BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2014/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2014 |
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề (có Phụ lục kèm theo) để áp dụng cho các đối tượng được giảm học phí theo quy định tại Điều 5 của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2014.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở dạy nghề có đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Nghề trình độ trung cấp |
Nghề trình độ cao đẳng |
||
Mã nghề |
Tên nghề |
Mã nghề |
Tên nghề |
|
1 |
40210401 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
50210401 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
2 |
40210402 |
Chạm khắc đá |
50210402 |
Chạm khắc đá |
3 |
40210413 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
50210413 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
4 |
40510106 |
Kỹ thuật xây dựng |
50510106 |
Kỹ thuật xây dựng |
5 |
40510107 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
50510107 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
6 |
40510108 |
Xây dựng cầu đường bộ |
50510108 |
Xây dựng cầu đường bộ |
7 |
40510201 |
Cắt gọt kim loại |
50510201 |
Cắt gọt kim loại |
8 |
40510202 |
Gò |
50510202 |
Gò |
9 |
40510203 |
Hàn |
50510203 |
Hàn |
10 |
40510204 |
Rèn, dập |
50510204 |
Rèn, dập |
11 |
40510206 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
50510206 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
12 |
40510215 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
50510215 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
13 |
40510225 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
50510225 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
14 |
40510233 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
50510233 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
15 |
40510238 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
50510238 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
16 |
40510247 |
Vận hành cần, cầu trục |
50510247 |
Vận hành cần, cầu trục |
17 |
40510248 |
Vận hành máy thi công nền |
50510248 |
Vận hành máy thi công nền |
18 |
40510249 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
50510249 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
19 |
40510250 |
Vận hành máy xây dựng |
50510250 |
Vận hành máy xây dựng |
20 |
40510253 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
50510253 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
21 |
40510315 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
50510315 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
22 |
40510319 |
Kỹ thuật lò hơi |
50510319 |
Kỹ thuật lò hơi |
23 |
40510320 |
Kỹ thuật tua bin hơi |
50510320 |
Kỹ thuật tua bin hơi |
24 |
40510330 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
50510330 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
25 |
40510331 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
50510331 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
26 |
40510341 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
50510341 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
27 |
40510401 |
Luyện gang |
50510401 |
Luyện gang |
28 |
40510402 |
Luyện thép |
50510402 |
Luyện thép |
29 |
40510409 |
Công nghệ hóa nhuộm |
50510409 |
Công nghệ hóa nhuộm |
30 |
40510410 |
Công nghệ mạ |
50510410 |
Công nghệ mạ |
31 |
40510414 |
Công nghệ sơn tàu thủy |
50510414 |
Công nghệ sơn tàu thủy |
32 |
40510418 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
50510418 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
33 |
40510502 |
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
50510502 |
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
34 |
40510503 |
Sản xuất các chất vô cơ |
50510503 |
Sản xuất các chất vô cơ |
35 |
40510508 |
Sản xuất xi măng |
50510508 |
Sản xuất xi măng |
36 |
40510519 |
Sản xuất pin, ắc quy |
50510519 |
Sản xuất pin, ắc quy |
37 |
40510906 |
Khoan thăm dò địa chất |
50510906 |
Khoan thăm dò địa chất |
38 |
40511001 |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
50511001 |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
39 |
40511005 |
Khoan nổ mìn |
50511005 |
Khoan nổ mìn |
40 |
40511006 |
Khoan đào đường hầm |
50511006 |
Khoan đào đường hầm |
41 |
40511007 |
Khoan khai thác mỏ |
50511007 |
Khoan khai thác mỏ |
42 |
40620105 |
Bảo vệ thực vật |
50620105 |
Bảo vệ thực vật |
43 |
40840101 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
50840101 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
44 |
40840103 |
Khai thác máy tàu thủy |
50840103 |
Khai thác máy tàu thủy |
45 |
40900104 |
Lặn thi công |
50900104 |
Lặn thi công |
THE MINISTRY OF
LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIR’S |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 20/2014/TT-BLĐTBXH |
Hanoi, August 26, 2014 |
CIRCULAR
PROMULGATING LIST OF ARDUOUS, HARMFUL AND DANGEROUS PROFESSIONS OF JUNIOR COLLEGE AND COLLEGE LEVEL
Pursuant to the Law on Vocational training dated November 29, 2006;
Pursuant to the Decree No. 106/2012/NĐ-CP dated December 20, 2012 be the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;
Pursuant to the Decree No. 74/2013/NĐ-CP dated July 15, 2013 by the Government on amendments to a number of Article of the Decree No. 49/2010/NĐ-CP dated May 14, 2010 by the Government;
At the request of the Director of General Directorate of Vocational Training;
The Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs Promulgates the Circular on list of arduous, harmful and dangerous professions of junior college and college level.
