ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2024/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 09 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt; Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 06 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 09 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định 07 (bảy) định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể:
1. Kiểm tra ADN và phân tích hàm lượng saponin tổng hợp Sâm Ngọc Linh: 05 (năm) định mức (chi tiết từ Phụ lục I đến Phụ lục V);
2. Chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt: 01 (một) định mức (chi tiết tại Phụ lục VI);
3. Truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ, phát triển công nghệ: 01 (một) định mức (chi tiết tại Phụ lục VII).
1. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện dịch vụ sự nghiệp công đối với 07 (bảy) định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến việc đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với 07 (bảy) định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá 07 (bảy) dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước theo phương thức đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2024.
2. Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA ADN SÂM NGỌC LINH
Đơn vị tính: 01 mẫu
1.1. Định mức lao động thu mẫu
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
2 |
- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu. - Công đi lấy mẫu. - Công phân loại, bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích. |
2 |
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,2 |
|
1.2. Định mức lao động kiểm tra ADN
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9. |
1,5 |
- Công chuẩn bị dụng cụ, nguyên liệu, phòng làm việc. - Công tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả. - Công tách chiết và tinh sạch ADN. - Công nhân bản ADN bằng kỹ thuật PCR. - Công điện di mẫu, xử lý số liệu, đánh giá và báo cáo kết quả. |
2 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,15 |
Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu, trả kết quả. |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (ca) |
Ghi chú |
I |
Thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
1 |
Máy nghiền rung đồng hoá mẫu mô sinh học |
Công suất: 24 tube 2,0ml. |
0,041 |
|
2 |
Máy ly tâm lạnh |
Dung tích tối đa (số lượng ống x Thể tích): 24x2 ml |
0,125 |
|
3 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
- Công suất: 20 lít - Vị trí khuấy: 1 - Dải tốc độ khuấy: 100-1500 vòng/phút - Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C |
0,063 |
|
4 |
Máy ly tâm mini |
- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5ml/2 ml - Tốc độ tối đa RPM 4000 & 6000 |
0,041 |
|
5 |
Tủ an toàn sinh học |
Công suất: 1060W |
0,041 |
|
6 |
Tủ bảo quản âm sâu -86⁰C, 398 lít |
Công suất đầu vào: 980W |
0,041 |
|
7 |
Máy Vortex mixer |
Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm; Phạm vi tốc độ: 0/200-3000 vòng/phút. |
0,063 |
|
8 |
Máy ly tâm thường |
Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2ml |
0,021 |
|
9 |
Bể rửa siêu âm |
Dung tích: 20 lít - Công suất siêu âm: 400W - Công suất gia nhiệt: 500W - Tần số siêu âm: 40kHz |
0,062 |
|
10 |
Máy lọc nước siêu tinh khiết phòng thí nghiệm |
- Vi khuẩn: <0,1 cfu/ml - Đầu ra (25⁰C): Tối đa lên đến 2 lít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF). - Đầu ra nước tinh khiết: Nước khử ion và nước siêu tinh khiết. - Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất> 5 MΩ,cm; Hạt (>0,2µm) <1/ml. - Chất lượng nước siêu tinh khiết: TOC *** <10ppb; Ion kim loại nặng <0,1ppb. - Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60Hz |
0,021 |
|
11 |
Máy lắc tròn |
- Chuyển động: lắc tròn. - Dải tốc độ 100-500 vòng/phút - Nhiệt độ môi trường cho phép hoạt động: 5-40⁰C. - Biên độ lắc 10mm. - Phạm vi thời gian cài đặt: 1-1199 phút. - Đầu vào định mức động cơ [W] 28. - Tải trọng tối đa 7,5 kg. - Hoạt động liên tục/có thời gian - Màn hình LCD. |
0,021 |
|
12 |
Tủ lạnh bảo quản hóa chất |
- Thể tích: 355 lít. - Phạm vi nhiệt độ cài đặt: +2 ~ +8⁰C - Môi chất lạnh R134a, không chứa CFC. - Kệ: 7 cái. - Công suất 385W |
0,041 |
|
13 |
Máy đo pH để bàn hiển thị số |
- Tự động hiệu chuẩn 3 điểm giúp đọc chính xác giá trị đo. - Chức năng đo pH, mV và nhiệt độ. - Thang đo: pH: -2,00- 18,00 mV: ±1999,9mV Nhiệt độ: 0- 100⁰C - Độ chính xác: pH: ±0,01pH mV: ±0,03%FS Nhiệt độ: ±0,5⁰C |
0,012 |
|
14 |
Cân phân tích điện tử 4 số lẻ |
- Khả năng cân nặng: 220g. - Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g). - Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g). |
0,021 |
|
15 |
Máy quang phổ đa năng đo nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ |
- Thực hiện đo nhiều mẫu xét nghiệm bằng UV/VIS. - Phát hiện lỗi pipet. - Được trang bị cảm biến PathCheck. - Thiết kế đo đa kênh. - Dải bước sóng 190 - 850nm. - Băng thông bước sóng: 2nm. - Độ chính xác bước sóng: <± 1,0nm. - Độ lặp lại bước sóng: ± 0,2nm. - Dải trắc quang: 0 - 4,0OD. - Độ phân giải trắc quang: 0,001OD. - Độ tuyến tính trắc quang (405nm): 0 - 3,000OD. - Độ chính xác trắc quang: (190- 850nm). - Ánh sáng lạc: ≤ 0,05% - 230nm - Nguồn sáng Đèn flash Xenon. |
0,021 |
|
16 |
Tủ đựng hoá chất |
- Sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 - Dung tích: chứa khoảng 120 chai 1lít - Bộ lọc xử lý hơi hóa chất: Hệ thống lọc TI với phin lọc carbon loại bỏ khí độc và khử mùi - Vật liệu: khung tủ bằng thép sơn tĩnh điện. |
0,041 |
|
17 |
Nồi hấp tiệt trùng |
- Thể tích: 50lít - Áp lực làm việc tối đa: 0,22MPa - Nhiệt độ tối đa: 134⁰C - Công suất: 3000W. |
0,063 |
|
18 |
Tủ sấy dụng cụ |
- Thể tích: 30lít. - Nhiệt độ tối đa: 300⁰C. - Chênh lệch nhiệt độ: ± 2,5⁰C. - Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút. - Công suất làm việc: 0,8kW. |
0,063 |
|
19 |
Bể ổn nhiệt |
- Thể tích: 10lít. - Công suất gia nhiệt: 450W. - Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,25 |
