BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2016/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH13 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
Điều 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng
Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 22/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2016.
Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
National Technical Regulation on Lighting - Permissible Levels of Lighting in the Workplace
Lời nói đầu
QCVN 22:2016/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh lao động biên soạn. Cục Quản lý môi trường y tế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
National Technical Regulation on Lighting - Permissible Levels of Lighting in the Workplace
1. Phạm vi Điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc trong nhà.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường; các cá nhân, tổ chức thực hiện quan trắc môi trường lao động; các cá nhân, tổ chức có sử dụng lao động mà người lao động chịu ảnh hưởng của Điều kiện chiếu sáng trong môi trường lao động.
3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Độ rọi hay độ chiếu sáng (illuminance): Là độ sáng của một vật được một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Lux. 1 Lux là độ sáng của một vật được một nguồn sáng ở cách xa 1m có quang thông bằng 1 Lumen chiếu trên diện tích bằng 1m2.
3.2. Độ rọi duy trì (Em) (maintained illuminance): Độ rọi trung bình trên bề mặt quy định không được nhỏ hơn giá trị này.
1. Độ rọi duy trì tối thiểu với các loại hình công việc được quy định ở bảng sau:
Bảng yêu cầu về độ rọi duy trì tối thiểu cho các phòng, khu vực làm việc
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động |
Em (Lux) |
|
|
Tiền sảnh |
100 |
Phòng đợi |
200 |
Khu vực lưu thông và hành lang |
100 |
Cầu thang (máy, bộ), thang cuốn |
150 |
Căng tin |
150 |
Phòng nghỉ |
100 |
Phòng tập thể dục |
300 |
Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh |
200 |
Phòng cho người bệnh |
500 |
Phòng y tế |
500 |
Phòng đặt tủ điện |
200 |
Phòng thư báo, bảng điện |
500 |
Nhà kho, kho lạnh |
100 |
Khu vực đóng gói hàng gửi đi |
300 |
Băng tải |
150 |
Khu vực giá để hàng hóa |
150 |
Khu vực kiểm tra |
150 |
|
|
2.1. Công nghiệp sắt thép |
|
Máy móc sản xuất không yêu cầu thao tác bằng tay |
50 |
Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay |
150 |
Khu vực sản xuất thường xuyên thao tác bằng tay |
200 |
Kho thép |
50 |
Lò luyện |
200 |
Máy cán, cuộn, cắt thép |
300 |
Sàn Điều khiển và bảng Điều khiển |
300 |
Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra |
500 |
Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm chứa |
50 |
2.2. Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại |
|
Đường hầm dưới sàn, hầm chứa |
50 |
Sàn thao tác |
100 |
Chuẩn bị cát |
200 |
Gọt giũa ba via |
200 |
Sàn làm việc khu vực lò đúc và trạm trộn |
200 |
Xưởng làm khuôn đúc |
200 |
Khu vực dỡ khuôn |
200 |
Đúc máy |
200 |
Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi |
300 |
Đúc khuôn dập |
300 |
Nhà làm mẫu |
500 |
2.3. Công nghiệp cơ khí chế tạo |
|
Tháo khuôn phôi |
200 |
Rèn, hàn, nguội |
300 |
Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai ≥ 0,1 mm |
300 |
Gia công chính xác: dung sai<0,1mm |
500 |
Vạch dấu, kiểm tra |
750 |
Xưởng kéo dây, làm ống (nguội) |
300 |
Gia công đĩa độ dày ≥5mm |
200 |
Gia công thép tấm độ dày <5mm |
300 |
Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt |
750 |
Lắp ráp chi Tiết: |
|
- Thô |
200 |
- Trung bình |
300 |
- Nhỏ |
500 |
- Chính xác |
750 |
Mạ điện |
300 |
Xử lý bề mặt và sơn |
750 |
Chế tạo công cụ, khuôn mẫu, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và siêu nhỏ |
1000 |
2.4. Công nghiệp chế tạo và sửa chữa ô tô |
|
Làm thân xe và lắp ráp |
500 |
Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng |
750 |
Sơn: sửa, kiểm tra |
1000 |
Sản xuất ghế |
1000 |
Kiểm tra hoàn thiện |
1000 |
Dịch vụ ô tô, sửa chữa, kiểm tra |
300 |
2.5. Nhà máy điện |
|
Trạm cấp nhiên liệu |
50 |
Xưởng nồi hơi |
100 |
Phòng máy |
200 |
Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện |
200 |
Phòng Điều khiển |
500 |
2.6. Công nghiệp điện |
|
Sản xuất cáp và dây điện |
300 |
Quấn dây: |
|
- Cuộn dây lớn |
300 |
- Cuộn dây trung bình |
500 |
- Cuộn dây nhỏ |
750 |
Nhúng cách điện |
300 |
Mạ điện |
300 |
Công việc lắp ráp: |
|
- Chi Tiết thô; ví dụ: biến thế lớn |
300 |
- Chi Tiết trung bình; ví dụ: bảng điện |
500 |
Chi Tiết nhỏ; ví dụ: điện thoại, đài radio, sản phẩm kỹ thuật thông tin (máy vi tính) |
750 |
- Chính xác; ví dụ: thiết bị đo lường, bảng mạch in |
1000 |
Xưởng điện tử, thử nghiệm, hiệu chỉnh |
1500 |
2.7. Công nghiệp xi măng, bê tông, gạch |
|
Phơi sấy vật liệu |
50 |
Chuẩn bị vật liệu, làm việc ở máy trộn, lò nung |
200 |
Vận hành máy móc |
300 |
Làm khuôn thô |
300 |
2.8. Công nghiệp gốm, thủy tinh, tấm lợp |
|
Phơi sấy vật liệu |
50 |
Chuẩn bị, vận hành máy móc |
300 |
Tráng men, lăn, ép, tạo hình các chi Tiết đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh |
300 |
Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi Tiết chính xác, chế tạo các dụng cụ thủy tinh |
750 |
Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay |
750 |
Công việc chính xác; ví dụ: mài, vẽ, trang trí... |
1000 |
Chế tác đá quý nhân tạo |
1500 |
2.9. Công nghiệp hóa chất, chất dẻo và cao su |
|
Lắp đặt quy trình sản xuất Điều khiển từ xa |
50 |
Lắp đặt quy trình sản xuất với thao tác bằng tay |
150 |
Công việc ổn định trong quy trình sản xuất |
300 |
Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm |
500 |
Sản xuất dược phẩm |
500 |
Sản xuất lốp xe |
500 |
Kiểm tra màu |
1000 |
Cắt, sửa, kiểm tra |
750 |
2.10. Công nghiệp giấy |
|
Bóc gỗ, máy nghiền bột giấy |
200 |
Sản xuất giấy, máy gấp giấy, sản xuất bìa các tông |
300 |
Công việc đóng sách; ví dụ: gấp giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách |
500 |
2.11. Công nghiệp in |
|
Xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm trên đá và tấm ấn giấy, máy in, làm ma trận (matrix) |
500 |
Phân loại giấy và in bằng tay |
500 |
Sắp chữ, sửa bản bông, in li tô |
1000 |
Kiểm tra màu trong in nhiều màu |
1500 |
Khắc bản thép và đồng |
2000 |
2.12. Công nghiệp da |
|
Bể, thùng ngâm, hầm chứa da |
200 |
Lọc, bào, chà, xát, giũ da |
300 |
Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập |
