Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 572/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 /9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 14/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ;

Căn cứ các Thông tư hướng dẫn của các Bộ quản lý chuyên ngành về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc các ngành, lĩnh vực;

Căn cứ các Công văn của Bộ Nội vụ: số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;

Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

Thực hiện Thông báo số 1308-TB/TU ngày 15/4/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc phân công phụ trách Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2021-2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phúc, gồm những nội dung sau:

1. Danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện (Có Phụ lục danh mục vị trí việc làm của từng cơ quan, địa phương kèm theo).

2.Việc xác định cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp thực hiện đối với vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (không bao gồm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý). Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được tính theo tỷ lệ % số viên chức giữ các hạng chức danh nghề nghiệp trên tổng số viên chức của từng đơn vị, cụ thể:

a) Cơ cấu viên chức trong các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh:

- Chức danh nghề nghiệp hạng I và tương đương: Tối đa không quá 10%.

- Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: Tối đa không quá 50%.

- Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 40%.

b) Cơ cấu viên chức trong các đơn vị sự nghiệp cấp huyện:

- Chức danh nghề nghiệp hạng I và tương đương: Tối đa không quá 10%.

- Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: Tối đa không quá 50%.

- Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 40%.

Điều 2. Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở gửi Sở Nội vụ thẩm định, phê duyệt.

2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm được phê duyệt; rà soát, sắp xếp, ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức, lao động hợp đồng và tinh giản biên chế theo quy định.

3. Thường xuyên rà soát các quy định của pháp luật về vị trí việc làm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của đơn vị; khi có sự thay đổi, kịp thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.

4. Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện của các cơ quan, địa phương; tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc đã ban hành trước đây.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH[1]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRUNG TÂM TIN HỌC - CÔNG BÁO

16

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc Trung tâm

 

1.2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

08

2.1

An toàn thông tin hạng II

Hạng II

2.2

An toàn thông tin hạng III

Hạng III

2.3

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

2.5

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.6

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.7

Lưu trữ viên hạng II

Hạng II

2.8

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

04

3.1

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.2

Kế toán viên

Kế toán viên

3.3

Văn thư viên

Văn thư viên

3.4

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

II

TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

17

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trưởng phòng

 

1.2

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên chính

2.2

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.4

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.5

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.6

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên lễ tân

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THUỘC SỞ NỘI VỤ[2]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1

Giám đốc

 

2

Phó Giám đốc

 

3

Trưởng phòng

 

4

Phó Trưởng phòng

 

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

1

Lưu trữ viên chính

Hạng II

2

Lưu trữ viên

Hạng III

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

5

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

6

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

7

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

8

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

9

Kế toán viên

Kế toán viên

10

Văn thư viên

Văn thư viên

11

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

1

Nhân viên kỹ thuật

 

2

Nhân viên phục vụ

 

3

Nhân viên bảo vệ (nếu có trụ sở riêng)

 

 

Tổng số:

20

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH[3]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH

34

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

14

2.1

Đạo diễn nghệ thuật hạng II

Hạng II

2.2

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

Hạng III

2.3

Họa sĩ hạng II

Hạng II

2.4

Họa sĩ hạng III

Hạng III

2.5

Diễn viên hạng II

Hạng II

2.6

Diễn viên hạng III

Hạng III

2.7

Diễn viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Phương pháp viên hạng II

Hạng II

2.9

Phương pháp viên hạng III

Hạng III

2.10

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.11

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.12

Tuyên truyền viên văn hóa chính

Hạng II

2.13

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.14

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.6

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.7

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.8

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

3.9

Kế toán viên

Kế toán viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.12

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ THAO TỈNH

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Huấn luyện viên cao cấp hạng I

Hạng I

2.2

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.3

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.4

Huấn luyện viên hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.6

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.7

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.8

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

3.9

Kế toán viên

Kế toán viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.12

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.13

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên y tế cơ quan

 

4.3

Nhân viên phục vụ

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

III

THƯ VIỆN TỈNH

22

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

03

2.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.6

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.7

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.8

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

3.9

Kế toán viên

Kế toán viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.12

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên lái xe

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

BẢO TÀNG TỈNH

22

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

03

2.1

Di sản viên hạng II

Hạng II

2.2

Di sản viên hạng III

Hạng III

2.3

Di sản viên hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.6

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.7

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.8

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

3.9

Kế toán viên

Kế toán viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.12

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

V

NHÀ HÁT NGHỆ THUẬT TỈNH

28

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng và tương đương

 

1.4

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Đạo diễn nghệ thuật hạng II

Hạng II

2.2

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

Hạng III

2.3

Họa sĩ hạng III

Hạng III

2.4

Diễn viên hạng I

Hạng I

2.5

Diễn viên hạng II

Hạng II

2.6

Diễn viên hạng III

Hạng III

2.7

Diễn viên hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.6

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.7

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.8

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

3.9

Kế toán viên

Kế toán viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.12

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.13

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO[4]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