|
20 |
Tủ hút khí độc |
Có quạt đảo chiều, đèn chiếu sáng, đèn UV diệt khuẩn. |
0,25 |
|
21 |
Máy nhân gen PCR |
- Dung tích mẫu: 96 vị trí cho ống PCR 0,2ml hoặc đĩa 96 giếng. - Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C đến +100⁰C. - Nguồn điện: 200-240V, 50/60Hz. |
0,31 |
|
22 |
Bộ điện di ngang |
- Kích thước gel: 15 x 7cm, 15 x 10cm và 15 x 15cm, tối đa 40 mẫu. - Thể tích dung dịch đệm: 500ml. - Kích thước máy: 265 x 175 x 90mm. - Nguồn điện 1 pha, 220-240V, 50Hz. - Công suất tiêu thụ: 125W. |
0,145 |
|
23 |
Máy chụp ảnh Gel |
Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,42 |
|
24 |
Lò vi sóng |
|
0,031 |
|
II |
Các loại máy khác |
|
|
|
1 |
Máy tính để bàn |
Cấu hình thông thường. |
0,025 |
|
2 |
Máy in laser màu |
Loại máy in: máy in laser khổ giấy tối đa A4, A5. |
0,03 |
|
3 |
Máy in đen trắng |
|
0,03 |
|
4 |
Điều hoà |
|
0,125 |
|
3. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ
3.1. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ thu mẫu
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức vật tư |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Ethanol |
ml |
Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
20 |
0 |
100 |
2 |
Nitơ lỏng |
lít |
|
0,1 |
0 |
100 |
II |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Eppendorf |
Cái |
Cỡ 2 ml. |
12 |
0 |
100 |
2 |
Falcon |
Cái |
Cỡ 50 ml. |
8 |
0 |
100 |
3 |
Túi nilon đựng mẫu |
Cái |
8cm x 16cm. |
2 |
0 |
100 |
4 |
Màng nhôm |
Cái |
20cm x 20cm. |
2 |
0 |
100 |
5 |
Kéo cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ. |
1 |
98 |
02 |
6 |
Dao cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ. |
1 |
98 |
02 |
7 |
Găng tay y tế |
Đôi |
|
1 |
0 |
100 |
8 |
Hộp đựng mẫu |
Cái |
Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm). |
1 |
90 |
10 |
9 |
Cọc và thẻ đánh dấu mẫu |
Bộ |
Cọc tre; Thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm). |
1 |
0 |
100 |
3.2. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ kiểm tra ADN
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức vật tư |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Đối chứng |
|
|
|
|
|
1 |
Sâm Ngọc Linh |
g |
|
0,1 |
0 |
100 |
II |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Ethanol |
ml |
Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
0,75 |
0 |
100 |
2 |
Trizma base |
g |
Lọ 500g; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
3,267 |
0 |
100 |
3 |
EDTA |
g |
Lọ 1kg; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
1,663 |
0 |
100 |
4 |
NaCl |
g |
Lọ 500g; Dùng cho sinh học phân tử, không chứa DNase, Rnase và protease, độ tinh khiết: ≥ 99%. |
0,184 |
0 |
100 |
5 |
CTAB |
g |
Lọ 100g; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
0,045 |
0 |
100 |
6 |
Phenol |
ml |
Lọ 400ml; Dùng cho sinh học phân tử. |
0,75 |
0 |
100 |
7 |
Chloroform |
ml |
Lọ 2,5lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
0,72 |
0 |
100 |
8 |
Isoamylalcohol |
ml |
Lọ 500ml; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 98%. |
0,03 |
0 |
100 |
9 |
Isopropanol |
ml |
Lọ 1lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
1,5 |
0 |
100 |
10 |
HCl đặc |
ml |
Lọ 100ml; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 36% |
0,009 |
0 |
100 |
11 |
Agarose |
g |
Lọ 500g; Dùng cho sinh học phân tử. |
2,5 |
0 |
100 |
12 |
Bromophenol blue |
mg |
Lọ 5g; Dùng cho sinh học phân tử. |
0,008 |
0 |
100 |
13 |
Mồi PCR (100nM) |
ul |
Dùng cho PCR. |
10 |
0 |
100 |
14 |
Ladder 100bp |
ul |
Ống 0,05ml. |
3 |
0 |
100 |
15 |
Xylene Cyanol FF |
mg |
Lọ 10g. |
0,08 |
0 |
100 |
16 |
Ethidium bromide |
mg |
Lọ 1g. |
0,2 |
0 |
100 |
17 |
NaOH |
g |
Lọ 500g; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 98%. |
0,05 |
0 |
100 |
18 |
2xSYBR qPCR Mix Kit |
ul |
|
50 |
0 |
100 |
19 |
UltraPure Buffer, 10X |
ml |
Lọ 1lít. |
1,752 |
0 |
100 |
II |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao |
|
|
|
0 |
100 |
1 |
Eppendorf |
Cái |
Cỡ 2ml |
4 |
0 |
100 |
2 |
Eppendorf |
Cái |
Cỡ 1,5ml |
5 |
0 |
100 |
3 |
Đầu côn |
Cái |
Cỡ 1ml |
7 |
0 |
100 |
4 |
Đầu côn |
Cái |
Cỡ 200ul |
10 |
0 |
100 |
5 |
Đầu côn |
Cái |
Cỡ 10ul |
10 |
0 |
100 |
6 |
PCR plate |
Cái |
96 giếng |
0,042 |
0 |
100 |
7 |
PCR Plate Seal silicon |
Cái |
Seal silicon |
0,042 |
0 |
100 |
8 |
Giấy thấm |
Tờ |
|
10 |
0 |
100 |
9 |
Cuộn bọc nhôm |
Cuộn |
|
0,03 |
0 |
100 |
10 |
Cuộn bọc nilon |
Cuộn |
|
0,03 |
0 |
100 |
11 |
Bút viết kính |
Cây |
|
0,01 |
0 |
100 |
12 |
Găng tay không bột |
Đôi |
|
2 |
0 |
100 |
13 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
|
2 |
0 |
100 |
14 |
Túi zip đựng mẫu |
Cái |
15cm x 20cm |
2 |
0 |
100 |
15 |
Bi nghiền bằng sứ |
Viên |
Cỡ 3mm |
5 |
0 |
100 |
16 |
Giấy lau cho phòng thí nghiệm |
Tờ |
|
5 |
0 |
100 |
17 |
Túi đựng rác |
Kg |
|
0,005 |
0 |
100 |
18 |
Nước rửa tay |
Chai |
|
0,01 |
0 |
100 |
19 |
Chai thủy tinh 1 lít |
Chai |
Có nắp vặn, chia vạch; Có thể khử trùng ở 121⁰C trong 15 phút. |
1 |
99,9 |
0,1 |
20 |
Chai thủy tinh 100ml |
Chai |
Có nắp vặn, chia vạch; Có thể khử trùng ở 121⁰C trong 15 phút. |
1 |
99,9 |
0,1 |
21 |
Chai thủy tinh 250ml |
Chai |
Có nắp vặn, chia vạch; Có thể khử trùng ở 121⁰C trong 15 phút. |
1 |
99,9 |
0,1 |
22 |
Ống đong 1 lít |
Cái |
Chất liệu: thủy tinh |
1 |
99,9 |
0,1 |
23 |
Ống đong 10ml |
Cái |
Chất liệu: thủy tinh |
1 |
99,9 |
0,1 |
24 |
Ống đong 50ml |
Cái |
Chất liệu: thủy tinh |
1 |
99,9 |
0,1 |
25 |
Kéo cắt mẫu |
Cái |
Thép không gỉ |
1 |
99,9 |
0,1 |
26 |
Panh gắp mẫu |
Cái |
Thép không gỉ |
1 |
99,9 |
0,1 |
27 |
Hộp đựng đầu tip các loại |
Cái |
Chất liệu nhựa (12cm x 18cm) |
1 |
99 |
1 |
28 |
Khay đựng mẫu |
Cái |
Chất liệu: inox (25cm x 30cm) |
1 |
99,9 |
0,1 |
29 |
Áo blouse |
Cái |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
30 |
Giỏ đựng rác |
Cái |
Chất liệu: nhựa |
1 |
99,9 |
0,1 |
31 |
Rổ đựng dụng cụ |
Cái |
Chất liệu: nhựa |
1 |
99,9 |
0,1 |