500 |
Phân loại |
500 |
Nhuộm da (máy nhuộm) |
500 |
Kiểm tra chất lượng |
1000 |
Kiểm tra màu |
1000 |
Làm giày |
500 |
Làm găng tay |
500 |
2.13. Công nghiệp dệt |
|
Vị trí làm việc và vùng tháo dỡ kiện bông |
200 |
Chải, giặt, là, máy xé bông, kéo sợi, ghép sợi thô, hồ sợi, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai |
300 |
Xe sợi con, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len |
500 |
May, đan sợi nhỏ, thêu móc |
750 |
Thiết kế bằng tay, vẽ mẫu |
750 |
Hoàn thiện, nhuộm |
500 |
Phòng phơi sấy |
100 |
In vải tự động |
500 |
Gỡ nút sợi, chỉnh sửa |
1000 |
Kiểm tra màu, kiểm tra vải |
1000 |
Sửa lỗi |
1500 |
May mũ |
500 |
2.14. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ |
|
Quy trình tự động; ví dụ: sấy khô, sản xuất gỗ dán |
50 |
Hầm xông hơi |
150 |
Xưởng cưa |
300 |
Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép |
300 |
Đánh bóng, sơn, làm đồ mộc tinh xảo |
750 |
Làm việc trên các máy gia công gỗ; ví dụ: bào, soi, gọt đẽo, làm rãnh ghép ván, cắt, cưa, đục, khoan |
500 |
Chọn gỗ bọc, dát gỗ, chạm, khảm |
750 |
Kiểm tra chất lượng |
1000 |
2.15. Công nghiệp thực phẩm |
|
Vị trí làm việc và vùng làm việc trong: |
|
- Nhà máy bia, xưởng mạch nha |
200 |
- Rửa, đóng thùng, làm sạch, sàng lọc, bóc vỏ |
200 |
- Nơi nấu trong nhà máy làm mứt và sôcôla |
200 |
- Vùng làm việc và nơi làm việc trong nhà máy đường |
200 |
- Sấy khô, ủ men thuốc lá thô, lên men |
200 |
Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói |
300 |
Nơi làm việc và vùng giới hạn trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sản xuất bơ sữa, trên sàn lọc, ở nơi tinh chế đường |
500 |
Cắt và phân loại rau quả |
300 |
Chế biến thức ăn sẵn, công việc nhà bếp |
500 |
Sản xuất xì gà và thuốc lá |
500 |
Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra sản phẩm, chỉnh sửa, trang trí |
500 |
Phòng thí nghiệm |
500 |
Kiểm tra màu |
1000 |
2.16. Làm bánh |
|
Chuẩn bị và nướng bánh |
300 |
Sửa sang, đóng hộp, trang trí |
500 |
2.17. Nông nghiệp |
|
Bốc xếp hàng hóa, sử dụng thiết bị và máy móc |
200 |
Nhà chăn nuôi súc vật |
50 |
Nơi nhốt súc vật ốm, chuồng cho súc vật đẻ |
200 |
Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ và sản xuất bơ sữa, rửa dụng cụ |
200 |
2.18. Chế tác đồ trang sức |
|
Chế tác đá quý |
1500 |
Chế tác đồ trang sức |
1000 |
Làm đồng hồ (bằng tay) |
1500 |
Làm đồng hồ (tự động) |
500 |
2.19. Hiệu làm đầu |
|
Làm tóc |
500 |
2.20. Xưởng giặt là và giặt khô |
|
Nhận hàng hóa, đánh dấu và phân loại |
300 |
Giặt và giặt khô |
300 |
Là, ép |
300 |
Kiểm tra và chỉnh sửa |
750 |
2.21. Cửa hàng bán lẻ |
|
Khu vực bán hàng |
300 |
Khu thu ngân |
500 |
Bàn đóng gói hàng |
500 |
2.22. Văn phòng, công sở |
|
Các phòng làm việc chung, phòng hồ sơ, photocopy |
300 |
Phòng đánh máy, xử lý dữ liệu |
500 |
Phòng vẽ kỹ thuật |
750 |
Thiết kế vi tính |
500 |
Phòng họp, hội nghị |
300 |
Bàn tiếp dân |
300 |
Phòng lưu trữ |
200 |
|
|
3.1. Khu vực chung |
|
Lối vào, tiền sảnh |
100 |
Phòng gửi đồ |
200 |
Phòng đợi |
200 |
Phòng bán vé |
300 |
3.2. Nhà hàng, khách sạn |
|
Bàn tiếp tân, thu ngân, bàn ký gửi hành lý |
300 |
Nhà bếp |
300 |