29

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

2.5

Giáo vụ

Hạng III

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng III

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

17

3.1

Thư viện viên hạng I

Hạng I

3.2

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.3

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.4

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.5

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.6

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.7

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.8

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.9

Kế toán viên

Kế toán viên

3.10

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.11

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.12

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.13

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.14

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.15

Văn thư viên

Văn thư viên

3.16

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.17

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH

29

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

2.5

Giáo vụ

Hạng III

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

17

3.1

Thư viện viên hạng I

Hạng I

3.2

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.3

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.4

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.5

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.6

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.7

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.8

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.9

Kế toán viên

Kế toán viên

3.10

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.11

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.12

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.13

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.14

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.15

Văn thư viên

Văn thư viên

3.16

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.17

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ[5]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

BỆNH VIỆN TÂM THẦN

42

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

07

1.1

Giám đốc Bệnh viện

 

1.2

Phó Giám đốc Bệnh viện

 

1.3

Trưởng khoa thuộc Bệnh viện

 

1.4

Phó Trưởng khoa thuộc Bệnh viện

 

1.5

Trưởng phòng thuộc Bệnh viện

 

1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Bệnh viện

 

1.7

Điều dưỡng trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

19

2.1

Bác sĩ chính

Hạng II

2.2

Bác sĩ

Hạng III

2.3

Dược sĩ chính

Hạng II

2.4

Dược sĩ

Hạng III

2.5

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

2.6

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

2.7

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

2.8

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

2.9

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

2.10

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

2.11

Dinh dưỡng hạng II

Hạng II

2.12

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

2.13

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

2.14

Y tế công cộng chính

Hạng II

2.15

Y tế công cộng

Hạng III

2.16

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

2.17

Kỹ sư chính

Hạng II

2.18

Kỹ sư

Hạng III

2.19

Công tác xã hội viên

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

06

4.1

Hộ lý

 

4.2

Y công

 

4.3

Nhân viên kỹ thuật

 

4.4

Nhân viên phục vụ

 

4.5

Nhân viên lái xe

 

4.6

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT

55

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1.1

Giám đốc Trung tâm

 

1.2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

1.3

Trưởng khoa thuộc Trung tâm

 

1.4

Phó Trưởng khoa thuộc Trung tâm

 

1.5

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

1.7

Trưởng phòng khám đa khoa

 

1.8

Phó Trưởng phòng khám đa khoa

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

29

2.1

Bác sĩ y học dự phòng cao cấp

Hạng I

2.2

Bác sĩ y học dự phòng chính

Hạng II

2.3

Bác sĩ y học dự phòng

Hạng III

2.4

Bác sĩ chính

Hạng II

2.5

Bác sĩ

Hạng III

2.6

Dược sĩ chính

Hạng II

2.7

Dược sĩ

Hạng III

2.8

Dược hạng IV

Hạng IV

2.9

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

2.10

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

2.11

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

2.12

Hộ sinh hạng II

Hạng II

2.13

Hộ sinh hạng III

Hạng III

2.14

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

2.15

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

2.16

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

2.17

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

2.18

Dinh dưỡng hạng II

Hạng II

2.19

Dinh dưỡng hạng III

Hạng III

2.20

Dinh dưỡng hạng IV

Hạng IV

2.21

Y tế công cộng chính

Hạng II

2.22

Y tế công cộng

Hạng III

2.23

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

2.24

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.25

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.26

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.27

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.28

Kỹ sư chính

Hạng II

2.29

Kỹ sư

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Chuyên viên chính về truyền thông

Chuyên viên chính

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.6

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.7

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.8

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

3.9

Kế toán viên

Kế toán viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.12

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.13

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

05

4.1

Hộ lý

 

4.2

Nhân viên kỹ thuật

 

4.3

Nhân viên phục vụ

 

4.4

Nhân viên lái xe

 

4.5

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc Trung tâm

 

1.2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

1.3

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

1.4

Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Dược sĩ chính

Hạng II

2.2

Dược sĩ

Hạng III

2.3

Dược hạng IV

Hạng IV

2.4

Kỹ sư chính

Hạng II

2.5

Kỹ sư

Hạng III

2.6

Kỹ thuật viên

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM PHÁP Y

30

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

06

1.1

Giám đốc Trung tâm

 

1.2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

1.3

Trưởng khoa thuộc Trung tâm

 

1.4

Phó Trưởng khoa thuộc Trung tâm

 

