HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/NQ-HĐND |
Long An, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Cãn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Xét Tờ trình số 3664/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 829/BC-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất ban hành quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An năm 2021, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia quản lý khai thác công trình thủy lợi gồm chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
Biện pháp tưới tiêu/đối tượng áp dụng |
Đơn vị tính |
Giá cụ thể (đồng) |
1. Tưới tiêu bằng trọng lực |
||
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ ha/vụ |
683.549 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ ha/vụ |
273.420 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ ha/năm |
1.093.679 |
2. Tưới tiêu bằng động lực |
||
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ ha/vụ |
984.311 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ ha/vụ |
393.724 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ ha/năm |
1.574.897 |
3. Tưới tiêu tạo nguồn bằng trọng lực |
||
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ ha/vụ |
273.420 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ ha/vụ |
109.368 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ ha/năm |
437.471 |
3. Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực |
||
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ ha/vụ |
820.259 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ ha/vụ |
328.104 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ ha/năm |
1.312.414 |
4. Lợi dụng thủy triều để tưới tiêu |
|
|
Đối với diện tích nuôi trồng thủy sản |
đồng/ ha/năm |
1.168.869 |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Khóa X, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua và được áp dụng cho cả năm ngân sách 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 92/NQ-HĐND quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 92/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 92/NQ-HĐND quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Long An
Chưa có Video