Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 946/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên Bộ Y tế hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 47/TTr-SYT ngày 29/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 320/TTr-SNV ngày 29/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt tạm thời danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế, cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm của 23 đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế, cụ thể:

TT

Tên đơn vị

Số lượng vị trí việc làm

Tổng

VTVL lãnh đạo, quản lý

VTVL chuyên ngành

VTVL chuyên môn dùng chung

VTVL hỗ trợ, phục vụ

1

Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam

40

07

15

12

06

2

Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam

35

08

11

11

05

3

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam

36

09

12

10

05

4

Bệnh viện Mắt Quảng Nam

43

08

17

14

04

5

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam

49

08

20

16

05

6

Bệnh viện Da liễu Quảng Nam

40

08

17

11

04

7

Trung tâm Pháp Y Quảng Nam

18

06

05

04

03

8

Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam

22

05

09

05

03

9

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam

19

04

04

07

04

10

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam

39

06

20

09

04

11

Trung tâm Giám định y khoa Quảng Nam

15

04

05

04

02

12

TTYT thành phố Tam Kỳ

49

11

20

13

05

13

TTYT huyện Thăng Bình

51

11

26

09

05

14

TTYT huyện Bắc Trà My

42

13

18

07

04

15

TTYT huyện Tiên Phước

51

11

23

12

05

16

TTYT huyện Tây Giang

48

13

20

11

04

17

TTYT thành phố Hội An

56

13

26

13

04

18

TTYT huyện Quế Sơn

44

11

20

09

04

19

TTYT huyện Nông Sơn

30

11

13

04

02

20

TTYT huyện Nam Trà My

40

11

18

07

04

21

TTYT huyện Phú Ninh

52

10

21

16

05

22

TTYT huyện Phước Sơn

42

13

18

07

04

23

TTYT huyện Nam Giang

54

13

24

10

07

TỔNG CỘNG:

915

214

382

221

98

(Phụ lục kèm theo)

2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế:

STT

Đơn vị

Tổng số viên chức (không tính số lượng NLV tại VT lãnh đạo, quản lý)

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
(không tính số lượng người làm việc tại vị trí lãnh đạo, quản lý)

Tổng số viên chức xác định cơ cấu hạng CDNN

Hạng I và tương đương

Tỷ lệ %

Hạng II và tương đương

Tỷ lệ %

Hạng III và tương đương

Tỷ lệ %

Hạng IV và tương đương

Tỷ lệ %

Khác

Tỷ lệ %

1

Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam

46

46

 

 

 

 

31

67,39%

15

32,61%

 

 

2

Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam

93

92

 

 

 

 

42

45,16%

50

53,76%

 

 

3

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam

179

179

 

 

10

5,59%

118

65,92%

51

28,49%

 

 

4

Bệnh viện mắt Quảng Nam

30

30

 

 

11

36,67%

17

56,67%

02

6,67%

 

 

5

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam

102

101

 

 

05

4,90%

54

52,94%

42

41,18%

 

 

6

Bệnh viện Da liễu Quảng Nam

32

31

 

 

03

9,38%

18

56,25%

10

31,25%

 

 

7

Trung tâm Pháp y Quảng Nam

12

11

 

 

01

8,33%

08

66,67%

02

16,67%

 

 

8

Trung tâm cấp cứu 115 Quảng Nam

35

34

 

 

 

 

20

57,14%

14

40,00%

 

 

9

Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam

27

26

 

 

 

 

20

74,07%

06

22,22%

 

 

10

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam

153

152

 

 

12

7,84%

119

77,78%

20

13,07%

01

0,65%

11

Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam

15

14

 

 

 

 

08

53,33%

06

40,00%

 

 

12

Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ

150

150

 

 

07

4,67%

91

60,67%

52

34,67%

 

 

13

Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình

251

250

 

 

08

3,19%

121

48,21%

121

48,21%

 

 

14

Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My

149

148

 

 

04

2,68%

78

52,35%

66

44,30%

 

 

15

Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước

161

160

 

 

07

4,35%

59

36,65%

94

58,39%

 

 

16

Trung tâm Y tế huyện Tây Giang

140

139

 

 

02

1,43%

78

55,71%

59

42,14%

 

 

17

Trung tâm Y tế thành phố Hội An

145

145

 

 

02

1,38%

59

40,69%

84

57,93%

 

 

18

Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn

162

161

 

 

05

3,09%

109

67,28%

46

28,40%

01

0,62%

19

Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn

131

130

 

 

 

 

82

62,60%

48

36,64%

 

 

20

Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My

123

122

 

 

 

 

41

33,33%

81

65,85%

 

 

21

Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh

98

98

 

 

 

 

39

39,80%

59

60,20%

 

 

22

Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn

175

174

 

 

02

1,14%

83

47,43%

89

50,86%

 

 

23

Trung tâm Y tế huyện Nam Giang

170

169

 

 

18

10,59%

78

45,88%

73

42,94%

 

 

Tổng

2.579

2.562

 

 

97

3,76%

1.373

53,24%

1.090

42,26%

02

0,08%

Điều 2. Ủy quyền cho Sở Y tế trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến hết ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với quy định pháp luật và số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt tạm thời; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan đơn vị có liên quan rà soát, xác định vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đảm bảo theo quy định tại Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ Y tế và pháp luật hiện hành; trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đề xuất Bộ ngành trung ương xem xét, hướng dẫn vị trí việc làm của đơn vị để điều chỉnh, phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của UBND tỉnh trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KGVX, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã vị trí việc làm

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp

Ghi chú

A

Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam

40 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

07 vị trí

 

1

BVTT-LĐQL- 01

Giám đốc bệnh viện

 

 

2

BVTT-LĐQL- 02

Phó Giám đốc bệnh viện

 

 

3

BVTT-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

BVTT-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

BVTT-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVTT-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVTT-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

15 vị trí

 

1

BVTT-NVCN-01

Bác sỹ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

BVTT-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

3

BVTT-NVCN-03

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

4

BVTT-NVCN-04

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

5

BVTT-NVCN-05

Điều dưỡng (hạng II)

Hạng II

 

6

BVTT-NVCN-06

Điều dưỡng (hạng III)

Hạng III

 

7

BVTT-NVCN-07

Điều dưỡng (hạng IV)

Hạng IV

 

8

BVTT-NVCN-08

Dược sỹ chính (hạng II)

Hạng II

 

9

BVTT-NVCN-09

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

10

BVTT-NVCN-10

Dược hạng IV

Hạng IV

 

11

BVTT-NVCN-11

Kỹ thuật y (hạng III)

Hạng III

 

12

BVTT-NVCN-12

Kỹ thuật y (hạng IV)

Hạng IV

 

13

BVTT-NVCN-13

Y sỹ (hạng IV)

Hạng IV

 

14

BVTT-NVCN-14

Dinh dưỡng (hạng III)

Hạng III

 

15

BVTT-NVCN-15

Tâm lý lâm sàng

Chuyên viên

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12 vị trí

 

1

BVTT-CMDC-01

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

2

BVTT-CMDC-02

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

 

3

BVTT-CMDC-03

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

 

4

BVTT-CMDC-04

Chuyên viên về Hành chính văn phòng

Chuyên viên

 

5

BVTT-CMDC-05

Chuyên viên về Cải cách hành chính

Chuyên viên

 

6

BVTT-CMDC-06

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

7

BVTT-CMDC-07

Kế toán viên

Kế toán viên

 

8

BVTT-CMDC-08

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

 

9

BVTT-CMDC-09

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

10

BVTT-CMDC-10

Lưu trữ viên hạng IV

Hạng IV

 

