ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 800/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 535/NQ-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh, đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp niên khóa 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Kế hoạch số 51/KH-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Kiên Giang về đào tạo nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 631/TTr- LĐTBXH ngày 09/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022.
(Kèm theo Phụ lục danh mục nghề đào tạo)
Thời gian đào tạo được tính theo giờ thực học, tùy theo điều kiện thực tế của từng ngành, nghề các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có thể bố trí thời gian học kéo dài hơn, nhưng vẫn phải đảm bảo tổng số giờ học theo quy định (phải được cụ thể hóa trong kế hoạch đào tạo của đơn vị).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt danh mục một số nghề phát sinh ngoài các nghề đã có trong danh mục hoặc các nghề đã có trong danh mục nhưng thời gian đào tạo khác nhau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Kiên Giang; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG
THÔN; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ KHU DU LỊCH; LAO ĐỘNG
ĐANG LÀM VIỆC TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG, NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Nghề đào tạo |
Thời gian thực học (giờ) |
|
||
01 |
Kỹ thuật (KT) vườn ao chuồng |
100 |
02 |
KT trồng rau mầm |
100 |
03 |
KT trồng rau hữu cơ |
100 |
04 |
KT trồng mía |
100 |
05 |
KT trồng củ cải |
100 |
06 |
KT trồng ấu |
100 |
07 |
KT trồng bắp (ngô) |
100 |
08 |
KT trồng cà chua |
100 |
09 |
KT nuôi lươn, ếch |
100 |
10 |
KT chăn nuôi heo |
100 |
11 |
KT nuôi cá thát lát cườm |
100 |
12 |
KT trồng, chăm sóc, thu hoạch hồ tiêu |
100 |
13 |
KT trồng rau an toàn |
100 |
14 |
KT trồng rau sạch Vietgap |
100 |
15 |
KT trồng khóm |
100 |
16 |
KT nuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo |
100 |
17 |
KT nuôi cá bóng mú lồng bè |
100 |
18 |
KT vỗ béo bò |
100 |
19 |
KT truyền giống bò, heo |
100 |
20 |
KT nuôi heo nái sinh sản |
100 |
21 |
KT nuôi tôm quảng canh |
100 |
22 |
KT cơ bản nuôi tôm công nghiệp |
120 |
23 |
KT sản xuất giống của biển |
120 |
24 |
KT chăn nuôi gia cầm |
150 |
25 |
KT trồng lúa chất hữu cơ |
188 |
26 |
KT nhân giống lúa |
188 |
27 |
KT trồng dưa leo |
188 |
28 |
KT trồng lan - bon sai |
188 |
29 |
KT chăn nuôi heo trên đệm lót sinh học |
188 |
30 |
KT ương vèo tôm, của giống |
188 |
31 |
KT nuôi vẹm xanh |
188 |
32 |
KT nuôi tôm - của - lúa |
188 |
33 |
KT nuôi cá thát lát cườm |
188 |
34 |
KT chăn nuôi bò |
188 |
35 |
KT trồng nấm rơm, nấm bào ngư, linh chi |
188 |
36 |
KT trồng lúa chất lượng cao |
188 |
37 |
KT trồng cây ăn quả |
188 |
38 |
KT trồng hoa kiểng |
188 |
39 |
KT trồng dưa hấu |
188 |
40 |
KT chế biến thủy sản |
188 |
41 |
KT chăn nuôi gà và phương pháp phòng trị bệnh |
188 |
42 |
KT chăn nuôi heo và phương pháp phòng trị bệnh |
188 |
43 |
KT nuôi tôm lúa |
188 |
44 |
KT nuôi cá bóng tượng |
188 |
45 |
KT nuôi tôm càng xanh |
