Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 791/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 22 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 693/QĐ-UBND.HC NGÀY 09/8/2010 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI DẠY NGHỀ LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (LẦN 4)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1472/STC-HCSN ngày 13 tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung khoản 1, Điều 1 Quyết định số 693/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (lần 4), cụ thể như sau:

Stt

Ngành nghề đào tạo

Học viên/lớp
(người)

Thời gian/lớp
(ngày)

Mức chi (đồng)

Định mức
(kể cả CPQL)

Trong đó: CPQL 5%

I/

Nghề phi nông nghiệp:

 

 

 

 

45.

Nghiệp vụ bàn - buồng

20

30

1.260.000 /người/khóa

60.000 /người/khóa

II/

Nghề nông nghiệp

 

 

 

 

12.

Kỹ thuật nuôi cá có vầy

30

90

422.000 /người/khóa

20.000 /người/khóa

13.

Kỹ thuật nuôi ba ba

30

90

392.000 /người/khóa

19.000 /người/khóa

14.

Kỹ thuật nuôi trăn

30

90

368.000 /người/khóa

18.000 /người/khóa

15.

Kỹ thuật nuôi lươn

30

90

415.000 /người/khóa

20.000 /người/khóa

16.

Kỹ thuật nuôi bò

30

90

363.000 /người/khóa

17.000 /người/khóa

17.

Kỹ thuật trồng nhãn theo VietGAP

30

90

369.000 /người/khóa

18.000 /người/khóa

18.

Kỹ thuật trồng rau, màu

30

90

547.000 /người/khóa

26.000 /người/khóa

19.

Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại hoa

30

90

376.000 /người/khóa

18.000 /người/khóa

20.

Kỹ thuật trồng sen

30

90

332.000 /người/khóa

16.000 /người/khóa

21.

Kỹ thuật sản xuất giống nông hộ

30

120

452.000 /người/khóa

22.000 /người/khóa

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức triển khai mức chi dạy nghề lao động nông thôn; đồng thời phối hợp với Sở Tài chính theo dõi các đơn vị dạy nghề thực hiện các thủ tục thanh, quyết toán theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH-NSương.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 791/QĐ-UBND-HC năm 2014 về bổ sung Điều 1 Quyết định 693/QĐ-UBND.HC phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg (lần 4) do tỉnh Đồng Tháp ban hành

Số hiệu: 791/QĐ-UBND-HC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Nguyễn Văn Dương
Ngày ban hành: 22/08/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 791/QĐ-UBND-HC năm 2014 về bổ sung Điều 1 Quyết định 693/QĐ-UBND.HC phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg (lần 4) do tỉnh Đồng Tháp ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…