ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 660/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 14 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 18/TTr-SLĐTBXH ngày 28/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ dịch vụ công |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005132 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Mức độ 3 |
Có |
Không |
- Luật Người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của chính phủ. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết. |
2 |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Mức độ 3 |
Có |
Không |
- Luật Người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Thông tư 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (mã số TTHC: 1.005132).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Sở Lao động – Thương binh và Xã hội) xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
2.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
05 ngày |
2. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (mã số TTHC: 2.002028).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Sở Lao động – Thương binh và Xã hội) xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
2.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
05 ngày |
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 660/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 14/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video