188 |
46 |
KT nuôi cá chẽm |
188 |
47 |
KT nuôi lươn, ếch |
188 |
48 |
KT nuôi cá lóc, cá rô đồng, cá rô đầu vuông |
188 |
49 |
KT kỹ thuật nuôi rắn |
188 |
50 |
KT nuôi của biển |
188 |
51 |
KT nuôi tôm sú |
188 |
52 |
KT nuôi cá đối, cá dìa xen canh tôm |
188 |
53 |
KT nuôi cá lồng bè trên biển |
188 |
54 |
KT nuôi tôm thẻ chân trắng |
188 |
55 |
KT nuôi cá thát lát |
188 |
56 |
KT nuôi cá trê vàng |
188 |
57 |
KT Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
188 |
58 |
KT nuôi đa loại thủy sản (của, sú, thẻ, càng xanh) |
188 |
59 |
KT ương giống và nuôi nghêu, sò |
188 |
60 |
KT ươm tôm, của giống |
188 |
61 |
KT nuôi trùn quế |
188 |
62 |
KT nuôi ruồi lính đen |
188 |
63 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
188 |
64 |
KT nuôi của đinh |
188 |
65 |
KT nuôi chồn hương |
188 |
66 |
KT nuôi ốc bưu đen |
188 |
67 |
KT trồng lan |
188 |
68 |
KT chăn nuôi Dế và phương pháp phòng trị bệnh |
224 |
69 |
KT chăn nuôi Rắn mối và phương pháp phòng trị bệnh |
224 |
70 |
Chăm sóc hoa viên, cây cảnh |
250 |
71 |
Dược lý thú y thủy sản |
276 |
|
||
01 |
Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp |
303 |
02 |
Kỹ thuật bon sai-hoa kiểng |
318 |
03 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
440 |
04 |
Mua bán, bảo quản phân bón |
540 |
05 |
Quản lý công trình thủy nông |
540 |
06 |
Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) |
540 |
07 |
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi |
540 |
08 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
540 |
09 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
540 |
10 |
Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt |
540 |
11 |
Trồng hoa lan |
540 |
12 |
Trồng khoai lang, sắn |
540 |
13 |
Trồng đậu tương, đậu phộng |
540 |
14 |
Trồng thanh long |
540 |
15 |
Trồng và nhân giống nấm |
540 |
16 |
Trồng bắp (Ngô) |
540 |
17 |
Vi nhân giống hoa |
540 |
18 |
Nhân giống cây ăn quả |
540 |
19 |
Nuôi ong mật |
540 |
20 |
Ương giống và nuôi nghêu, sò |
540 |
21 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng công nghiệp |
540 |
22 |
Nuôi tôm sú công nghiệp |
540 |
23 |
Nuôi cua biển |
540 |
24 |
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
540 |
TT |
Nghề đào tạo |
Thời gian thực học (giờ) |
|
||
01 |
Hoa voan nghệ thuật |
100 |
02 |
Bó chổi |
100 |
03 |
Đan lục bình |
100 |
04 |
Đan giỏ xách từ dây nhựa |
100 |
05 |
Đan giỏ quà từ cọng dừa |
100 |
06 |
Đan sản phẩm từ tre trúc |
100 |
07 |
Đan sản phẩm thủ công từ dây - bẹ chuối |
100 |
08 |
Đan rập của |
100 |
09 |
Ráp lú dây |
100 |
10 |
Trầm nón lá |
100 |
11 |
Bảo trì và sửa chữa máy phun thuốc trừ sâu |
100 |
12 |
Bảo trì và sửa chữa máy phun phân bón |
100 |
13 |
Bảo trì và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí |
100 |
14 |
Cài đặt, bảo trì máy tính |
100 |
15 |
Tin học văn phòng (mở rộng) |
100 |
16 |
Y tế du lịch |
100 |
17 |
Sơ cấp cứu |
100 |
18 |
An ninh khách sạn |
100 |
19 |
KT lập trình PLC cơ bản |
100 |
20 |
KT lập trình PLC nâng cao |
100 |
21 |
Tiện cơ bản |
100 |
22 |
Tiện nâng cao |
100 |
23 |
Phây cơ bản |
100 |