11

BVTT-CMDC-11

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

12

BVTT-CMDC-12

Công tác xã hội viên

Hạng III

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

06 vị trí

 

1

BVTT-HTPV-01

Hộ lý

 

 

2

BVTT-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

BVTT-HTPV-03

Nhân viên lễ Tân

 

 

4

BVTT-HTPV-04

Nhân viên lái xe

 

 

5

BVTT-HTPV-05

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

6

BVTT-HTPV-06

Nhân viên bảo vệ

 

 

B

Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam

35 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

08 vị trí

 

1

BVYHCT-LĐQL-01

Giám đốc Bệnh viện

 

 

2

BVYHCT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Bệnh viện

 

 

3

BVYHCT-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

BVYHCT-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

BVYHCT-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVYHCT-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVYHCT-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVYHCT-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

11 vị trí

 

1

BVYHCT-NVCN-01

Bác sỹ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

BVYHCT-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

3

BVYHCT-NVCN-03

Điều dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

4

BVYHCT-NVCN-04

Điều dưỡng (Hạng IV)

Hạng IV

 

5

BVYHCT-NVCN-05

Y sỹ (hạng IV)

Hạng IV

 

6

BVYHCT-NVCN-06

Kỹ thuật y (hạng III)

Hạng III

 

7

BVYHCT-NVCN-07

Kỹ thuật y (hạng IV)

Hạng IV

 

8

BVYHCT-NVCN-08

Hộ sinh (hạng III)

Hạng III

 

9

BVYHCT-NVCN-09

Hộ sinh (hạng IV)

Hạng IV

 

10

BVYHCT-NVCN-10

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

11

BVYHCT-NVCN-11

Dược (hạng IV)

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11 vị trí

 

1

BVYHCT-CMDC-01

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

2

BVYHCT-CMDC-02

Chuyên viên về Hành chính văn phòng

Chuyên viên

 

3

BVYHCT-CMDC-03

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

4

BVYHCT-CNDC-04

Văn thư viên

Văn thư viên

 

5

BVYHCT-CNDC-05

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

6

BVYHCT-CNDC-06

Lưu trữ viên hạng IV

Hạng IV

 

7

BVYHCT-CNDC-07

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

8

BVYHCT-CNDC-08

Kế toán viên

Kế toán viên

 

9

BVYHCT-CNDC-09

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

 

10

BVYHCT-CNDC-10

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

11

BVYHCT-CNDC-11

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

BVYHCT-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

BVYHCT-HTPV-02

Nhân viên lái xe

 

 

3

BVYHCT-HTPV-03

Nhân viên bảo vệ

 

 

4

BVYHCT-HTPV-04

Nhân viên phục vụ

 

 

5

BVYHCT-HTPV-05

Hộ lý

 

 

C

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam

36 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

09 vị trí

 

1

BVPSN-LĐQL- 01

Giám đốc bệnh viện

 

 

2

BVPSN-LĐQL- 02

Phó Giám đốc bệnh viện

 

 

3

BVPSN-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

BVPSN-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

BVPSN-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVPSN-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVPSN-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVPSN-LĐQL- 08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

BVPSN-LĐQL- 09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

12 vị trí

 

1

BVPSN-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

BVPSN-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

Hạng III

 

3

BVPSN-NVCN-03

Dược sĩ (hạng III)

Hạng III

 

4

BVPSN-NVCN-04

Dược hạng IV

Hạng IV

 

5

BVPSN-NVCN-05

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

6

BVPSN-NVCN-06

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

7

BVPSN-NVCN-07

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

8

BVPSN-NVCN-08

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

 

9

BVPSN-NVCN-09

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

10

BVPSN-NVCN-10

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

11

BVPSN-NVCN-11

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

12

BVPSN-NVCN-12

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10 vị trí

 

1

BVPSN-CMDC-01

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

2

BVPSN-CMDC-02

Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

 

3

BVPSN-CMDC-03

Chuyên viên về Thi đua khen thưởng

Chuyên viên

 

4

BVPSN-CMDC-04

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

 

5

BVPSN-CMDC-05

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

6

BVPSN-CMDC-06

Kế toán viên

Kế toán viên

 

7

BVPSN-CMDC-07

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

8

BVPSN-CMDC-08

Kỹ sư

Hạng III

 

9

BVPSN-CMDC-09

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

10

BVPSN-CMDC-10

Lưu trữ viên hạng IV

Hạng IV

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

BVPSN-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

BVPSN-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

BVPSN-HTPV-03

Nhân viên lái xe

 

 

4

BVPSN-HTPV-04

Nhân viên bảo vệ

 

 

5

BVPSN-HTPV-05

Hộ lý

 

 

D

Bệnh viện Mắt Quảng Nam

43 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

08 vị trí

 

1

BVM-LĐQL-01

Giám đốc bệnh viện

 

 

2

BVM-LĐQL-02

Phó Giám đốc bệnh viện

 

 

3

BVM-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

BVM-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

BVM-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVM-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVM-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVM-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

17 vị trí

 

1

BVM-NVCN-01

Bác sĩ cao cấp (hạng I)

Hạng I

 

2

BVM-NVCN-02

Bác sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

3

BVM-NVCN-03

Bác sĩ (hạng III)

Hạng III

 

4

BVM-NVCN-04

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

Hạng III

 

5

BVM-NVCN-05

Dược sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

6

BVM-NVCN-06

Dược sĩ (hạng III)

Hạng III

 

7

BVM-NVCN-07

Dược hạng IV

Hạng IV

 

8

BVM-NVCN-08

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

 

9

BVM-NVCN-09

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

10

BVM-NVCN-10

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

11

BVM-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

 

12

BVM-NVCN-12

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

13

BVM-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

14

BVM-NVCN-14

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

15

BVM-NVCN-15

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

16

BVM-NVCN-16

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III

Hạng III

 

17

BVM-NVCN-17

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14 vị trí

 

1

BVM-CMDC-01

Chuyên viên chính về Tổng hợp

Chuyên viên chính

 

2

BVM-CMDC-02

Chuyên viên về Tổng hợp

Chuyên viên

 

3

BVM-CMDC-03

Chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên chính

 

4

BVM-CMDC-04

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

 

5

BVM-CMDC-05

Chuyên viên chính về Quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

 

6

BVM-CMDC-06

Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

 

7

BVM-CMDC-07

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

8

BVM-CMDC-08

Lưu trữ viên hạng IV

Hạng IV

 

9

BVM-CMDC-09

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

10

BVM-CMDC-10

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

 

11

BVM-CMDC-11

Kế toán viên

Kế toán viên

 

12

BVM-CMDC-12

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên

trung cấp

 

13

BVM-CMDC-13

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

 

14

BVM-CMDC-14

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

BVM-HTPV-01

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

2

BVM-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

BVM-HTPV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

4

BVM-HTPV-04

Hộ lý

 

 

E

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam

49 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

08 vị trí

 

1

BVPNT-LĐQL-01

Giám đốc Bệnh viện

 

 

2

BVPNT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Bệnh viện

 

 

3

BVPNT-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

BVPNT-LĐQL-04

Phó Trưởng phòng

 

 

5

BVPNT-LĐQL-05

Trưởng khoa

 

 

6

BVPNT-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVPNT-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVPNT-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

20 vị trí

 

1

BVPNT-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

BVPNT-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

Hạng III

 

3

BVPNT-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

Hạng II

 

4

BVPNT-NVCN-04

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

5

BVPNT-NVCN-05

Y sĩ (hạng IV)

Hạng IV

 

6

BVPNT-NVCN-06

Dược sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

7

BVPNT-NVCN-07

Dược sĩ (hạng III)