Nhà hàng, phòng ăn, phòng chức năng |
200 |
Nhà hàng tự phục vụ |
200 |
Búp phê (Buffets) |
300 |
Phòng họp |
300 |
Hành lang |
100 |
3.3. Nhà hát, phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim |
|
Phòng tập, phòng thay trang phục |
300 |
Bảo trì, làm vệ sinh khu vực ghế ngồi |
200 |
Xây dựng, lắp ráp sân khấu |
300 |
3.4. Hội chợ thương mại, phòng triển lãm |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
3.5. Thư viện |
|
Giá sách |
200 |
Phòng đọc |
500 |
Quầy thu ngân, nhận sách |
300 |
3.6. Nơi để xe công cộng (trong nhà) |
|
Đường dốc ra/vào (ban ngày) |
300 |
Đường dốc ra/vào (ban đêm) |
75 |
Đường lưu thông |
75 |
Khu vực đỗ xe |
75 |
Phòng vé |
300 |
|
|
4.1. Nhà trẻ, mẫu giáo |
|
Phòng chơi |
300 |
Phòng chăm sóc trẻ |
300 |
Phòng học thủ công |
300 |
4.2. Trường học |
|
Giảng đường, lớp học, phòng học |
300 |
Bảng đen, bảng xanh treo tường, bảng trắng |
500 |
Bàn trình diễn |
500 |
Phòng học mỹ thuật |
500 |
Phòng học mỹ thuật trong các trường mỹ thuật |
750 |
Phòng học vẽ kỹ thuật |
750 |
Phòng thực hành và thí nghiệm |
500 |
Xưởng dạy nghề, phòng thủ công |
500 |
Phòng thực hành âm nhạc |
300 |
Phòng thực hành máy tính |
300 |
Phòng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm |
300 |
Khu vực lưu thông, hành lang |
100 |
Cầu thang |
150 |
Phòng học chung của sinh viên và phòng họp của Hội đồng nhà trường |
200 |
Phòng giáo viên |
300 |
Thư viện: Giá sách |
200 |
Thư viện: Phòng đọc |
500 |
Kho chứa dụng cụ giảng dạy |
100 |
Phòng thể thao, thể dục, bể bơi (sử dụng chung) |
300 |
Căng tin nhà trường |
150 |
Nhà bếp |
300 |
|
|
5.1. Các phòng sử dụng chung |
|
Hành lang: ban ngày |
100 |
Hành lang: làm vệ sinh |
100 |
Hành lang: ban đêm |
50 |
Hành lang: sử dụng cho nhiều Mục đích |
200 |
Cầu thang máy cho người |
100 |
Cầu thang máy phục vụ (chuyển máy móc, thiết bị, dụng cụ) |
200 |
Phòng đợi |
200 |
Phòng trực |
200 |
Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân |
200 |
5.2. Phòng nhân viên |
|
Phòng hành chính |
300 |
Phòng nhân viên |
300 |
5.3. Phòng khám phụ sản |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám thông thường |
500 |
Khám và Điều trị |
1000 |
5.4. Phòng khám chung |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám và Điều trị |
1000 |
5.5. Phòng khám mắt |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám mắt |
1000 |
Kiểm tra thị lực và sắc giác bằng các biểu đồ |
500 |
5.6. Phòng khám tai |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám tai |
1000 |
5.7. Phòng chẩn đoán hình ảnh (Scanner) |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Máy chụp cắt lớp có phóng đại hình ảnh và các hệ thống ti vi |
50 |
5.8. Phòng đẻ |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám và Điều trị |
1000 |
5.9. Phòng Điều trị (chung) |
|
Phòng chạy thận nhân tạo |
500 |
Phòng da liễu |
500 |
Phòng nội soi |
300 |
Phòng bó bột |
500 |
Phòng tắm trị liệu |
300 |
Phòng mát xa và xạ trị |
300 |
5.10. Khu phẫu thuật |
|
Phòng tiền phẫu thuật và hậu phẫu |
500 |
Phòng phẫu thuật |
1000 |
5.11. Phòng Điều trị tích cực |
|
Chiếu sáng chung |
100 |
Khám thông thường |
300 |
Khám và Điều trị |
1000 |
Chiếu sáng trực đêm |
20 |
