ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1110/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH HÓA NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số 467/QĐ-BNN-TT ngày 31/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 114/TTr- SNN&PTNT ngày 15/3/2024 về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2024.
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng toàn tỉnh năm 2024; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT về kết quả thực hiện theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ quy định tại Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ và Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định này để ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên phạm vi toàn huyện năm 2024; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn năm 2024; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) về kết quả thực hiện năm 2024 và lập Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2025 trước ngày 30 tháng 10 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH
HÓA NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)
Thực hiện Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về giống cây trồng và canh tác; Quyết định số 467/QĐ-BNN-TT ngày 31/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024; UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa năm 2024, như sau:
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
1557,79 |
811,41 |
498,45 |
|
I |
Cây hàng năm |
802,75 |
471,60 |
331,15 |
1 |
Ngô |
180,20 |
96,10 |
84,10 |
2 |
Ớt |
39,55 |
25,50 |
14,05 |
3 |
Rau màu |
193,20 |
139,50 |
53,70 |
4 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
125,50 |
20,00 |
105,50 |
5 |
Mía |
23,30 |
20,30 |
3,00 |
6 |
Dược liệu |
11,80 |
10,00 |
1,80 |
7 |
Hoa |
5,00 |
5,00 |
0,00 |
8 |
Thuốc Lào |
204,00 |
148,00 |
56,00 |
9 |
Cây hàng năm khác |
20,20 |
7,20 |
13,00 |
II |
Cây lâu năm |
247,93 |
158,83 |
89,10 |
1 |
Cây ăn quả |
208,65 |
139,55 |
69,10 |
2 |
Cây cảnh |
31,28 |
11,28 |
20,00 |
3 |
Cây lâu năm khác |
8,00 |
8,00 |
0,00 |
III |
Lúa - Thủy sản |
259,18 |
180,98 |
78,20 |
1 |
Lúa - cá |
259,18 |
180,98 |
78,20 |
(Ghi chú: Theo mẫu 02.CD tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Diện tích trồng cây lâu năm 247,93 ha x 2 = 495,86 ha)
Trong đó:
1. Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
120,0 |
15,0 |
105,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
100,0 |
15,0 |
85,0 |
1 |
Rau màu |
25,0 |
|
25,0 |
2 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
60,0 |
10,0 |
50,0 |
3 |
Cây hàng năm khác |
15,0 |
5,0 |
10,0 |
II |
Cây lâu năm |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
III |
Lúa - Thủy sản |
20,0 |
0,0 |
20,0 |
1 |
Lúa - cá |
20,0 |
|
20,0 |
2. TP Thanh Hóa |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
20,0 |
20,0 |
0,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
10,0 |
10,0 |
0,0 |
1 |
Rau màu |
10,0 |
10,0 |
|
II |
Cây lâu năm |
10,0 |
10,0 |
0,0 |
1 |
Cây ăn quả |
10,0 |
10,0 |
|
III |
Lúa - Thủy sản |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
3. Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
155,0 |
125,0 |
30,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
45,0 |
45,0 |
0,0 |
1 |
Ngô |
30,0 |
30,0 |
|
2 |
Rau màu |
5,0 |
5,0 |
|
3 |
Mía |
10,0 |
10,0 |
|
II |
Cây lâu năm |
100,0 |
80,0 |
20,0 |
1 |
Cây ăn quả |
100,0 |
80,0 |
20,0 |
III |
Lúa - Thủy sản |
10,0 |
0,0 |
10,0 |
1 |
Lúa - cá |
10,0 |
|
10,0 |
4. Huyện Yên Định |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
50,03 |
50,0 |
0,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
45,0 |
45,0 |
0,0 |
1 |
Rau màu |
45,0 |
45,0 |
|
II |
Cây lâu năm |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
III |
Lúa - Thủy sản |
5,03 |
5,03 |
0,0 |
1 |
Lúa - cá |
5,03 |
5,03 |
|
5. Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
294,53 |
219,23 |
75,3 |
|
I |
Cây hàng năm |
196,6 |
139,8 |
56,8 |
1 |
Rau màu |
2,6 |
1,8 |
0,8 |
2 |
Thuốc Lào |
194,0 |
138,0 |
56,0 |
II |
Cây lâu năm |
27,1 |
13,5 |
13,6 |
1 |
Cây ăn quả |
27,1 |
13,5 |
13,6 |
III |
Lúa - Thủy sản |
70,83 |
65,93 |
4,9 |
1 |
Lúa - cá |
70,83 |
65,93 |
4,9 |
6. Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
38,1 |
38,1 |
0,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
35,5 |
35,5 |
0,0 |
1 |
Ngô |
7,0 |
7,0 |
|
2 |
Ớt |
25,5 |
25,5 |
|
3 |
Mía |
3,0 |
3,0 |
|
II |
Cây lâu năm |
2,6 |
2,6 |
0,0 |
1 |
Cây ăn quả |
2,6 |
2,6 |
|
III |
Lúa - Thủy sản |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
7. Huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
230,0 |
105,0 |
125,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
115,0 |
65,0 |
50,0 |
1 |
Ngô |
55,0 |
15,0 |
40,0 |
2 |
Rau màu |
40,0 |
30,0 |
10,0 |
3 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
10,0 |
10,0 |
|
4 |
Dược liệu |
10,0 |
10,0 |
|
II |
Cây lâu năm |
64,98 |
19,98 |
45,0 |
1 |
Cây ăn quả |
35,0 |
10,0 |
25,0 |
2 |
Cây cảnh |
29,98 |
9,98 |
20,0 |
III |
Lúa - Thủy sản |
50,02 |
20,2 |
30,0 |
1 |
Lúa - cá |
50,02 |
20,02 |
30,0 |
8. Huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
55,0 |
45,0 |
10,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
40,0 |
30,0 |
10,0 |
1 |
Ngô |
5,0 |
5,0 |
|
2 |
Ớt |
10,0 |
|
10,0 |
3 |
Rau màu |
10,0 |
10,0 |
|
4 |
Hoa |
5,0 |
5,0 |
|
5 |
Thuốc Lào |
10,0 |
10,0 |
|
II |
Cây lâu năm |
10,0 |
10,0 |
0,0 |
1 |
Cây ăn quả |
2,0 |
2,0 |
|
2 |
Cây đào |
8,0 |
8,0 |
|
III |
Lúa - Thủy sản |
5,0 |
5,0 |
0,0 |
1 |
Lúa - cá |
5,0 |
5,0 |
|
9. Huyện Như Thanh |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
18,27 |
18,27 |
0,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
10,4 |
10,4 |
0,0 |
1 |
Ngô |
0,7 |
0,7 |
|
2 |
Rau màu |
0,2 |
0,2 |
|
3 |
Mía |
7,3 |
7,2 |
|
4 |
Cây hàng năm khác |
2,2 |
2,3 |
|
II |
Cây lâu năm |
7,87 |
7,87 |
0,0 |
1 |
Cây ăn quả |
6,57 |
6,57 |
|
2 |
Cây cảnh (cây đào, cây cảnh) |
1,3 |
1,3 |
|
III |
Lúa - Thủy sản |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
10. Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
60,0 |
56,0 |
4,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
18,0 |
16,0 |
2,0 |
1 |
Rau màu |
18,0 |
16,0 |
2,0 |
II |
Cây lâu năm |
10,0 |
10,0 |
0,0 |
1 |
Cây ăn quả |
10,0 |
10,0 |
|
III |
Lúa - Thủy sản |
32,0 |
30,0 |
2,0 |
1 |
Lúa - cá |
32,0 |
30,0 |
2,0 |
11. Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
62,0 |
55,0 |
7,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
7,0 |
0,0 |
7,0 |
1 |
Rau màu |
7,0 |
|
7,0 |
II |
Cây lâu năm |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
III |
Lúa - Thủy sản |
55,0 |
55,0 |
0,0 |
1 |
Lúa - cá |
55,0 |
55,0 |
|
12. Huyện Như Xuân |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
120,0 |
50,0 |
70,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
120,0 |
50,0 |
70,0 |
1 |
Ngô |
50,0 |
30,0 |
20,0 |
2 |
Rau màu |
20,0 |
20,0 |
|
3 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
50,0 |
|
50,0 |
II |
Cây lâu năm |
0,0 |
|
|
III |
Lúa - Thủy sản |
0,0 |
|
|
13. Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
10,0 |
0,0 |
10,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
6,0 |
0,0 |
6,0 |
1 |
Ngô |
2,0 |
|
2,0 |
2 |
Rau màu |
2,0 |
|
2,0 |
3 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
2,0 |
|
2,0 |
II |
Cây lâu năm |
4,0 |
0,0 |
4,0 |
1 |
Cây ăn quả |
4,0 |
|
4,0 |
III |
Lúa - Thủy sản |
0,0 |
|
|
14. TX Nghi Sơn |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
22,6 |
0,0 |
22,6 |
|
I |
Cây hàng năm |
11,3 |
0,0 |
11,3 |
1 |
Ngô |
6,0 |
|
6,0 |
2 |
Cây thức ăn chăn nuôi |
3,5 |
|
3,5 |
3 |
Dược liệu |
1,8 |
|
1,8 |
II |
Cây lâu năm |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
III |
Lúa - Thủy sản |
11,3 |
0,0 |
11,3 |
1 |
Lúa - cá |
11,3 |
|
11,3 |
15. Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
18,5 |
0,0 |
18,5 |
|
I |
Cây hàng năm |
17,5 |
0,0 |
17,5 |
1 |
Ngô |
10,0 |
|
10,0 |
2 |
Rau màu |
1,5 |
|
1,5 |
3 |
Mía |
3,0 |
|
3,0 |
4 |
Cây hàng năm khác |
3,0 |
|
3,0 |
II |
Cây lâu năm |
1,0 |
0,0 |
1,0 |
1 |
Cây ăn quả |
1,0 |
|
1,0 |
III |
Lúa - Thủy sản |
0,0 |
|
|
16. Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
1,8 |
1,8 |
0,0 |
|
I |
Cây hàng năm |
1,8 |
1,8 |
0,0 |
1 |
Ngô |
0,3 |
0,3 |
|
2 |
Rau màu |
1,5 |
1,5 |
|
II |
Cây lâu năm |
0,0 |
|
|
III |
Lúa - Thủy sản |
0,0 |
|
|
17. Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
TT |
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha) |
||
Tổng |
Đất 2 vụ lúa |
Đất 1 vụ lúa |
||
Tổng (I+II+III) |
34,03 |
12,98 |
21,05 |
|
I |
Cây hàng năm |
23,65 |
8,1 |
15,55 |
1 |
Ngô |
14,2 |
8,1 |
6,1 |
2 |
Ớt |
4,05 |
|
4,05 |
3 |
Rau màu |
5,4 |
|
5,4 |
II |
Cây lâu năm |
10,38 |
4,88 |
5,5 |
1 |
Cây ăn quả |
10,38 |
4,88 |
5,5 |
III |
Lúa - Thủy sản |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Quyết định 1110/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2024
Số hiệu: | 1110/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 22/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1110/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2024
Chưa có Video