1.5

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10

2.1

Bác sĩ chính

Hạng II

2.2

Bác sĩ

Hạng III

2.3

Dược sĩ chính

Hạng II

2.4

Dược sĩ

Hạng III

2.5

Dược hạng IV

Hạng IV

2.6

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

2.7

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

2.8

Kỹ sư chính

Hạng II

2.9

Kỹ sư

Hạng III

2.10

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Y công

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc Trung tâm

 

1.2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

1.3

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

1.4

Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

08

2.1

Bác sĩ chính

Hạng II

2.2

Bác sĩ

Hạng III

2.3

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

2.4

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

2.5

Kỹ sư chính

Hạng II

2.6

Kỹ sư

Hạng III

2.7

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

2.8

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên lái xe

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

VI

TRUNG TÂM Y TẾ CẤP HUYỆN (KHỐI DỰ PHÒNG)

43

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

05

1.1

Phó Giám đốc Trung tâm

 

1.2

Trưởng khoa thuộc Trung tâm

 

1.3

Phó Trưởng khoa thuộc Trung tâm

 

1.4

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

1.5

Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

24

2.1

Bác sĩ y học dự phòng chính

Hạng II

2.2

Bác sĩ y học dự phòng

Hạng III

2.3

Bác sĩ chính

Hạng II

2.4

Bác sĩ

Hạng III

2.5

Dược sĩ chính

Hạng II

2.6

Dược sĩ

Hạng III

2.7

Dược hạng IV

Hạng IV

2.8

Điều dưỡng hạng II

Hạng II

2.9

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

2.10

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

2.11

Hộ sinh hạng II

Hạng II

2.12

Hộ sinh hạng III

Hạng III

2.13

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

2.14

Kỹ thuật y hạng II

Hạng II

2.15

Kỹ thuật y hạng III

Hạng III

2.16

Kỹ thuật y hạng IV

Hạng IV

2.17

Y tế công cộng chính

Hạng II

2.18

Y tế công cộng

Hạng III

2.19

Dân số viên hạng II

Hạng II

2.20

Dân số viên hạng III

Hạng III

2.21

Dân số viên hạng IV

Hạng IV

2.22

Y sĩ

Hạng IV

2.23

Kỹ sư

Hạng III

2.24

Kỹ thuật viên

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

14

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Chuyên viên chính về truyền thông

Chuyên viên chính

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

3.8

Kế toán viên

Kế toán viên

3.9

Văn thư viên

Văn thư viên

3.10

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.11

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.12

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

3.13

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.14

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

VII

TRẠM Y TẾ CẤP XÃ

10

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trưởng Trạm Y tế

 

1.2

Phó Trưởng Trạm Y tế

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

08

2.1

Bác sĩ

Hạng III

2.2

Bác sĩ y học dự phòng

Hạng III

2.3

Y tế công cộng

Hạng III

2.4

Y sĩ

Hạng IV

2.5

Dược hạng IV

Hạng IV

2.6

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

2.7

Hộ sinh hạng IV

Hạng IV

2.8

Dân số viên hạng IV

Hạng IV

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC VĂN PHÒNG BAN AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI[6]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC VĂN PHÒNG BAN AN TOÀN GIAO THÔNG

02

1

Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)

Chuyên viên

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG

10

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trạm trưởng

 

1.2

Phó Trạm trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Kiểm tra tải trọng xe hạng III

Hạng III

2.2

Kiểm tra tải trọng xe hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

05

3.1

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.2

Kế toán viên

Kế toán viên

3.3

Văn thư viên

Văn thư viên

3.4

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.5

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN[7]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP

27

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng và tương đương

 

1.4

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10

2.1

Kiểm nghiệm cây trồng hạng II

Hạng II

2.2

Kiểm nghiệm cây trồng hạng III

Hạng III

2.3

Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn nuôi hạng II

Hạng II

2.4

Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn nuôi hạng III

Hạng III

2.5

Kiểm tra vệ sinh thú y hạng II

Hạng II

2.6

Kiểm tra vệ sinh thú y hạng III

Hạng III

2.7

Kiểm nghiệm thủy sản hạng II

Hạng II

2.8

Kiểm nghiệm thủy sản hạng III

Hạng III

2.9

Kỹ thuật giống cây trồng, vật nuôi hạng II

Hạng II

2.10

Kỹ thuật giống cây trồng, vật nuôi hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên lái xe

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Khuyến nông hạng II

Hạng II

2.2

Khuyến nông hạng III

Hạng III

2.3

Kiểm nghiệm cây trồng hạng II

Hạng II

2.4

Kiểm nghiệm cây trồng hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên lái xe

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH, GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

18

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Kiểm định, giám sát công trình hạng II

Hạng II

2.2

Kiểm định, giám sát công trình hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG ĐẤT VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP

28

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

12

2.1

Kiểm nghiệm cây trồng hạng II

Hạng II

2.2

Kiểm nghiệm cây trồng hạng III

Hạng III

2.3

Khảo nghiệm, kiểm nghiệm phân bón hạng II

Hạng II

2.4

Khảo nghiệm, kiểm nghiệm phân bón hạng III

Hạng III

2.5

Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn nuôi hạng II

Hạng II

2.6

Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn nuôi hạng III

Hạng III

2.7

Điều tra nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản hạng II

Hạng II

2.8

Điều tra nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản hạng III

Hạng III

2.9

Phân tích thí nghiệm viên hạng II

Hạng II

2.10

Phân tích thí nghiệm viên hạng III

Hạng III

2.11

Đánh giá sự phù hợp hạng II

Kỹ sư chính hạng II

hoặc tương đương

2.12

Đánh giá sự phù hợp hạng III

Kỹ sư hạng III hoặc tương đương

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN

19

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

03

2.1

Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường hạng II

Hạng II

2.2

Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường hạng III

Hạng III

2.3

Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

VI

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN LÂM NÔNG NGHIỆP

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng và tương đương

 

1.4

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

05

2.1

Quản lý, bảo vệ rừng hạng II

Hạng II

2.2

Quản lý, bảo vệ rừng hạng III

Hạng III

2.3

Quản lý, bảo vệ rừng hạng IV

Hạng IV

2.4

Kỹ thuật giống cây trồng, vật nuôi hạng II

Hạng II

2.5

Kỹ thuật giống cây trồng, vật nuôi hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

VII

VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

17

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Chánh Văn phòng

 

1.2

Phó Chánh Văn phòng

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Chuyên viên chính về xây dựng nông thôn mới

Chuyên viên chính

2.2

Chuyên viên về xây dựng nông thôn mới

Chuyên viên

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

VIII

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

04

1

Chẩn đoán bệnh động vật hạng II

Hạng II

2

Chẩn đoán bệnh động vật hạng III

Hạng III

3

Kiểm tra vệ sinh thú y hạng II

Hạng II

4

Kiểm tra vệ sinh thú y hạng III

Hạng III

IX

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

06

1

Bảo vệ thực vật hạng II

Hạng II

2

Bảo vệ thực vật hạng III

Hạng III

3

Giám định kiểm dịch thực vật hạng II

Hạng II

4

Giám định kiểm dịch thực vật hạng III

Hạng III

5

Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu hạng II

Hạng II

6

Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu hạng III

Hạng III

X

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC CHI CỤC THỦY LỢI

03

1

Kiểm soát viên chính đê điều

Kiểm soát viên chính đê điều

2

Kiểm soát viên đê điều

Kiểm soát viên đê điều

3

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG[8]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1

Giám đốc Trung tâm

 

2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

3

Trưởng phòng

 

4

Phó Trưởng phòng

 

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

1

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Biên tập viên hạng II

Hạng II

4

Biên tập viên hạng III

Hạng III

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

7

Kế toán viên

Kế toán viên

8

Văn thư viên

Văn thư viên

9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

11

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

1

Nhân viên phục vụ

 

2

Nhân viên bảo vệ

 

 

Tổng số:

21

 

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CÔNG THƯƠNG THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG[9]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1

Giám đốc

 

2

Phó Giám đốc

 

3

Trưởng phòng

 

4

Phó Trưởng phòng

 

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

20

1

Khuyến công hạng II

Hạng II

2

Phát triển thị trường điện hạng II

Hạng II

3

Quản lý dự án năng lượng hạng II

Hạng II

4

Phát triển thương mại điện tử và kinh tế số hạng II

Hạng II

5

Hỗ trợ phát triển công nghiệp II

Hạng II

6

Xúc tiến thương mại và đầu tư hạng II

Hạng II

7

Phát triển công nghiệp môi trường hạng II

Hạng II

8

Hỗ trợ điện lực và năng lượng tái tạo hạng II

Hạng II

9

Hỗ trợ cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng hạng II

Hạng II

10

Chuyển đổi số trong xúc tiến thương mại hạng II

Hạng II

11

Khuyến công hạng III

Hạng III

12

Phát triển thị trường điện hạng III

Hạng III

13

Quản lý dự án năng lượng hạng III

Hạng III

14

Phát triển thương mại điện tử và kinh tế số hạng III

Hạng III

15

Hỗ trợ phát triển công nghiệp III

Hạng III

16

Xúc tiến thương mại và đầu tư hạng III

Hạng III

17

Phát triển công nghiệp môi trường hạng III

Hạng III

18

Hỗ trợ điện lực và năng lượng tái tạo hạng III

Hạng III

19

Hỗ trợ cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng hạng III

Hạng III

20

Chuyển đổi số trong xúc tiến thương mại hạng III

Hạng III

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

7

Kế toán viên

Kế toán viên

8

Văn thư viên

Văn thư viên

9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

1

Nhân viên phục vụ

 