Hạng III

 

8

BVPNT-NVCN-08

Dược hạng IV

Hạng IV

 

9

BVPNT-NVCN-09

Y tế công cộng chính (hạng II)

Hạng II

 

10

BVPNT-NVCN-10

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

11

BVPNT-NVCN-11

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

 

12

BVPNT-NVCN-12

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

13

BVPNT-NVCN-13

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

14

BVPNT-NVCN-14

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

 

15

BVPNT-NVCN-15

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

16

BVPNT-NVCN-16

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

17

BVPNT-NVCN-17

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

18

BVPNT-NVCN-18

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

19

BVPNT-NVCN-19

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III

Hạng III

 

20

BVPNT-NVCN-20

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16 vị trí

 

1

BVPNT-CMDC-01

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

2

BVPNT-CMDC-02

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

 

3

BVPNT-CMDC-03

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

4

BVPNT-CMDC-04

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

 

5

BVPNT-CMDC-05

Chuyên viên về quản lý về văn thư, lưu trữ

Chuyên viên

 

6

BVPNT-CMDC-06

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

7

BVPNT-CMDC-07

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

8

BVPNT-CMDC-08

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

9

BVPNT-CMDC-09

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

10

BVPNT-CMDC-10

Kế toán viên

Kế toán viên

 

11

BVPNT-CMDC-11

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên

trung cấp

 

12

BVPNT-CMDC-12

Nhân viên Thủ quỹ

Nhân viên

 

13

BVPNT-CMDC-13

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

14

BVPNT-CMDC-14

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

15

BVPNT-CMDC-15

Kỹ sư

Hạng III

 

16

BVPNT-CMDC-16

Kỹ thuật viên

Hạng IV

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

BVPNT-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

BVPNT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

BVPNT-HTPV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

4

BVPNT-HTPV-04

Y công

 

 

5

BVPNT-HTPV-05

Hộ lý

 

 

G

Bệnh viện Da liễu Quảng Nam

40 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

08 vị trí

 

1

BVDL-LĐQL-01

Giám đốc bệnh viện

 

 

2

BVDL-LĐQL-02

Phó Giám đốc bệnh viện

 

 

3

BVDL-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

BVDL-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

BVDL-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

BVDL-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

BVDL-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

BVDL-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

17 vị trí

 

1

BVDL-NNCN-01

Bác sĩ chính (Hạng II)

Hạng II

 

2

BVDL-NNCN-02

Bác sĩ (Hạng III)

Hạng III

 

3

BVDL-NNCN-03

Dược sĩ chính (Hạng II)

Hạng II

 

4

BVDL-NNCN-04

Dược sĩ (Hạng III)

Hạng III

 

5

BVDL-NNCN-05

Dược hạng IV

Hạng IV

 

6

BVDL-NNCN-06

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

 

7

BVDL-NNCN-07

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

8

BVDL-NNCN-08

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

9

BVDL-NNCN-09

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

 

10

BVDL-NNCN-10

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

11

BVDL-NNCN-11

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

12

BVDL-NNCN-12

Y tế công cộng hạng II

Hạng II

 

13

BVDL-NNCN-13

Y tế công cộng hạng III

Hạng III

 

14

BVDL-NNCN-14

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

 

15

BVDL-NNCN-15

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

16

BVDL-NNCN-16

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

17

BVDL-NNCN-17

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11 vị trí

 

1

BVDL-CMDC-01

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

2

BVDL-CMDC-02

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

 

3

BVDL-CMDC-03

Kế toán viên

Kế toán viên

 

4

BVDL-CMDC-04

Kế toán viên Trung cấp

Kế toán viên Trung cấp

 

5

BVDL-CMDC-05

Công tác xã hội viên

Hạng III

 

6

BVDL-CMDC-06

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

7

BVDL-CMDC-07

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

8

BVDL-CMDC-08

Lưu trữ viên hạng IV

Hạng IV

 

9

BVDL-CMDC-09

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

 

10

BVDL-CMDC-10

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

11

BVDL-CMDC-11

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

BVDL-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

BVDL-HTPV-02

Nhân viên lái xe

 

 

3

BVDL-HTPV-03

Nhân viên Bảo vệ

 

 

4

BVDL-HTPV-04

Hộ lý

 

 

H

Trung tâm Pháp Y Quảng Nam

18 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

06 vị trí

 

1

TTPY-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTPY-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTPY-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTPY-LĐQL-04

Trưởng Khoa

 

 

5

TTPY-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTPY-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

05 vị trí

 

1

TTPY-NVCN-01

Bác sĩ chính hạng II

Hạng II

 

2

TTPY-NVCN-02

Bác sĩ hạng III

Hạng III

 

3

TTPY-NVCN-03

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

4

TTPY-NVCN-04

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

5

TTPY-NVCN-05

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

04 vị trí

 

1

TTPY-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

2

TTPY-CMDC-02

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

3

TTPY-CMDC-03

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

4

TTPY-CMDC-04

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

03 vị trí

 

1

TTPY-HTPV-01

Nhân viên bảo vệ

 

 

2

TTPY-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTPY-HTPV-03

Nhân viên lái xe

 

 

I.

Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam

22 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

05 vị trí

 

1

TTCC115-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTCC115-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTCC115-LĐQL-03

Trưởng phòng và tương đương

 

 

4

TTCC115-LĐQL-04

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

 

5

TTCC115-LĐQL-05

Điều dưỡng trưởng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

09 vị trí

 

1

TTCC115-NVCN-01

Bác sĩ chính hạng II

Hạng II

 

2

TTCC115-NVCN-02

Bác sĩ hạng III

Hạng III

 

3

TTCC115-NVCN-03

Y tế công cộng hạng III

Hạng III

 

4

TTCC115-NVCN-04

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

 

5

TTCC115-NVCN-05

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

6

TTCC115-NVCN-06

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

7

TTCC115-NVCN-07

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

8

TTCC115-NVCN-08

Dược sĩ hạng III

Hạng III

 

9

TTCC115-NVCN-09

Dược hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

05 vị trí

 

1

TTCC115-CMDC-01

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

2

TTCC115-CMDC-02

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

3

TTCC115-CMDC-03

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

4

TTCC115-CMDC-04

Kế toán viên

Kế toán viên

 

5

TTCC115-CMDC-05

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

03 vị trí

 

1

TTCC115-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTCC115-HTPV-02

Nhân viên bảo vệ

 

 

3

TTCC115-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

K

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam

19 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý:

04 vị trí

 

1

TTKN-LĐQL- 01

Giám đốc

 

 

2

TTKN-LĐQL- 02

Phó Giám đốc

 

 

3

TTKN-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTKN-LĐQL-04

Phó trưởng phòng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04 vị trí

 

1

TTKN-NNCN-05

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

2

TTKN-NNCN-06

Dược hạng IV

Hạng IV

 

3

TTKN-NNCN-07

Kỹ sư

Hạng III

 

4

TTKN-NNCN-08

Kỹ thuật viên

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

07 vị trí

 

1

TTKN-CMDC-09

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

2

TTKN-CMDC-10

Chuyên viên về Tổng hợp

Chuyên viên

 

3

TTKN-CMDC-11

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

4

TTKN-CMDC-12

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

5

TTKN-CMDC-13

Kế toán viên

Kế toán viên

 

6

TTKN-CMDC-14

Văn thư viên

Văn thư viên

 

7

TTKN-CMDC-15

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTKN-NVPV-16

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTKN-NVPV-17

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTKN-NVPV-18

Nhân viên kỹ thuật

 

 