32 |
Dụng cụ vệ sinh |
Bộ |
Chất liệu: nhựa |
1 |
99,9 |
0,1 |
33 |
Cá từ |
Cái |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
34 |
Giá giữ lạnh cho ống PCR (bao gồm nắp đậy plate PCR) |
Cái |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
35 |
Giá để ống PCR |
Cái |
Bọc nhựa PTFE, chống ăn mòn hoá chất. |
1 |
99,9 |
0,1 |
36 |
Khay đựng ống ly tâm 1,5/2,0ml |
Bộ |
Chất liệu nhôm, mạ chống hen gỉ. |
1 |
99,9 |
0,1 |
37 |
Cốc chia vạch cốc chịu nhiệt, có mỏ, chia vạch 50ml |
Cái |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
99,9 |
0,1 |
38 |
Cốc chia vạch cốc chịu nhiệt, có mỏ, chia vạch 100ml |
Cái |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
99,9 |
0,1 |
39 |
Cốc chia vạch cốc chịu nhiệt, có mỏ, chia vạch 250ml |
Cái |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
99,9 |
0,1 |
40 |
Cốc chia vạch cốc chịu nhiệt, có mỏ, chia vạch 500ml |
Cái |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
99,9 |
0,1 |
41 |
Điện |
kWh |
|
1 |
0 |
100 |
42 |
Nước |
m3 |
|
0,05 |
0 |
100 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG SAPONIN TỔNG SỐ SÂM NGỌC LINH
Đơn vị tính: 01 mẫu
1.1. Định mức lao động thu mẫu
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
2 |
- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu. - Công đi lấy mẫu. - Công phân loại, bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích. |
2 |
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,2 |
|
1.2. Định mức lao động phân tích hàm lượng saponin tổng số
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
1,04 |
Tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả. |
2 |
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,1 |
Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu. |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị phân tích hàm lượng saponin tổng số
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức tiêu hao (ca) |
Ghi chú |
1 |
Cân phân tích 4 số lẻ |
- Khả năng cân nặng: 220g. - Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g). - Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g). |
0,042 |
|
2 |
Máy đo độ ẩm nguyên liệu |
Phạm vi nhiệt độ cài đặt: 40⁰C đến 199⁰C. Nhiệt độ đặt: 1⁰C. Độ ẩm đọc được: 0,0001 Phạm vi khô: 100,00% - 0,00%. Độ đọc khô: 0,0001. Kích thước đĩa cân: Φ90mm. Độ đọc: 1mg. Cảm biến nhiệt độ PT-100. Cài đặt thời gian: 1-99 phút. Lưu trữ dữ liệu: 15. Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,5 |
|
3 |
Tủ sấy nhiệt |
- Thể tích: 30lít. - Nhiệt độ tối đa: 300⁰C. - Chênh lệch nhiệt độ: ± 2,5⁰C. - Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút. - Công suất làm việc: 0,8kW. |
0,75 |
|
4 |
Máy nghiền bi |
Khả năng nghiền ra hạt mịn. |
0,042 |
|
5 |
Máy Vortex |
Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm; Phạm vi tốc độ: 0/200- 3000 vòng/phút. |
0,031 |
|
6 |
Máy khoáy từ gia nhiệt |
- Công suất: 20lít. - Vị trí khuấy: 1. - Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng/phút. - Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C. |
0,021 |
|
7 |
Bể nước ổn nhiệt |
- Bể ổn nhiệt 10lít. - Công suất gia nhiệt: 450W. - Có thể lưu đến 3 chương trình trong bộ nhớ. |
0,083 |
|
8 |
Bể rửa siêu âm |
- Dung tích: 20lít. - Công suất siêu âm: 400W. - Công suất gia nhiệt: 500W. - Tần số siêu âm: 40kHz. |
0,25 |
|
9 |
Máy li tâm thường |
- Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2,0ml. |
0,129 |
|
10 |
Máy li tâm mini |
- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5 ml/2,0ml. - Tốc độ tối đa RPM 4000&6000. |
0,042 |
|
11 |
Máy lọc nước siêu tinh khiết |
- Vi khuẩn: <0,1 cfu/ml. - Đầu ra (25⁰C): tối đa lên đến 2,0 ít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF). - Đầu ra nước tinh khiết: nước khử ion và nước siêu tinh khiết. - Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất >5MΩ, cm; Hạt (> 0,2µm) <1/ml. - Chất lượng nước siêu tinh khiết:TOC *** <10 ppb; Ion kim loại nặng <0,1 ppb. - Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60Hz. |
0,125 |
|
12 |
Bơm hút chân không |
- Lưu lượng hút: 20lít/min. - Áp suất chân không: 13mbar. - Chế độ bảo vệ quá nhiệt. - Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,25 |
|
13 |
Bộ micropipette đơn kênh |
- Hoàn toàn có thể hấp tiệt trùng ở 121⁰C (20 phút). - Piston chống ăn mòn và đầu phun. - Được mã hóa màu để dễ dàng lựa chọn micropipette. |
0,125 |
|
14 |
Tủ hút khí độc |
Có thể điều chỉnh tốc độ với 9 cấp độ. Điều khiển vận tốc hút: 0,3 ~ 0,8 m/s; Độ kín khí: không rò rỉ; Giá trị trung bình vận tốc không khí ≥0,5 m/s; Lưu lượng không khí: ≥550 m³/h. |
0,125 |
|
15 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) |
- Dải bước sóng: 190-1100nm; Băng thông phổ: 1,8nm và 2nm; Detector: Silicon Photodiode; Stray Light: ≤0,03%T; Nguồn sáng: Deuterium và đèn halogen vonfram. |
0,063 |
|
3. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ
3.1. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ thu mẫu
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức vật tư |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Ethanol |
ml |
Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
20 |
0 |
100 |
2 |
Nitơ lỏng |
Lít |
|
0,1 |
0 |
100 |
II |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Eppendorf |
Cái |
Cỡ 2 ml |
12 |
0 |
100 |
2 |
Falcon |
Cái |
Cỡ 50 ml |
8 |
0 |
100 |
3 |
Túi nilon đựng mẫu |
Cái |
8cm x 16cm |
2 |
0 |
100 |
4 |
Màng nhôm |
Cái |
20cm x 20cm |
2 |
0 |
100 |
5 |
Kéo cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ |
1 |
98 |
02 |
6 |
Dao cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ |
1 |
98 |
02 |
7 |
Găng tay y tế |
Đôi |
|
1 |
0 |
100 |
8 |
Hộp đựng mẫu |
Cái |
Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm). |
1 |
90 |
10 |
9 |
Cọc và thẻ đánh dấu mẫu |
Bộ |
Cọc tre; Thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm). |
1 |
0 |
100 |
3.2. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ, dụng cụ cho phân tích hàm lượng Saponin tổng số