2

Nhân viên bảo vệ

 

 

Tổng số:

36

 

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM ỨNG DỤNG VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ[10]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1

Giám đốc Trung tâm

 

2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

3

Trưởng phòng

 

4

Phó Trưởng phòng

 

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

1

Nghiên cứu viên chính

Nghiên cứu viên chính hạng II

2

Nghiên cứu viên

Nghiên cứu viên hạng III

3

Kỹ sư chính

Kỹ sư chính hạng II

4

Kỹ sư

Kỹ sư hạng III

5

Sở hữu trí tuệ hạng II

Chuyên viên chính hoặc tương đương

6

Sở hữu trí tuệ hạng III

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng

chung

10

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

7

Kế toán viên

Kế toán viên

8

Văn thư viên

Văn thư viên

9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

1

Nhân viên lái xe

 

2

Nhân viên bảo vệ

 

 

Tổng số:

22

 

PHỤ LỤC 11

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI[11]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY

29

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc Cơ sở

 

1.2

Phó Giám đốc Cơ sở

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

12

2.1

Quản học viên chính (Quản học viên hạng II)

Hạng II

2.2

Quản học viên (Quản học viên hạng III)

Hạng III

2.3

Quản học viên trung cấp (Quản học viên hạng IV)

Hạng IV

2.4

Công tác xã hội viên chính

Hạng II

2.5

Công tác xã hội viên

Hạng III

2.6

Nhân viên công tác xã hội

Hạng IV

2.7

Bác sĩ

Hạng III

2.8

Y sĩ

Hạng IV

2.9

Dược sĩ

Hạng III

2.10

Dược hạng IV

Hạng IV

2.11

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

2.12

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên lái xe

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

19

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc Trung tâm

 

1.2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

03

2.1

Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng II

Hạng II

2.2

Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng III

Hạng III

2.3

Nhân viên tư vấn dịch vụ việc làm hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG TAM ĐẢO

23

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc Trung tâm

 

1.2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Bác sĩ

Hạng III

2.2

Y sĩ

Hạng IV

2.3

Dược sĩ

Hạng III

2.4

Dược hạng IV

Hạng IV

2.5

Điều dưỡng hạng III

Hạng III

2.6

Điều dưỡng hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên lái xe

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM

19

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc Quỹ

 

1.2

Phó Giám đốc Quỹ

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

03

2.1

Công tác xã hội viên chính

Hạng II

2.2

Công tác xã hội viên

Hạng III

2.3

Nhân viên công tác xã hội

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 12

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG[12]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch công chức tương ứng

I

TRUNG TÂM HẠ TẦNG SỐ VÀ AN TOÀN THÔNG TIN

20

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

An toàn thông tin hạng II

Hạng II

2.2

An toàn thông tin hạng III

Hạng III

2.3

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên lái xe

 

II

TRUNG TÂM HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI SỐ

18

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

03

2.1

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.2

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

2.3

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

III

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

22

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

1.3

Trưởng phòng

 

1.4

Phó Trưởng phòng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.2

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.3

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.4

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.5

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.6

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

2.7

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

 

PHỤ LỤC 13

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC SỞ TƯ PHÁP[13]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1

Giám đốc Trung tâm

 

2

Phó Giám đốc Trung tâm

 

3

Trưởng phòng

 

4

Phó Trưởng phòng

 

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

05

1

Trợ giúp viên pháp lý hạng I

Hạng I

2

Trợ giúp viên pháp lý hạng II

Hạng II

3

Trợ giúp viên pháp lý hạng III

Hạng III

4

Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II

Tương đương hạng II

5

Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III

Tương đương hạng III

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng

chung

11

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

7

Kế toán viên

Kế toán viên

8

Văn thư viên

Văn thư viên

9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

11

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

1

Nhân viên phục vụ

 

2

Nhân viên bảo vệ

 

 

Tổng số:

22

 

PHỤ LỤC 14

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH[14]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

04

1

Giám đốc

 

2

Phó Giám đốc

 

3

Trưởng phòng và tương đương

 

4

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

22

1

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2

Biên tập viên hạng III

Hạng III

3

Phóng viên hạng II

Hạng II

4

Phóng viên hạng III

Hạng III

5

Biên dịch viên hạng II

Hạng II

6

Biên dịch viên hạng III

Hạng III

7

Đạo diễn truyền hình hạng II

Hạng II

8

Đạo diễn truyền hình hạng III

Hạng III

9

Âm thanh viên hạng II

Hạng II

10

Âm thanh viên hạng III

Hạng III

11

Kỹ thuật dựng phim hạng II

Hạng II

12

Kỹ thuật dựng phim hạng III

Hạng III

13

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

14

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

15

Quay phim viên hạng II

Hạng II

16

Quay phim viên hạng III

Hạng III

17

An toàn thông tin hạng II

Hạng II

18

An toàn thông tin hạng III

Hạng III

19

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

20

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

21

Kỹ sư chính

Hạng II

22

Kỹ sư

Hạng III

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

7

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

8

Kế toán viên

Kế toán viên

9

Văn thư viên

Văn thư viên

10

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

11

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

1

Nhân viên phục vụ

 

