ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 262/STTTT-VP ngày 01/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 420/XDCQ&TCBC ngày 12/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 57 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 28 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền thông: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Thông tin và Truyền thông). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 739/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Giám đốc Sở |
|
|
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông; phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
|
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông; phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
7 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng Sở |
|
8 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra Sở |
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý báo chí |
Chuyên viên chính |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên chính |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
4 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình |
Chuyên viên |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên chính |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
Chuyên viên |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên chính |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
9 |
Chuyên viên chính về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên chính |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
11 |
Chuyên viên chính về quản lý xuất bản |
Chuyên viên chính |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
12 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
13 |
Chuyên viên chính về quản lý in |
Chuyên viên chính |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
14 |
Chuyên viên về quản lý in |
Chuyên viên |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
15 |
Chuyên viên chính về quản lý phát hành |
Chuyên viên chính |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
16 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
Chuyên viên |
Phòng Thông tin, Báo chí và Xuất bản |
|
17 |
Chuyên viên chính về quản lý bưu chính |
Chuyên viên chính |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
18 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
19 |
Chuyên viên chính về quản lý viễn thông |
Chuyên viên chính |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
20 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
21 |
Chuyên viên chính về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên chính |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
22 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
Chuyên viên |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
23 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên chính |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
24 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông và Văn phòng Sở |
|
25 |
Chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên chính |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
26 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
Chuyên viên |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
27 |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên chính |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
28 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
Phòng Công nghệ thông tin và Bưu chính viễn thông |
|
1 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
2 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
3 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
4 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
Văn phòng Sở |
|
5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
6 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
7 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
Văn phòng Sở |
|
8 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
9 |
Phụ trách kế toán |
|
Văn phòng Sở |
|
10 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
Văn phòng Sở |
|
11 |
Nhân viên Thủ quỹ |
Nhân viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
12 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra. |
Thanh tra viên chính |
Thanh tra Sở |
|
13 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra. |
Thanh tra viên |
Thanh tra Sở |
|
14 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
|
15 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
Kiêm nhiệm |
16 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
Kiêm nhiệm |
17 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
Kiêm nhiệm |
18 |
Chuyên viên về phòng chống tham nhũng |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
Kiêm nhiệm |
1 |
Nhân viên bảo vệ |
|
Văn phòng Sở |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
|
Văn phòng Sở |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
Văn phòng Sở |
|
|
TỔNG: 57 VTVL |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 739/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Ngạch công chức (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung) |
Cơ cấu ngạch công chức |
Ghi chú |
1 |
Ngạch chuyên viên chính và tương đương |
40% |
|
2 |
Ngạch chuyên viên và tương đương |
60% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 739/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video