Article 1. Enclosed with this Circular the List of arduous, harmful and dangerous professions of junior college and vocational-school level (in the Appendix) eligible for school fee reduction according to the legislations in Article 5 of the Decree No. 49/2010/NĐ-CP dated May 14, 2010 by the Government.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. The Ministries, Ministerial-level agencies, Governmental agencies, socio-political organizations, People’s Committees of provinces, vocational training facilities registering to include the arduous, harmful and dangerous professions in training program and relevant units are responsible for implementing this Circular./.
PP. THE
MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Nguyen Ngoc Phi
LIST
OF ARDUOUS, HARMFUL
AND DANGEROUS PROFESSIONS OF JUNIOR COLLEGE AND COLLEGE LEVEL
(Enclosed with the Circular No. 20/2014/TT-BLĐTBXH dated
August 26, 2014 by the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs
No.
Junior College
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Code of profession
Name of profession
Code of profession
Name of profession
1
40210401
Art brass casting and lamination
50210401
Art brass casting and lamination
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40210402
Stone carving and engraving
50210402
Stone carving and engraving
3
40210413
Wood product processing and designing
50210413
Wood product processing and designing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510106
Construction
50510106
Construction techniques
5
40510107
Mine construction
50510107
Mine construction
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510108
Road and bridge construction
50510108
Road and bridge construction
7
40510201
Metal cutting
50510201
Metal cutting
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510202
Bending
50510202
Bending
9
40510203
Welding
50510203
Welding
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510204
Blacksmithing, molding
50510204
Blacksmithing, molding
11
40510206
Machine tool cold repair
50510206
Machine tool cold repair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510215
Ship hull manufacture technology
50510215
Ship hull manufacture technology
13
40510225
Ship engine repair
50510225
Ship engine repair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510233
Underground mining equipment repair
50510233
Underground mining equipment repair
15
40510238
Oil & gas processing equipment repair
50510238
Oil & gas processing equipment repair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510247
Operation of cranes and bridge cranes
50510247
Operation of cranes and bridge cranes
17
40510248
Operation of flooring machines/machinery
50510248
Operation of flooring machines/machinery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510249
Operation of pavement working machines
50510249
Operation of pavement working machines
19
40510250
Operation of building machines
50510250
Operation of building machines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510253
Operation and repair of railroad building machine
50510253
Operation and repair of railroad building machine
21
40510315
Installation of electric transmission lines and substations with voltage of 110 KV and lower
50510315
Installation of electric transmission line and substations with voltage of 110 KV and lower
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510319
Boiler techniques
50510319
Boiler techniques
23
40510320
Steam turbine techniques
50510320
Steam turbine techniques
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510330
Operation and repair of electric transmission line and electrical substation with voltage of 220 KV and higher
50510330
Operation and repair of electric transmission line and electrical substation with voltage of 220 KV and higher
25
40510331
Operation and repair of electric transmission line and electrical substation with voltage of 110 KV and lower
50510331
Operation and repair of electric transmission line and electrical substation with voltage of 110 KV and lower
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510341
Underground mining electromechanics
50510341
Underground mining electromechanics
27
40510401
Pig iron refinement
50510401
Pig iron refinement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510402
Steel refinement
50510402
Steel refinement
29
40510409
Chemical dyeing technology
50510409
Chemical dyeing technology
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510410
Plating technology
50510410
Plating technology
31
40510414
Ship painting techniques
50510414
Ship painting techniques
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510418
Industrial wastewater treatment
50510418
Industrial wastewater treatment
33
40510502
Industrial explosive production
50510502
Industrial explosive production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510503
Inorganic substance production
50510503
Inorganic substance production
35
40510508
Cement production
50510508
Cement production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40510519
Battery production
50510519
Battery production
37
40510906
Drilling for geological survey
50510906
Drilling for geological survey
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40511001
Underground mining techniques
50511001
Underground mining techniques
39
40511005
Mine drilling and explosion
50511005
Mine drilling and explosion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40511006
Tunnel drilling and digging
50511006
Tunnel drilling and digging
41
40511007
Mining drilling
50511007
Mining drilling
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40620105
Plant protection
50620105
Plant protection
43
40840101
Operation of inland waterway vehicles
50840101
Operation of inland waterway vehicles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40840103
Operation of ship engines
50840103
Operation of ship engines
45
40900104
Construction diving
50900104
Construction diving
...
...
...
;Thông tư 20/2014/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 20/2014/TT-BLĐTBXH |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 26/08/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 20/2014/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chưa có Video