2

Nhân viên lái xe

 

 

Tổng số:

39

 

PHỤ LỤC 15

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC[15]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Chủ tịch Hội đồng trường

 

2

Thành viên Hội đồng trường

 

3

Hiệu trưởng

 

4

Phó Hiệu trưởng

 

5

Trưởng phòng và tương đương

 

6

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

7

Giám đốc Trung tâm

 

8

Phó Giám đốc Trung tâm

 

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

11

1

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp

Hạng I

2

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính

Hạng II

3

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết

Hạng III

4

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành

Hạng III

5

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

7

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

8

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

9

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

10

Giáo vụ

Hạng III

11

Tư vấn học sinh

Hạng III

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

26

1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

6

Nghiên cứu viên chính

Nghiên cứu viên chính hạng II

7

Nghiên cứu viên

Nghiên cứu viên hạng III

8

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

13

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

14

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

15

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

17

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

18

Quản lý hoạt động đào tạo

Hạng III

19

Quản lý chất lượng giáo dục

Hạng III

20

Quản lý học sinh, sinh viên, công tác chính trị tư tưởng

Hạng III

21

Kế toán viên

Kế toán viên

22

Văn thư viên

Văn thư viên

23

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

24

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

25

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

26

Y tế học đường

Nhân viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

 

2

Nhân viên phục vụ

 

3

Nhân viên lái xe

 

4

Nhân viên bảo vệ

 

 

Tổng số:

49

 

PHỤ LỤC 16

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VĨNH PHÚC[16]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Chủ tịch Hội đồng trường

 

2

Thành viên Hội đồng trường

 

3

Hiệu trưởng

 

4

Phó Hiệu trưởng

 

5

Trưởng phòng và tương đương

 

6

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

7

Giám đốc Trung tâm

 

8

Phó Giám đốc Trung tâm

 

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

14

1

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp

Hạng I

2

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính

Hạng II

3

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết

Hạng III

4

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành

Hạng III

5

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

7

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

8

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

9

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

10

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

11

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

12

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

13

Giáo vụ

Hạng III

14

Tư vấn học sinh

Hạng III

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

26

1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

6

Nghiên cứu viên chính

Nghiên cứu viên chính hạng II

7

Nghiên cứu viên

Nghiên cứu viên hạng III

8

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

13

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

14

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

15

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

17

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

18

Quản lý hoạt động đào tạo

Hạng III

19

Quản lý chất lượng giáo dục

Hạng III

20

Quản lý học sinh, sinh viên, công tác chính trị tư tưởng

Hạng III

21

Kế toán viên

Kế toán viên

22

Văn thư viên

Văn thư viên

23

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

24

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

25

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên

trung cấp

26

Y tế học đường

Nhân viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

 

2

Nhân viên phục vụ

 

3

Nhân viên lái xe

 

4

Nhân viên bảo vệ

 

 

Tổng số:

52

 

PHỤ LỤC 17

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VĨNH PHÚC[17]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

08

1

Chủ tịch Hội đồng trường

 

2

Thành viên Hội đồng trường

 

3

Hiệu trưởng

 

4

Phó Hiệu trưởng

 

5

Trưởng phòng và tương đương

 

6

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

7

Giám đốc Trung tâm

 

8

Phó Giám đốc Trung tâm

 

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

14

1

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp

Hạng I

2

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính

Hạng II

3

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết

Hạng III

4

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành

Hạng III

5

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

7

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

8

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

9

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

10

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

11

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

12

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

13

Giáo vụ

Hạng III

14

Tư vấn học sinh

Hạng III

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

26

1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

6

Nghiên cứu viên chính

Nghiên cứu viên chính hạng II

7

Nghiên cứu viên

Nghiên cứu viên hạng III

8

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

10

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

11

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

12

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

13

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

14

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

15

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

17

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

18

Quản lý hoạt động đào tạo

Hạng III

19

Quản lý chất lượng giáo dục

Hạng III

20

Quản lý học sinh, sinh viên, công tác chính trị tư tưởng

Hạng III

21

Kế toán viên

Kế toán viên

22

Văn thư viên

Văn thư viên

23

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

24

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

25

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

26

Y tế học đường

Nhân viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

1

Nhân viên kỹ thuật

 

2

Nhân viên phục vụ

 

3

Nhân viên lái xe

 

4

Nhân viên bảo vệ

 

 

Tổng số:

