ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2006/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2004;
- Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
- Căn cứ Quyết định số 157/2002/QĐ-UB ngày 21/11/2002 của
Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội quy định trình tự, thủ tục, soạn thảo, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân và dự thảo nghị quyết của Hội
đồng nhân dân;
- Xét đề nghị của Giám đốc các Sở, Ban, Ngành Thành phố
và Tờ trình số 86/TTr-STP-VP UBNDTP ngày 12 tháng 01 năm 2006 của liên ngành
Văn phòng Uỷ ban nhân dân Thành phố và Sở Tư pháp Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản “Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội năm 2006”
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của Thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UỶ
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2006/ QĐ-UBND ngày
13 tháng 01 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Thực hiện Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2004; Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội; Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội - an ninh quốc phòng của Thành phố Hà Nội; Để nâng cao chất lượng công tác soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Thành phố; Đảm bảo cho các Sở, Ban, Ngành Thành phố chủ động hơn trong việc chuẩn bị dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật trước khi trình Uỷ ban nhân dân Thành phố xem xét, ban hành.
Việc soạn thảo, xây dựng, sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân Thành phố cần được tiến hành khẩn trương, đúng tiến độ kế hoạch đặt ra, tôn trọng ý kiến của các cấp, các ngành và nhân dân Thủ đô trên cơ sở tuân thủ các quy định của hệ thống pháp luật hiện hành; Văn bản được soạn thảo, ban hành cần phải đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất, khả thi và hiệu quả trong thực tiễn.
Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân Thành phố năm 2006 gồm 136 văn bản, trong đó có 84 văn bản xây dựng mới, 13 văn bản cần sửa đổi, bổ sung và 39 văn bản chuyển tiếp từ năm 2005.
Kế hoạch quy định rõ nội dung các văn bản quy phạm pháp luật cần được soạn thảo, xây dựng và ban hành trong năm 2006; trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành Thành phố trong việc chủ trì, phối hợp soạn thảo và tiến độ hoàn thành dự thảo văn bản quy phạm pháp luật được giao. Cụ thể:
STT |
Nội dung văn bản |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Tiến độ hoàn thành |
Ghi chú |
Lĩnh vực Nội chính |
|||||
1 |
Quy định về Quy chế giảng viên kiêm chức (thực hiện Nghị quyết số 20/NQ-TU ngày 28/5/2005 của Thành uỷ) |
Sở Nội vụ |
Ban tổ chức Thành uỷ |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
2 |
Quy định về Quy chế quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức Tp HN |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính |
Năm 2006 |
Trên cơ sở chỉnh sửa Quyết định 128/2001/QĐ-UB ngày 27/12/2001 của UBND TP |
3 |
Quy định về Quy chế thi tuyển công chức cơ sở |
Sở Nội vụ |
|
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
4 |
Quy định về cơ cấu, chức danh cán bộ công chức phòng, ban chuyên môn thuộc quận, huyện |
Sở Nội vụ |
|
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
5 |
Quy định về quản lý hoạt động các doanh nghiệp nhà nước trực thuộc thành phố |
Sở Nội vụ |
|
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
6 |
Chỉ thị và Kế hoạch của UBND Thành phố về việc tổ chức triển khai, thi hành luật Phòng chống tham nhũng trên địa bàn Thành phố |
Thanh tra Thành phố |
Văn phòng UBND Thành phố |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
7 |
Quy định về công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố |
Thanh tra Thành phố |
Văn phòng UBND Thành phố |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
8 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND TP theo Nghị định 136/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 của Chính phủ. |
Văn phòng UBND TP |
Sở Nội vụ; Sở Tư Pháp |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
9 |
Sửa đổi Quyết định số 48/1998/QĐ-UB ngày 5/10/1998 của UBND TP về việc ban hành quy chế làm việc của VP HĐND và UBND TP |
