HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2457/QĐ-TTg ngày 31/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình Quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ về thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống Nhân dân giai đoạn 2018 - 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định Tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ ứng dụng trong nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-TU ngày 11/11/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Ninh Thuận khóa XIII về cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 tầm nhìn 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-TU ngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ tỉnh ủy tỉnh Ninh Thuận về Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao, nhân rộng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh 05 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09/11/2018 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 180/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu chung
Xây dựng nền nông nghiệp tỉnh phát triển toàn diện theo hướng hiện đại, bền vững, sản xuất hàng hóa lớn, có năng suất, chất lượng, hiệu quả, sức cạnh tranh cao; phục vụ nhiệm vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu; đảm bảo tính liên kết với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo có trình độ cao, liên kết chặt chẽ giữa các vùng và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; sản xuất thân thiện với môi trường gắn với du lịch sinh thái và nâng cao đời sống nhân dân.
2. Mục tiêu cụ thể
- Từng bước nâng cao diện tích sản xuất NNƯDCNC của các đối tượng cây trồng và vật nuôi có lợi thế so sánh của tỉnh Ninh Thuận. Phấn đấu đến năm 2020, diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh là 1.110 ha (300 ha nho, 310 ha rau, 370 ha mía, 130 ha tôm giống); định hướng đến năm 2030 diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh là 4.306 ha (650 ha nho, 800 ha rau, 416 ha tôm giống, 750 ha mía, 1.100 ha cây ăn quả, 590 ha chăn nuôi dê và cừu).
- Từng bước nâng cao năng suất và chất lượng nông sản trên diện tích sản xuất NNƯDCNC của tỉnh; tạo ra nông sản an toàn và đạt tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP), có sức cạnh tranh cao, các giống cây con có năng suất, chất lượng và giá trị kinh tế cao.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
2.1. Quy hoạch đến năm 2020 gồm 06 vùng NNƯDCNC đối với các đối tượng cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh (kèm theo phụ lục 1 danh mục vùng NNƯDCNC).
2.2. Quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030 sẽ mở rộng 03 vùng và bổ sung 07 vùng NNƯDCNC, các nội dung này sẽ được tích hợp vào quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch (kèm theo phụ lục 2 danh mục vùng NNƯDCNC).
3. Các dự án ưu tiên
3.1. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn, lai tạo giống nho và một số cây ăn quả khác.
3.2. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn, tạo giống rau, hoa.
3.3. Dự án phát triển nguồn nhân lực ngành nông nghiệp, tập hợp và hình thành nhóm tư vấn giải pháp công nghệ phục vụ phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
3.4. Dự án ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giống tôm.
4. Nguồn lực thực hiện quy hoạch
Tổng vốn đầu tư: 1.622,17 tỷ đồng, trong đó:
- Giai đoạn đến năm 2020: 585,89 tỷ đồng, trong đó:
+ Vốn ngân sách Trung ương: hỗ trợ 28 tỷ đồng (đầu tư hạ tầng cho các vùng NNƯDCNC);
+ Vốn ngân sách địa phương: 17 tỷ đồng;
+ Vốn xã hội hóa (huy động dân, doanh nghiệp): 540,89 tỷ đồng.