52

 

PHỤ LỤC 18

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN[18]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG MẦM NON

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

2.4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên

Kế toán viên

3.6

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.9

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.12

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên tiểu học hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên tiểu học hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên tiểu học hạng III

Hạng III

2.4

Giáo vụ

Hạng IV

2.5

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.6

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

2.5

Giáo vụ

Hạng IV

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

34

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

2.5

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.6

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.7

Hướng dẫn viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.9

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.10

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

2.11

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.12

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.13

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.14

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.15

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

2.16

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

2.17

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.18

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 19

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHÚC YÊN[19]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG MẦM NON

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

2.4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên

Kế toán viên

3.6

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.9

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.12

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên tiểu học hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên tiểu học hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên tiểu học hạng III

Hạng III

2.4

Giáo vụ

Hạng IV

2.5

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.6

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

2.5

Giáo vụ

Hạng IV

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

30

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10

2.1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

2.4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

2.5

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

2.6

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

2.7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

2.8

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

2.9

Giáo vụ

Hạng III

2.10

Tư vấn học sinh

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.8

Kế toán viên

Kế toán viên

3.9

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.12

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.13

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.14

Văn thư viên

Văn thư viên

3.15

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.16

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

33

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

2.5

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.6

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.7

Hướng dẫn viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.9

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.10

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

2.11

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.12

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.13

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.14

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.15

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

2.16

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

2.17

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.18

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

VI

BAN QUẢN LÝ KHU DU LỊCH ĐẠI LAI

18

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trưởng ban

 

1.2

Phó Trưởng ban

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 20

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH TƯỜNG[20]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG MẦM NON

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

2.4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên

Kế toán viên

3.6

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.9

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.12

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên tiểu học hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên tiểu học hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên tiểu học hạng III

Hạng III

2.4

Giáo vụ

Hạng IV

2.5

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.6

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

2.5

Giáo vụ

Hạng IV

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

30

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10

2.1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

2.4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

2.5

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

2.6

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

2.7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

2.8

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

2.9

Giáo vụ

Hạng III

2.10

Tư vấn học sinh

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.8

Kế toán viên

Kế toán viên

3.9

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.12

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.13

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.14

Văn thư viên

Văn thư viên

3.15

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.16

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

34

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

2.5

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.6

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.7

Hướng dẫn viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.9

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.10

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

2.11

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.12

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.13

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.14

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.15

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

2.16

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

2.17

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.18

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

VI

TRẠM KHUYẾN NÔNG

17

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trạm trưởng

 

1.2

Phó Trạm trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

03

2.1

Khuyến nông hạng II

Hạng II

2.2

Khuyến nông hạng III

Hạng III

2.3

Khuyến nông hạng IV

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

VII

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CỤM CÔNG NGHIỆP

16

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

01

 

Hỗ trợ phát triển công nghiệp hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 21

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN LẠC[21]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG MẦM NON

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

2.4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên

Kế toán viên

3.6

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.9

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.12

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên tiểu học hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên tiểu học hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên tiểu học hạng III

Hạng III

2.4

Giáo vụ

Hạng IV

2.5

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.6

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

2.5

Giáo vụ

Hạng IV

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

30

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10

2.1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

2.4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

2.5

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

2.6

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

2.7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

2.8

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

2.9

Giáo vụ

Hạng III

2.10

Tư vấn học sinh

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.8

Kế toán viên

Kế toán viên

3.9

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.12

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.13

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.14

Văn thư viên

Văn thư viên

3.15

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.16

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

34

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

2.5

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.6

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.7

Huấn luyện viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.9

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.10

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

2.11

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.12

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.13

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.14

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.15

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

2.16

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

2.17

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.18

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

VI

TRẠM KHUYẾN NÔNG

15

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trạm trưởng

 

1.2

Phó Trạm trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Khuyến nông hạng II

Hạng II

2.2

Khuyến nông hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

VII

BAN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

15

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trưởng ban

 

1.2

Phó Trưởng ban

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Địa chính viên hạng II

Hạng II

2.2

Địa chính viên hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

 

PHỤ LỤC 22

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH XUYÊN[22]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG MẦM NON

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

2.4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên

Kế toán viên

3.6

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.9

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.12

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên tiểu học hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên tiểu học hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên tiểu học hạng III

Hạng III

2.4

Giáo vụ

Hạng IV

2.5

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.6

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

2.5

Giáo vụ

Hạng IV

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG

XUYÊN

30

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10

2.1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

2.4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

2.5

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

2.6

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

2.7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

2.8

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

2.9

Giáo vụ

Hạng III

2.10

Tư vấn học sinh

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.8

Kế toán viên

Kế toán viên

3.9

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.12

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.13

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.14

Văn thư viên

Văn thư viên

3.15

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.16

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

34

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

2.5

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.6

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.7

Huấn luyện viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.9

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.10

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

2.11

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.12

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.13

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.14

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.15

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

2.16

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

2.17

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.18

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

VI

TRẠM KHUYẾN NÔNG

15

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trạm trưởng

 

