
≥10 |
1,7 |
≥18 |
≤8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥80 |
≥1 |
>240 |
||
3 |
Cá rô đồng (Anabas testudineus) |
BTC trong ao |
15 |
5,1-5,.5 |
2 |
≥25 |
≥4 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥85 |
≥0,08 |
>10 |
TC trong ao |
50 |
5,1-5,.5 |
2 |
≥25 |
≥4 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥80 |
≥0,08 |
>30 |
||
4 |
Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis) |
BTC trong ao |
20 |
5,5-6 |
4 |
≥25 |
≤8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,07 |
>10 |
5 |
Cá thát lát (Notopterrus notopterus) Cá thát lát cườm (Chitala chitala) |
TC trong ao |
9 |
≥2 |
3,5 |
≥20 |
≤12 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,2 |
>12 |
6 |
Cá bống tượng (oxylleotris siamelsis) |
Nuôi trong ao |
2 |
7-8 |
8 |
Cá tạp |
≤10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,4 |
>5 |
Nuôi trong bè |
30 |
7-8 |
9 |
Cá tạp |
≤10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥0,4 |
>8 kg/m3 |
||
7 |
Cá lóc bông (Ophiocephalus micropeltes) |
Nuôi trong bè |
130con/m3 |
8-10 |
4 |
Cá tạp |
≤5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥60 |
≥0,5 |
>40 |
Nuôi trong ao |
10 |
8-10 |
4 |
Cá tạp |
≤5 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,5 |
>35 |
||
8 |
Cá chim trắng (Colossoma brachypomum Cuvier) |
BTC trong ao |
2 |
5-7 |
2 |
≥25 |
≤8 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,8 |
>11 |
TC trong ao |
4 |
5-7 |
1,8 |
≥25 |
≤10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥80 |
≥1 |
>28 |
||
9 |
Nuôi ghép cá trắm cỏ làm chính số lượng >50% còn lại cá khác |
Nuôi trong ao |
2.5 |
12-15 cm/ con |
1,2 |
≥18 |
≤10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,6 |
>10 |
10 |
Nuôi ghép cá rô phi làm chính số lượng > 50 % còn lại cá khác |
Nuôi trong ao |
3 |
5-6 cm/ con |
1,5 |
≥18 |
≤10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,4 |
>8 |
11 |
Nuôi ghép cá chép V1 làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác |
Nuôi trong ao |
3 |
7-10 cm/ con |
1,5 |
≥18 |
≤10 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,4 |
>8 |
12 |
Cá chình nước ngọt (Anguilla marmorata) |
Nuôi trong lồng |
20 con/m3 |
≥100g/con |
10 |
Cá tạp |
24 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥2 |
>28 kg/m3 |
Nuôi trong ao đất |
1 |
≥100g/con |
10 |
Cá tạp |
24 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥2 |
>14 |
||
Nuôi trong bể |
10 |
≥100g/con |
10 |
Cá tạp |
≤12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥0,8 |
>8 kg/m2 |
1.2. Định mức phần triển khai
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
||||
Thời gian triển khai (tháng) |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
Tham quan hội thảo (lần) |
Tổng kết (lần) |
Cán bộ chỉ đạo |
|
||||
1 |
Cá rô phi (Oreochromis niloticus) |
BTC trong ao |
1 ha |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- Cán bộ chỉ đạo không quá thời gian triển khai. - 1 ngày cho 1 lần tập huấn. - Tham quan hội thảo 1 ngày - Tổng kết 1 ngày. - 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên hộ |
TC trong ao |
1 ha |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||
Luân canh cá - lúa |
1 ha |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||
Xen canh cá - lúa |
1 ha |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||
Lồng bè sông hồ |
100 m3 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||
2 |
Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) |
TC bậc 1 |
1 ha |
8 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
TC bậc 2 |
0,5 ha |
8 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||
3 |
Cá rô đồng (Anabas testudineus) |
BTC trong ao |
1 ha |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
TC trong ao |
1 ha |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||
4 |
Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis) |
BTC trong ao |
1 ha |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5 |
Cá thát lát (Notopterrus notopterus) |
TC trong ao |