5.12. Phòng khám, chữa răng |
|
Chiếu sáng chung |
500 |
Chỗ bệnh nhân |
1000 |
5.13. Các phòng thí nghiệm và phòng dược |
|
Chiếu sáng chung |
500 |
Kiểm tra màu |
1000 |
5.14. Phòng tiệt trùng |
|
Phòng tiệt trùng, tẩy uế |
300 |
5.15. Phòng mổ tử thi và nhà xác |
|
Chiếu sáng chung |
500 |
Bàn mổ tử thi và bàn giải phẫu |
5000 |
|
|
Phòng đi và đến, khu nhận hành lý |
200 |
Khu chuyển tiếp, băng chuyền |
150 |
Bàn thông tin, bàn đăng ký bay |
500 |
Hải quan và bàn kiểm tra hộ chiếu |
500 |
Khu vực đợi vào cửa |
200 |
Phòng lưu giữ hành lý |
200 |
Khu kiểm tra an ninh |
300 |
Trạm kiểm soát không lưu |
500 |
Nhà chứa máy bay để kiểm tra và sửa chữa |
500 |
Khu vực thử nghiệm động cơ |
500 |
Khu vực đo kiểm trong nhà chứa máy bay |
500 |
Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành khách |
50 |
Phòng làm thủ tục và phòng chờ |
200 |
Phòng mua vé gửi hành lý và thu tiền |
300 |
Phòng đợi lên máy bay |
200 |
2. Độ rọi duy trì tối đa với các loại hình công việc không vượt quá 10.000 Lux.
Xác định chiếu sáng theo TCVN 5176:1990 Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi.
1. Cơ sở có người lao động chịu ảnh hưởng của Điều kiện chiếu sáng nơi làm việc phải định kỳ đo đạc, đánh giá cường độ chiếu sáng tối thiểu 1 lần/năm và theo các quy định của Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh động.
2. Nếu chiếu sáng nơi làm việc không đạt mức cho phép, người sử dụng lao động phải thực hiện ngay các giải pháp cải thiện đảm bảo vệ sinh chiếu sáng và bảo vệ sức khỏe người lao động.
1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho Tiêu chuẩn chiếu sáng trong Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 10/10/2002.
2. Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn, triển khai và tổ chức việc thực hiện quy chuẩn này.
3. Căn cứ thực tiễn yêu cầu quản lý, Cục Quản lý môi trường y tế có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
4. Trong trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về chiếu sáng được viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.
THE MINISTRY OF HEALTH |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 22/2016/TT-BYT |
Hanoi, June 30, 2016 |
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON LIGHTING - PERMISSIBLE LEVELS OF LIGHTING IN THE WORKPLACE
Pursuant to the Law on Occupational Safety and Hygiene No. 84/2015/QH13 dated June 25, 2015;
Pursuant to the Law on Technical Standards and Regulations No. 68/2006/QH13 dated June 29, 2006;
Pursuant to the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on guidelines for some Articles of the Law on Technical Standards and Regulations;
Pursuant to the Government’s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of Director of Health Environment Management Agency;
The Minister of Health hereby promulgates a Circular on National technical regulation on lighting - Permissible levels of lighting in the workplace.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 22/2016/BYT - National technical regulation on lighting - Permissible levels of lighting in the workplace is promulgated together with this Circular.
This Circular comes into force from December 01, 2016.