Văn phòng UBND TP |
Sở Nội vụ; Sở Tư Pháp |
Năm 2006 |
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
Sửa đổi Quyết định 1890/QĐ-UB ngày 05/10/1998 của UBND TP quy định về công tác công văn, giấy tờ của UBND TP |
Văn phòng UBND TP |
Sở Nội vụ; Sở Tư Pháp |
Năm 2006 |
Sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Văn hoá - Xã hội |
|||||
1 |
Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của TP HN |
Sở Ngoại vụ |
Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Sở KH&ĐT; Sở VHTT; Văn phòng UBND TPHN |
Quý IV/2006 |
Xây dựng mới |
2 |
Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo trên dịa bàn TP HN |
Sở VHTT |
Bộ Văn hoá - Thông tin |
Tháng 1/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
3 |
Quy chế quản lý hoạt động Karaoke trên địa bàn Thành phố |
Sở VHTT |
Bộ Văn hoá - Thông tin |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
4 |
Quy chế thực hiện tuyên truyền cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị xã hội trên địa bàn Thành phố |
Sở VHTT |
Cục VHTT cơ sở - Bộ VHTT; Ban tuyên giáo Thành uỷ |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
5 |
Quy chế quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn TP HN |
Sở VHTT |
Ban tuyên giáo; Hội nhà báo; Sở Nội vụ; Sở Tư pháp |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
6 |
Quy chế quản lý nhà nước về xuất bản trên địa bàn Tp HN |
Sở VHTT |
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
7 |
Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động cung cấp thông tin lên Internet của các đơn vị, tổ chức của Tp HN |
Sở VHTT |
Sở Tư pháp |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
8 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống Thư viện trên địa bàn TP HN |
Sở VHTT |
Vụ Thư viện Bộ VHTT |
2006 - 2007 |
Xây dựng mới |
9 |
Quy định về cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở VHTT HN (Kèm theo quyết định xác định lại chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc Sở VHTT HN) |
Sở VHTT |
Sở Nội vụ |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
10 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ của Phòng VHTT - TDTT quận, huyện |
Sở VHTT |
Sở Nội vụ |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
11 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm VHTT quận, huyện |
Sở VHTT |
Sở Nội vụ |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
12 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hoá phường, xã |
Sở VHTT |
Sở Nội vụ |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
13 |
Quy chế quản lý tổ chức hoạt động và biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Sở VHTT |
Cục Nghệ thuật biểu diễn Bộ VHTT |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp 2005 |
14 |
Quy chế tổ chức liên hoan, Hội diễn nghệ thuật không chuyên trên địa bàn TP HN |
Sở VHTT |
Cục Nghệ thuật biểu diễn Bộ VHTT |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
15 |
Quy chế quản lý điện thờ tư nhân trên địa bàn Tp HN |
Sở VHTT |
UBND các quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
16 |
Quy chế quản lý bảo tàng tư nhân trên địa bàn TP HN |
Bảo tàng HN |
Cục di sản - Bộ VHTT |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
17 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của đội thông tin lưu động Tp HN (Từ cấp Thành phố đến cơ sở) |
Sở VHTT |
UBND quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
18 |
Quy chế sử dụng kinh phí công đức tại các di tích |
Sở VHTT |
UBND quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
19 |
Quy chế về quản lý cổ vật, đồ thờ trong di tích lịch sử văn hoá trên địa bàn TP HN |
Sở VHTT |
UBND quận, huyện |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005, đã trình UBND TP Dự thảo |
20 |
Quy định về quản lý đầu tư, tu bổ và phát huy giá trị các di tích lịch sử văn hoá trên địa bàn TP HN |
Sở VHTT |
UBND quận, huyện |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005, đã trình UBND TP Dự thảo |
21 |
Quy chế quản lý chất lượng mỹ phẩm trên địa bàn TP HN |
Sở Y tế |
Sở Tư pháp |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005, đã trình UBND TP Dự thảo |
22 |
Quy định chức năng mức trợ cấp cứu trợ xã hội cho đối tượng cứu trợ xã hội tại xã, phường |