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Chất chuẩn |
|
|
|
|
|
1 |
Ginsenoside Rg1 |
Mg |
Chai/10mg |
0,01 |
0 |
100 |
II |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Methanol, HPLC grade ACS- CH3OH |
Lít |
Chai /2,5lít |
0,20 |
0 |
100 |
2 |
Sulfuric acid, 95- 98%- H2SO4 |
Lít |
Chai /2,5lít |
0,01 |
0 |
100 |
3 |
Diethyl ether for analysis- C4H10O |
Lít |
Chai/ 4lít |
0,01 |
0 |
100 |
4 |
1-Butanol, reagent grade, ACS, ISO |
Lít |
Chai/ 1lít |
0,02 |
0 |
100 |
5 |
Giấy lọc |
Tờ |
|
1 |
0 |
100 |
6 |
Vanilin 98% C8H8O3 |
G |
Chai /100g |
0,04 |
0 |
100 |
7 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
|
0,03 |
0 |
100 |
III |
Dụng cụ thí nghiệm - vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Eppendorf |
Cái |
2ml |
6 |
0 |
100 |
2 |
Đầu típ micropipette |
Cái |
200μL |
3 |
0 |
100 |
3 |
Đầu típ micropipette |
Cái |
1000μL |
3 |
0 |
100 |
4 |
Pipet bầu 1 vạch 1ml |
Cái |
Chất liệu: thủy tinh. |
1 |
99 |
1 |
5 |
Pipet bầu 1 vạch 5ml |
Cái |
Chất liệu: thủy tinh. |
1 |
99 |
1 |
6 |
Pipet bầu 1 vạch 10ml |
Cái |
Chất liệu: thủy tinh. |
1 |
99 |
1 |
7 |
Chai trung tính 100ml |
Chai |
Chất liệu: thủy tinh. |
1 |
99 |
1 |
8 |
Ống đong chia vạch 100ml |
Cái |
Chất liệu: thủy tinh. |
1 |
99 |
1 |
9 |
Pasteur pipet, kèm đầu bóp cao su |
Cái |
|
3 |
97 |
3 |
10 |
Mặt nạ phòng độc |
Cái |
|
1 |
99 |
1 |
IV |
Văn phòng phẩm - Vật tư khác |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy in khổ A4 |
Tờ |
|
3 |
0 |
100 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
3 |
Bút lông |
Cái |
|
1 |
99 |
1 |
4 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
99 |
1 |
5 |
Túi đựng bagclear |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
6 |
Áo blouse |
Cái |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
7 |
Điện |
Kwh |
|
5 |
0 |
100 |
8 |
Bộ dụng cụ vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
9 |
Dụng cụ vệ sinh phòng (chổi, giẻ, cây lau nhà…) |
Bộ |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG GINSENOSIDE- Rb1 (G-RAb1)
Đơn vị tính: 01 mẫu
1.1. Định mức lao động thu mẫu
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
2 |
- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu. - Công đi lấy mẫu. - Công phân loại, bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích. |
2 |
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,2 |
|
1.2. Định mức lao động phân tích hàm lượng Ginsenoside - Rb1 (G-Rb1)
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,83 |
Tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả. |
2 |
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,08 |
Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu. |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức tiêu hao (ca) |
Ghi chú |
1 |
Cân phân tích 4 số lẻ |
- Khả năng cân nặng: 220g - Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g). - Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g). |
0,042 |
|
2 |
Máy đo độ ẩm nguyên liệu |
Phạm vi nhiệt độ cài đặt: 40⁰C đến 199⁰C. Nhiệt độ đặt: 1⁰C Độ ẩm đọc được: 0,0001 Phạm vi khô: 100,00% -0,00%. Độ đọc khô: 0,0001 Kích thước đĩa cân: Φ90mm Độ đọc: 1mg Cảm biến nhiệt độ PT-100 Cài đặt thời gian: 1-99 phút Lưu trữ dữ liệu: 15 Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,5 |
|
3 |
Máy nghiền bi |
Khả năng nghiền ra hạt mịn. |
0,04 |
|
4 |
Máy Vortex |
Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0/ 200-3000 vòng/ phút. |
0,03 |
|
5 |
Máy khoáy từ gia nhiệt |
- Công suất: 20lít - Vị trí khuấy: 1 - Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng/phút. - Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C. |
0,02 |
|
6 |
Bể nước ổn nhiệt |
- Bể ổn nhiệt 10lít - Công suất gia nhiệt: 450W. - Có thể lưu đến 3 chương trình trong bộ nhớ. |
0,08 |
|
7 |
Bể rửa siêu âm |
- Dung tích: 20lít. - Công suất siêu âm: 400W - Công suất gia nhiệt: 500W. - Tần số siêu âm: 40kHz. |
0,25 |
|
8 |
Máy li tâm thường |
Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2,0ml. |
0,13 |
|
9 |
Máy li tâm mini |
- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5 ml/2,0ml. - Tốc độ tối đa RPM 4000&6000. |
0,04 |
|
10 |
Máy lọc nước siêu tinh khiết |
- Vi khuẩn: <0,1 cfu/ml. - Đầu ra (25⁰C): tối đa lên đến 2,0 ít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF). - Đầu ra nước tinh khiết: nước khử ion và nước siêu tinh khiết. - Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất >5MΩ, cm; Hạt (> 0,2µm) <1/ml. - Chất lượng nước siêu tinh khiết:TOC *** <10 ppb; Ion kim loại nặng <0,1 ppb. - Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60Hz. |
0,13 |
|
11 |
Bơm hút chân không |
- Lưu lượng hút: 20lít/min. - Áp suất chân không: 13mbar. - Chế độ bảo vệ quá nhiệt. - Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,25 |
|
12 |
Bộ micropipette đơn kênh |
- Hoàn toàn có thể hấp tiệt trùng ở 121⁰C (20 phút). - Piston chống ăn mòn và đầu phun. - Được mã hóa màu để dễ dàng lựa chọn micropipette. |
0,125 |
|
13 |
Tủ hút khí độc |
Có thể điều chỉnh tốc độ với 9 cấp độ. Điều khiển vận tốc hút: 0,3 ~ 0,8 m/s; Độ kín khí: không rò rỉ; Giá trị trung bình vận tốc không khí ≥0,5 m/s; Lưu lượng không khí: ≥550 m3/h. |
0,125 |
|
14 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Cài đặt lưu lượng: 0,001- 10 (mL/phút). Phạm vi dòng chảy áp dụng: 0,5- 6,0 (~ 70MPa); ~ 10,0 (~35MPa). Áp suất tối đa: 70MPa (~6,0 mL/phút); 35 MPa (~10,0 mL/phút); Độ chính xác lưu lượng : ±1% hoặc ±2 µ L/phút, tùy theo mức lớn hơn (0,5 - 10 mL/phút); Độ đúng tốc độ dòng: 0,05% RSD hoặc ±0,04 phút SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0,5~5 mL/phút), đo bằng phổ, kích thước (W*D*H)mm: 300*470*159; Nguồn sử dụng (AC): 100-240 V, 50-60 Hz, 80VA. |
0,38 |
|
3. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ
3.1. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ đi thu mẫu