1 ha |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
Cá bống tượng (oxylleotris siamelsis) |
Nuôi trong ao |
0,5 ha |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi trong bè |
100 m3 |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
7 |
Cá lóc bông (Ophiocephalus micropeltes) |
Nuôi trong bè |
100 m3 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi trong ao |
0,5 ha |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
8 |
Cá chim trắng (Colossoma brachypomum Cuvier) |
BTC trong ao |
1 ha |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
TC trong ao |
1 ha |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
9 |
Nuôi ghép cá trắm cỏ làm chính |
Nuôi trong ao |
1 ha |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
10 |
Nuôi ghép cá rô phi làm chính |
Nuôi trong ao |
1 ha |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
11 |
Nuôi ghép cá chép V1 làm chính |
Nuôi trong ao |
0,5 |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
12 |
Cá chình nước ngọt (Anguilla marmorata) |
Nuôi trong lồng |
100 m3 |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi trong ao đất |
0,5 ha |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
Nuôi trong bể |
1 ha |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2. Định mức kỹ thuật nuôi tôm và thủy đặc sản khác
2.1. Định mức phần kỹ thuật
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ nuôi (con/m2) |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
T. gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất (tấn/ha) |
|||||
Hệ số |
Hàm lượng protein (%) |
Vitamin, Vi sinh (g/kg thức ăn) |
Thuốc kháng sinh (g/kg thức ăn) |
Vôi (kg/ 100m2) |
Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|||||||
I |
Tôm càng xanh (Macrobrac hium rosenbergii) |
BTC trong ao |
10 |
≥2 |
2,2 |
≥20 |
≤6 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥50 |
≥0,03 |
>1,5 |
TC trong ao |
20 |
≥2 |
2,5 |
≥20 |
≤6 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥50 |
≥0,03 |
>3 |
||
Xen canh tôm - lúa |
24 |
≥2 |
0,5 |
≥20 |
≤5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥60 |
≥0,03 |
>0,5 |
||
2 |
Lươn (flat alba) |
Nuôi trong bể |
60 |
≥15 |
4 |
|
≥20 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≤10 |
≥60 |
≥0,3 |
3 |
Ba ba (tryonyx spp) |
Nuôi trong ao, bể |
2 |
≥100g/con |
10 |
Cá tạp |
≤1,5 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥70 |
≥1,2 |
>16 |
4 |
Ếch (Rana rugulosa) |
Nuôi trong ao vườn |
60 |
≥20 g/con |
1,8 |
≥25 |
≤4 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥60 |
≥0,2 |
>70 |
Nuôi trong lồng |
80 con/m3 |
≥20 g/con |
1,8 |
≥25 |
≤4 |
5 |
5 |
0 |
1 |
≥55 |
≥0,3 |
>13 kg/m3 |
2.2. Định mức phần triển khai
STT |
Đối tượng |
Hình thúc nuôi |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
||||
Thời gian triển khai (tháng) |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
Tham quan hội thảo (lần) |
Tổng kết (lần) |
Cán bộ chỉ đạo |
|||||
1 |
Tôm càng xanh (Macrobrac hium rosenbergii) |
BTC trong ao |
1 ha |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
- Cán bộ chỉ đạo không quá thời gian triển khai. - 1 ngày cho 1 lần tập huấn. - Tham quan hội thảo 1 ngày - Tổng kết 1 ngày. - 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên |
TC trong ao |
1 ha |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
Xen canh tôm - lúa |
1 ha |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
2 |
Lươn (flat alba) |
Nuôi trong bể |
0,5 |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Ba ba (tryonyx spp) |
Nuôi trong ao, bể |
0,5 ha |
15 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Ếch (Rana rugulosa) |
Nuôi trong ao vườn |
0,5 ha |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi trong lồng |
100 m3 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
II - ĐỊNH MỨC NUÔI THỦY SẢN NƯỚC MẶN, LỢ VÀ BIỂN ĐẢO
1. Định mức kỹ thuật nuôi giáp xác
1.1. Định mức phần kỹ thuật
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ nuôi (con/m2) |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
T. gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất (tấn/ha) |
|||||
Hệ số |
Hàm lượng protein (%) |
Vitamin, Vi sinh (g/kg thức ăn) |
Thuốc kháng sinh (g/kg thức ăn) |
Vôi (kg/ 100m2) |
Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|||||||
1 |
Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei) |
TC |
80 - 120 |
≥P12 |
1,3 |
≥32 |
≤ 3 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥80 |
≤60 |
≥10 |
2 |
Tôm sú (Penaeus monodon) |
TC |
25 |
≥P15 |
1,5 |
≥38 |
4-5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥60 |
≥0,025 |
≥3,5 |
BTC |
15 |
≥P15 |
1,5 |
≥38 |
4-5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥60 |
≥0,025 |
≥2 |
||
QCCT |
8 |
≥P15 |
0,5 |
≥38 |
≤5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥30 |
≥0,03 |
≥0,5 |
||
3 |
Cua biển (Scylla serrata) |
Ao |
1 |
≥1,2 |
5 |
Cá tạp |
5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥50 |
≥0,3 |
≥1,5 |
Ao |
0,5 |
≥1,2 |
5 |
Cá tạp |
5 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥60 |
≥0,3 |
≥0,75 |
||
4 |
Tôm hùm bông (Panualirus ornatus) |
Nuôi lồng |
10con/m3 |
100 g/con |
≤19 |
Cá tạp |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥90 |
≥0,9 |
≥8 |
5 |
Tôm hùm xanh (Panualirushomarus) |
Nuôi lồng |
10con/m3 |
100 g/con |
≤19 |
Cá tạp |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥90 |
≥0,9 |
≥8 |
6 |
Tôm hùm tre (Palinuridae polyphagus) |
Nuôi lồng |
10con/m3 |
100 g/con |
≤19 |
Cá tạp |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥90 |
≥0,9 |
≥8 |
1.2. Định mức phần triển khai
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
||||
Thời gian triển khai (tháng) |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
Tham quan hội thảo (lần) |
Tổng kết (lần) |
Cán bộ chỉ đạo |
|||||
1 |
Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei) |
TC |
1 ha |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
- Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá thời gian triển khai. - Thời gian hội thảo: 1 ngày/lần - Tổng kết: 1 ngày/lần - 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên |
2 |
Tôm sú (Penaeus monodon) |
TC |
1 ha |
5 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
BTC |
1 ha |
5 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
QCCT |
2 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
3 |
Cua biển (Scylla serrata) |
Ao đầm |
1 ha |
5 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Tôm hùm bông (Panualirus ornatus) Tôm hùm xanh (Panualirushomarus) Tôm hùm tre (Palinuridae polyphagus) |
Nuôi lồng |
100 m3 |
12 |
3 |
1 |
1 |
1 |
2. Định mức kỹ thuật nuôi cá biển
2.1. Định mức phần kỹ thuật
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ nuôi (con/m3) |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
T. gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất (tấn/ha nuôi ao; kg/1m3 nuôi lồng) |
|||||
Hệ số |
Hàm lượng protein (%) |
Vitamin, Vi sinh (g/kg thức ăn) |
Thuốc kháng sinh (g/kg thức ăn) |
Vôi (kg/ 100m2) |
Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|||||||
1 |
Cá Mú (Epinephelus spp) |
Nuôi lồng |
25 |
≥12 |
2 |
>42 |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥60 |
≥1,5 |
≥22 |
Nuôi ao |
1 |
≥10 |
2 |
>42 |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥65 |
≥1,0 |
≥6 |
||
2 |
Cá Bớp (Rachycentron canadum) |
Nuôi lồng |
8 |
≥18 |
2 |
>42 |
18 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥5 |
≥28 |
3 |
Cá Chẽm (Lates calcarifer) |
Nuôi lồng |
25 |
≥12 |
1,5 |
>35 |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥1,0 |
≥17 |
Nuôi ao |
1,5 |
≥12 |
1,5 |
>35 |
8 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥70 |
≥0,8 |
≥8 |
||
4 |
Cá Đù đỏ (Sciaenops ocellatus) |
Nuôi lồng |
25 |
≥10 |
1,5 |
>35 |
10 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥1,0 |
≥17 |
Nuôi ao |
1,5 |
≥10 |
1,5 |
>35 |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥75 |
≥0,8 |
≥9 |
||
5 |
Cá Hồng đỏ (Lutjanus erythropterus) |
Nuôi lồng |
15 |
≥10 |
1,5 |