24 |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
25 |
Kỹ năng giao tiếp và lễ tân ngoại giao |
100 |
26 |
Kỹ năng bán hàng (Tiếp thị cơ bản) |
100 |
27 |
Quản trị, bảo mật mạng máy tính |
100 |
28 |
Quản lý ngân sách và đầu tư xây dựng cơ bản cấp xã |
120 |
29 |
Nghiệp vụ pha chế (Pha chế thức uống) |
120 |
30 |
Lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy tính |
120 |
31 |
Quản lý hợp tác xã |
120 |
32 |
Quản lý Nhà hàng - Khách sạn |
120 |
33 |
Tiện - Phay CNC |
120 |
34 |
Dự toán công trình |
120 |
35 |
Dựng phối cảnh công trình bằng sketch Up |
120 |
36 |
Lập trình điều khiển tự động ARDUINO |
120 |
37 |
Lập trình ứng dụng trên ANDROID |
120 |
38 |
Bảo trì và sửa chữa động cơ phun xăng điện tử |
120 |
39 |
Bảo trì và sửa chữa động cơ phun dầu điện tử |
120 |
40 |
Chăm sóc da |
150 |
41 |
Cộng tác viên y tế |
150 |
42 |
Thiết kế, lập trình đèn led quảng cáo |
150 |
43 |
Vận hành dây chuyền sản xuất xi măng cơ bản |
150 |
44 |
Vận hành dây chuyền sản xuất xi măng nâng cao |
150 |
45 |
Bồi dưỡng kiến thức du lịch |
150 |
46 |
Đan cỏ bàng |
160 |
47 |
KT nề hoàn thiện |
160 |
48 |
KT cốt thép và bê tông |
160 |
49 |
KT cốt pha - giàn giáo |
160 |
50 |
Thủ công mỹ nghệ từ vỏ ốc, vỏ sò |
188 |
51 |
Đan ghế từ dây nhựa |
188 |
52 |
Sửa chữa thiết bị điện tử tàu biển |
188 |
53 |
Thủ công mỹ nghệ từ hạt cườm |
188 |
54 |
Sửa chữa động cơ phun xăng điện tử |
188 |
55 |
May công nghiệp |
188 |
56 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
188 |
57 |
Sửa chữa hệ thống điện thân xe ô tô |
200 |
58 |
KT chế biến món ăn (KT nấu ăn) |
200 |
59 |
Tiếng anh giao tiếp |
200 |
60 |
Tiếng anh du lịch |
200 |
61 |
Sửa chữa động cơ ô tô phun xăng điện tử |
200 |
62 |
KT vận hành xe nâng (Lái xe nâng hạ) |
200 |
63 |
Marketing du lịch |
200 |
64 |
Trang điểm |
276 |
65 |
Làm móng |
276 |
66 |
Nghiệp vụ buồng |
276 |
67 |
Nghiệp vụ bàn |
276 |
68 |
Nghiệp vụ lễ tân |
276 |
69 |
Nghiệp vụ Pha chế (Bartender) |
276 |
70 |
Điện lạnh dân dụng |
276 |
71 |
KT may giày công nghiệp |
276 |
72 |
Sửa chữa vận hành thiết bị điện |
276 |
73 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
276 |
|
||
01 |
Tiếng Hàn du lịch |
300 |
02 |
Quản lý Khách sạn vừa và nhỏ |
300 |
03 |
Điều hành Tour du lịch |
300 |
04 |
Tin học văn phòng |
300 |
05 |
Sửa chữa xe gắn máy |
300 |
06 |
Sửa chữa máy nổ (động cơ xăng và Diesel) |
300 |
07 |
KT vận hành xe nâng (Lái xe nâng hạ) |
300 |
08 |
Nghiệp vụ pha chế tổng hợp |
300 |
09 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
312 |
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
315 |
10 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
315 |
12 |
Kế toán thương mại dịch vụ - sản xuất |
315 |
13 |
KT máy lạnh và điều hoà không khí |
318 |
14 |
Nghiệp vụ pha chế (Bartender) |
318 |
15 |
Kỹ thuật nấu ăn |
318 |
16 |
Chế biến thủy sản |
320 |
17 |
Chăm sóc da, phun xăm, điêu khắc |
320 |
18 |
Nghiệp vụ bếp trưởng - chuyên ngành bếp bánh |
345 |
19 |
Nghiệp vụ bar trưởng |
355 |
20 |
Nghiệp vụ buồng, bàn |
360 |
21 |
Nghiệp vụ buồng |
360 |
22 |
Nghiệp vụ bàn |
360 |
23 |
Nghiệp vụ lễ tân |
360 |
24 |