4

TTKN-NVPV-19

Nhân viên bảo vệ

 

 

L

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam

39 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

06 vị trí

 

1

KSBT-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

 

2

KSBT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

 

3

KSBT-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

KSBT-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

KSBT-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

KSBT-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

20 vị trí

 

1

KSBT-NVCN-01

Bác sĩ chính hạng II

Hạng II

 

2

KSBT-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

Hạng III

 

3

KSBT-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

Hạng II

 

4

KSBT-NVCN-04

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

5

KSBT-NVCN-05

Dược sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

6

KSBT-NVCN-06

Dược sĩ (hạng III)

Hạng III

 

7

KSBT-NVCN-07

Dược hạng IV

Hạng IV

 

8

KSBT-NVCN-08

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

9

KSBT-NVCN-09

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

10

KSBT-NVCN-10

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

11

KSBT-NVCN-11

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

 

12

KSBT-NVCN-12

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

 

13

KSBT-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

14

KSBT-NVCN-14

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

15

KSBT-NVCN-15

Y tế công cộng chính (hạng II)

Hạng II

 

16

KSBT-NVCN-16

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

17

KSBT-NVCN-17

Kỹ sư

Hạng III

 

18

KSBT-NVCN-18

Kỹ thuật viên

Hạng IV

 

19

KSBT-NVCN-19

Phóng viên hạng III

Hạng III

 

20

KSBT-NVCN-20

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

09 vị trí

 

1

KSBT-CMDC-01

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

2

KSBT-CMDC-02

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

3

KSBT-CMDC-03

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

4

KSBT-CMDC-04

Văn thư viên

Văn thư viên

 

5

KSBT-CMDC-05

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

6

KSBT-CMDC-06

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

 

7

KSBT-CMDC-07

Kế toán viên

Kế toán viên

 

8

KSBT-CMDC-08

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

 

9

KSBT-CMDC-09

Nhân viên Thủ quỹ

Nhân viên

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

KSBT-HTPV-01

Hộ lý

 

 

2

KSBT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

KSBT-HTPV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

4

KSBT-HTPV-04

Nhân viên Phục vụ

 

 

M

Trung tâm Giám định y khoa Quảng Nam

15 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

04 vị trí

 

1

TTGĐYK-LĐQL- 01

Giám đốc

 

 

2

TTGĐYK-LĐQL- 01

Phó Giám đốc

 

 

3

TTGĐYK-LĐQL- 02

Trưởng phòng

 

 

4

TTGĐYK-LĐQL-2

Phó trưởng phòng

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

05 vị trí

 

1

TTGĐYK-NVCN-05

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

2

TTGĐYK-NVCN-03

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

3

TTGĐYK-NVCN-01

Dược hạng IV

Hạng IV

 

4

TTGĐYK-NVCN-01

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

5

TTGĐYK-NVCN-01

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

04 vị trí

 

1

TTGĐYK-CMDC-01

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

2

TTGĐYK-CMDC-01

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

 

3

TTGĐYK-CMDC-01

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

4

TTGĐYK-CMDC-01

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

02 vị trí

 

1

TTGĐYK-HTPV-01

Hộ lý

 

 

2

TTGĐYK-HTPV-01

Nhân viên Bảo vệ

 

 

N

TTYT thành phố Tam Kỳ

49 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYT-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYT-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYT-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYT-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYT-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYT-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYT-LĐQL-08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYT-LĐQL-09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYT-LĐQL-10

Trưởng Trạm Y tế

 

 

11

TTYT-LĐQL-11

Phó trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

20 vị trí

 

1

TTYT-NVCN-01

Bác sĩ chính hạng II

Hạng II

 

2

TTYT-NVCN-02

Bác sĩ hạng III

Hạng III

 

3

TTYT-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

Hạng III

 

4

TTYT-NVCN-04

Dược sĩ hạng III

Hạng III

 

5

TTYT-NVCN-05

Dược hạng IV

Hạng IV

 

6

TTYT-NVCN-06

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

7

TTYT-NVCN-07

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

8

TTYT-NVCN-08

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

9

TTYT-NVCN-09

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

 

10

TTYT-NVCN-10

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

11

TTYT-NVCN-11

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

12

TTYT-NVCN-12

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

13

TTYT-NVCN-13

Dân số viên hạng III

Hạng III

 

14

TTYT-NVCN-14

Dân số viên hạng IV

Hạng IV

 

15

TTYT-NVCN-15

Y sĩ (hạng IV)

Hạng IV

 

16

TTYT-NVCN-16

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

17

TTYT-NVCN-17

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

18

TTYT-NVCN-18

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

Hạng III

 

19

TTYT-NVCN-19

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III

Hạng III

 

20

TTYT-NVCN-20

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13 vị trí

 

1

TTYT-CMDC-01

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

 

2

TTYT-CMDC-02

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

 

3

TTYT-CMDC-03

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

4

TTYT-CMDC-04

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

 

5

TTYT-CMDC-05

Chuyên viên về Cải cách hành chính

Chuyên viên

 

6

TTYT-CMDC-06

Chuyên viên về Thống kê

Chuyên viên

 

7

TTYT-CMDC-07

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

 

8

TTYT-CMDC-08

Văn thư viên

Văn thư viên

 

9

TTYT-CMDC-09

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

10

TTYT-CMDC-10

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

11

TTYT-CMDC-11

Kế toán viên

Kế toán viên

 

12

TTYT-CMDC-12

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

13

TTYT-CMDC-13

Công tác xã hội viên

Hạng III

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYT-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTYT-HTPV-02

Nhân viên bảo vệ

 

 

3

TTYT-HTPV-03

Hộ lý

 

 

4

TTYT-HTPV-04

Nhân viên Phục vụ

 

 

5

TTYT-HTPV-05

Nhân viên Kỹ thuật

 

 

O

TTYT huyện Thăng Bình

51 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYTTB-LĐQL- 01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTTB-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTTB-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTTB-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTTB-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTTB-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTTB-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTTB-LĐQL- 08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYTTB-LĐQL- 09

Kỹ thuật viên trưởng

 

 

10

TTYTTB-LĐQL- 10

Trưởng Trạm Y tế

 

 

11

TTYTTB-LĐQL-11

Phó trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

26 vị trí

 

1

TTYTTB-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

TTYTTB-NVCN-02

Bác sĩ  hạng III

Hạng III

 

3

TTYTTB-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng hạng III

Hạng III

 

4

TTYTTB-NVCN-04

Dược sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

5

TTYTTB-NVCN-05

Dược sĩ hạng III

Hạng III

 

6

TTYTTB-NVCN-06

Dược hạng IV

Hạng IV

 

7

TTYTTB-NVCN-07

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

 

8

TTYTTB-NVCN-08

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

9

TTYTTB-NVCN-09

Điều dưỡng Hạng IV

Hạng IV

 

10

TTYTTB-NVCN-10

Hộ sinh hạng II

Hạng II

 

11

TTYTTB-NVCN-11

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

12

TTYTTB-NVCN-12

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

 

13

TTYTTB-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

 

14

TTYTTB-NVCN-14

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

15

TTYTTB-NVCN-15

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

16

TTYTTB-NVCN-16

Y tế công cộng chính (hạng II)

Hạng II

 

17

TTYTTB-NVCN-17

Y tế công cộng hạng III

Hạng III

 

18

TTYTTB-NVCN-18

Dân số viên hạng II

Hạng II

 

19

TTYTTB-NVCN-19

Dân số viên hạng III

Hạng III

 

20

TTYTTB-NVCN-20

Dân số viên hạng IV

Hạng IV

 