- Giai đoạn 2021 - 2030: 1.036,28 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách nhà nước: 36,0 tỷ đồng;
+ Vốn xã hội hóa (huy động dân, doanh nghiệp): 1.000,28 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn: Cân đối, bố trí, lồng ghép nguồn vốn; ban hành cơ chế, chính sách, các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch đạt hiệu quả, có tính khả thi, phù hợp tình hình thực tế của địa phương, đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện nghị quyết cho HĐND tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh)
1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công nghệ cao Vĩnh Hải:
- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;
- Diện tích: 300 ha;
- Tọa độ
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,170 |
11,6603 |
7 |
109,151 |
11,6458 |
2 |
109,170 |
11,6504 |
8 |
109,152 |
11,6534 |
3 |
109,166 |
11,6517 |
9 |
109,154 |
11,6625 |
4 |
109,163 |
11,6478 |
10 |
109,159 |
11,6643 |
5 |
109,161 |
11,6438 |
11 |
109,165 |
11,6637 |
6 |
109,156 |
11,6437 |
12 |
109,167 |
11,6637 |
2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Nhơn Hải:
- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải;
- Diện tích: 110 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,115 |
11,6061 |
7 |
109,117 |
11,5937 |
2 |
109,120 |
11,6077 |
8 |
109,117 |
11,5947 |
3 |
109,122 |
11,6035 |
9 |
109,114 |
11,5957 |
4 |
109,123 |
11,6032 |
10 |
109,115 |
11,6004 |
5 |
109,122 |
11,5977 |
11 |
109,114 |
11,6008 |
6 |
109,119 |
11,5932 |
|
|
|
3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 100 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108.987 |
11.5318 |
6 |
108.976 |
11.5217 |
2 |
108.992 |
11.5297 |
7 |
108.980 |
11.5240 |
3 |
108.992 |
11.5232 |
8 |
108.988 |
11.5255 |
4 |
108.988 |
11.5091 |
9 |
108.982 |
11.5281 |
5 |
108.979 |
11.5077 |
10 |
108.979 |
11.5123 |
4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Phước Tiến:
- Địa điểm: Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái;
- Diện tích: 100 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,79281 |
11,83730 |
5 |
108,79803 |
11,84284 |
2 |
108,79347 |
11,83633 |
6 |
108,79866 |
11,82817 |
3 |
108,79470 |
11,83233 |
7 |
108,79923 |
11,84265 |
4 |
108,79782 |
11,82805 |
8 |
108,80252 |
11,83379 |
5. Vùng sản xuất mía ứng dụng công nghệ cao Phước Thắng:
- Địa điểm: Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái;
- Diện tích: 370 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,850 |
11,8140 |
8 |
108,834 |
11,7961 |
2 |
108,848 |
11,8086 |
9 |
108,829 |
11,7995 |
3 |
108,850 |
11,8068 |
10 |
108,827 |
11,8044 |
4 |
108,848 |
11,8048 |
11 |
108,829 |
11,8097 |
5 |
108,844 |
11,8048 |
12 |
108,830 |
11,8168 |
6 |
108,842 |
11,7997 |
13 |
108,835 |
11,8168 |
7 |
108,836 |
11,7963 |
14 |
108,842 |
11,8147 |
6. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 130 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,017 |
11,5317 |
6 |
109,006 |
11,5196 |
2 |
109,016 |
11,5325 |
7 |
109,002 |
11,5065 |
3 |
109,015 |
11,5324 |
8 |
109,002 |
11,4975 |
4 |
109,014 |
11,5332 |
9 |
109,006 |
11,4968 |
5 |
109,009 |
11,5220 |
10 |
109,010 |
11,4960 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh)
I. Mở rộng 03 vùng:
1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công nghệ cao Vĩnh Hải:
- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;
- Diện tích: 340 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,170 |
11,6603 |
7 |
109,151 |
11,6458 |
2 |
109,170 |
11,6504 |
8 |
109,152 |
11,6534 |
3 |
109,166 |
11,6517 |
9 |
109,154 |
11,6625 |
4 |
109,163 |
11,6478 |
10 |
109,159 |
11,6643 |
5 |
109,161 |
11,6438 |
11 |
109,165 |
11,6637 |
6 |
109,156 |
11,6437 |
12 |
109,167 |
11,6637 |
2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 300 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108.987 |
11.5318 |
6 |
108.976 |
11.5217 |
2 |
108.992 |
11.5297 |
7 |
108.980 |
11.5240 |
3 |
108.992 |
11.5232 |
8 |
108.988 |
11.5255 |
4 |
108.988 |
11.5091 |
9 |
108.982 |
11.5281 |
5 |
108.979 |
11.5077 |
10 |
108.979 |
11.5123 |
3. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 316 ha:
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,017 |
11,5317 |
6 |
109,006 |
11,5196 |
2 |
109,016 |
11,5325 |
7 |
109,002 |
11,5065 |
3 |
109,015 |
11,5324 |
8 |
109,002 |
11,4975 |
4 |
109,014 |
11,5332 |
9 |
109,006 |
11,4968 |
5 |
109,009 |
11,5220 |
10 |
109,010 |
11,4960 |
II. Bổ sung 07 vùng mới:
1. Vùng sản xuất nho rượu ứng dụng công nghệ cao Mỹ Sơn:
- Địa điểm: Xã Mỹ Sơn, Huyện Ninh Sơn;
- Diện tích: 310 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,864 |
11,7043 |
6 |
108,877 |
11,6860 |
2 |
108,873 |
11,6975 |
7 |
108,869 |
11,6861 |
3 |
108,877 |
11,6977 |
8 |
108,866 |
11,6886 |
4 |
108,879 |
11,6943 |
9 |
108,864 |
11,6867 |
5 |
108,875 |
11,6903 |
10 |
108,854 |
11,6960 |
2. Vùng sản xuất cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao Phước Trung:
- Địa điểm: Xã Phước Trung, Huyện Bác Ái.