>35 |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥1,2 |
≥12 |
Nuôi ao |
1,5 |
≥8 |
1,5 |
>35 |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥75 |
≥0,5 |
≥5,5 |
||
6 |
Cá Tráp vàng (Sparus latus) |
Nuôi lồng |
15 |
≥10 |
1,5 |
>35 |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥0,5 |
≥5 |
Nuôi ao |
1,5 |
≥8 |
1,5 |
>35 |
10 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥75 |
≥0,2 |
≥2,2 |
||
7 |
Cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii) |
Nuôi lồng |
15 |
≥8 |
1,5 |
>35 |
12 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥1,0 |
≥10 |
Nuôi ao |
3 |
≥8 |
1,5 |
>35 |
12 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥60 |
≥0,5 |
≥9 |
||
8 |
Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis) |
Nuôi ao |
2 |
≥7 |
4 |
Thức ăn chế biến |
6 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥70 |
≥0,06 |
≥0,8 |
9 |
Cá Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus |
Nuôi trong ao |
100 |
≥3 |
1,2 |
≥18 |
≤5 |
5 |
5 |
10 |
1 |
≥45 |
≥0,02 |
>9 |
Ghi chú: Mật độ con/m2 và năng suất tấn/ha áp dụng với hình thức nuôi ao; Mật độ con/m3 và năng suất kg/1m3 áp dụng với hình thức lồng
2.2. Định mức phần triển khai
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
||||
Thời gian triển khai (tháng) |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
Tham quan hội thảo (lần) |
Tổng kết (lần) |
Cán bộ chỉ đạo |
|||||
1 |
Cá Mú (Epinephelus spp) |
Nuôi lồng |
100m3 |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
- Thời gian cán bộ hưởng lương không quá thời gian triển khai mô hình; - Thời gian tập huấn: 1 ngày/lần; - Tham quan, hội thảo 1 ngày/lần; - Tổng kết 1 ngày/lần; - 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên |
Nuôi ao |
1 ha |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||
2 |
Cá Bớp (Rachycentron canadum) |
Nuôi lồng |
100m3 |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Cá Chẽm (Lates calcarifer) |
Nuôi lồng |
100m3 |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi ao |
1 ha |
10 |
2 |
1 |
1 |
I |
|||
4 |
Cá Đù đỏ (Sciaenops ocellatus) |
Nuôi lồng |
100m3 |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi ao |
1 ha |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
5 |
Cá Hồng đỏ (Lutjanus erythropterus) |
Nuôi lồng |
100m3 |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi ao |
1 ha |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
6 |
Cá Tráp vàng (Sparus latus) |
Nuôi lồng |
100m3 |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi ao |
1 ha |
10 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
7 |
Cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii) |
Nuôi lồng |
100m3 |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi ao |
1 ha |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
8 |
Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis) |
Nuôi ao |
1 ha |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
9 |
Cá Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus |
Nuôi trong ao |
1 ha |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
3. Định mức kỹ thuật nuôi nhuyễn thể và rong biển
3.1. Định mức phần kỹ thuật
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ nuôi (con/m2) |
Quy cỡ giống (cm/con) |
Thức ăn |
T. gian nuôi (tháng) |
Thuốc, hóa chất |
Thu hoạch |
Năng suất |
|||||
Hệ số |
Hàm lượng protein (%) |
Vitamin, Vi sinh (g/kg thức ăn) |
Thuốc kháng sinh (g/kg thức ăn) |
Vôi (kg/ 100m2) |
Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3) |
Tỷ lệ sống (%) |
Cỡ thu (kg/con) |
|||||||
1 |
Ốc Hương (Babylonia areolata) |
Nuôi lồng |
300 |
≥0,4 |
7 |
Thức ăn cá tạp |
6 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥0,008 |
≥2,3 kg/m2 |
Nuôi ao |
50 |
≥0,44 |
5 |
Thức ăn cá tạp |
6 |
5 |
5 |
15 |
1 |
≥70 |
≥0,008 |
≥2,9 |
||
Nuôi bể |
300 |
≥0,4 |
3 |
Thức ăn cá tạp |
6 |
5 |
5 |
0 |
0 |
≥70 |
≥0,008 |
≥1,4 kg/m2 |
||
2 |
Vẹm (Perna viridis) |
Nuôi giàn cọc |
100 con/dây 1dây/cọc 4 cọc/m2 |
≥12,0 |