Sở Lao động, Thương bình và Xã hội |
Sở Tài chính; UBND các quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
23 |
Quyết định nâng mức trợ cấp cho người tàn tật thuộc hộ nghèo |
Sở Lao động, Thương bình và Xã hội |
Sở Tài chính; UBND các quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
24 |
Quyết định một số chính sách hỗ trợ hộ cận nghèo |
Sở Lao động, Thương bình và Xã hội |
Ban chỉ đạo trợ giúp người nghèo Thành phố |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
25 |
Quy định kinh phí mua sách vở, đồ dùng học tập cho học sinh mồ côi phòng nơi nương tựa và học sinh tàn tật thuộc hộ nghèo |
Sở Lao động, Thương bình và Xã hội |
Sở Tài chính; Sở Giáo dục - Đào tạo |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
26 |
Chỉ thị về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm xã hội trong khu vực ngoài nhà nước |
Sở Lao động, Thương bình và Xã hội |
Bảo hiểm xã hội Thành phố; Sở Tư pháp; Sở KH & ĐT |
Đã xây dựng xong, đang xin ý kiến Bộ LĐ - TBXH |
Văn bản chuyển tiếp năm 2005 |
27 |
Quy định về việc ban hành quy chế cấp giấy phép trong hoạt động lĩnh vực thể dục thể thao |
Sở TDTT HN |
Uỷ ban TDTT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
28 |
Quy định về việc ban hành quy chế cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động thể dục thể thao |
Sở TDTT HN |
Uỷ ban TDTT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
29 |
Quy định về việc ban hành quy chế Kiểm tra các giải thi đấu trên địa bàn TP HN |
Sở TDTT HN |
Uỷ ban TDTT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; Thanh Tra Thành phố; |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
Lĩnh vực Nông - Lâm - Công nghiệp |
|||||
1 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của chi cục thuỷ sản HN |
Sở Nội vụ |
Sở NN & PTNT |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp từ năm 2005 |
2 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của chi cục HTX và phát triển nông thôn HN |
Sở Nội vụ |
Sở NN & PTNT |
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
3 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của chi cục đê điều HN |
Sở Nội vụ |
Sở NN & PTNT |
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
4 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và PTNT HN |
Sở Nội vụ |
Sở NN & PTNT |
Quý II/2006 |
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
5 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 33 ngày 20/2/2003 cục UBND Thành phố ban hành: Quy định một số chính sách khuyến khích sản xuất nông nghiệp trên địa bàn HN |
Sở NN & PTNT |
Sở KH&ĐT; Sở Tài chính; UBND các huyện |
Quý II/2006 |
Văn bản chuyển tiếp |
6 |
Quy định về chính sách khuyến khích bảo vệ phát triển rừng và phát triển dịch vụ du lịch sinh thái trên địa bàn rừng Huyện Sóc Sơn |
Sở NN & PTNT |
Sở KH&ĐT; Sở Tài chính; UBND huyện Sóc Sơn |
Quý II/2006 |
Văn bản chuyển tiếp |
7 |
Quy định về chính sách khuyến khích giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Sở NN & PTNT |
Sở KH&ĐT; Sở Tài chính; UBND các huyện |
Quý III/2006 |
Xây dựng mới |
8 |
Quy định về chính sách khuyến khích đưa chăn nuôi ra ngoài khu đô thị, khu dân cư thành vùng chăn nuôi tập trung |
Sở NN & PTNT |
Sở KH&ĐT; Sở Tài chính; UBND các huyện |
Quý IV/2006 |
Xây dựng mới |
9 |
Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nghề và làng nghề Hà Nội |
Sở NN & PTNT |
Sở KH&ĐT; Sở Tài chính; Liên minh HTX Thành phố |
Quý III/2006 |
Xây dựng mới |
10 |
Quy chế quản lý bảo vệ rừng Tp HN |
Chi cục kiểm lâm HN |
Sở Tư pháp; UBND huyện Sóc Sơn |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
11 |
Quy chế kiểm tra, kiểm soát lâm sản trên địa bàn TP HN |
Chi cục kiểm lâm HN |
Sở Tư pháp |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
12 |
Quy định trình tự thủ tục hỗ trợ cho các sản phẩm công nghiệp chủ lực |
Sở Công nghiệp |
Sở Tư pháp; Sở KH&ĐT |
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
13 |
Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn TP HN |
Sở Công nghiệp |
Sở Tư pháp |
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
14 |
Sửa đổi Quyết định 184/2003/QĐ-UB ngày 29/12/2003 của UBND Thành phố ban hành “Quy chế về xử lý nhà ở và công trình xây dựng vi phạm HLBVATLĐ cao áp điện trên địa bàn Tp HN” theo Luật Điện lực. |