Article 3. Responsibility for implementation
Director of Health Environment Management Agency, General Directors and Directors of General Departments and Departments affiliated to the Ministry of Health, heads of authorities and units affiliated to the Ministry, Directors of Departments of Health of provinces and central-affiliated cities and heads of health authorities of ministries are responsible for the implementation of this Circular./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON LIGHTING - PERMISSIBLE LEVELS OF LIGHTING IN THE WORKPLACE
Foreword
QCVN 22:2016/BYT is prepared by the Drafting Committee for National technical regulation on occupational hygiene, submitted by the Health Environment Management Agency to obtain approval from, and issued as an Appendix to the Circular No. 22/2016/TT-BYT dated June 20, 2016 by, the Ministry of Health.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON LIGHTING - PERMISSIBLE LEVELS OF LIGHTING IN THE WORKPLACE
1. Scope
This document provides for permissible levels of lighting in indoor workplaces.
2. Regulated entities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Definitions
For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:
3.1. “illuminance” means the brightness of an object illuminated by a beam and is expressed in Lux. 1 Lux is the illuminance of 1 m² surface area uniformly lighted by 1 lumen of luminous flux at a distance of 1 m.
3.2. “maintained illuminance” (Em) means a value below which the average illuminance on the specified surface should not fall.
1. Minimum maintained illuminance for each type of task is provided in the table below:
Minimum maintained illuminance for rooms and work areas
Type of room, task or activity
Em (Lux)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Entrance halls
100
Lounges
200
Circulation areas and corridors
100
Stairs, escalators, travelators
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Rest rooms
100
Rooms for physical exercise
300
Cloakrooms, washrooms, bathrooms, toilets
200
Sick bay
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Switch gear rooms
200
Post room, switchboard
500
Storerooms, cold stores
100
Dispatch packing handling areas
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Storage rack areas
150
Control station
150
2. Industrial activities and crafts
2.1. Iron and steel industry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Production plants with occasional manual operation
150
Production plants with continuous manual operation
200
Slab store
50
Furnaces
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Control platforms, control panels
300
Test, measurement and inspection
500
Underfloor man sized tunnels belt sections, cellars
50
2.2. Foundries and metal casting plants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Platforms
100
Sand preparation
200
Dressing room
200
Workplaces at cupola and mixer
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Shake out areas
200
Machine moulding
200
Hand and core moulding
300
Die casting
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
2.3. Metal working and processing
Open die forging
200
Drop forging, welding, cold forming
300
Rough and average machining: tolerances > 0.1 mm
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Scribing, inspection
750
Wire & pipe drawing shapes
300
Plate machining ≥ 5mm
200
Sheet metalwork < 5mm
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
Assembly:
- Rough
200
- Medium
300
- Fine
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
Galvanising
300
Surface preparation and painting
750
Tool, template and jig making, precision mechanics, micromechanics
1000
2.4. Vehicle construction and repair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Painting, spraying chamber, polishing chamber
750
Painting: touch-up, inspection
1000
Upholstery manufacture
1000
Final inspection
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
2.5. Power stations
Fuel supply plant
50
Boiler house
100
Machine halls
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Control rooms
500
2.6. Electrical industry
Cable and wire manufacture
300
Winding:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
- Medium-sized coils
500
- Small coils
750
Coil impregnating
300
Galvanising
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Rough e.g. large transformers
300
- Medium e.g. switchboards
500
Fine e.g telephones, radios, information technology products (computers)
750
- Precision e.g. measuring equipment, printed circuit boards
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500
2.7. Cement, concrete, & bricks industry
Drying
50
Preparation of materials, work on kilns and mixers
200
General machine work
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
2.8. Ceramics, tiles, glass, glassware industry
Drying
50
Preparation, general machine work
300
Enamelling, rolling, pressing, shaping simple parts, glazing, glass blowing
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
Grinding of optical glass, crystal hand grinding and engraving
750
Precision work e.g decorative grinding, hand painting
1000
Manufacture of synthetic precious stones
1500
2.9. Chemicals, plastics and rubber industry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Processing installations with limited manual intervention