Nghiệp vụ bếp |
360 |
25 |
Tiếng anh du lịch |
360 |
26 |
Du lịch cộng đồng |
360 |
27 |
Nghiệp vụ bếp trưởng |
375 |
28 |
Nghiệp vụ bếp trưởng - chuyên ngành bếp việt |
375 |
29 |
Điện nước công trình |
380 |
30 |
Hàn điện (Gò - Hàn) |
392 |
31 |
May công nghiệp |
396 |
32 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
400 |
33 |
Sửa chữa xe gắn máy |
405 |
34 |
Xây dựng dân dụng |
410 |
35 |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
420 |
36 |
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
420 |
37 |
KT chế biến món ăn Á - Âu |
420 |
38 |
Lái xe nâng hạ (lái xe nâng hạ) |
420 |
39 |
Kế toán doanh nghiệp |
435 |
40 |
Tiếng anh du lịch |
450 |
41 |
Hàn điện (Gò - Hàn) |
465 |
42 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và máy điều hoà không khí |
465 |
43 |
KT máy lạnh và điều hòa không khí |
520 |
44 |
Nghiệp vụ buồng, bàn |
540 |
45 |
Nghiệp vụ Hướng dẫn viên |
540 |
46 |
Quản lý Khách sạn vừa và nhỏ |
540 |
47 |
KT xây dựng |
540 |
48 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
540 |
49 |
Sửa chữa máy nổ |
540 |
50 |
Sửa chữa động cơ phun xăng |
540 |
51 |
Tiện |
540 |
52 |
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu ôtô |
540 |
53 |
Hệ thống lạnh ôtô |
540 |
54 |
Khảm trai hoa văn dây leo |
540 |
55 |
KT gia công bàn ghế |
540 |
56 |
Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước gia đình |
540 |
57 |
Lắp đặt điện nội thất |
540 |
58 |
Hàn hơi và Inox |
540 |
59 |
Hàn điện |
540 |
60 |
Trang điểm thẩm mỹ |
540 |
61 |
KT xây, trát công trình |
540 |
62 |
KT ốp lát công trình |
540 |
63 |
KT cốt pha, cốt thép |
540 |
64 |
Sửa chữa xe gắn máy |
540 |
65 |
Gò hàn nông thôn |
540 |
66 |
Điện tử dân dụng |
540 |
67 |
KT sửa chữa điện lạnh |
540 |
68 |
Điện nước công trình |
540 |
69 |
Điện dân dụng |
540 |
70 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
540 |
71 |
Cắt uốn tóc |
540 |
72 |
Vệ sĩ |
540 |
73 |
May dân dụng |
540 |
74 |
May công nghiệp |
540 |
75 |
KT bảo dưỡng và sửa chữa mô tơ điện |
540 |
76 |
Vận hành, sửa chữa xe đào xúc |
540 |
77 |
Nghiệp vụ bếp |
540 |
78 |
Nghiệp vụ lễ tân |
540 |
79 |
Nghiệp vụ bàn |
540 |
80 |
Nghiệp vụ buồng |
540 |
81 |
KT chế biến món ăn |
540 |
82 |
KT trong khách sạn - resort |
540 |
83 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ |
540 |
84 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ôtô |
560 |
85 |
KT gia công tủ |
716 |
86 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
716 |
87 |
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
716 |
88 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
716 |
89 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
716 |
90 |
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
716 |
91 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
892 |
Quyết định 800/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022
Số hiệu: | 800/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Nguyễn Lưu Trung |
Ngày ban hành: | 25/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 800/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022
Chưa có Video