Sở Công nghiệp |
Sở Tư pháp |
Năm 2006 |
Sửa đổi bổ sung |
15 |
Quy định tạm thời về quản lý về sử dụng các khoản thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực trên địa bàn Tp HN. |
Sở Công nghiệp |
Sở Tư pháp; Sở Tài chính |
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
Lĩnh vực Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất - Khoa học và Công nghệ |
|||||
1 |
Quy định về việc quản lý và bảo vệ môi trường |
Sở TNMT-NĐ |
Sở Tư pháp; Sở GTCC; Sở Công nghiệp; Sở NN&PTNT |
Quý II/2006 |
Sửa đổi, bổ sung QĐ số 3008/QĐ-UB ngày 13/9/1996 của UBND Thành phố HN |
2 |
Quy định về việc quản lý chất thải rắn nguy hại đến ngành y tế |
Sở TNMT-NĐ |
Sở Tư pháp; Sở Y tế và các ngành liên quan |
Quý II/2006 |
Sửa đổi, bổ sung QĐ số 52/1999/QĐ-UB ngày 17/7/1999 của UBND Thành phố HN |
3 |
Quy định về việc di chuyển các cơ sở sản xuất không còn phù hợp quy hoạch, gây ô nhiễm môi trường ra khỏi các quận nội thành |
Sở TNMT-NĐ |
Sở Tư pháp; Sở KH&ĐT; Sở Tài chính; Sở Quy hoạch - Kiến trúc; Sở Công nghiệp |
Quý III/2006 |
Sửa đổi, bổ sung QĐ số 74/2003/QĐ-UB ngày 17/6/2003 của UBND thành phố HN |
4 |
Quy định về việc quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn Tp HN |
Sở TNMT-NĐ |
Sở Xây dựng; Sở Công nghiệp; Sở NN & PTNT |
Quý III/2006 |
Sửa đổi, bổ sung QĐ số 159/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND TP HN |
5 |
Quy định về quy trình bán nhà theo Nghị định 61/CP trên địa bàn TP HN |
Sở TNMT-NĐ |
|
Quý IV/2006 |
Sửa đổi, bổ sung QĐ số 38/2005/QĐ-UB ngày 29/3/2005 của UBND thành phố HN |
6 |
Quy định về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư và làm nhà ở giãn dân tại khu vực nông thôn trên địa bàn TP HN |
Sở TNMT-NĐ |
Sở Tư pháp, Sở KH&ĐT, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, UBND các quận, huyện |
Quý I/2006 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Quy chế tiếp nhận cơ quan tự quản. |
Sở TNMT-NĐ |
|
Quý I/2006 |
Sửa đổi, bổ sung QĐ số 185/2004/QĐ-UB ngày 14/12/2004 của UBND TP HN |
8 |
Quy định về việc xử lý thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân vi phạm luật đất đai trên địa bàn TP HN |
Sở TNMT-NĐ |
|
Năm 2006 |
Sửa đổi, bổ sung QĐ số 04/2004/QĐ-UB ngày 15/1/2002 của UBND TP HN |
9 |
Quy định về việc đầu tư xây dựng nhà ở để kinh doanh cho thuê; quản lý nhà cho thuê và đối tượng thuê nhà ở trên địa bàn TP HN |
Sở TNMT-NĐ |
|
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
10 |
Chỉ thị hoàn thành xác lập sở hữu toàn dân đối với các loại nhà đất mà nhà nước đã quản lý, bố trí sử dụng theo NQ số 23/2003/QH11 ngày 28/11/2003 của Quốc hội và NĐ số 127/NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính phủ |
Sở TNMT-NĐ |
|
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
11 |
Quy định về việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở tại HN |
Sở TNMT-NĐ |
|
Quý IV/2006 |
Xây dựng mới |
12 |
Quy chế quản lý nhà chung cư được xây dựng hoặc mua bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại khu đô thị mới |
Sở TNMT-NĐ |
|
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
13 |
Quy định quản lý hoạt động kinh doanh đại lý lnternet trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Sở Bưu chính viễn thông |
|
Quý II/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
14 |
Quy chế quản lý điều hành công nghệ thông tin Thành phố |
Sở Bưu chính viễn thông |
|
Quý II/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
15 |
Quy chế cung cấp thông tin lên cổng giao tiếp điện tử Hà Nội |
Sở Bưu chính viễn thông |
|
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
16 |
Quy định về phụ cấp đặc thù áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác chuyên môn về CNTT, viễn thông trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Sở Bưu chính viễn thông |
|
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
Lĩnh vực kinh tế - Thương mại - Tài chính - Đầu tư - Du lịch |
|||||
1 |
Quy định về việc đặt hàng đối với các doanh nghiệp công ích (trước mắt đối với công ty môi trường đô thị; Công ty thoát nước và các Công ty công viên Thành phố) |
Sở Tài chính |
Sở KH&ĐT; Sở GTCT |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
