Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2015/NQ-HĐND8

Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ - NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Ngh đnh số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4067/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phê chuẩn chính sách khuyến khích phát trin nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụngng nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 như sau:

1. Đối tượng áp dụng

Các doanh nghiệp, thợp tác, hợp tác xã, các hộ gia đình, chủ trang trại, cá nhân; các trung tâm, viện, trường, trạm, trại nghiên cứu khoa học và chuyn giao công nghệ (sau đây gọi là Chđầu tư) trực tiếp sử dụng đất nông, lâm, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh và có phương án, đề án, dự án (sau đây gọi tắt là Phương án) đầu tư phát triển sản xuất nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; ký kết hp đng sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh và có phương án đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu hoặc có phương án tổ chức sơ chế sản phẩm nông, lâm, thủy sản; đầu tư sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi chất lượng cao phục vụ cho sn xuất không gây ô nhiễm môi trường phù hợp với mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững và Quy hoạch phát triển ngành nông, lâm, thủy sản tỉnh Bình Dương.

2. Phạm vi áp dụng

Đầu tư xây dựng cơ bản, mua máy móc thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp; sản xuất tiu thủ công nghiệp ở nông thôn sử dụng nguyên vật liệu từ nông nghiệp; sơ chế, bảo quản và chế biến sản phẩm nông nghiệp; xây dựng vùng nguyên liệu; đầu tư sản xuất giống cây trng, vật nuôi chất lượng cao; đầu tư mua giống, vật tư, nhiên liệu; ký kết hợp đng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.

3. Chính sách ưu đãi

a) Lãi suất vay ưu đãi bằng 70% lãi suất cho vay tối thiu của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương tại từng thời đim do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

b) Hạn mức vay ưu đãi:

- Quy mô đầu tư của phương án từ 01 tđồng (một tỷ đồng) trở xuống: tối đa bằng 90% giá trị đầu tư của phương án.

- Quy mô đầu tư của phương án trên 01 tđồng (một tỷ đồng): tối đa bằng 80% giá trị đầu tư của phương án.

c) Thời gian ân hạn

Từ lúc giải ngân lần đu cho đến ngày trả nợ gốc đầu tiên, trong khoảng thời gian này Chủ đầu tư chưa phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả lãi vay. Trong thời gian ân hạn áp dụng mức lãi suất vay là 3%/năm nhưng thời hạn áp dụng tối đa không quá 12 tháng.

d) Thời hạn vay ưu đãi

Theo chu kỳ sản xuất của phương án được duyệt nhưng không vượt quá 60 tháng trên một phương án. Đối với phương án có thời gian thu hồi vốn trên 60 tháng thì thời hạn vay ưu đãi có thkéo dài nhưng tối đa không quá 120 tháng.

4. Nguồn vốn cho vay ưu đãi

Nguồn ngân sách tỉnh cấp cho Quỹ Đầu tư phát trin tỉnh theo hình thức ủy thác cho vay.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đng nhân dân, các Ban của Hội đng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và bãi bỏ Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND8 ngày 03/10/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
, Kế hoạch - Đầu tư, Công Thương, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-B
Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh
ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTT
QVN tnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website Bình Dương;
- Lưu:
CV, VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cành

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 43/2015/NQ-HĐND8 về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020

Số hiệu: 43/2015/NQ-HĐND8
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Phạm Văn Cành
Ngày ban hành: 11/12/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 43/2015/NQ-HĐND8 về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…