ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 491/SGTVT-VP ngày 29/02/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 425/XDCQ&TCBC ngày 12/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 44 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Giao thông vận tải: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Giao thông vận tải). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 729/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Giám đốc Sở |
|
|
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng |
|
4 |
Trưởng phòng |
|
Các phòng thuộc Sở |
|
5 |
Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
|
Các phòng thuộc Sở |
|
7 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng |
|
8 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra |
|
9 |
Đội trưởng Đội nghiệp vụ |
|
Thanh tra |
|
10 |
Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ |
|
Thanh tra |
|
1 |
Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
Chuyên viên chính |
Các phòng: Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông; Quản lý chất lượng, Kế hoạch tài chính |
|
2 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
Chuyên viên |
Các phòng: Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông; Quản lý chất lượng, Kế hoạch tài chính |
|
3 |
Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
Chuyên viên chính |
Các phòng: Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông; Quản lý chất lượng, Kế hoạch tài chính |
|
4 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
Chuyên viên |
Các phòng: Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn giao thông; Quản lý chất lượng, Kế hoạch tài chính |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không) |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
7 |
Chuyên viên về quản lý đăng kiểm |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
8 |
Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
9 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
1 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
2 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
Văn phòng |
|
3 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
4 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
5 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
Kế hoạch tài chính |
|
6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
Kế hoạch tài chính |
|
7 |
Chuyên viên về Hành chính – Văn phòng |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
8 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
Văn phòng |
|
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
Văn phòng |
|
11 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
12 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
13 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
Kế hoạch tài chính |
|
14 |
Kế toán trưởng |
|
Kế hoạch tài chính |
|
15 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
Văn phòng |
|
16 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
Thanh tra |
|
17 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
|
18 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
Thanh tra |
|
10 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
Thanh tra |
|
20 |
Thanh tra viên về tiếp dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
|
21 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
|
22 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
|
1 |
Phục vụ |
|
Văn phòng, Thanh tra |
|
2 |
Bảo vệ |
|
Văn phòng, Thanh tra |
|
3 |
Lái xe |
|
Văn phòng, Thanh tra |
|
TỔNG |
44 VTVL |
|
|
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 729/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Ngạch công chức (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung) |
Cơ cấu ngạch công chức |
Ghi chú |
1 |
Chuyên viên chính và tương đương |
40% |
|
2 |
Chuyên viên và tương đương |
60% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 729/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video