21

TTYTTB-NVCN-21

Y sỹ hạng IV

Hạng IV

 

22

TTYTTB-NVCN-22

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

23

TTYTTB-NVCN-23

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

24

TTYTTB-NVCN-24

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

Hạng III

 

25

TTYTTB-NVCN-25

Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng III

Hạng III

 

26

TTYTTB-NVCN-26

Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

09 vị trí

 

1

TTYTTB-CMDC-01

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

 

2

TTYTTB-CMDC-02

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

3

TTYTTB-CMDC-03

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

4

TTYTTB-CMDC-04

Văn thư viên

Văn thư viên

 

5

TTYTTB-CMDC-04

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

6

TTYTTB-CMDC-06

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

 

7

TTYTTB-CMDC-07

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

8

TTYTTB-CMDC-08

Kế toán viên

Kế toán viên

 

9

TTYTTB-CMDC-09

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYTTB-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

TTYTTB-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTYTTB-HTPV-03

Nhân viên lái xe

 

 

4

TTYTTB-HTPV-04

Nhân viên bảo vệ

 

 

5

TTYTTB-HTPV-05

Hộ lý

 

 

P

TTYT huyện Bắc Trà My

42 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYTBTM-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTBTM-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTBTM-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTBTM-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTBTM-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTBTM-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTBTM-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTBTM-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

9

TTYTBTM-LĐQL-09

Hộ sinh trưởng

 

 

10

TTYTBTM-LĐQL-10

Trưởng Phòng khám Đa khoa Khu vực

 

 

11

TTYTBTM-LĐQL-11

Phó Trưởng Phòng khám Đa khoa Khu vực

 

 

12

TTYTBTM-LĐQL-12

Trưởng trạm Y tế

 

 

13

TTYTBTM-LĐQL-13

Phó trưởng trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18 vị trí

 

1

TTYTBTM-NVCN-01

Bác sỹ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

TTYTBTM-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

3

TTYTBTM-NVCN-03

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

4

TTYTBTM-NVCN-04

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

5

TTYTBTM-NVCN-05

Điều dưỡng (hạng III)

Hạng III

 

6

TTYTBTM-NVCN-06

Hộ sinh (hạng III)

Hạng III

 

7

TTYTBTM-NVCN-07

Kỹ thuật y (hạng III)

Hạng III

 

8

TTYTBTM-NVCN-08

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

9

TTYTBTM-NVCN-09

Dinh dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

10

TTYTBTM-NVCN-10

Dân số viên (hạng III)

Hạng III

 

11

TTYTBTM-NVCN-11

Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)

Hạng III

 

12

TTYTBTM-NVCN-12

Kỹ thuật y (hạng IV)

Hạng IV

 

13

TTYTBTM-NVCN-13

Điều dưỡng (hạng IV)

Hạng IV

 

14

TTYTBTM-NVCN-14

Hộ sinh (hạng IV)

Hạng IV

 

15

TTYTBTM-NVCN-15

Dược (hạng IV)

Hạng IV

 

16

TTYTBTM-NVCN-16

Dân số viên (Hạng IV)

Hạng IV

 

17

TTYTBTM-NVCN-17

Y sỹ (hạng IV)

Hạng IV

 

18

TTYTBTM-NVCN-18

Dinh dưỡng (Hạng IV)

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

07 vị trí

 

1

TTYTBTM-CMDC-01

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

 

2

TTYTBTM-CMDC-02

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

3

TTYTBTM-CMDC-03

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

4

TTYTBTM-CMDC-04

Kế toán viên

Kế toán viên

 

5

TTYTBTM-CMDC-05

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

 

6

TTYTBTM-CMDC-06

Lưu trữ viên hạng IV

Hạng IV

 

7

TTYTBTM-CMDC-07

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

 

04 vị trí

 

1

TTYTBTM-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

2

TTYTBTM-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYTBTM-HTPV-03

Nhân viên tạp vụ

 

 

4

TTYTBTM-HTPV-04

Hộ lý

 

 

Q

TTYT huyện Tiên Phước

51 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYT-LĐQL- 01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYT-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYT-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYT-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYT-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYT-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYT-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYT-LĐQL- 08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYT-LĐQL- 09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYT-LĐQL- 10

Trưởng trạm y tế

 

 

11

TTYT-LĐQL- 11

Phó trưởng trạm y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

23 vị trí

 

1

TTYT-NVCN-01

Bác sỹ chính hạng II

Hạng II

 

2

TTYT-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

3

TTYT-NVCN-03

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

4

TTYT-NVCN-04

Dược sỹ chính (hạng II)

Hạng II

 

5

TTYT-NVCN-05

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

6

TTYT-NVCN-06

Dược hạng IV

Hạng IV

 

7

TTYT-NVCN-07

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

 

8

TTYT-NVCN-08

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

9

TTYT-NVCN-09

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

10

TTYT-NVCN-10

Hộ sinh hạng II

Hạng II

 

11

TTYT-NVCN-11

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

12

TTYT-NVCN-12

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

 

13

TTYT-NVCN-13

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

 

14

TTYT-NVCN-14

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

15

TTYT-NVCN-15

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

16

TTYT-NVCN-16

Y tế công cộng hạng III

Hạng III

 

17

TTYT-NVCN-17

Dân số viên hạng II

Hạng II

 

18

TTYT-NVCN-18

Dân số viên hạng III

Hạng III

 

19

TTYT-NVCN-19

Dân số viên hạng IV

Hạng IV

 

20

TTYT-NVCN-20

Y sỹ (hạng IV)

Hạng IV

 

21

TTYT-NVCN-21

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

22

TTYT-NVCN-22

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

23

TTYT-NVCN-23

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

Hạng III

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12 vị trí

 

1

TTYT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

2

TTYT-CMDC-02

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

 

3

TTYT-CMDC-03

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

4

TTYT-CMDC-04

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

 

5

TTYT-CMDC-05

Văn thư viên

Văn thư viên

 

6

TTYT-CMDC-06

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

7

TTYT-CMDC-07

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

8

TTYT-CMDC-08

Kế toán viên

Kế toán viên

 

9

TTYT-CMDC-09

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên

trung cấp

 

10

TTYT-CMDC-10

Lưu trữ viên hạng IV

Hạng IV

 

11

TTYT-CMDC-11

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

12

TTYT-CMDC-12

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYT-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTYT-HTPV-02

Nhân viên bảo vệ

 

 

3

TTYT-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

4

TTYT-HTPV-04

Hộ lý

 

 

5

TTYT-HTPV-05

Nhân viên kỹ thuật

 

 

R

TTYT huyện Tây Giang

48 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYTTG-LĐQL-01

Giám đốc

 

 

2

TTYTTG-LĐQL-02

Phó Giám đốc

 

 

3

TTYTTG-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTTG-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTTG-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTTG-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTTG-LĐQL-07

Trưởng phòng khám đa khoa Quân dân Y Axan

 

 

8

TTYTTG-LĐQL-08

Phó trưởng phòng khám đa khoa Quân dân Y Axan

 

 

9

TTYTTG-LĐQL-09

Điều dưỡng trưởng khoa

 

 

10

TTYTTG-LĐQL-10

Hộ sinh trưởng

 

 

11

TTYTTG-LĐQL-11

Kỹ thuật y trưởng

 

 

12

TTYTTG-LĐQL-12

Trưởng Trạm Y tế

 

 

13

TTYTTG-LĐQL-13

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

20 vị trí

 

1

TTYTTG-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

TTYTTG-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

3

TTYTTG-NVCN-03

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

4

TTYTTG-NVCN-04

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

5

TTYTTG-NVCN-05

Dược hạng IV

Hạng IV

 