Thức ăn tự nhiên |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥50 |
≥0,025 |
≥50 |
|
Nuôi giàn bè |
300 con/dây (120 dây/50 m2bè) |
≥2,0 |
Thức ăn tự nhiên |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥70 |
≥0,025 |
≥600 kg/bè/vụ |
|||
3 |
Hàu (Crassostre a rivularis) |
Nuôi giàn cọc |
100 con/cọc |
≥3,0 |
Thức ăn tự nhiên |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥50 |
≥0,12 |
≥12 |
|
Nuôi treo giàn bè |
25 con/ giá bám |
≥2,0 |
Thức ăn tự nhiên |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥50 |
≥0,17 |
≥1,7 kg/giá bám/vụ |
|||
Nuôi lồng |
120 con/lồng |
≥2,0 |
Thức ăn tự nhiên |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥40 |
≥0,15 |
≥6,0 kg/lồng/vụ |
|||
4 |
Nghêu (Meretric meretric) |
Nuôi đáy |
150 |
≥1,0 |
Thức ăn tự nhiên |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥60 |
≥0,02 |
≥18 |
|
5 |
Sò huyết (Anadara granosa) |
Bãi triều |
200 |
≥0,5 |
Thức ăn tự nhiên |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥60 |
≥0,015 |
≥18 |
|
Ao |
100 |
≥0,5 |
Thức ăn tự nhiên |
12 |
0 |
0 |
10 |
1 |
≥70 |
≥0,02 |
≥14 |
|||
6 |
Tu hài (Lutraria philippinarum) |
Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bè |
- 30 con/khay - 4 khay/m2 |
≥3,0 |
Thức ăn tự nhiên |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥80 |
≥0,05 |
≥1,2 kg /khay/ vụ |
|
7 |
Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) |
Nuôi giàn căng trên đáy |
2.5 tấn/ha |
30 cm /bôi |
Thức ăn tự nhiên |
2,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
≥90 |
≥1kg/bụi |
≥20 |
3.2. Định mức phần triển khai
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
||||
Thời gian triển khai (tháng) |
Tập huấn kỹ thuật (lần) |
Tham quan hội thảo (lần) |
Tổng kết (lần) |
Cán bộ chỉ đạo |
|||||
1 |
Ốc Hương (Babylonia areolata) |
Nuôi lồng |
100 m3 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá Thời gian triển khai; - Thời gian hội thảo: 1 ngày/lần; Tổng kết: 1 ngày/lần; - 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên |
Nuôi ao |
1ha |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||
Nuôi bể |
100 m3 |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||
2 |
Hàu (Crassostre a rivularis) |
Nuôi giàn cọc |
1ha |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi giàn bè |
100 giàn |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
Nuôi giàn cọc |
100 m3 |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
3 |
Nghêu (Meretric meretric) |
Nuôi treo giàn bè |
1ha |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Vẹm (Perna viridis) |
Nuôi lồng |
1ha |
18 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Nuôi đáy |
100 bè |
18 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||
5 |
Sò huyết (Anadara granosa) |
Bãi triều |
1ha |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
Ao |
1ha |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|||
6 |
Tu hài (Lutraria philippinarum) |
Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bè |
500 khay |
18 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
7 |
Rong sụn (Kappaphycus alvarezii) |
Nuôi giàn căng trên đáy |
1 ha |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ghi chú:
- Vitamin, men tiêu hóa,... trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương phẩm (cho ăn liên tục trong thời gian ương)
- Vitamin, men tiêu hóa,... trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá nuôi thương phẩm, cá hậu bị, cá bố mẹ (cho ăn định kỳ: 15 ngày ăn, 15 ngày nghỉ/01 tháng)
- Vi sinh, diệt khuẩn xử lý nước cho ao ương cá giống, nuôi tôm càng xanh (định kỳ 15 ngày xử lý 01 lần)
- Kháng sinh chỉ sử dụng khi vật nuôi bị bệnh. Khi dự toán cho mô hình chi tính vitamin và men tiêu hóa. Khi sử dụng kháng sinh sẽ dùng chuyển tiền từ vi sinh và men tiêu hóa sang.
- Các chữ viết tắt: BTC: Bán thâm canh, QCCT: Quãng canh cải tiến, TC: Thâm canh.
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY
SẢN (ÁP DỤNG CHO TÀU CÁ CÓ CHIỀU DÀI LỚN NHẤT TỪ 15 MÉT TRỞ LÊN, KHAI THÁC THỦY
SẢN, THU MUA THỦY SẢN TẠI VÙNG BIỂN KHƠI.)
