BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2018/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi chung là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2) kèm theo mã hàng hóa (HS).
1. Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, kinh doanh, sử dụng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
2. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và mã HS của sản phẩm, hàng hóa (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Thông tư này).
2. Nguyên tắc áp dụng mã HS đối với các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc Danh mục:
a) Trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì toàn bộ các sản phẩm, hàng hóa có mã HS 8 số thuộc nhóm sản phẩm, hàng hóa có mã HS 4 số này đều được áp dụng;
b) Trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các sản phẩm, hàng hóa có mã HS 8 số thuộc nhóm sản phẩm, hàng hóa có mã HS 6 số này đều được áp dụng;
c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ sản phẩm, hàng hóa có mã HS 8 số đó mới được áp dụng.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019.
2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Thông tư này thay thế Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Phụ lục I Thông tư số 03/2010/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung kiểm tra nhà nước về chất lượng các sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1. Cục An toàn lao động và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Thông tư này;
2. Cục An toàn lao động chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát trình Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo yêu cầu quản lý;
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới, thay thế thì thực hiện theo văn bản mới;
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
MÃ HS |
QUY CHUẨN/ TIÊU CHUẨN |
VĂN BẢN ĐIỀU CHỈNH |
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ KHI NHẬP KHẨU |
1. |
Thang máy và các bộ phận an toàn của thang máy |
8428.10.31 8428.10.39 8431.31.10 8431.31.20 |
- QCVN:02/2011/BLĐTBXH - QCVN 18:2013/BLĐTBXH - QCVN 26:2016/BLĐTBXH - QCVN 32:2018/BLĐTBXH |
- Thông tư số 08/2011/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 42/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 48/2016/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 15/2018/TT- BLĐTBXH |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục An toàn lao động. |
2. |
Thang cuốn; Băng tải chở người và các bộ phận an toàn |
8428.40.00 8431.31.20 |
QCVN 11:2012/BLĐTBXH |
Thông tư số 32/2012/TT- BLĐTBXH |
|
3. |
Nồi hơi có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (trừ nồi hơi có áp suất làm việc trên 16 bar sử dụng đặc thù chuyên ngành công nghiệp) |
84.02 8403.10.00 |
- QCVN 01:2008/BLĐTBXH - TCVN 7704:2007 - TCVN 5346:1991 - TCVN 6008:2010 |
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4. |
Chai chứa khí nén có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar (trừ chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng) |
7311.00.26 7311.00.27 7311.00.29 7311.00.91 7311.00.92 7311.00.94 7311.00.99 |
- QCVN 01:2008/BLĐTBXH - TCVN 6296:2013 - TCVN 7388- 1,2,3:2013 - TCVN 10118:2013 - TCVN 10120:2013 - TCVN 10121- 1012024:2013 - TCVN 10360:2014 - TCVN 10360- 10364:2014 - TCVN 10367- 10368:2014 |
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
5. |
Bình, bồn, bể, xi téc có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 (trừ thiết bị đặc thù chuyên ngành công nghiệp) |
73.09 73.11 7611.00.00 3923.30.20 7613.00.00 |
- QCVN 01:2008/BLĐTBXH - TCVN 8366:2010 - TCVN 6155:1996 - TCVN 6156:1996 |
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
6. |
Hệ thống lạnh theo phân loại tại TCVN 6739: 2015 bao gồm: - Sử dụng môi chất lạnh nhóm A3, B2L, B2, B3; - Sử dụng môi chất lạnh nhóm A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 1,5kg trở lên; - Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên. |
8415.81.91 8415.81.94 8415.81.99 8415.82.99 8415.83.99 8418.69.41 8418.69.49 8418.69.50 8418.69.90 |
- QCVN 21:2015/BLĐTBXH - TCVN 6104-1, 2, 3, 4:2015 |
Thông tư số 50/2015/TT- BLĐTBXH |
|
7. |
Pa lăng điện, tời điện |
8425.11.00 8425.31.00 8425.4910 |
- QCVN 7:2012/BLĐTBXH - QCVN 13:2013/BLĐTBXH |
- Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 37/2013/TT-BLĐTBXH |
|
8. |
Palăng kéo tay, tời tay có tải trọng nâng từ 1.000 kg trở lên |
8425.19.00 8425.39.00 8425.42.90 8425.49.20 |
QCVN 7:2012/BLĐTBXH |
Thông tư số 05/2012/TT- BLĐTBXH |
|
9. |
Bàn nâng, sàn nâng |
8425.41.00 8425.42.90 8425.49.10 8425.49.20 |
- QCVN 7:2012/BLĐTBXH - QCVN 12:2013/BLĐTBXH - QCVN 20:2015/BLĐTBXH - TCVN 4244:2005 |
- Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 36/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 48/2015/TT-BLĐTBXH |
|
10. |
Cần trục |
8426.11.00 8426.30.00 8426.19.90 |
- QCVN 7:2012/BLĐTBXH - QCVN 29:2016/BLĐTBXH |
- Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 51/2016/TT-BLĐTBXH |
|
11. |
Cầu trục và cổng trục |
8426.12.00 8426.19.20 8426.19.30 8426.19.90 |
- QCVN 7:2012/BLĐTBXH - QCVN 30:2016/BLĐTBXH |
- Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 52/2016/TT-BLĐTBXH |
|
12. |
Vận thăng |
8428.10.39 |
QCVN 16:2013/BLĐTBXH |
Thông tư số 40/2013/TT- BLĐTBXH |
|
13. |
Phương tiện bảo vệ đầu (Mũ an toàn công nghiệp) |
6506.10.20 6506.10.30 6506.10.90 |
- QCVN 06:2012/BLĐTBXH - TCVN 6407:1998 - TCVN 2603:1987 |
Thông tư số 04/2012/TT-BLĐTBXH |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục An toàn lao động. |
14. |
Phương tiện bảo vệ mắt, mặt (Kính chống bức xạ hồng ngoại, bức xạ, tia Rơnghen, phóng xạ; Kính hàn, mặt nạ hàn) |
3926.90.42 9004.90.50 |
- TCVN 5082:1990 - TCVN 5039:1990 - TCVN 6157:1999 - QCVN 27:2016/BLĐTBXH - QCVN 28:2016/BLĐTBXH |
- Thông tư số 49/2016/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 50/2016/TT-BLĐTBXH |
|
15. |
Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp (Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc) |
9020.00.00 8421.39.90 6307.90.90 |
- QCVN 08:2012/BLĐTBXH - QCVN 10:2012/BLĐTBXH |
- Thông tư số 07/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 25/2012/TT-BLĐTBXH |
|
16. |
Phương tiện bảo vệ tay (Găng tay bảo hộ lao động chống đâm thủng, cứa rách, chống cháy, cách điện, chống hóa chất) |
3926.20.60 3926.20.90 3926.90.39 4015.19.00 4203.29.10 6116.10.90 6116.99.00 6216.00.10 6216.00.99 |
- TCVN 8838- 1, 2, 3:2011 - QCVN 24: 2014/BLĐTBXH |
Thông tư số 37/2014/TT- BLĐTBXH |
|
17. |
Phương tiện bảo vệ chân (Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; Ủng cách điện) |
6401.10.00 6402.91.91 6402.91.99 6402.99.10 6402.99.90 6403.40.00 6403.91.10 6403.99.10 |
- TCVN 6412:2009 - TCVN 7651:2007 - TCVN 7652:2007 - TCVN 7653:2007 - TCVN 7654:2007 - TCVN 8197:2009 - TCVN 7544:2005 - TCVN 7545:2005 - QCVN 15:2013/BLĐTBXH |
Thông tư số 39/2013/TT- BLĐTBXH |
|
18. |
Dây đai an toàn và Hệ thống chống rơi ngã cá nhân |
4205.00.20 6307.90.61 6307.90.69 |
QCVN 23:2014/BLĐTBXH |
Thông tư số 36/2014/TT- BLĐTBXH |
|
19. |
Xe nâng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên |
84.27 |
QCVN 25:2015/BLĐTBXH |
Thông tư số 51/2015/TT- BLĐTBXH |
- Không thực hiện (Mặt hàng này do Cơ quan thuộc Bộ Giao thông Vận tải thực hiện kiểm tra, quản lý về chất lượng trong nhập khẩu). |
MINISTRY OF
LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 22/2018/TT-BLDTBXH |
Hanoi, December 06, 2018 |
Pursuant to the Law on quality of goods and products dated November 21, 2007;
The Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 on detailing the implementation of a number of articles of the Law on products and goods quality;
Pursuant to the Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 providing amendments and supplements to a number of articles of Decree No.&fA132/2008/ND-CP; dated December 31, 2008, detailing the implementation of a number of articles of the Law on products and goods quality;
Pursuant to the Government’s Decree No. 14/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs;
At the Request of the Director of the Department of Work Safety;
The Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs promulgates a Circular providing the List of potentially unsafe products and goods under the management of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular provides the List of potentially unsafe products and goods under the management of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs (hereinafter referred to as the “List of group-2 products and goods”), enclosed with their HS codes.