6

TTYTTG-NVCN-06

Điều dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

7

TTYTTG-NVCN-07

Điều dưỡng (hạng IV)

Hạng IV

 

8

TTYTTG-NVCN-08

Hộ sinh (hạng III)

Hạng III

 

9

TTYTTG-NVCN-09

Hộ sinh (hạng IV)

Hạng IV

 

10

TTYTTG-NVCN-10

Kỹ thuật y (hạng III)

Hạng III

 

11

TTYTTG-NVCN-11

Kỹ thuật y (hạng IV)

Hạng IV

 

12

TTYTTG-NVCN-12

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

13

TTYTTG-NVCN-13

Dân số viên (hạng III)

Hạng III

 

14

TTYTTG-NVCN-14

Dân số viên (Hạng IV)

Hạng IV

 

15

TTYTTG-NVCN-15

Y sỹ (hạng IV)

Hạng IV

 

16

TTYTTG-NVCN-16

Dinh dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

17

TTYTTG-NVCN-17

Dinh dưỡng (Hạng IV)

Hạng IV

 

18

TTYTTG-NVCN-18

Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)

Hạng III

 

19

TTYTTG-NVCN-19

Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng III

Hạng III

 

20

TTYTTG-NVCN-20

Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11 vị trí

 

1

TTYTTG-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

2

TTYTTG-CMDC-02

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

 

3

TTYTTG-CMDC-03

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

4

TTYTTG-CMDC-04

Văn thư viên

Văn thư viên

 

5

TTYTTG-CMDC-05

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

6

TTYTTG-CMDC-06

Kế toán viên

Kế toán viên

 

7

TTYTTG-CMDC-07

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

 

8

TTYTTG-CMDC-08

Cán sự Thủ quỹ

Cán sự

 

9

TTYTTG-CMDC-09

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

10

TTYTTG-CMDC-10

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

11

TTYTTG-CMDC-11

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTYTTG-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTYTTG-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYTTG-HTPV-03

Nhân viên Phục vụ

 

 

4

TTYTTG-HTPV-04

Hộ lý

 

 

S

TTYT thành phố Hội An

56 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYT-LĐQL- 01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYT-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYT-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYT-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYT-LĐQL- 05

Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

 

 

6

TTYT-LĐQL- 06

Phó trưởng phòng

 

 

7

TTYT-LĐQL- 07

Phó trưởng khoa

 

 

8

TTYT-LĐQL- 08

Phó trưởng phòng khám đa khoa khu vực

 

 

9

TTYT-LĐQL- 09

Điều dưỡng trưởng

 

 

10

TTYT-LĐQL- 10

Hộ sinh trưởng

 

 

11

TTYT-LĐQL- 11

Kỹ thuật y trưởng

 

 

12

TTYT-LĐQL- 12

Trưởng trạm Y tế

 

 

13

TTYT-LĐQL- 13

Phó trưởng trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

26 vị trí

 

1

TTYT-NVCN- 01

Bác sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

TTYT-NVCN- 02

Bác sĩ (hạng III)

Hạng III

 

3

TTYT-NVCN- 03

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

Hạng II

 

4

TTYT-NVCN- 04

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

5

TTYT-NVCN- 05

Dược sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

6

TTYT-NVCN- 06

Dược sĩ (hạng III)

Hạng III

 

7

TTYT-NVCN- 07

Dược (hạng IV)

Hạng IV

 

8

TTYT-NVCN- 08

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

 

9

TTYT-NVCN- 09

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

10

TTYT-NVCN- 10

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

11

TTYT-NVCN- 11

Hộ sinh hạng II

Hạng II

 

12

TTYT-NVCN- 12

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

13

TTYT-NVCN- 13

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

 

14

TTYT-NVCN- 14

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

 

15

TTYT-NVCN- 15

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

16

TTYT-NVCN- 16

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

17

TTYT-NVCN- 17

Y tế công cộng chính (hạng II)

Hạng II

 

18

TTYT-NVCN- 18

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

19

TTYT-NVCN- 19

Dân số viên hạng II

Hạng II

 

20

TTYT-NVCN- 20

Dân số viên hạng III

Hạng III

 

21

TTYT-NVCN- 21

Dân số viên hạng IV

Hạng IV

 

22

TTYT-NVCN- 22

Y sĩ (hạng IV)

Hạng IV

 

23

TTYT-NVCN- 23

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

 

24

TTYT-NVCN- 24

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

25

TTYT-NVCN- 25

Kỹ sư

Hạng III

 

26

TTYT-NVCN- 26

Kỹ thuật viên

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13 vị trí

 

1

TTYT-CMDC- 01

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

2

TTYT-CMDC- 02

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

 

3

TTYT-CMDC- 03

Cán sự về Hành chính - Văn phòng

Cán sự

 

4

TTYT-CMDC- 04

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

5

TTYT-CMDC- 05

Văn thư viên

Văn thư viên

 

6

TTYT-CMDC- 06

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

7

TTYT-CMDC- 07

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

8

TTYT-CMDC- 08

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

 

9

TTYT-CMDC- 09

Kế toán viên

Kế toán viên

 

10

TTYT-CMDC- 10

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên

trung cấp

 

11

TTYT-CMDC- 11

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

 

12

TTYT-CMDC- 12

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

13

TTYT-CMDC- 12

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTYT-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

TTYT-HTPV-02

Nhân viên bảo vệ

 

 

3

TTYT-HTPV-03

Nhân viên lái xe

 

 

4

TTYT-HTPV-04

Hộ lý

 

 

T

TTYT huyện Quế Sơn

44 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYT-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYT-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYT-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYT-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYT-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYT-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYT-LĐQL-08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYT-LĐQL-09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYT-LĐQL-10

Trưởng trạm y tế

 

 

11

TTYT-LĐQL-11

Phó Trưởng trạm y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

20 vị trí

 

1

TTYT-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

TTYT-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

3

TTYT-NVCN-03

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

4

TTYT-NVCN-04

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

5

TTYT-NVCN-05

Dược (hạng IV)

Hạng IV

 

6

TTYT-NVCN-06

Điều dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

7

TTYT-NVCN-07

Điều dưỡng (hạng IV)

Hạng IV

 

8

TTYT-NVCN-08

Hộ sinh (hạng III)

Hạng III

 

9

TTYT-NVCN-09

Hộ sinh (hạng IV)

Hạng IV

 

10

TTYT-NVCN-10

Kỹ thuật y (hạng III)

Hạng III

 

11

TTYT-NVCN-11

Kỹ thuật y (hạng IV)

Hạng IV

 

12

TTYT-NVCN-12

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

13

TTYT-NVCN-13

Dân số viên (hạng III)

Hạng III

 

14

TTYT-NVCN-14

Dân số viên (Hạng IV)

Hạng IV

 

15

TTYT-NVCN-15

Y sỹ (hạng IV)

Hạng IV

 

16

TTYT-NVCN-16

Dinh dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

17

TTYT-NVCN-17

Dinh dưỡng (Hạng IV)

Hạng IV

 

18

TTYT-NVCN-18

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

Hạng III

 

19

TTYT-NVCN-19

Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng III

Hạng III

 

20

TTYT-NVCN-20

Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

09 vị trí

 

1

TTYT-CMDC-01

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

 

2

TTYT-CMDC-02

Chuyên viên về Thống kê

Chuyên viên

 

3

TTYT-CMDC-03

Chuyên viên về Tổng hợp

Chuyên viên

 

4

TTYT-CMDC-04

Văn thư viên

Văn thư viên

 