2 |
Quy chế tạm thời về tuyển chọn đơn vị cá nhân thực hiện đề án và quản lý sử dụng kinh phí Chương trình kỷ niệm 1000 năm |
Sở Tài chính |
Văn phòng ban chỉ đạo kỷ niệm 1000 năm |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
3 |
Quy chế tài chính của Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Ban chỉ đạo giải chóng mặt bằng TP HN |
Sở Tài chính |
Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng |
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
4 |
Quy định về quản lý thu, chi học phí trong lĩnh vực giáo dục đào tạo TP HN |
Sở Tài chính |
Sở Giáo dục đào tạo |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
5 |
Quy định về việc quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức nhà nước TP HN |
Sở Tài chính |
Sở Nội vụ |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
6 |
Quy định về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách Thành phố Hà Nội (thay thế QĐ 135/2003/QĐ-UB) |
Sở Tài chính |
|
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
7 |
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách trên địa bàn TP HN (thay thế quyết định 134/2003/QĐ-UB) |
Sở Tài chính |
|
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
8 |
Quy định chế độ đặc thù đoàn đi công tác nước ngoài của TP HN |
Sở Tài chính |
Sở Ngoại vụ |
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
9 |
Quy định ban hành giá các loại đất trên địa bàn TP HN |
Sở Tài chính |
Sở TNMT&NĐ; Cục Thuế; Ban chỉ đạo GPMB TP |
Quý IV/2006 |
Xây dựng mới |
10 |
Quy định về chính sách đối với các đơn vị di chuyển cơ sở sản xuất ra khỏi khu vực nội thành |
Sở Tài chính |
Sở KH&ĐT; Sở QH-KT |
Quý II/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
11 |
Quy định về quản lý sử dụng và tạo vốn cho doanh nghiệp đối với tài sản là nhà và đất doanh nghiệp đang thuê của Nhà nước |
Sở Tài chính |
Sở TNMT&NĐ |
Quý II/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
12 |
Quy chế phát hành xổ số Lôtôphone |
Sở Tài chính |
|
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
13 |
Sửa đổi, bổ sung quy định phát hành xổ số điện toán |
Sở Tài chính |
|
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
14 |
Quy chế về tiêu chuẩn, định mức sử dụng, mua sắm, thu hồi, điều chuyển, thanh lý xe ôtô trong đơn vị cơ quan HCSN, tổ chức CT, tổ chức CT- XH và các đơn vị có thụ hưởng ngân sách nhà nước |
Sở Tài chính |
Sở Xây dựng; Sở TNM&ĐT; các Sở, ngành có liên quan |
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
15 |
Quy chế thực hiện mua sắm đồ dùng, vật tư, trang thiết bị, phương tiện làm việc và hàng hoá dịch vụ đối với các đơn vị HCSN trên địa bàn Thành phố |
Sở Tài chính |
Các Sở, ngành TP |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
16 |
Quy định về quản lý tài chính đối với tài sản là nhà đất thuộc sở hữu Nhà nước |
Sở Tài chính |
Sở TNMT&ĐT |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
17 |
Quy chế hoạt động của Trung tâm tư vấn dịch vụ thẩm định giá và bán đấu giá tài sản - thuộc Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
|
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
18 |
Quy định về việc chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh và khai thác chợ theo hình thức doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Sở Thương mại; Sở KH&ĐT; Cục Thuế, Sở Nội vụ |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
19 |
Quy định về việc hỗ trợ các cơ quan Tư pháp thuộc ngành dọc quản lý đóng trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Sở Tài chính |
|
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
20 |
Quy chế đấu thầu đặt hàng các dịch vụ đô thị |
Sở Tài chính |
|
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
21 |
Quy chế về việc đẩy mạnh xã hội hoá các lĩnh vực; Giáo dục đào tạo, Y tế, Văn hoá, Thể dục thể thao |
Sở Tài chính |
|
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
22 |
Quy định về việc hỗ trợ đầu tư phát triển siêu thị, trung tâm thương mại Tp HN |
Sở Thương mại |
Sở Tư pháp; Sở KH - ĐT; Sở Tài chính; Sở QH - KT; Sở TNMT - NĐ |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
23 |
Quy định về việc hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh rau an toàn, thực phẩm trên địa bàn TP HN |
