ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 981/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/ CƠ QUAN KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 25/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 187 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã/ Cơ quan khác tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 129 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 24 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Cơ quan khác.
Điều 2. Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ/ CƠ QUAN KHÁC TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 981/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|
||
1 |
1.005132 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
01 |
2 |
2.002028 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
07 |
3 |
1.000502 |
Thủ tục Nhận lại tiền ký của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
11 |
4 |
2.002105 |
Thủ tục Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
13 |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
||
1 |
1.005449 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B |
18 |
2 |
1.005450 |
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B |
23 |
2.000134 |
Thủ tục Khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
29 |
|
4 |
2.002341 |
Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
32 |
5 |
2.002343 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. |
48 |
6 |
2.000111 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
52 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||
1 |
1.001978 |
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
57 |
2 |
1.001973 |
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
61 |
3 |
1.001966 |
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
63 |
4 |
2.001953 |
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
66 |
5 |
2.000178 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
70 |
6 |
1.000401 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
73 |
7 |
2.000839 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề |
75 |
8 |
2.000148 |
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
79 |
9 |
1.000362 |
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng |
83 |
10 |
1.001881 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
86 |
11 |
1.001865 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
88 |
12 |
1.001853 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
94 |
13 |
1.001823 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
99 |
14 |
1.009873 |
Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
105 |
15 |
1.009874 |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
110 |
2.000205 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
113 |
|
2.000192 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
119 |
|
1.009811 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
123 |
|
1.000459 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
128 |
|
2.000219 |
134 |
||
1.000105 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. |
138 |
|
1.008362 |
142 |
||
1.008363 |
145 |
||
2.002398 |
149 |
||
3.000204 |
Thủ tục Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp |
159 |
|
3.000205 |
Thủ tục Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động |
166 |
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|||
1 |
2.001955 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp |
173 |
2 |
1.000479 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
175 |
3 |
1.000464 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
181 |
4 |
1.000448 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
186 |
5 |
1.000436 |
Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
194 |
6 |
1.000414 |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
199 |
7 |
1.009466 |
Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. |
202 |
8 |
1.009467 |
Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
202 |
2.002399 |
Thủ tục Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
206 |
|
V. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG |
|||
1 |
1.004949 |
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
210 |
2 |
2.001949 |
Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
217 |
1.008360 |
222 |
||
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1 |
1.010801 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
227 |
2 |
1.010802 |
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
231 |
3 |
1.010803 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
235 |
4 |
1.010804 |
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
238 |
5 |
1.010805 |
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
241 |
6 |
1.010806 |
Thủ tục Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
244 |
7 |
1.010807 |
Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
248 |
8 |
1.010808 |
Thủ tục Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
252 |
9 |
1.010809 |
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
256 |
10 |
1.010810 |
Thủ tục Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
260 |
11 |
1.010811 |
Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
264 |
12 |
1.010812 |
Thủ tục Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
267 |
13 |
1.010813 |
Thủ tục Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
270 |
14 |
1.010814 |
Thủ tục Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
273 |
15 |
1.010815 |
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
275 |
16 |
1.010816 |
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
281 |
17 |
1.010817 |
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
287 |
18 |
1.010818 |
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
291 |
19 |
1.010819 |
Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
294 |
20 |
1.010820 |
Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
298 |
21 |
1.010821 |
Thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
302 |
22 |
1.010822 |
Thủ tục Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
308 |
23 |
1.010823 |
Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi |
309 |
24 |
1.010824 |
Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
312 |
25 |
1.010825 |
Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
318 |
1.010826 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
321 |
|
27 |
1.010827 |
Thủ tục Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
324 |
28 |
1.010828 |
Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
327 |
29 |
1.010829 |
Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
329 |
30 |
1.010830 |
Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
334 |
2.002308 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
338 |
|
2.001396 |
Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
343 |
|
2.001157 |
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
347 |
|
34 |
2.002307 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
351 |
1.005387 |
355 |
||
36 |
1.004964 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
358 |
37 |
1.001257 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
364 |
VII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
2.000025 |
368 |
||
2 |
2.000027 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
377 |
3 |
2.000032 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
380 |
4 |