150
Constantly manned work places in processing installations
300
Precision measuring rooms, laboratories
500
Pharmaceutical production
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Colour inspection
1000
Cutting, finishing, inspection
750
2.10. Paper industry
Pulp mills, edge runners
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Standard book binding work, e.g. folding, sorting, gluing, cutting, embossing, sewing
500
2.11. Printers
Cutting, gilding, embossing, block engraving, work on stones and platens, printing machines, matrix making
500
Paper sorting and hand printing
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Colour inspection in multicoloured printing
1500
Steel and copper engraving
2000
2.12. Leather industry
Work on vats, barrels, pits
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Saddlery work, shoe manufacture stitching, sewing, polishing, shaping, cutting, punching
500
Sorting
500
Leather dyeing (machine)
500
Quality control
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Shoe making
500
Glove making
500
2.13. Textile industry
Workplace and zones in baths, bale opening
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Spinning, plying, reeling, winding warping, weaving, braiding, knitting
500
Sewing, fine knitting, taking up stitches
750
Manual design, drawing patterns
750
Finishing, dyeing
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Automatic fabric printing
500
Burling, picking, trimming
1000
Colour inspection, fabric control
1000
Invisible mending
1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
2.14. Wood working & furniture industry
Automatic processing e.g. drying plywood manufacturing
50
Steam pits
150
Saw frame
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Polishing, painting, fancy joinery
750
Work on wood working machines e.g. turning, fluting, dressing, rebating, grooving, cutting, sawing, sinking
500
Selection of veneer woods, maquetry, inlay work
750
Quality control
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Workplaces and zones in:
- Breweries, malting floors
200
- For washing, barrel filling, cleaning, sieving, peeling
200
- Cooking in preserve and chocolate factories
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
- For drying and fermenting raw tobacco, fermentation cellar
200
Sorting and washing of products, milling, mixing, packing
300
Work places and zones in slaughter houses, butchers, dairies mills, on filtering floor, in sugar refineries
500
Cutting and sorting of fruit and vegetables
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
500
Inspection of glasses and bottles, product control, trimming, sorting decoration
500
Laboratories
500
Colour inspection
1000
2.16. Bakeries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preparation and baking
300
Finishing, glazing, decorating
500
2.17. Agriculture
Loading and operating of goods handling equipment and machinery
200
Building for livestock
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sick animal pens, calving stalls
200
Feed preparation, dairy, utensil washing
200
2.18. Jewellery manufacturing
Working with precious stones
1500
Manufacture of jewellery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Watch making (manual)
1500
Watch making (automatic)
500
2.19. Hairdressers
Hairdressing
500
2.20. Laundries and dry cleaning
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Goods in, marking and sorting
300
Washing and dry cleaning
300
Ironing, pressing
300
Inspection and repairs
750
2.21. Retail premises
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sales areas
300
Till areas
500
Wrapper tables
500
2.22. Offices
Filing, copying
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Typing, data processing
500
Technical drawing
750
CAD workstation
500
Conference and meeting rooms
300
Reception desk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Archives
200
3. Places of public assembly
3.1. General areas
Entrance halls
100
Cloakrooms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lounges
200
Ticket offices
300
3.2. Restaurants and hotels
Reception/cashier desks, porters desks
300
Kitchens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Restaurant, dining room, function room
200
Self-service restaurants
200
Buffets
300
Conference rooms
300
Corridors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Theatres, concert halls, cinemas
Practice rooms, dressing rooms
300
Seating areas – maintenance, cleaning
200
Stage areas – construction
300
3.4. Trade fairs, exhibition halls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
General lighting
300
3.5. Libraries
Bookshelves
200
Reading areas
500
Counters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Public car parks (indoor)
In/out ramps (during the day)
300
In/out ramps (at night)
75
Traffic lanes
75
Parking areas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ticket offices
300
4. Educational premises
4.1. Nursery school, play school
Play rooms
300
Nurseries
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Handicraft rooms
300
4.2. Educational buildings
Lecture halls, classrooms, tutorial rooms
300
Black, green wallboards and whiteboards
500