Sở Thương mại |
Sở Tư pháp; Sở NN & PTNT; Sở KH - ĐT; Sở Tài chính; Sở Y tế |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
24 |
Quy định về việc hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp phát triển xuất khẩu dịch vụ có lợi thế cạnh tranh của HN |
Sở Thương mại |
Sở Tư pháp; Sở KH - ĐT; Sở Tài chính; Sở GTCC; Sở BCVT; Sở Du lịch; Cục Thống kê HN; Sở LĐTBXH; Ngân hàng nhà nước Thành phố |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
25 |
Quy định về đầu tư sản phẩm công nghiệp chủ lực |
Sở Công nghiệp |
Sở Kế hoạch - Đầu tư; Sở Khoa học - Công nghệ; Sở Tài chính |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
26 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 69/2003/QĐ-UB ngày 2/6/2003 của UBND TP về chuẩn bị vận động thu hút và tổ chức thực hiện dự án ODA |
Sở KH & ĐT |
Sở Tư pháp, các bộ ngành TW |
2006 - 2007 |
Xây dựng mới |
27 |
Quy định về cơ chế phối hợp quản lý điều hành đầu tư trực tiếp nước ngoài theo Luật Doanh nghiệp và Luật đầu tư chung đã được ban hành ngày 29/11/2005 và có hiệu lực vào 1/7/2006 |
Sở KH & ĐT |
|
Quý IV/2006 |
Xây dựng mới |
28 |
Quy định tạm thời về cơ chế chính sách đền bù hỗ trợ đầu tư xây dựng của dự án thí điểm di dời nhà máy dệt 8 - 3 |
Sở KH & ĐT |
Sở Tài chính; Sở Công nghiệp Sở QH-KT; Sở TNMT-NĐ; Quỹ đầu tư phát triển TP |
Quý III/2006 |
Xây dựng mới |
29 |
Quy định về cơ chế chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư, cải tạo, XD mới các công trình nguy hiểm, các khu chung cư cũ, xuống cấp không đáp ứng được yêu cầu sử dụng trên địa bàn Thành phố |
Sở KH & ĐT |
Sở Tài chính; Sở Công nghiệp; Sở QH-KT; Sở TNMT-NĐ; Quỹ Đầu tư phát triển TP |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
30 |
Quy định về phân cấp quản lý kinh tế xã hội các cấp chính quyền Thành phố Hà Nội |
Sở KH & ĐT |
|
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
31 |
Quy chế quản lý văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân, doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn TP HN |
Sở Du lịch |
Sở Thương mại; Công an TP; Sở LĐ- TBXH; Sở Tài chính; Sở Nội vụ; Cục Thuế |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
32 |
Quy định liên quan đến việc thực hiện thi luật Du lịch (điểm, khu DL, Lữ hành, HDV, VC khách Du lịch, xúc tiến du lịch, cơ sở lưu trú, Thanh tra, kiểm tra và xử phạt hành chính, trong lĩnh vực du lịch) |
Sở Du lịch |
Sở VHTT; Sở Thương mại; Sở GTCC; Sở KH - ĐT; Sở Xây dựng; Sở QH - KT; Sở TNMT-NĐ; Thanh tra TP |
Sau khi có nghị định và thông tư hướng dẫn của TCDL |
Xây dựng mới |
33 |
Quy định về việc biển cho xe ô tô phục vụ du lịch hoạt động trên địa bàn HN trong giờ cấm, phố cấm |
Sở Du lịch |
Sở GTCC; Công an TP |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
34 |
Quy định về việc cấp biển cho xe ô tô phục vụ du lịch của các quận, huyện |
Sở Du lịch |
Sở Nội vụ; UBND các quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
35 |
Quy chế ưu đãi đầu tư đối với các dự án xây dựng khách sạn từ 3 sao trở lên trên địa bàn HN |
Sở KH & ĐT |
Sở Du lịch; Sở QH - KT; Sở Xây dựng; Sở TNMT - NĐ |
Quý I/2006 |
Xây dựng mới |
36 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Trung tâm tư vấn và đầu tư phát triển du lịch, Sở Du lịch |
Sở Nội vụ |
Sở Du lịch |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
37 |
Quy định về Quỹ Xúc tiến Du lịch |
Sở Du lịch |
Sở KH & ĐT; Sở Thương mại; Sở Tài chính |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
38 |
Quy định về việc đấu thầu khai thác dịch vụ tại một số công viên, điểm du lịch |
Sở Du lịch |
Sở KH & ĐT; Sở TNMT - NĐ; Sở QH - KT; Sở Thương mại; Sở VHTT |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
Lĩnh vực xây dựng |
|||||
39 |
Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn TP HN. |
Sở Xây dựng |
Các sở quản lý XD chuyên ngành, KHĐT, QHKT, UBND quận, huyện |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
40 |
Quy định về thẩm định và tư vấn dự án xây dựng |
Sở Xây dựng |
Các cơ sở quản lý XD chuyên ngành; Sở KH & ĐT; Sở QH-KT; UBND quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
41 |
Quy định cấp GPXD các công trình trên địa bàn TP HN. |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành của Thành phố có liên quan |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