(Đính
kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm
2019 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
1. Mô hình lưới chụp mực
STT |
Tên gọi |
ĐVT |
Số lượng |
Quy cách |
1 |
Đụt lưới |
Kg |
3,0 |
PE; 42tex x 9(210d/3x3); a = 15mm |
2 |
Thân lưới |
Kg |
41,0 |
PA mono ф0,35 |
3 |
Chao lưới |
Kg |
8,3 |
PE, 42 tex x 9(210d/3x3); a = 17,5mm |
4 |
Giềng luồn |
m |
95,76 |
PP ф12mm |
5 |
Giềng băng |
m |
95,76 |
PP ф12mm |
6 |
Dây căng lưới |
m |
280 |
PP ф 16mm |
7 |
Giềng rút |
m |
200 |
PP ф 16mm |
8 |
Vòng khuyên (Cu) |
Kg |
384,0 |
D = 160mm; d = 28mm |
9 |
Dây thắt đụt |
Kg |
0,1 |
5m; PP ф 6mm |
10 |
Tăng gông chính |
Cái |
06 |
12-15m; đường kính gốc ф 280-300mm |
11 |
Tăng gông phụ |
Cái |
06 |
10-13m; đường kính gốc Φ 240-280mm |
12 |
Máy phát điện |
máy |
02 |
300-380 HP |
13 |
Bóng đèn |
Cái |
100-150 |
500w-1000w |
14 |
Bóng đèn gom mực |
Cái |
01 |
1000-1500w |
15 |
Bình ắc quy |
Cải |
03 |
60 ampe |
16 |
Tời thu |
Chiếc |
01 |
Trích lực từ line máy chính |
2. Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương
STT |
Tên chi tiết |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Quy cách |
1 |
Dây chính |
PA mono |
m |
1.000x40 |
Φ2,8 ÷ 3 |
2 |
Dây liên kết |
Dây tết |
m |
1.000x2 |
Φ8 |
3 |
Thẻo câu |
PA mono |
m |
1.000x25 |
Φ1,2 ÷ 2,2 |
4 |
Dây phao ganh |
PA tết |
m |
250x20 |
Φ3 |
5 |
Dây phao cờ |
PA tết |
m |
20 |
Φ10 |
6 |
Lưỡi câu |
Inox Φ4 |
Chiếc |
1.000 |
50x33x30 |
7 |
Khóa xoay dây chính |
Inox |
Chiếc |
2.000 |
M/16,5g |
8 |
Khóa xoay thẻo câu |
Inox |
Chiếc |
1.000 |
M012/15g |
9 |
Kẹp liên kết |
Inox |
Chiếc |
1.000 |
|
10 |
Phao ganh |
PVC |
Quả |
250 |
PL360, Φ110 |
11 |
Phao cờ |
PVC |
Quả |
100 |
Φ300 |
12 |
Chì kẹp |
Pb |
Viên |
1.000 |
13g/viên |
13 |
Máy tời thu câu |
|
Bộ |
01 |
Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA |
14 |
Sơ chế |
|
Bộ |
01 |
Đồng bộ |
3. Ứng dụng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
STT |
Tên thiết bị |
Quy cách thiết bị |
1 |
Máy thông tin tầm xa |
- Công suất phát sóng: ≥ 100 w - Tầm hoạt động: ≥ 200 hải lý - Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz - Dải tần phát: 1,6-30 MHz - Bộ nhớ: 200 kênh - Có chức năng tích hợp định vị vệ tinh GPS |
2 |
Máy định vị |
Hệ thống định vị GPS |
3 |
Radar hàng hải |
- Tầm xa 48 - 72 hải lý - Màn hình LCD màu: 10,4 inch - Ngôn ngữ: Tiếng Việt - Búp phát ngang: 1,2 -1,8° - Búp phát đứng: 22° - Công suất phát: 4 - 12kW - Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA - Chức năng hiển thị mục tiêu AIS - Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc - Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera - Cảm biến la bàn |
4 |
Máy thông tin liên lạc tầm xa sóng HF tích hợp định vị vệ tinh GPS |
- Công suất phát 125W - Dải tần số thu từ 0,3 đến 30MHz - Dải tần số phát từ 1,6 - 30MHz - Số kênh nhớ 200 kênh - Độ nhạy thu: Ở dải tần 0.5-1.6MHz: 1.41uV (A1A/J2B/J3E), 8uV (A3A) Ở dải tần 1.6-30MHz: 0.16uV (A1A/J2B/J3E), 1uV (A3A) - Chế độ hoạt động: USB, LSB (J3E, J2B), AM (A3E), CW (A1A) - Nguồn điện sử dụng: 13,8 VDC+/- 15% - Máy có chức năng nhận và gởi tin nhắn SMS - Chức năng gọi chọn số SELCALL - Chức năng báo cáo vị trí POS SENDING - Chức năng yêu cầu báo vị trí POS REQUEST - Chức năng kiểm tra trạng thái sẵn sàng của máy cần liên lạc BEACON REQUEST - Chức năng trực kênh đôi DW - Máy đáp ứng các tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810D/E/F về chống rung xóc và va đập |
5 |
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá |
- Thiết bị phải xác định chính xác vị trí, đường đi, hướng di chuyển, tốc độ của tàu cá. - Thiết bị tự động cảnh báo, báo động khi cần thiết; cập nhật, lưu trữ, truyền và truy xuất dữ liệu trong suốt quá trình hoạt động của tàu cá trên biển. - Thiết bị lắp đặt trên tàu gọn nhẹ, đơn giản, dễ sử dụng, chống nước, chống va đập; hoạt động ổn định và liên tục 24/24. - Thiết bị sử dụng nguồn điện trên tàu hoặc nguồn điện độc lập với nguồn điện trên tàu (năng lượng mặt trời). - Thiết bị có độ phủ sóng rộng, có khả năng phát và nhận tín hiệu trên toàn vùng biển Đông, Vịnh Thái Lan hoặc bất cứ nơi đâu. - Cơ quan chức năng và chủ tàu phải theo dõi và giám sát được hành trình của tàu cá thường xuyên, liên tục ở bất cứ nơi đâu và khi đang hoạt động trên biển thông qua hệ thống giám sát tàu cá quốc gia hoặc qua máy vi tính, điện thoại di động có kết nối internet (giao diện truy cập trên nền website, đăng nhập bằng tài khoản và mật khẩu). - Thiết bị phải có tính năng phát tín hiệu cứu nạn khẩn cấp (thông tin vị trí tàu, hướng trôi dạt, lý do bị nạn, yêu cầu cứu nạn) khi tàu cá hoặc thuyền viên gặp nạn để các cơ quan, đơn vị tìm kiếm cứu nạn hoặc tàu thuyền gần tàu bị nạn đến hỗ trợ kịp thời. - Thiết bị phải hợp chuẩn, hợp quy, được thẩm định bởi các cơ quan quản lý chuyên môn và chứng nhận được phép lưu hành trên thị trường. |
6 |
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 10° |
- Yêu cầu kỹ thuật: + Góc nghiêng: + 0° - 90° + Quét mạn 0 - 180° + Quét vòng 0 - 360° + Chùm tia 10° + Bước quét 60, 120 tầm dò 1000m + Công suất đầu dò 1,2-1,5KW + Tần số 60-150kHz - Thiết bị đồng bộ đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều khiển, Bộ thu phát, Bộ nâng hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn, Cáp và đầu nối, Loa ngoài, Ống chứa đầu dò, Nguồn cấp điện |
7 |
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 45° |
- Yêu cầu kỹ thuật: + Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch + Thang đo: 8 nấc từ 20m-2000m + Tần số phát: 160kHz + Độ mở chùm tia: 45° + Công suất phát: 0,8 -1,5 K W + Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45° + Góc nghiêng: + 5° - 90° - Thiết bị đồng bộ đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều khiển, Bộ thu phát, Bộ nâng hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn, Cáp và đầu nối, Loa ngoài, Ống chứa đầu dò, Nguồn cấp điện |
8 |
Hầm bảo quản sản phẩm trên biển |
- Vật liệu PU foam tỷ trọng 50-55kg/m3 - Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm - Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-20 cm - Thanh khung xương gỗ (6x12cm): chiều dài tùy thuộc kích thước hầm tàu - Gỗ ván vách hầm dày (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm - Keo AB làm kính các múi nối Inox (tùy theo diện tích inox) - Tỷ lệ hao hụt gỗ trong thi công 20% - Tỷ lệ hao hụt inox trong thực tế 20% - Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh vít Inox 304. - Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu). |
9 |
Khay đựng cá |
Khay bảo quản bằng nhựa plastics |
10 |
Thùng (bể) hạ nhiệt nhanh sản phẩm bằng dung dịch nước đá và nước biển |
Dung tích của thùng theo kích thước tàu khai thác |
11 |
Thùng (bể) hạ nhiệt nhanh sản phẩm có thiết bị làm lạnh |
Dung tích của thùng theo kích thước tàu khai thác |
4. Mô hình sấy lạnh
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật dùng trong nhà máy chế biến
A. Buồng sấy có thể tích: 60m3
- Polystyrene EPS dày 50 mm
- Nhiệt độ phòng : › 20° C
- Hệ số dẫn nhiệt: 0,032 - 0,036 W/m.0K.