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức vật tư |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Ethanol |
ml |
Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
20 |
0 |
100 |
2 |
Nitơ lỏng |
lít |
|
0,1 |
0 |
100 |
II |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Eppendorf |
Cái |
Cỡ 2 ml |
12 |
0 |
100 |
2 |
Falcon |
Cái |
Cỡ 50 ml |
8 |
0 |
100 |
3 |
Túi nilon đựng mẫu |
Cái |
8cm x 16cm |
2 |
0 |
100 |
4 |
Màng nhôm |
Cái |
20cm x 20cm |
2 |
0 |
100 |
5 |
Kéo cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ |
1 |
98 |
02 |
6 |
Dao cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ |
1 |
98 |
02 |
7 |
Găng tay y tế |
Đôi |
|
1 |
0 |
100 |
8 |
Hộp đựng mẫu |
Cái |
Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm) |
1 |
90 |
10 |
9 |
Cọc và thẻ đánh dấu mẫu |
Bộ |
Cọc tre; thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm) |
1 |
0 |
100 |
3.2. Định mức sử dụng vật tư, công cụ dụng cụ phân tích hàm lượng Ginsenoside- Rb1 (G-Rb1)
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Chất chuẩn |
|
|
|
|
|
1 |
Ginsenoside Rb1 |
mg |
Chai/10mg |
0,01 |
0 |
100 |
II |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Acetonitrile, HPLC grade - CH3CN |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,02 |
0 |
100 |
2 |
Methanol, HPLC grade ACS - CH3OH |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,2 |
0 |
100 |
3 |
Sulfuric acid, 95 - 98%, - H2SO4 |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,008 |
0 |
100 |
4 |
Diethyl ether for analysis - C4H10O |
Lít |
Chai/4lít |
0,012 5 |
0 |
100 |
5 |
1-Butanol, reagent grade, ACS, ISO |
Lít |
Chai/1lít |
0,02 |
0 |
100 |
6 |
Chloroform, HPLC grade - CHCL3 |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,02 |
0 |
100 |
7 |
Nước tinh khiết |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,004 |
0 |
100 |
8 |
Giấy lọc |
Tờ |
|
0,01 |
0 |
100 |
9 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
|
0,033 |
0 |
100 |
III |
Dụng cụ thí nghiệm- vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu lọc PTFE 0,45um phi 47mm |
Cái |
|
1 |
0 |
1 |
2 |
Cột SPE C18 6mL |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
3 |
Ống Eppendorf 2ml |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
4 |
Vial 2mL + Nắp xẻ rảnh |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
5 |
Đầu típ micropipette 200μL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
6 |
Đầu típ micropipette 1000μL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
7 |
Kim tiêm 1mL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
8 |
Đầu típ micropipette 1000μL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
9 |
Ống đong chia vạch 100ml |
Cái |
|
1 |
99,99 |
0,01 |
10 |
Pastuer pipet, kèm đầu bóp cao su |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
11 |
Mặt nạ phòng độc |
Cái |
|
1 |
99,99 |
0,01 |
IV |
Văn phòng phẩm - vật tư khác |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy in khổ A4 |
Tờ |
|
3 |
0 |
100 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
3 |
Bút lông |
Cái |
|
1 |
99 |
1 |
4 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
99 |
1 |
5 |
Túi đựng bagclear |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
6 |
Áo blouse |
Cái |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
7 |
Điện |
Kwh |
|
5 |
0 |
100 |
8 |
Bộ dụng cụ vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GINSENOSIDE - Rg1 (G-Rg1)
Đơn vị tính: 01 mẫu
1.1. Định mức lao động thu mẫu
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
2 |
- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu. - Công đi lấy mẫu. - Công phân loại, bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích. |
2 |
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,2 |
|
1.2. Định mức lao động phân tích Ginsenoside- Rg1 (G-Rg1)
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,83 |
Tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả. |
2 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,08 |
Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu. |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị , máy móc |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức tiêu hao (ca) |
Ghi chú |
1 |
Cân phân tích 4 số lẻ |
- Khả năng cân nặng: 220g. - Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g). - Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g). |
0,04 |
|
2 |
Máy đo độ ẩm nguyên |
Phạm vi nhiệt độ cài đặt: 40⁰C đến 199⁰C. Nhiệt độ đặt: 1⁰C. Độ ẩm đọc được: 0,0001 Phạm vi khô: 100,00% - 0,00%. Độ đọc khô: 0,0001. Kích thước đĩa cân: Φ90mm. Độ đọc: 1mg. Cảm biến nhiệt độ PT-100 Cài đặt thời gian: 1-99 phút Lưu trữ dữ liệu: 15 Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,5 |
|
3 |
Tủ sấy nhiệt |
- Thể tích: 30lít. - Nhiệt độ tối đa: 300⁰C. - Chênh lệch nhiệt độ: ± 2,5⁰C. - Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút. - Công suất làm việc: 0,8kW. |
0,75 |
|
4 |
Máy nghiền bi |
Khả năng nghiền ra hạt mịn. |
0,04 |
|
5 |
Máy Vortex |
- Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0/200-3000 vòng/phút |
0,03 |
|
6 |
Máy khoáy từ gia nhiệt |
- Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0/200-3000 vòng/phút. |
0,02 |
|
7 |
Bể nước ổn nhiệt |
- Công suất: 20lít - Vị trí khuấy: 1 - Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng/phút - Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C. |
0,08 |
|
8 |
Bể rửa siêu âm |
- Dung tích: 20lít. - Công suất siêu âm: 400W. - Công suất gia nhiệt: 500W. - Tần số siêu âm: 40kHz. |
0,25 |
|
9 |
Máy li tâm thường |
Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2,0ml. |
0,129 |
|
10 |
Máy li tâm mini |
- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5 ml/2,0ml. - Tốc độ tối đa RPM 4000&6000. |
0,042 |
|
11 |
Máy lọc nước siêu tinh khiết |