42 |
Quy định về xây dựng, cải tạo, chỉnh trang công trình sau khi GPMB để xây dựng mở đường giao thông theo quy hoạch trên địa bàn TP HN |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành của Thành phố có liên quan |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
43 |
Điều chỉnh, bổ sung Quy định về việc thu phí xây dựng công trình trên địa bàn TP HN |
Sở Xây dựng |
Cục thuế HN; Sở Tài chính; Kho Bạc Nhà nước TP |
Quý II/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
44 |
Quy định về lập, lưu trữ, khai thác sử dụng hồ sơ hoàn công công trình xây dựng trên địa bàn TP HN. |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành có liên quan, UBND quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
45 |
Quy định quản lý thi công đóng cọc trên các công trình xây dựng trên địa bàn TP HN |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành có liên quan, UBND quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
46 |
Quy định thi công và nghiệm thu kết quả dầm, sàn BTCT ứng lực trước trong các công trình xây dựng trên địa bàn TP HN |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành có liên quan, UBND quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
47 |
Quy định về chế tạo, dựng lắp, nghiệm thu dàn mái lưới không gian bằng thép trong các công trình xây dựng trên địa bàn TP HN |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành có liên quan, UBND quận, huyện |
Năm 2006 |
Xây dựng mới |
48 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp VLXD TP HN đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
Sở Xây dựng |
Bộ Xây dựng; Sở TNMT-NĐ; Sở Công nghiệp; Sở KH&ĐT; Cục thống kê HN |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
49 |
Điều chỉnh quyết định 25/2002/QĐ-UB ngày 27/2/2002 của UBND Thành phố về đảm bảo trật tự, an toàn vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại HN |
Sở Xây dựng |
Sở TNMT-NĐ; UBND quận, huyện |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
50 |
Quy định xử lý chủ đầu tư chậm thanh toán vốn ngân sách Nhà nước |
Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp; Sở Tài chính |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
51 |
Quy định về hoạt động thanh tra xây dựng cho phù hợp với Luật xây dựng, Luật Thanh tra và các Nghị định về quản lý trật tự xây dựng đô thị |
Sở Xây dựng |
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
52 |
Qui chế quản lý phát triển Đô thị mới Bắc Sông Hồng |
Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu Đô thị mới HN |
Sở KH&ĐT; Sở Quy hoạch - Kiến trúc; Sở Tài chính; Sở Xây dựng; Sở TNMT-NĐ; Sở GTCC |
Quý I/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
53 |
Qui chế huy động, đóng góp vốn nhằm nâng cấp hạ tầng kỹ thuật tại các khu dân cư cũ được giữ lại trong Đô thị mới HN |
Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu Đô thị mới HN |
Sở KH&ĐT; Sở Tài chính; Sở Xây dựng; Sở GTCC; Sở TNMT-NĐ; Sở Giao thông |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
Giao thông công chính |
|||||
54 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 26/2003/QĐ-UB |
Sở GTCC |
Công an TP; các Sở, UBND Quận, Huyện liên quan |
Quý II/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
55 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 63/2003/QĐ-UB |
Sở GTCC |
Công an TP; các Sở, UBND Quận, Huyện liên quan |
Quý II/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
56 |
Quy định về đỗ xe tại các khu vực khác nhau trong đô thị HN và quản lý hoặc kinh doanh trông giữ xe ô tô trên địa bàn Thành phố |
Sở GTCC |
Công an TP; các Sở, UBND Quận, Huyện liên quan |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
57 |
Quy định về khoán sửa chữa thường xuyên đường bộ theo km trên địa bàn TP HN |
Sở GTCC |
Sở Tại chính; Sở KHĐT |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
58 |
Quy định về việc huy động nguồn vốn đầu tư phát triển, quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống công viên, vườn hoa, cây xanh, vườn động vật, khu vui chơi giải trí trên địa bàn TP HN. |
Sở GTCC |
Sở Tư pháp; Sở KHĐT; Sở Tại chính |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