5

TTYT-CMDC-05

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

6

TTYT-CMDC-06

Kế toán viên

Kế toán viên

 

7

TTYT-CMDC-07

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

 

8

TTYT-CMDC-08

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

9

TTYT-CMDC-09

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

IV

VTVL hỗ trợ phục vụ

04 vị trí

 

1

TTYT-HTPV-01

Nhân viên Bảo vệ

 

 

2

TTYT-HTPV-02

Nhân viên kỹ thuật

 

 

3

TTYT-HTPV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

4

TTYT-HTPV-04

Hộ lý

 

 

U

TTYT huyện Nông Sơn

30 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYT-LĐQL- 01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYT-LĐQL- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYT-LĐQL- 03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYT-LĐQL- 04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYT-LĐQL- 05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYT-LĐQL- 06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYT-LĐQL- 07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYT-LĐQL- 08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYT-LĐQL- 09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYT-LĐQL- 10

Trưởng trạm Y tế

 

 

11

TTYT-LĐQL- 11

Phó Trưởng trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

13 vị trí

 

1

TTYT-NVCN-01

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

2

TTYT-NVCN-02

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

3

TTYT-NVCN-03

Dược hạng IV

Hạng IV

 

4

TTYT-NVCN-04

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

5

TTYT-NVCN-05

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

6

TTYT-NVCN-06

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

7

TTYT-NVCN-07

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

 

8

TTYT-NVCN-08

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

9

TTYT-NVCN-09

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

10

TTYT-NVCN-10

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

11

TTYT-NVCN-11

Dân số viên hạng III

Hạng III

 

12

TTYT-NVCN-12

Dân số viên hạng IV

Hạng IV

 

13

TTYT-NVCN-13

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

04 vị trí

 

1

TTYT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

 

2

TTYT-CMDC-02

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

3

TTYT-CMDC-03

Kế toán viên

Kế toán viên

 

4

TTYT-CMDC-04

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí

02 vị trí

 

1

TTYT-HTPV-01

Nhân viên lái xe

 

 

2

TTYT-HTPV-02

Hộ lý

 

 

V

TTYT huyện Nam Trà My

40 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

11 vị trí

 

1

TTYT-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYT-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYT-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYT-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYT-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYT-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYT-LĐQL-08

Hộ sinh trưởng

 

 

9

TTYT-LĐQL-09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYT-LĐQL-10

Trưởng Trạm Y tế

 

 

11

TTYT-LĐQL-11

Phó trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18 vị trí

 

1

TTYT-NVCN-01

Bác sĩ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

TTYT-NVCN-02

Bác sĩ (hạng III)

Hạng III

 

3

TTYT-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

4

TTYT-NVCN-04

Dược sĩ (hạng III)

Hạng III

 

5

TTYT-NVCN-05

Dược (hạng IV)

Hạng IV

 

6

TTYT-NVCN-06

Điều dưỡng (hạng III)

Hạng III

 

7

TTYT-NVCN-07

Điều dưỡng (hạng IV)

Hạng IV

 

8

TTYT-NVCN-08

Hộ sinh (hạng III)

Hạng III

 

9

TTYT-NVCN-09

Hộ sinh (hạng IV)

Hạng IV

 

10

TTYT-NVCN-10

Kỹ thuật y (hạng III)

Hạng III

 

11

TTYT-NVCN-11

Kỹ thuật y (hạng IV)

Hạng IV

 

12

TTYT-NVCN-12

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

13

TTYT-NVCN-13

Dân số viên (hạng III)

Hạng III

 

14

TTYT-NVCN-14

Dân số viên (hạng IV)

Hạng IV

 

15

TTYT-NVCN-15

Y sỹ (hạng IV)

Hạng IV

 

16

TTYT-NVCN-16

Dinh dưỡng (hạng III)

Hạng III

 

17

TTYT-NVCN-17

Dinh dưỡng (hạng IV)

Hạng IV

 

18

TTYT-NVCN-18

Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)

Hạng III

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

07 vị trí

 

1

TTYT-CMDC-01

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

2

TTYT-CMDC-02

Lưu trữ viên hạng IV

Hạng IV

 

3

TTYT-CMDC-03

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

4

TTYT-CMDC-04

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

5

TTYT-CMDC-05

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

 

6

TTYT-CMDC-06

Chuyên viên Thống kê

Chuyên viên

 

7

TTYT-CMDC-07

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTYT-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

2

TTYT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYT-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

4

TTYT-HTPV-04

Hộ lý

 

 

X

TTYT huyện Phú Ninh

52 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

10 vị trí

 

1

TTYT-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYT-LĐQL-03

Trưởng Phòng

 

 

4

TTYT-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYT-LĐQL-05

Trưởng Trạm y tế

 

 

6

TTYT-LĐQL-06

Phó trưởng phòng

 

 

7

TTYT-LĐQL-07

Phó trưởng khoa

 

 

8

TTYT-LĐQL-08

Điều dưỡng trưởng

 

 

9

TTYT-LĐQL-09

Kỹ thuật y trưởng

 

 

10

TTYT-LĐQL-10

Phó Trưởng trạm y tế

 

 

II

VTVL Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

21 vị trí

 

1

TTYT-NVCN-01

Bác sĩ chính (Hạng II)

Hạng II

 

2

TTYT-NVCN-02

Bác sĩ (Hạng III)

Hạng III

 

3

TTYT-NVCN-03

Bác sĩ y học dự phòng chính (Hạng II)

Hạng II

 

4

TTYT-NVCN-04

Bác sĩ y học dự phòng (Hạng III)

Hạng III

 

5

TTYT-NVCN-05

Dược sĩ chính (Hạng II)

Hạng II

 

6

TTYT-NVCN-06

Dược sĩ (Hạng III)

Hạng III

 

7

TTYT-NVCN-07

Dược hạng IV

Hạng IV

 

8

TTYT-NVCN-08

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

 

9

TTYT-NVCN-09

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

 

10

TTYT-NVCN-10

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

 

11

TTYT-NVCN-11

Hộ sinh hạng II

Hạng II

 

12

TTYT-NVCN-12

Hộ sinh hạng III

Hạng III

 

13

TTYT-NVCN-13

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

 

14

TTYT-NVCN-14

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

 

15

TTYT-NVCN-15

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

 

16

TTYT-NVCN-16

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

 

17

TTYT-NVCN-17

Y tế công cộng (Hạng III)

Hạng III

 

18

TTYT-NVCN-18

Dân số viên hạng II

Hạng II

 

19

TTYT-NVCN-19

Dân số viên Hạng III

Hạng III

 

20

TTYT-NVCN-20

Dân số viên Hạng IV

Hạng IV

 

21

TTYT-NVCN-21

Y sĩ (Hạng IV)

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16 vị trí

 

1

TTYT-CMDC-01

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

 

2

TTYT-CMDC-02

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

3

TTYT-CMDC-03

Chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên chính

 

4

TTYT-CMDC-04

Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

 

5

TTYT-CMDC-05

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

 

6

TTYT-CMDC-06

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

7

TTYT-CMDC-07

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

8

TTYT-CMDC-08

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

 

9

TTYT-CMDC-09

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

10

TTYT-CMDC-10

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

11

TTYT-CMDC-11

Chuyên viên về Thống kê

Chuyên viên

 

12

TTYT-CMDC-12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

13

TTYT-CMDC-13

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

 

14

TTYT-CMDC-14

Kế toán viên

Kế toán viên

 

15

TTYT-CMDC-15

Kế toán trung cấp

Kế toán viên trung cấp

 

16

TTYT-CMDC-16

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

05 vị trí

 

1

TTYT-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

TTYT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYT-HTPV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