2.000036 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
383 |
5 |
1.000091 |
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
387 |
2.000044 |
Thủ tục Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy |
391 |
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
1 |
2.000632 |
Thủ tục Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
392 |
1.000243 |
396 |
||
2.00099 |
405 |
||
2.000189 |
407 |
||
1.000389 |
418 |
||
6 |
1.010587 |
Thủ tục Thành lập Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
426 |
7 |
1.010588 |
Thủ tục Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
435 |
1.000234 |
442 |
||
1.000266 |
444 |
||
1.000031 |
446 |
||
1.000160 |
448 |
||
1.000167 |
458 |
||
1.000154 |
Thủ tục Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
467 |
|
1.000138 |
474 |
||
15 |
1.010589 |
Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
477 |
16 |
1.010590 |
Thủ tục Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập |
483 |
1.000482 |
492 |
||
18 |
1.010591 |
Thủ tục Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
494 |
1.000553 |
501 |
||
1.000530 |
Thủ tục Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
504 |
|
1.000523 |
506 |
||
1.000509 |
509 |
||
23 |
1.010592 |
Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
519 |
24 |
1.010593 |
Thủ tục Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
525 |
25 |
1.010594 |
Thủ tục Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
533 |
26 |
1.010595 |
Thủ tục Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
540 |
27 |
1.010596 |
Thủ tục Thôi công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
545 |
IX. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1 |
1.001806 |
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
550 |
2 |
2.000135 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
552 |
3 |
2.000056 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
553 |
4 |
2.000051 |
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
556 |
5 |
2.000062 |
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
558 |
2.000286 |
561 |
||
2.000282 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh |
565 |
|
2.000477 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Tỉnh |
568 |
|
9 |
1.001305 |
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
571 |
10 |
1.001310 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
572 |
11 |
2.000141 |
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
575 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG |
|
||
1 |
1.004959 |
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
579 |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
||
2.001661 |
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
580 |
|
2.000049 |
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện |
583 |
|
1.000123 |
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện |
586 |
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
||
1 |
1.010832 |
Thủ tục Thăm viếng mộ liệt sĩ |
589 |
2 |
2.002308 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
592 |
3 |
2.002307 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
597 |
4 |
1.005387 |
Thủ tục Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
601 |
5 |
1.004964 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
604 |
6 |
1.001257 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
609 |
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1.001776 |
613 |
||
1.001758 |
629 |
||
1.001753 |
630 |
||
4 |
2.000291 |
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. |
631 |
1.001739 |
Thủ tục Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
632 |
|
1.001731 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
634 |
|
2.000777 |
638 |
||
8 |
2.000298 |
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. |
639 |
9 |
2.000294 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
642 |
10 |
1.000684 |
Thủ tục Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
646 |
2.000286 |
648 |
||
2.000282 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội của UBND cấp huyện |
652 |
|
2.000477 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội của UBND cấp huyện |
655 |
|
14 |
1.000669 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
657 |
15 |
2.000744 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
658 |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
1 |
1.010590 |
Thủ tục Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập |
660 |
2 |
1.010591 |
Thủ tục Thay thế Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
669 |
3 |
1.010592 |
Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
676 |
2.001960 |
682 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
||
1 |
1.000132 |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
688 |
1.003521 |
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
689 |
|
3 |
2.001661 |
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
690 |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
||
1.010833 |
693 |
||
2 |
2.002308 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
694 |
3 |
2.001396 |
Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
699 |
4 |
2.001157 |
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
703 |
5 |
2.002307 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
707 |
6 |
1.005387 |
Thủ tục Hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
711 |
7 |
1.004964 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
714 |
8 |
1.001257 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
719 |
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
||
1.001699 |
Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
723 |
|
1.001653 |
730 |
||
3 |
2.000751 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
736 |
4 |
2.000744 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
738 |
1.001310 |
741 |
||
1.001305 |
744 |
||
7 |
2.000355 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
745 |
IV. LĨNH VỰC TRẺ EM |
|
||
1 |
1.004946 |
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
747 |
2 |
1.004944 |
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
753 |
3 |
2.001947 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
757 |
4 |
1.004941 |
Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
767 |
5 |
2.001944 |
Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
770 |
6 |
2.001942 |
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhân chăm sóc thay thế |
775 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN KHÁC
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||||
1 |
1.010831 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
780 |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
2.001959 |
Thủ tục Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
782 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Thủ tục Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
785 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||||
1 |
2.000216 |
Thủ tục Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
788 |
Sở Nội vụ |
2 |
2.000144 |
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
790 |
Sở Nội vụ |
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã/ Cơ quan khác tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 981/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 27/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã/ Cơ quan khác tỉnh Bình Dương
Chưa có Video