- Vi khuẩn: <0,1cfu/ml - Đầu ra (25⁰C): Tối đa lên đến 2,0lít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF). - Đầu ra nước tinh khiết: Nước khử ion và nước siêu tinh khiết. - Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất> 5MΩ, Hạt (>0,2µm) <1/ml. - Chất lượng nước siêu tinh khiết: TOC *** <10ppb; Ion kim loại nặng <0,1ppb. - Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60 Hz. |
0,125 |
|
12 |
Bơm hút chân không |
- Lưu lượng hút: 20lít/min. - Áp suất chân không: 13mbar. - Chế độ bảo vệ quá nhiệt. - Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,25 |
|
13 |
Bộ micropipette đơn kênh |
- Hoàn toàn có thể hấp tiệt trùng ở 121⁰C (20 phút). - Piston chống ăn mòn và đầu phun. - Được mã hóa màu để dễ dàng lựa chọn micropipette. |
0,13 |
|
14 |
Tủ hút khí độc |
Có thể điều chỉnh tốc độ với 9 cấp độ. Điều khiển vận tốc hút: 0,3~0,8m/s; Độ kín khí: không rò rỉ; Giá trị trung bình vận tốc không khí ≥0,5m/s; Lưu lượng không khí: ≥550 m3/h. |
0,1 |
|
15 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Cài đặt lưu lượng: 0,001- 10 (mL/phút). Phạm vi dòng chảy áp dụng: 0,5- 6,0 (~ 70MPa); ~ 10,0 (~35MPa). Áp suất tối đa: 70MPa (~6,0 mL/phút); 35MPa (~10,0 mL/phút); Độ chính xác lưu lượng : ±1% hoặc ±2 µ L/phút, tùy theo mức lớn hơn (0,5 - 10mL/phút); Độ đúng tốc độ dòng: 0,05% RSD hoặc ±0,04 phút SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0,5~5 mL/phút), đo bằng phổ, kích thước (W*D*H)mm: 300*470*159; Nguồn sử dụng (AC): 100-240 V, 50-60 Hz, 80VA. |
0,38 |
|
3. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ
3.1. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ thu mẫu
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức vật tư |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Ethanol |
ml |
Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
20 |
0 |
100 |
2 |
Nitơ lỏng |
lít |
|
0,1 |
0 |
100 |
II |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Eppendorf |
Cái |
Cỡ 2 ml |
12 |
0 |
100 |
2 |
Falcon |
Cái |
Cỡ 50 ml |
8 |
0 |
100 |
3 |
Túi nilon đựng mẫu |
Cái |
8cm x 16cm |
2 |
0 |
100 |
4 |
Màng nhôm |
Cái |
20cm x 20cm |
2 |
0 |
100 |
5 |
Kéo cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ |
1 |
98 |
2 |
6 |
Dao cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ |
1 |
98 |
2 |
7 |
Găng tay y tế |
Đôi |
|
1 |
0 |
100 |
8 |
Hộp đựng mẫu |
Cái |
Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm) |
1 |
90 |
10 |
9 |
Cọc và thẻ đánh dấu mẫu |
Bộ |
Cọc tre; thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm) |
1 |
0 |
100 |
3.2. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ phân tích Ginsenoside- Rg1 (G-Rg1)
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Chất chuẩn |
|
|
|
|
|
1 |
Ginsenoside Rg1 |
mg |
Chai/10mg |
0,15 |
0 |
100 |
II |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Acetonitrile, HPLC grade- CH3CN |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,05 |
0 |
100 |
2 |
Methanol, HPLC grade ACS- CH3OH |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,5 |
0 |
100 |
3 |
Isopropanol for HPLC |
Lít |
Chai/1lít |
0,05 |
0 |
100 |
4 |
Diethyl ether for analysis- C4H10O |
Lít |
Chai/4lít |
0,05 |
0 |
100 |
5 |
1-Butanol, reagent grade, ACS, ISO |
Lít |
Chai/1lít |
0,02 |
0 |
100 |
6 |
Chloroform, HPLC grade- CHCL3 |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,05 |
0 |
100 |
7 |
Nước tinh khiết |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,01 |
0 |
100 |
8 |
Giấy lọc |
Tờ |
|
1 |
0 |
100 |
9 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
|
0,033 |
0 |
100 |
III |
Dụng cụ thí nghiệm- vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu lọc PTFE 0,45um phi 47mm |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
2 |
Cột SPE C18 6mL |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
3 |
Ống Ependort 2ml |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
4 |
Vial 2mL + nắp xẻ rảnh |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
5 |
Đầu típ micropipette 200μL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
6 |
Đầu típ micropipette 1000μL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
7 |
Kim tiêm 1mL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
8 |
Pipet bầu 1 vạch 1ml |
Cái |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
99,99 |
0.01 |
9 |
Chai trung tính 100ml |
Chai |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
0 |
100 |
10 |
Ống đong chia vạch 100ml |
Cái |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
99,99 |
0.01 |
11 |
Pasteur pipet, kèm đầu bóp cao su |
Cái |
|
1 |
99,99 |
0.01 |
12 |
Mặt nạ phòng độc |
Cái |
|
1 |
99,99 |
0,01 |
IV |
Văn phòng phẩm- vật tư khác |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy in khổ A4 |
Tờ |
|
3 |
0 |
100 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
3 |
Bút lông |
Cái |
|
1 |
99 |
1 |
4 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
99 |
1 |
5 |
Túi đựng bagclear |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
6 |
Áo blouse |
Cái |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
7 |
Điện |
kWh |
|
5 |
0 |
100 |
8 |
Bộ dụng cụ vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
9 |
Dụng cụ vệ sinh phòng (chổi, giẻ, cây lau nhà…) |
Bộ |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG MAJONOSIDE- R2 (MR2)
Đơn vị tính: 01 mẫu
1.1. Định mức lao động thu mẫu
STT |
Định mức lao động |
Định mức (công) |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
2 |
- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu. - Công đi lấy mẫu. - Công phân loại, Bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích |
2 |
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,2 |
|
1.2. Định mức lao động phân tích hàm lượng Majonoside-R2 (MR2)
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,83 |
Tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả. |
2 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,08 |
Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu. |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức tiêu hao (ca) |
Ghi chú |
1 |