This Circular applies to:
1. Domestic and foreign organizations and individuals that produce, import, export, trade and/or use group-2 products and goods under the management of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs;
2. Organizations and individuals involved in the management, assessment and certification of quality of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs.
1. The list of group-2 products and goods under the management of the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs and HS codes thereof are provided in the Appendix enclosed herewith.
2. Rules for application of HS codes of the listed group-2 products and goods:
a) In case where only 4-digit HS code is specified, the regulations herein also apply to all products and goods with 8-digit HS codes in the same 4-digit heading;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) In case where 8-digit HS code is specified, the regulations herein apply to listed products and goods with 8-digit HS codes.
1. This Circular comes into force from February 01, 2019.
2. The list of group-2 products and goods provided in this Circular supersedes the one provided in the Appendix I enclosed with the Circular No. 03/2010/TT-BLDTBXH dated January 19, 2010 by the Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs.
Article 5. Implementation organization
1. The Department of Work Safety and Provincial Departments of Labour, War Invalids and Social Affairs shall organize and instruct the implementation of this Circular;
2. The Department of Work Safety shall play the leading role and cooperate with relevant authorities in reviewing and proposing amendments to the List of group-2 products and goods to the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs to serve management purposes;
3. If legislative documents, technical regulations and/or standards referred to in this Circular are amended or replaced, the new ones shall apply;
4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs for consideration.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Le Tan Dung
LIST OF GROUP-2 PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT
OF THE MINISTRY OF LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
(Enclosed with the Circular No. 22/2018/TT-BLDTBXH dated December 06, 2018
by the Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs)
No.
Name of products/ goods
HS Code
Technical regulations/ standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Management methods upon importation
1.
Lifts and their safety components
8428.10.31
8428.10.39
8431.31.10
8431.31.20
- QCVN:02/2011/BLDTBXH
- QCVN 18:2013/BLDTBXH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- QCVN 32:2018/BLDTBXH
- The Circular No. 08/2011/TT-BLDTBXH
- The Circular No. 42/2013/TT-BLDTBXH
- The Circular No. 48/2016/TT-BLDTBXH
- The Circular No. 15/2018/TT-BLDTBXH
- State inspection of quality before customs clearance
- The state inspection shall be conducted on the basis of certification and/or inspection results provided by designated certification body/ inspection body.
- Inspecting authority: Department of Work Safety
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8428.40.00
8431.31.20
QCVN 11:2012/BLDTBXH
The Circular No. 32/2012/TT- BLDTBXH
3.
Boilers with nominal working pressure exceeding 0.7 bar (except boilers with working pressure exceeding 16 bar for industrial purposes)
84.02
8403.10.00
- QCVN 01:2008/BLDTBXH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5346:1991
- TCVN 6008:2010
Decision No. 64/2008/QD-BLDTBXH
- State inspection of quality before customs clearance
- The state inspection shall be conducted on the basis of certification and/or inspection results provided by designated certification body/ inspection body.
- Inspecting authorities: Provincial Departments of Labour, War Invalids and Social Affairs
4.
Containers for compressed gas with nominal working pressure exceeding 0.7 bar (except cylinders for Liquefied Petroleum Gas (LPG))
7311.00.26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7311.00.29
7311.00.91
7311.00.92
7311.00.94
7311.00.99
- QCVN 01:2008/BLDTBXH
- TCVN 6296:2013
- TCVN 7388- 1,2,3:2013
- TCVN 10118:2013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 10121- 1012024:2013
- TCVN 10360:2014
- TCVN 10360- 10364:2014
- TCVN 10367- 10368:2014
Decision No. 64/2008/QD-BLDTBXH
5.
Vessels, reservoirs, vats and tankers with nominal working pressure exceeding 0.7 bar as classified in TCVN 8366:2010 (except specialized equipment for industrial use)
73.09
73.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3923.30.20
7613.00.00
- QCVN 01:2008/BLDTBXH
- TCVN 8366:2010
- TCVN 6155:1996
- TCVN 6156:1996
Decision No. 64/2008/QD-BLDTBXH
6.
Refrigerating systems classified in TCVN 6739: 2015, including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Using A2-Class refrigerants with charging amount of 1.5 kg or more;
- Using A1, A2L or B1-Class refrigerants with charging amount of 05 kg or more.