STT |
Diễn giải |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Buồng sấy: vách, nóc, sử dụng Panel EPS dày 50 mm tỷ trọng 18-30 kg/m3. Hai mặt ngoài bọc tole. Thể tích buồng sấy |
m3 |
60 |
2 |
Cửa buồng sấy: cửa kéo lùa inox 304 |
Bộ |
01 |
3 |
Phụ kiện lắp đặt Chụp V tole trong và ngoài, rivert (01 hệ), keo dán(01 hệ),........ Việt Nam sản xuất. |
Lô |
01 |
4 |
Silicone (01 hệ. Silicone trung tính khô và ướt. Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc). |
Chai |
40 |
5 |
Dây và cáp điện (hiệu Taya, Đài Loan, hoặc cadivi) + CB tắt mở (Hiệu LS Hàn Quốc)(hệ thống dây điện điều khiển đèn chiếu sáng cho buồng sấy). Không bao gồm dây điện nguồn |
Hệ |
01 |
6 |
Đèn chiếu sáng - Công xuất 20W - Nguồn điện 220 VAC |
Bộ |
06 |
Cụm máy nén BITZER - hiệu MELUCK giải nhiệt gió sử dụng máy nén BITZER ( máy nén Bitzer của Đức chính hãng, quyền lợi bảo hành toàn cầu). Nhiệt độ trung bình -10°C đến +8°C
STT |
Công suất máy |
Số lượng |
1 |
Cụm máy nén dàn ngưng hiệu MELUCK giải nhiệt gió sử dụng máy nén BITZER (Nhập khẩu nguyên kiện mới 100%, lắp ráp tại nhà máy Châu Á) - Model : 6GE-40Y (BITZER) - Hiệu máy nén : BITZER - Công suất máy nén : JZBF40MY (40HP) - Nguồn điện : 380V/ 3ph. - Môi chất lạnh : R404a Sử dụng R404A tiết kiệm điện năng hơn 20% so với máy sử dụng R22 tương ứng.
|
01 cụm |
2 |
Dàn ngưng (dàn lạnh tách ẩm) (Mới 100%, sản xuất tại: Thượng Hải- Trung Quốc. Nhập khẩu nguyên kiện, tiêu chuẩn Châu Âu) - Hiệu : Meluck - Model : FN-150 (5X26) - Điện áp : 380V/3Pha/50Hz - Môi chất lạnh : R404a - Đường kính quạt: 400mm, Số lượng quạt 4 cái |
02 dàn |
3 |
Dàn ngưng(Mới 100%, sản xuất tại: Thượng Hải-Trung Quốc. Nhập khẩu nguyên kiện, tiêu chuẩn Châu Âu) - Hiệu : Meluck - Model : FN-180 (6X26) - Điện áp : 380V/3Pha/50Hz - Môi chất lạnh : R404a - Đường kính quạt: 400mm, Số lượng quạt 4 cái |
01 dàn |
4 |
Tủ điện động lực điều khiển tự động sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số Ewelly181H - Vật tư điện: MCCB, MCB, CB, Contactor, Role nhiệt - Thiết bị điện trong tủ điện là LS (hiệu mới LG của Hàn Quốc). - Vỏ tủ sơn tĩnh điện dày 1,2mm (VN) (Tủ điện đặt gần tổ máy buồng sấy) |
01 máy |
5 |
Dây và cáp điện cadivi, (Không bao gồm dây điện nguồn) |
01 hệ |
6 |
Gas lạnh R404a (loại gas mới tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh, thân thiện với môi trường) |
01 máy |
7 |
Ống đồng các loại (Ống đồng dẫn gas, cách nhiệt gen Malaysia). |
01 hệ |
8 |
Van tiết lưu + ruột, kính xem gas, phin lọc gas, van điện từ + coil (hiệu Danfoss) |
01 lô |
9 |
Thiết bị thi công và phụ kiện kèm theo: - Phụ kiện lắp đặt: - Giá đỡ bệ máy, bệ dàn nóng, dàn ngưng - Gió đá hàn, Gas hàn. - Ống thoát nước, co, nối, cổ dê, ống mềm, (PVC) - Bạc hàn, thau hàn (01 hệ) - Khung sắt V4 đỡ ống gas (01 máy) - Thiết bị thi công - Chi phí vận hành, chuyển giao kỹ thuật và cử kỹ thuật viên ở lại hướng dẫn sử dụng (khoảng 01 ngày) |
01 lô |
B. Khay sấy - Xe goòng. (Gia công riêng)
Hệ thống có 10 xe goòng, mỗi xe goòng có 14 khay sấy, mỗi khay sấy 2 m2 (1000x2000)
STT |
Vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Khay sấy + lưới |
Khay |
140 |
2 |
Xe goòng |
Xe |
10 |
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
Tham quan, hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
Cán bộ chỉ đạo |
Người |
1 |
Ít nhất 01 người/mô hình |
Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1125/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 06/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video