59 |
Quy định về việc huy động nguồn vốn đầu tư phát triển, quản lý, khai thác, sử dụng hệ thông cung cấp nước sạch. |
Sở GTCC |
Sở Tư pháp; Sở KHĐT; Sở Tại chính |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
60 |
Quy định về việc huy động nguồn vốn đầu tư phát triển, quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống bến bãi đỗ xe khách, xe tải. |
Sở GTCC |
Sở Tư pháp; Sở KHĐT; Sở Tại chính |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
61 |
Quy định về việc huy động nguồn vốn đầu tư, quản lý vệ sinh đô thị. |
Sở GTCC |
Sở Tư pháp; Sở KHĐT; Sở Tại chính |
Năm 2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
62 |
Quy định về quản lý và bảo vệ hệ thống chiếu sáng công cộng |
Sở GTCC |
Các Sở, UBND Quận, Huyện liên quan |
Quý II/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
63 |
Quy định về việc đặt hàng đối với các sản phẩm công ích. |
Sở GTCC |
Sở KHĐT; Sở Tại chính; Các Sở, ngành liên quan |
Quý II/2006 |
Chuyển tiếp năm 2005 |
64 |
Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của tuyến buýt kề cận. |
Sở GTCC |
Công an TP; Sở Tư pháp |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
65 |
Quy định về quản lý hoạt động taxi trên địa bàn TP HN |
Sở GTCC |
Sở Tư pháp; Sở KHĐT |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
66 |
Quy định về quản lý hoạt động kinh doanh nhà hàng vui chơi giải trí trên các sông, hồ thuộc địa bàn TP HN |
Sở GTCC |
Sở Tư pháp; Đoạn Quản lý đường sông số 6; UBND các Quận, Huyện |
Quý II/2006 |
Xây dựng mới |
1. Các sở, Ban, Ngành của Thành phố:
- Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành Thành phố căn cứ Kế hoạch này chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật bảo đảm chất lượng, đáp ứng yêu cầu tiến độ, thời gian hoàn thành;
- Chủ động phối hợp với Sở Tư pháp trong việc góp ý, thẩm định văn bản trước khi trình Uỷ ban nhân dân Thành phố xem xét, ban hành;
- Bố trí kinh phí phục vụ cho công tác soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật trong kinh phí chi thường xuyên của Sở, Ban, Ngành;
- Phân công một đồng chí cán bộ lãnh đạo của Sở, Ban, Ngành trực tiếp chỉ đạo, triển khai kế hoạch này và định kỳ hàng quý báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch này về Uỷ ban nhân dân Thành phố (qua Sở Tư pháp Hà Nội);
- Dự kiến những văn bản quy phạm pháp luật cần soạn thảo, ban hành trong năm 2007 gửi Văn phòng UBND Thành phố và Sở Tư pháp trước ngày 1/12/2006 để tổng hợp trình UBND Thành phố;
- Đối với các Sở, Ban, Ngành chưa có kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2006, yêu cầu hoàn thành dự kiến kế hoạch và phối hợp với Sở Tư pháp trình UBND TP trong quý I/2006.
2. Văn phòng Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội:
- Phối hợp với các Sở, Ban, Ngành của Thành phố có liên quan kiểm tra, rà soát dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi trình Uỷ ban nhân dân Thành phố ký ban hành;
- Tổng hợp, báo cáo tiến độ triển khai kế hoạch với lãnh đạo Trung ương và Thành phố.
3. Sở Tư pháp Hà Nội:
- Phối hợp chặt chẽ với các Sở, Ban, Ngành liên quan trong quá trình soạn thảo các văn bản quy phạm pháp luật được giao theo Kế hoạch; Tham gia góp ý văn bản, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi trình Uỷ ban nhân dân Thành phố ký ban hành;
- Đôn đốc các Sở, Ban, Ngành triển khai Kế hoạch bảo đảm tiến độ, chất lượng công việc; Tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện;
- Phối hợp với Văn phòng UBND TP tập hợp đề xuất của các Sở, Ban, Ngành và dự thảo chương trình lập quỹ năm 2007 trình UBND Thành phố ban hành.
4. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Hướng dẫn các Sở, Ban, Ngành của Thành phố lập dự toán kinh phí cần thiết phục vụ cho việc soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật;
- Hướng dẫn, theo dõi các Sở, Ban, Ngành chi, quyết toán kinh phí phục vụ soạn thảo, xây dựng văn bản quy phạm theo đúng pháp luật hiện hành./.
Quyết định 07/2006/QĐ-UB Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 07/2006/QĐ-UB |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 13/01/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 07/2006/QĐ-UB Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video