8415.81.91
8415.81.94
8415.81.99
8415.82.99
8415.83.99
8418.69.41
8418.69.49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8418.69.90
- QCVN 21:2015/BLDTBXH
- TCVN 6104-1, 2, 3, 4:2015
The Circular No. 50/2015/TT-BLDTBXH
7.
Electric pulleys and hoists
8425.11.00
8425.31.00
8425.4910
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- QCVN 13:2013/BLDTBXH
- The Circular No. 05/2012/TT-BLDTBXH
- The Circular No. 37/2013/TT-BLDTBXH
8.
Hand pulleys and hoists with lifting load of 1,000 kg or more
8425.19.00
8425.39.00
8425.42.90
8425.49.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Circular No. 05/2012/TT-BLDTBXH
9.
Elevating tables and platforms
8425.41.00
8425.42.90
8425.49.10
8425.49.20
- QCVN 7:2012/BLDTBXH
- QCVN 12:2013/BLDTBXH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 4244:2005
- The Circular No. 05/2012/TT-BLDTBXH
- The Circular No. 36/2013/TT-BLDTBXH
- The Circular No. 48/2015/TT-BLDTBXH
10.
Cranes
8426.11.00
8426.30.00
8426.19.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- QCVN 29:2016/BLDTBXH
- The Circular No. 05/2012/TT-BLDTBXH
- The Circular No. 51/2016/TT-BLDTBXH
11.
Bridge cranes and gantry cranes
8426.12.00
8426.19.20
8426.19.30
8426.19.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- QCVN 30:2016/BLDTBXH
- The Circular No. 05/2012/TT-BLDTBXH
- The Circular No. 52/2016/TT-BLDTBXH
12.
Builders hoists
8428.10.39
QCVN 16:2013/BLDTBXH
The Circular No. 40/2013/TT-BLDTBXH
13.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6506.10.20
6506.10.30
6506.10.90
- QCVN 06:2012/BLDTBXH
- TCVN 6407:1998
- TCVN 2603:1987
The Circular No. 04/2012/TT-BLDTBXH
- State inspection of quality after customs clearance
- The state inspection shall be conducted on the basis of certification and/or inspection results provided by designated certification body/ inspection body.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
Eyes and face protectors (glasses or goggles protecting eyes against infrared radiation, irradiation, X-rays, radiation, welding safety goggles and welding masks)
3926.90.42
9004.90.50
- TCVN 5082:1990
- TCVN 5039:1990
- TCVN 6157:1999
- QCVN 27:2016/BLDTBXH
- QCVN 28:2016/BLDTBXH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The Circular No. 50/2016/TT-BLDTBXH
15.
Respiratory protective devices (Masks and respirators for particle filtering; gas masks and respirators)
9020.00.00
8421.39.90
6307.90.90
- QCVN 08:2012/BLDTBXH
- QCVN 10:2012/BLDTBXH
- The Circular No. 07/2012/TT-BLDTBXH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.
Hand and arm protective equipment (Protective work gloves protecting against stabs, cuts, flames, heat and chemical hazards)
3926.20.60
3926.20.90
3926.90.39
4015.19.00
4203.29.10
6116.10.90
6116.99.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6216.00.99
- TCVN 8838-1, 2, 3:2011
- QCVN 24:2014/BLDTBXH
The Circular No. 37/2014/TT-BLDTBXH
17.
Foot and leg protective equipment (Shoes protecting against stabs, cuts, hits and chemicals; insulating boots)
6401.10.00
6402.91.91
6402.91.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6402.99.90
6403.40.00
6403.91.10
6403.99.10
- TCVN 6412:2009
- TCVN 7651:2007
- TCVN 7652:2007
- TCVN 7653:2007
- TCVN 7654:2007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7544:2005
- TCVN 7545:2005
- QCVN 15:2013/BLDTBXH
The Circular No. 39/2013/TT-BLDTBXH
18.
Safety belts and – personal fall-arrest systems
4205.00.20
6307.90.61
6307.90.69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Circular No. 36/2014/TT-BLDTBXH
19.
Engine-powered fork-lift trucks with lifting load of 1,000 kg or more
84.27
QCVN 25:2015/BLDTBXH
The Circular No. 51/2015/TT-BLDTBXH
- Not applicable (The inspection and management of quality of this product type upon importation is undertaken by authorities assigned by the Ministry of Transport)
;
Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Số hiệu: | 22/2018/TT-BLĐTBXH |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 06/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Chưa có Video