4

TTYT-HTPV-04

Nhân viên Phục vụ

 

 

5

TTYT-HTPV-05

Hộ lý

 

 

Y

TTYT huyện Phước Sơn

42 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYTPS-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYTPS-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYTPS-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYTPS-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYTPS-LĐQL-05

Phó Trưởng phòng

 

 

6

TTYTPS-LĐQL-06

Phó Trưởng khoa

 

 

7

TTYTPS-LĐQL-07

Điều dưỡng trưởng

 

 

8

TTYTPS-LĐQL-08

Kỹ thuật y trưởng

 

 

9

TTYTPS-LĐQL-09

Hộ sinh trưởng

 

 

10

TTYTPS-LĐQL-10

Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực

 

 

11

TTYTPS-LĐQL-11

Phó Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực

 

 

12

TTYTPS-LĐQL-12

Trưởng trạm Y tế

 

 

13

TTYTPS-LĐQL-13

Phó trưởng trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18 vị trí

 

1

TTYTPS-NVCN-01

Bác sỹ chính (Hạng II)

Hạng II

 

2

TTYTPS-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

3

TTYTPS-NVCN-03

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

4

TTYTPS-NVCN-04

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

5

TTYTPS-NVCN-05

Điều dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

6

TTYTPS-NVCN-06

Hộ sinh (hạng III)

Hạng III

 

7

TTYTPS-NVCN-07

Kỹ thuật y (hạng III)

Hạng III

 

8

TTYTPS-NVCN-08

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

9

TTYTPS-NVCN-09

Dinh dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

10

TTYTPS-NVCN-10

Dân số viên (hạng III)

Hạng III

 

11

TTYTPS-NVCN-11

Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)

Hạng III

 

12

TTYTPS-NVCN-12

Kỹ thuật y (hạng IV)

Hạng IV

 

13

TTYTPS-NVCN-13

Điều dưỡng (hạng IV)

Hạng IV

 

14

TTYTPS-NVCN-14

Hộ sinh (hạng IV)

Hạng IV

 

15

TTYTPS-NVCN-15

Dược (hạng IV)

Hạng IV

 

16

TTYTPS-NVCN-16

Dân số viên (Hạng IV)

Hạng IV

 

17

TTYTPS-NVCN-17

Y sỹ (hạng IV)

Hạng IV

 

18

TTYTPS-NVCN-18

Dinh dưỡng (Hạng IV)

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

07 vị trí

 

1

TTYTPS-CMDC-01

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

 

2

TTYTPS-CMDC-02

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

3

TTYTPS-CMDC-03

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

4

TTYTPS-CMDC-04

Kế toán viên

Kế toán viên

 

5

TTYTPS-CMDC-05

Nhân viên Thủ quỹ

Nhân viên

 

6

TTYTPS-CMDC-06

Lưu trữ viên hạng IV

Hạng IV

 

7

TTYTPS-CMDC-07

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

04 vị trí

 

1

TTYTPS-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

 

 

2

TTYTPS-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

3

TTYTPS-HTPV-03

Nhân viên phục vụ

 

 

4

TTYTPS-HTPV-04

Hộ lý

 

 

Z

TTYT huyện Nam Giang

54 vị trí

 

I

VTVL lãnh đạo, quản lý

13 vị trí

 

1

TTYT-LĐQL-01

Giám đốc Trung tâm

 

 

2

TTYT-LĐQL-02

Phó Giám đốc Trung tâm

 

 

3

TTYT-LĐQL-03

Trưởng phòng

 

 

4

TTYT-LĐQL-04

Trưởng khoa

 

 

5

TTYT-LĐQL-05

Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

 

 

6

TTYT-LĐQL-06

Phó Trưởng phòng

 

 

7

TTYT-LĐQL-07

Phó Trưởng khoa

 

 

8

TTYT-LĐQL-08

Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

 

 

9

TTYT-LĐQL-09

Điều dưỡng trưởng

 

 

10

TTYT-LĐQL-10

Kỹ thuật y trưởng

 

 

11

TTYT-LĐQL-11

Hộ sinh trưởng

 

 

12

TTYT-LĐQL-12

Trưởng Trạm Y tế

 

 

13

TTYT-LĐQL-13

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

 

II

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế

24 vị trí

 

1

TTYT-NVCN-01

Bác sỹ chính (hạng II)

Hạng II

 

2

TTYT-NVCN-02

Bác sỹ (hạng III)

Hạng III

 

3

TTYT-NVCN-03

Bác sỹ y học dự phòng (hạng III)

Hạng III

 

4

TTYT-NVCN-04

Dược sỹ chính (hạng II)

Hạng II

 

5

TTYT-NVCN-05

Dược sỹ (hạng III)

Hạng III

 

6

TTYT-NVCN-06

Dược (hạng IV)

Hạng IV

 

7

TTYT-NVCN-07

Điều dưỡng (Hạng II)

Hạng II

 

8

TTYT-NVCN-08

Điều dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

9

TTYT-NVCN-09

Điều dưỡng (hạng IV)

Hạng IV

 

10

TTYT-NVCN-10

Hộ sinh (hạng II)

Hạng II

 

11

TTYT-NVCN-11

Hộ sinh (hạng III)

Hạng III

 

12

TTYT-NVCN-12

Hộ sinh (hạng IV)

Hạng IV

 

13

TTYT-NVCN-13

Kỹ thuật y (hạng II)

Hạng II

 

14

TTYT-NVCN-14

Kỹ thuật y (hạng III)

Hạng III

 

15

TTYT-NVCN-15

Kỹ thuật y (hạng IV)

Hạng IV

 

16

TTYT-NVCN-16

Y tế công cộng (hạng III)

Hạng III

 

17

TTYT-NVCN-17

Dân số viên (Hạng III)

Hạng III

 

18

TTYT-NVCN-18

Dân số viên (Hạng IV)

Hạng IV

 

19

TTYT-NVCN-19

Y sỹ (hạng IV)

Hạng IV

 

20

TTYT-NVCN-20

Dinh dưỡng (Hạng III)

Hạng III

 

21

TTYT-NVCN-21

Dinh dưỡng (Hạng IV)

Hạng IV

 

22

TTYT-NVCN-22

Khúc xạ nhãn khoa (hạng III)

Hạng III

 

23

TTYT-NVCN-23

Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng III

Hạng III

 

24

TTYT-NVCN-24

Kỹ thuật thiết bị Y tế hạng IV

Hạng IV

 

III

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10 vị trí

 

1

TTYT-CMDC-01

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

 

2

TTYT-CMDC-02

Cán sự về thi đua khen thưởng

Cán sự

 

3

TTYT-CMDC-03

Văn thư viên

Văn thư viên

 

4

TTYT-CMDC-04

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

5

TTYT-CMDC-05

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

 

6

TTYT-CMDC-06

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

 

7

TTYT-CMDC-07

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

 

 

8

TTYT-CMDC-08

Kế toán viên

Kế toán viên

 

9

TTYT-CMDC-09

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

10

TTYT-CMDC-10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

 

IV

VTVL hỗ trợ, phục vụ

07 vị trí

 

1

TTYT-HTPV-01

Nhân viên kỹ thuật

 

 

2

TTYT-HTPV-02

Nhân viên phục vụ

 

 

3

TTYT-HTPV-03

Nhân viên bảo vệ

 

 

4

TTYT-HTPV-04

Nhân viên lái xe

 

 

5

TTYT-HTPV-05

Hộ lý

 

 

6

TTYT-HTPV-06

Y công

 

 

7

TTYT-HTPV-07

Thư ký y khoa

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 946/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 17/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…