Demonstration tables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Art rooms
500
Art rooms in art schools
750
Technical drawing rooms
750
Practical rooms and laboratories
500
Teaching workshops, handicraft rooms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Music practice rooms
300
Computer practice rooms
300
Preparation rooms and workshops
300
Circulation areas, corridors
100
Stairs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Student common rooms and assembly halls
200
Teachers rooms
300
Library: bookshelves
200
Library: reading areas
500
Stock rooms for teaching materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sports halls, gymnasiums, swimming pools (general use)
300
School canteens
150
Kitchens
300
5. Health care premises
5.1. Rooms for general use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Corridors: during the day
100
Corridors: cleaning
100
Corridors: during the night
50
Multiple-use corridors
200
Elevators, lifts for passengers and visitors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Service lifts (for transport of machines, equipment, instruments)
200
Lounges
200
Night lighting, observation lighting
200
Bathrooms and toilets for patients
200
5.2. Staff rooms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Staff offices
300
Staff rooms
300
5.3. Wards, maternity wards
General lighting
300
Simple examinations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Examination and treatment
1000
5.4. Examination rooms (general)
General lighting
300
Examination and treatment
1000
5.5. Eye examination rooms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
General lighting
300
Examination of the outer eye
1000
Reading and colour vision tests with vision charts
500
5.6. Ear examination rooms
General lighting
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ear examination
1000
5.7. Scanner rooms
General lighting
300
Scanners with image enhancers and television systems
50
5.8. Delivery rooms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
General lighting
300
Examination and treatment
1000
5.9. Treatment rooms (general)
Dialysis
500
Dermatology
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Endoscopy rooms
300
Plaster rooms
500
Medical baths
300
Massage and radiotherapy
300
5.10. Operating areas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pre-op and recovery rooms
500
Operating theatres
1000
5.11. Intensive care units
General lighting
100
Simple examinations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Examination and treatment
1000
Night watch
20
5.12. Dentists
General lighting
500
At the patient
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13. Laboratories and pharmacies
General lighting
500
Colour inspection
1000
5.14. Decontamination rooms
Sterilisation rooms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.15. Autopsy rooms and mortuaries
General lighting
500
Autopsy tables and dissecting tables
5000
6. Airports
Arrival and departure halls, baggage claim areas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Connecting areas, escalators, travelators
150
Information desks, check-in desks
500
Customs and passport control desks
500
Waiting areas
200
Luggage store rooms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Security check areas
300
Air traffic control towers
500
Testing and repair hangars
500
Engine test areas
500
Measuring areas in hangars
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Platforms and passenger subways (underpasses)
50
Ticket hall and concourse
200
Ticket and luggage offices and counters
300
Waiting rooms
200
2. Minimum maintained illuminance for types of task must not exceed 10,000 Lux.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Measuring method is provided in TCVN 5176:1990 Artificial lighting – Method for measuring the illuminance.
1. Any facility that has employees who are under the influence of lighting conditions in the workplace must carry out periodic monitoring and assessment of minimum luminous intensity at least once a year in accordance with regulations of the Labor Code and Law on Occupational Safety and Hygiene.
2. If lighting in the workplace is not within permissible limits, employers should immediately adopt solutions for improving lighting conditions and protecting the health of employees.
1. This document replaces the Lighting standard included in Occupational hygiene standards promulgated together with the Decision No. 3733/2002/QD-BYT dated October 10, 2002 of the Minister of Health.
2. The Health Environment Management Agency - Ministry of Health shall take charge and cooperate with relevant competent authorities in providing guidelines and organizing the implementation of this document.
3. The Health Environment Management Agency shall, according to regulatory requirements, recommend the Ministry of Health to make amendments to this document.
4. In the cases where any of the national standards in lighting referred to in this document is amended or replaced, the newest one shall apply.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 22/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 22/2016/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 30/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 22/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video