Cân phân tích 4 số lẻ |
- Khả năng cân nặng: 220g - Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g). - Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g). |
0,042 |
|
2 |
Máy đo độ ẩm nguyên liệu |
Phạm vi nhiệt độ cài đặt: 40⁰C đến 199⁰C. Nhiệt độ đặt: 1⁰C. Độ ẩm đọc được: 0,0001. Phạm vi khô: 100,00% -0,00%. Độ đọc khô: 0,0001. Kích thước đĩa cân: Φ90mm. Độ đọc: 1mg. Cảm biến nhiệt độ PT-100. Cài đặt thời gian: 1-99 phút. Lưu trữ dữ liệu: 15. Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,5 |
|
3 |
Tủ sấy nhiệt |
- Thể tích: 30lít. - Nhiệt độ tối đa: 300⁰C. - Chênh lệch nhiệt độ: ± 2,5⁰C. - Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút. - Công suất làm việc: 0,8kW. |
0,75 |
|
4 |
Máy nghiền bi |
Khả năng nghiền ra hạt mịn. |
0,042 |
|
5 |
Máy Vortex |
- Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0/ 200-3000 vòng/ phút. |
0,031 |
|
6 |
Máy khoáy từ gia nhiệt |
- Công suất: 20lít. - Vị trí khuấy: 1. - Dải tốc độ khuấy:100-1500vòng/phút. - Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C. |
0,021 |
|
7 |
Bể nước ổn nhiệt |
- Bể ổn nhiệt 10lít. - Công suất gia nhiệt: 450W. - Có thể lưu đến 3 chương trình trong bộ nhớ. |
0,083 |
|
8 |
Bể rửa siêu âm |
- Dung tích: 20lít. - Công suất siêu âm: 400W - Công suất gia nhiệt: 500W. - Tần số siêu âm: 40kHz. |
0,25 |
|
9 |
Máy li tâm thường |
- Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2,0ml. |
0,129 |
|
10 |
Máy li tâm mini |
- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5 ml/2,0ml. - Tốc độ tối đa RPM 4000&6000. |
0,042 |
|
11 |
Máy lọc nước siêu tinh khiết |
- Vi khuẩn: <0,1 cfu/ml - Đầu ra (25⁰C): Tối đa lên đến 2,0 lít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF). - Đầu ra nước tinh khiết: Nước khử ion và nước siêu tinh khiết. - Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất> 5MΩ; Hạt (> 0,2µm) <1 / ml; - Chất lượng nước siêu tinh khiết: TOC *** <10 ppb; Ion kim loại nặng <0,1 ppb. - Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60 Hz. |
0,125 |
|
12 |
Bơm hút chân không |
- Lưu lượng hút: 20lít/min. - Áp suất chân không: 13mbar. - Chế độ bảo vệ quá nhiệt. - Nguồn điện: 220V-50Hz. |
0,25 |
|
13 |
Bộ micropipette đơn kênh |
- Hoàn toàn có thể hấp tiệt trùng ở 121⁰C (20 phút). - Piston chống ăn mòn và đầu phun. - Được mã hóa màu để dễ dàng lựa chọn micropipette. |
0,125 |
|
14 |
Tủ hút khí độc |
Có thể điều chỉnh tốc độ với 9 cấp độ. Điều khiển vận tốc hút: 0,3~ 0,8 m/s; Độ kín khí: không rò rỉ; Giá trị trung bình vận tốc không khí ≥0,5 m/s; Lưu lượng không khí: ≥550 m3/h. |
0,125 |
|
15 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Cài đặt lưu lượng: 0,001-10 (mL/phút). Phạm vi dòng chảy áp dụng: 0,5- 6,0 (~ 70MPa); ~ 10,0 (~ 35MPa). Áp suất tối đa: 70MPa (~6,0mL/phút); 35MPa (~10,0 mL/phút); Độ chính xác lưu lượng: ±1% hoặc ±2 µ L/phút, tùy theo mức lớn hơn (0,5-10mL/phút); Độ đúng tốc độ dòng: 0,05% RSD hoặc ±0,04 phút SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0,5~5 mL/phút), đo bằng phổ, kích thước (W*D*H)mm: 300*470*159; Nguồn sử dụng (AC): 100-240V, 50-60Hz, 80VA. |
0,38 |
|
3. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ
3.1. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ thu mẫu
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức vật tư |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Ethanol |
ml |
Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%. |
20 |
0 |
100 |
2 |
Nitơ lỏng |
lít |
|
0,1 |
0 |
100 |
II |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Eppendorf |
Cái |
Cỡ 2ml |
12 |
0 |
100 |
2 |
Falcon |
Cái |
Cỡ 50 ml |
8 |
0 |
100 |
3 |
Túi nilon đựng mẫu |
Cái |
8cm x 16cm |
2 |
0 |
100 |
4 |
Màng nhôm |
Cái |
20cm x 20cm |
2 |
0 |
100 |
5 |
Kéo cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ |
1 |
98 |
02 |
6 |
Dao cắt mẫu |
Cái |
Bằng thép không gỉ |
1 |
98 |
02 |
7 |
Găng tay y tế |
Đôi |
|
1 |
0 |
100 |
8 |
Hộp đựng mẫu |
Cái |
Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm). |
1 |
90 |
10 |
9 |
Cọc và thẻ đánh dấu mẫu |
Bộ |
Cọc tre; thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm). |
1 |
0 |
100 |
3.2. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ cho phân tích hàm lượng Majonoside-R2 (MR2)
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Quy cách |
Định mức |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
I |
Chất chuẩn |
|
|
|
|
|
1 |
Majonoside R2 - MR2 |
mg |
Chai/10mg |
0,15 |
0 |
100 |
II |
Hoá chất |
|
|
|
|
|
1 |
Acetonitrile, HPLC grade - CH3CN |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,05 |
0 |
100 |
2 |
Methanol, HPLC grade ACS - CH3OH |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,5 |
0 |
100 |
3 |
Isopropanol for HPLC |
Lít |
Chai/1lít |
0,05 |
0 |
100 |
4 |
Diethyl ether for analysis - C4H10O |
Lít |
Chai/4lít |
0,05 |
0 |
100 |
5 |
1-Butanol, reagent grade- ACS, ISO |
Lít |
Chai/1lít |
0,02 |
0 |
100 |
6 |
Chloroform, HPLC grade- CHCL3 |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,05 |
0 |
100 |
7 |
Nước tinh khiết |
Lít |
Chai/2,5lít |
0,01 |
0 |
100 |
8 |
Giấy lọc |
Tờ |
|
1 |
0 |
100 |
9 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
|
0,033 |
0 |
100 |
III |
Dụng cụ thí nghiệm- vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu lọc PTFE 0,45um phi 47mm |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
2 |
Cột SPE C18 6mL |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
3 |
Ống Ependort 2ml |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
4 |
Vial 2mL + Nắp xẻ rảnh |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
5 |
Đầu típ micropipette 200μL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
6 |
Đầu típ micropipette 1000μL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
7 |
Kim tiêm 1mL |
Cái |
|
3 |
0 |
100 |
8 |
Pipet bầu 1 vạch 1ml |
Cái |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
99,99 |
0,01 |
9 |
Chai trung tính 100 ml |
