HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 02 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-KTNS ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực KH&CN |
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ và phát triển công nghệ. |
x |
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Luật Xuất bản năm 2012; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ; - Mục 1, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính Phủ. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Thẩm định cấp chứng nhận, doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ. |
x |
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Luật Công nghệ cao năm 2008; Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017. - Mục 2, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: - Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, và các dịch vụ khác). - Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. - Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp. |
|
x |
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017. - Mục 3, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
4 |
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ chuyển giao công nghệ; Tổ chức thực hiện khảo sát, tìm kiếm lựa chọn tiến bộ kỹ thuật đề xuất triển khai thành các nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ các cấp; |
|
x |
- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Điều 26,29 Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Luật Công nghệ cao năm 2008. - Mục 4, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
5 |
Đánh giá, thẩm định, giám định và định giá công nghệ; thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; Định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước. |
x |
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009; Điều 37 Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013. - Mục 5, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
6 |
Đánh giá hoạt động của các tổ chức Khoa học và Công nghệ công lập. |
|
x |
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; - Mục 7, Phần I, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật) |
||||
1 |
Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại. |
x |
|
- Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011. - Mục 2, Phần IV, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Hoạt động về nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch. |
|
x |
- Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011, Điều 10, Điều 18 Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017. - Mục 3, Phần IV, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường; |
x |
|
- Luật Đo lường năm 2011. - Mục 2, Phần IV, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. |
4 |
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
|
x |
- Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Điều 24 Luật Đo lường năm 2011. - Mục 5, Phần IV, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26/7/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2. |
5 |
Đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; |
|
x |
- Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Khoản 5, khoản 10 Điều 3 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006. - Mục 6, Phần IV, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. |
6 |
Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa. |
|
x |
- Khoản 2 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 69 Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Khoản 1 Điều 6 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011. - Mục 7, Phần IV, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. |
7 |
Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước. |
|
x |
- Điều 68; Chương V Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Chương 8 Luật Đo lường năm 2011. - Mục 8, Phần IV, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. |
8 |
Tổ chức Giải thưởng chất lượng quốc gia. (Sơ tuyển) |
x |
|
- Điều 7 Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011. - Mục 9, Phần IV, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
1 |
Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản lý nhà nước. |
|
x |
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009, 2019. - Mục 2, Phần III, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) |
||||
1 |
Thẩm định điều kiện hoạt động Khoa học và Công nghệ cho các tổ chức Khoa học và Công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức Khoa học và Công nghệ. |
x |
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013. - Mục 2, Phần II, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin Khoa học và Công nghệ. |
x |
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014. - Mục 3, Phần II, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm Khoa học và Công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
|
x |
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật Công nghệ cao năm 2008; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009. - Mục 4, Phần II, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
4 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông Khoa học và Công nghệ. Xây dựng duy trì và phát triển cổng thông tin Khoa học và Công nghệ. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
x |
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014. - Mục 5, Phần II, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
5 |
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
x |
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013; Luật công nghệ thông tin năm 2006; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009; Luật chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật đo lường năm 2011; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014. - Mục 6, Phần II, Phụ lục, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Dịch vụ lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||||
1 |
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường. Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống phòng chuẩn trong lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân. (Cấp tỉnh) |
x |
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Mục 1, Phần V, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử: |
|
x |
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Mục 1, Phần V, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân. (Cấp tỉnh) |
x |
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Mục 3, Phần V, Quyết định số 2099/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 27 tháng 12 năm 2017. - Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Nghị quyết 264/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 264/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Quốc Chung |
Ngày ban hành: | 02/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 264/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video