ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6043/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 30590/TTr-SLĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật;
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình có thứ tự A.II.11 đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 6043/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
Thẩm quyền tiếp nhận Sở |
||
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
|
Cơ quan khác |
||
2 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
01 |
Bản chính hoặc bản sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử |
|
02 |
Hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực |
01 |
Bản sao |
03 |
Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động |
01 |
Bản sao |
04 |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động. |
01 |
Bản chính hoặc bản sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3. |
Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC[1]
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
1. Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. 2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. - Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Việc làm - An toàn lao động theo bảng phân công nhiệm vụ của phòng |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Việc làm - An toàn lao động |
01 ngày làm việc |
Theo mục I Hồ sơ trình, dự thảo kết quả: giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả: giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I Giấy xác nhận hoặc công văn trả lời nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt |
B5 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên phòng Việc làm - An toàn lao động |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa |
B6 |
Trả kết quả, Lưu hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
Văn bản đăng ký theo mẫu số 03a Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4 |
// |
Theo mục I |
5 |
// |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
6 |
// |
Các hồ sơ khác có liên quan |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên lịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Mẫu số 03a
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP GIAO KẾT VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)...
1. Thông tin người đăng ký hợp đồng:
- Họ và tên ..........................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: .....................................................................................................
- Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân: ........................................................ cấp ngày ..... tháng ..... năm ..... nơi cấp: ........................................................
- Nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú): ........................................................
- Số điện thoại: .......................................... ; E-mail: ....................................................................
- Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn: .....................................................................................
- Nghề nghiệp hiện nay: ................................................................................................................
- Địa chỉ báo tin tại Việt Nam: .......................................................................................................
- Người được báo tin (quan hệ với người lao động): ...................................................................
- Số điện thoại: .......................................... ; E-mail: ....................................................................
2. Tôi đăng ký Hợp đồng lao động trực tiếp giao kết đi làm việc tại ............. ký ngày ...../ ...../ ..... với:
- Người sử dụng lao động: ..................................................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Số điện thoại: .......................................... ; E-mail: ............................................................
3. Thông tin về việc làm ở nước ngoài:
- Ngành, nghề, công việc: .....................................................................................................
- Thời hạn của hợp đồng: .....................................................................................................
- Địa điểm làm việc: ..............................................................................................................
- Tiền lương, tiền công: ........................................................................................................
- Dự kiến thời gian xuất cảnh: ..............................................................................................
4. Các chi phí do .............. chi trả:
+ Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: .................................................
+ Lệ phí thị thực (visa): .........................................................................................................
+ Tiền khám sức khỏe: .........................................................................................................
+ Lệ phí cấp hộ chiếu: ..........................................................................................................
+ Lệ phí cấp lý lịch tư pháp: ..................................................................................................
+ Chi phí khác (nếu có): ........................................................................................................
5. Hồ sơ gửi kèm theo bao gồm:
+ Hợp đồng lao động (bản sao kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực);
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu;...
Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, chịu trách nhiệm hoàn toàn về hợp đồng mà tôi đã ký; thực hiện đầy đủ trách nhiệm của công dân theo đúng quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.