- Diện tích: 1.100,0 ha.
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
|
1 |
108,961 |
11,6875 |
9 |
108,927 |
11,6798 |
|
2 |
108,965 |
11,6707 |
10 |
108,944 |
11,6821 |
|
3 |
108,959 |
11,6656 |
11 |
109,003 |
11,6759 |
|
4 |
108,956 |
11,6701 |
12 |
108,988 |
11,6672 |
|
5 |
108,953 |
11,668 |
13 |
108,982 |
11,6936 |
|
6 |
108,945 |
11,676 |
14 |
108,967 |
11,6892 |
|
7 |
108,928 |
11,6608 |
15 |
108,973 |
11,6724 |
|
8 |
108,926 |
11,6734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Tân Lập:
- Địa điểm: Xã Lương Sơn, Huyện Ninh Sơn;
- Diện tích: 100,0 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,763 |
11,8100 |
6 |
108,776 |
11,8022 |
2 |
108,767 |
11,8089 |
7 |
108,771 |
11,8020 |
3 |
108,767 |
11,8097 |
8 |
108,771 |
11,7999 |
4 |
108,769 |
11,8096 |
9 |
108,767 |
11,8012 |
5 |
108,774 |
11,8062 |
10 |
108,763 |
11,8018 |
4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao Lợi Hải:
- Địa điểm: Xã Lợi Hải, Huyện Thuận Bắc;
- Diện tích: 190,0 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,060 |
11,7720 |
6 |
109,062 |
11,7582 |
2 |
109,063 |
11,7708 |
7 |
109,065 |
11,7552 |
3 |
109,058 |
11,7652 |
8 |
109,058 |
11,7497 |
4 |
109,056 |
11,7632 |
9 |
109,055 |
11,7398 |
5 |
109,060 |
11,7560 |
10 |
109,060 |
11,7378 |
5. Vùng sản xuất mía ứng dụng công nghệ cao Quảng Sơn:
- Địa điểm: Xã Quảng Sơn, Huyện Ninh Sơn;
- Diện tích: 380,0 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,763 |
11,7583 |
6 |
108,749 |
11,7582 |
2 |
108,771 |
11,7517 |
7 |
108,75 |
11,7521 |
3 |
108,768 |
11,748 |
8 |
108,757 |
11,7415 |
4 |
108,768 |
11,7426 |
9 |
108,768 |
11,7363 |
5 |
108,755 |
11,7575 |
10 |
108,763 |
11,7346 |
6. Vùng sản xuất tôm giống công nghệ cao Nhơn Hải;
- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, Huyện Ninh Hải
- Diện tích: 100 ha;
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
109,120 |
11,5747 |
10 |
109,106 |
11,5847 |
2 |
109,121 |
11,5754 |
11 |
109,101 |
11,5856 |
3 |
109,120 |
11,5762 |
12 |
109,099 |
11,5840 |
4 |
109,119 |
11,5784 |
13 |
109,095 |
11,5882 |
5 |
109,114 |
11,5803 |
14 |
109,095 |
11,5892 |
6 |
109,116 |
11,5766 |
15 |
109,092 |
11,5890 |
7 |
109,111 |
11,5794 |
16 |
109,090 |
11,5886 |
8 |
109,110 |
11,5814 |
17 |
109,084 |
11,5894 |
9 |
109,109 |
11,5831 |
18 |
109,084 |
11,5885 |
7. Vùng chăn nuôi dê, cừu ứng dụng công nghệ cao Phước Ninh và Nhị Hà
- Địa điểm quy hoạch: Xã Phước Ninh và Nhị Hà, Huyện Thuận Nam;
- Diện tích: 590,0 ha.
- Tọa độ:
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Điểm |
Kinh độ |
Vĩ độ |
1 |
108,844 |
11,4595 |
6 |
108,824 |
11,4335 |
2 |
108,839 |
11,4647 |
7 |
108,808 |
11,4312 |
3 |
108,834 |
11,4677 |
8 |
108,819 |
11,4233 |
4 |
108,819 |
11,4454 |
9 |
108,811 |
11,4275 |
5 |
108,836 |
11,4469 |
10 |
108,834 |
11,4597 |
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 24/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Chưa có Video