Chai |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
0 |
100 |
10 |
Ống đong chia vạch 100ml |
Cái |
Chất liệu: thuỷ tinh |
1 |
99,99 |
0,01 |
11 |
Pastuer pipet, kèm đầu bóp cao su |
Cái |
|
1 |
99,99 |
0,01 |
12 |
Mặt nạ phòng độc |
Cái |
|
1 |
99,99 |
0,01 |
IV |
Văn phòng phẩm - vật tư khác |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy in khổ A4 |
Tờ |
|
3 |
0 |
100 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
3 |
Bút lông |
Cái |
|
1 |
99 |
1 |
4 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
99 |
1 |
5 |
Túi đựng bagclear |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
6 |
Áo blouse |
Cái |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
7 |
Điện |
kWh |
|
5 |
0 |
100 |
8 |
Bộ dụng cụ vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
9 |
Dụng cụ vệ sinh phòng (chổi, giẻ, cây lau nhà…) |
Bộ |
|
1 |
99,9 |
0,1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỨNG NHẬN VIETGAP TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
ĐVT: 01 chứng nhận
TT |
Định mức lao động |
Đơn vị tính |
Đối với sản phẩm nhóm rau ăn lá, củ, quả |
Đối với cây ăn quả/chè, café/lúa, dược liệu và các sản phẩm khác |
Ghi chú |
1 |
Đánh giá lần đầu |
|
|
|
|
1.1 |
Diện tích từ < 5 ha |
công |
8,53 |
8,53 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
7,75 |
7,75 |
|
|
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
0,78 |
0,78 |
|
1.2 |
Diện tích từ ≥ 5 - 10 (ha) |
|
9,08 |
8,53 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
8,25 |
7,75 |
|
|
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
0,83 |
0,78 |
|
1.3 |
Diện tích từ > 10 - 15 (ha) |
|
9,63 |
9,08 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
8,75 |
8,25 |
|
|
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
0,88 |
0,83 |
|
1.4 |
Diện tích từ > 15 - 20 (ha) |
|
10,18 |
9,63 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
9,25 |
8,75 |
|
|
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
0,93 |
0,88 |
|
1.5 |
Diện tích từ > 20 - 25 (ha) |
|
10,73 |
10,18 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
9,75 |
9,25 |
|
|
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
0,98 |
0,93 |
|
1.6 |
Diện tích từ > 25 - 30 (ha) |
|
11,28 |
10,73 |
|
|
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
10,25 |
9,75 |
|
|
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
1,03 |
0,98 |
|
1.7 |
Diện tích từ > 30 (ha) |
|
|
|
|
|
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
Cứ tăng thêm 5ha thì tăng thêm 0,5 ngày công |
Cứ tăng thêm 10ha thì tăng thêm 0,5 ngày công |
|
|
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
công |
10% định mức lao động gián tiếp |
10% định mức lao động gián tiếp |
|
2 |
Đánh giá giám sát |
|
Định mức bằng 1/3 đánh giá chứng nhận lần đầu |
||
3 |
Đánh giá chứng nhận lại |
|
Định mức bằng 2/3 đánh giá chứng nhận lần đầu |
||
4 |
Đánh giá chứng nhận mở rộng |
|
Định mức bằng đánh giá chứng nhận lần đầu |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Không thay đổi theo diện tích đánh giá và đối tượng đánh giá.
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (Ca) |
I |
Đánh giá chứng nhận lần đầu |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
Cấu hình thông thường |
4,23 |
2 |
Máy in laser màu |
Loại máy in: máy in laser khổ giấy tối đa: A4, A5 |
0,06 |
3 |
Máy photocopy |
Độ phân giải i600 x 600 dpi, Khổ giấy in A4, A6, letter |
0,1 |
4 |
Máy in đen trắng |
Khổ giấy in: tối đa khổ A4 |
0,139 |
5 |
Điều hoà |
Loại máy điều hòa một chiều |
6,1 |
6 |
Dụng cụ lấy mẫu |
Chất liệu inox |
0,8 |
7 |
Dụng cụ sang mẫu |
Phễu, chất liệu nhựa |
0,8 |
8 |
Thùng đựng mẫu |
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox |
3 |
II |
Đánh giá giám sát |
Định mức bằng 1/3 đánh giá chứng nhận lần đầu |
|
III |
Đánh giá chứng nhận lại |
Định mức bằng 2/3 đánh giá chứng nhận lần đầu |
|
IV |
Đánh giá chứng nhận mở rộng |
Định mức bằng đánh giá chứng nhận lần đầu |
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
1 |
Giấy A4 |
Tờ |
|
30 |
0 |
100 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
1 |
99,8 |
0,2 |
3 |
Bút viết |
Cái |
|
4 |
0 |
100 |
4 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Túi clear khổ giấy A4 |
5 |
0 |
100 |
5 |
Túi đựng mẫu |
Cái |
Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g |
3 |
0 |
100 |
6 |
Túi lưu mẫu |
Cái |
Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g |
3 |
0 |
100 |
7 |
Găng tay |
Đôi |
|
4 |
0 |
100 |
8 |
Vòng chun |
Kg |
Loại 1,000 cái/kg |
0,02 |
0 |
100 |
9 |
Mực máy photo |
Hộp |
|
0,025 |
0 |
100 |
10 |
Điện |
KWh |
|
12 |
0 |
12 |
11 |
Phân tích mẫu |
Mẫu |
Theo yêu cầu quy chuẩn |
Theo hợp đồng thực tế |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHUYÊN MỤC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Thuộc dịch vụ sự nghiệp công: truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa
học và công nghệ, phát triển công nghệ)
Đơn vị tính: 01 chuyên mục
1. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
Định mức lao động (công) |
Ghi chú |
1 |
Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
4 |
|
2 |
Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
0,5 |
|
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị |
1 |
Máy tính để bàn |
Cấu hình kỹ thuật thông thường |
4 |
2 |
Máy in |
Cấu hình kỹ thuật thông thường |
0,1 |
3. Định mức sử dụng vật tư, năng lượng
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Số lượng |
Thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
||||
1 |
Giấy A4 |
Tờ |
|
6 |
0 |
100 |
2 |
Mực in |
Hộp |
|
1 |
99,996 |
0,004 |
3 |
Bút viết |
Cái |
|
1 |
0 |
100 |
4 |
Điện |
KWh |
|
4 |
0 |
4 |
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND về Quy định 07 định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 10/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND về Quy định 07 định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video