|
......, ngày... tháng... năm ........ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ XÂY DỰNG THEO PHƯƠNG ÁN TÁI CẤU TRÚC
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Giấy đề nghị hỗ trợ (theo mẫu) |
01 |
Bản chính hoặc bản sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử |
02 |
Hợp đồng đi làm việc ở nước ngoài ký giữa người lao động và doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài (có xác nhận của doanh nghiệp) hoặc hợp đồng lao động trực tiếp giao kết giữa người lao động với người sử dụng lao động ở nước ngoài (nếu hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải dịch sang tiếng Việt và có chứng thực) và xác nhận đăng ký hợp đồng lao động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 |
Bản sao |
03 |
Hộ chiếu hoặc thị thực |
01 |
Bản sao |
04 |
Chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng của người lao động làm cơ sở thanh toán chi phí ăn, ở trong thời gian đào tạo |
01 |
Bản sao |
05 |
Hóa đơn hoặc biên lai thu tiền đào tạo nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng, khám sức khỏe, hộ chiếu, thị thực và lý lịch tư pháp |
01 |
Bản chính/bản gốc (bản sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử hoặc bản sao y từ bản giấy sang văn bản điện tử) |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Chủ đầu tư của dự án có đất đền bù |
Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC[2]
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Người lao động là đối tượng bị thu hồi đất nông nghiệp |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Chủ đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Nhân viên phụ trách của Chủ đầu tư |
07 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình, dự thảo kết quả: giấy xác nhận hỗ trợ hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
Nhân viên phụ trách thẩm định hồ sơ, trình chủ đầu tư xem xét, ký duyệt |
B3 |
Xem xét, ký duyệt |
Chủ đầu tư |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình |
Chủ đầu tư/doanh nghiệp xem xét hồ sơ, ký duyệt chi hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng bị thu hồi đất |
B4 |
Ban hành văn bản |
Nhân viên phụ trách của Chủ đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển bộ phận kế toán thực hiện chi hỗ trợ cho người lao động thông qua tài khoản hoặc trực tiếp, thông báo người lao động đến nhận kết quả |
B5 |
Trả kết quả, Lưu hồ sơ |
Nhân viên phụ trách của Chủ đầu tư |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
BM 04 |
Giấy đề nghị theo mẫu 02a |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 |
// |
Theo mục I |
5 |
// |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
6 |
// |
Các hồ sơ khác có liên quan |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về việc làm
- Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về việc làm.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên lịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Mẫu số 02a
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính gửi (1): Cơ
quan Lao động - Thương binh và Xã hội
(hoặc tên chủ đầu tư dự án thu hồi đất nông nghiệp)
Họ và tên: ............................................. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân: .................................................... cấp ngày .... tháng .... năm .... nơi cấp ....................................
Nơi ở hiện tại (Trường hợp khác nơi đăng ký thường trú) : ...........................................................
Đối tượng: Dân tộc thiểu số □ Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □
Hộ bị thu hồi đất nông nghiệp □ Thân nhân của người có công với cách mạng □
Tôi làm đơn này kính đề nghị quý Cơ quan hỗ trợ chi phí học nghề, ngoại ngữ và các chi phí khác theo quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ để tham gia đi làm việc tại nước .......................................................................................................
Số tiền đề nghị hỗ trợ: ...................................................................................................
Bao gồm: |
- Chi phí đào tạo nghề, ngoại ngữ: .....................................đ - Chi phí giáo dục định hướng: ...........................................đ - Tiền ăn, ở trong thời gian học: .........................................đ - Chi phí đi lại: .....................................................................đ - Chi phí trang cấp ban đầu: ...............................................đ (nếu có) - Tiền làm các thủ tục để đi làm việc ở nước ngoài: ...........đ |
(Hồ sơ, chứng từ kèm theo).
Hình thức nhận tiền hỗ trợ: Tiền mặt □ Chuyển khoản □
Trường hợp nhận tiền hỗ trợ thông qua tài khoản ngân hàng, đề nghị chuyển tiền vào tài khoản (tên tài khoản): .......................... Số tài khoản: .......................... tại Ngân hàng: ..........................
Tôi hiểu mọi quyền lợi được hỗ trợ khi tham gia chương trình và xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của Nhà nước./.
|
.........., ngày... tháng...
năm........ |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (2)
Xác nhận ông (bà) ........................ thuộc đối tượng (3): ........................ trong danh sách do xã quản lý./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/THỊ TRẤN.... |
___________________
Ghi chú:
(1) Đối với người lao động là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân của người có công với cách mạng ghi rõ Phòng hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ; Người lao động thuộc hộ bị thu hồi đất nông nghiệp ghi rõ tên của chủ đầu tư dự án.
(2) Áp dụng cho các đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và đối tượng không phải hộ nghèo, hộ cận nghèo nhưng cư trú hợp pháp tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008.
(3) Ghi rõ đối tượng được xác nhận là: hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo.
Quyết định 6043/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 6043/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 27/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 6043/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video