1.2

Phó Trạm trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Khuyến nông hạng II

Hạng II

2.2

Khuyến nông hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

 

PHỤ LỤC 23

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TAM DƯƠNG[23]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG MẦM NON

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

2.4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên

Kế toán viên

3.6

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.9

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.12

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên tiểu học hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên tiểu học hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên tiểu học hạng III

Hạng III

2.4

Giáo vụ

Hạng IV

2.5

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.6

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

2.5

Giáo vụ

Hạng IV

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

30

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10

2.1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

2.4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

2.5

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

2.6

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

2.7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

2.8

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

2.9

Giáo vụ

Hạng III

2.10

Tư vấn học sinh

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.8

Kế toán viên

Kế toán viên

3.9

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.12

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.13

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.14

Văn thư viên

Văn thư viên

3.15

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.16

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

34

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

2.5

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.6

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.7

Huấn luyện viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.9

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.10

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

2.11

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.12

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.13

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.14

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.15

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

2.16

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

2.17

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.18

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

VI

TRẠM KHUYẾN NÔNG

15

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trạm trưởng

 

1.2

Phó Trạm trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Khuyến nông hạng II

Hạng II

2.2

Khuyến nông hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

 

PHỤ LỤC 24

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TAM ĐẢO[24]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG MẦM NON

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

2.4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên

Kế toán viên

3.6

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.9

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.12

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên tiểu học hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên tiểu học hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên tiểu học hạng III

Hạng III

2.4

Giáo vụ

Hạng IV

2.5

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.6

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

2.5

Giáo vụ

Hạng IV

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

30

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10

2.1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

2.4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

2.5

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

2.6

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

2.7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

2.8

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

2.9

Giáo vụ

Hạng III

2.10

Tư vấn học sinh

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.8

Kế toán viên

Kế toán viên

3.9

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.12

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.13

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.14

Văn thư viên

Văn thư viên

3.15

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.16

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

35

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

2.5

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.6

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.7

Huấn luyện viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.9

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.10

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

2.11

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.12

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.13

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.14

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.15

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

2.16

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

2.17

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.18

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

11

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

VI

TRẠM KHUYẾN NÔNG

15

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trạm trưởng

 

1.2

Phó Trạm trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Khuyến nông hạng II

Hạng II

2.2

Khuyến nông hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

VII

BAN QUẢN LÝ KHU DANH THẮNG TÂY THIÊN

17

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trưởng ban

 

1.2

Phó Trưởng ban

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

03

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 25

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LẬP THẠCH[25]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG MẦM NON

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

2.4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên

Kế toán viên

3.6

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.9

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.12

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên tiểu học hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên tiểu học hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên tiểu học hạng III

Hạng III

2.4

Giáo vụ

Hạng IV

2.5

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.6

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

2.5

Giáo vụ

Hạng IV

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

30

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

10

2.1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Hạng III

2.4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

Hạng III

2.5

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Hạng I

2.6

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Hạng II

2.7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Hạng III

2.8

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng III

2.9

Giáo vụ

Hạng III

2.10

Tư vấn học sinh

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

16

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

3.5

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.7

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.8

Kế toán viên

Kế toán viên

3.9

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.11

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.12

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.13

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

3.14

Văn thư viên

Văn thư viên

3.15

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.16

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

4.1

Nhân viên phục vụ

 

4.2

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

34

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

2.5

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.6

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.7

Huấn luyện viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.9

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.10

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

2.11

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.12

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.13

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.14

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.15

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

2.16

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

2.17

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.18

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

VI

TRẠM KHUYẾN NÔNG

15

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trạm trưởng

 

1.2

Phó Trạm trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Khuyến nông hạng II

Hạng II

2.2

Khuyến nông hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

 

PHỤ LỤC 26

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SÔNG LÔ[26]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng

I

TRƯỜNG MẦM NON

21

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

04

2.1

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

2.4

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

12

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.5

Kế toán viên

Kế toán viên

3.6

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.7

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.9

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.10

Văn thư viên

Văn thư viên

3.11

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.12

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC

24

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

06

2.1

Giáo viên tiểu học hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên tiểu học hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên tiểu học hạng III

Hạng III

2.4

Giáo vụ

Hạng IV

2.5

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.6

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

25

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Hiệu trưởng

 

1.2

Phó Hiệu trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

07

2.1

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Hạng I

2.2

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

Hạng II

2.3

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

Hạng III

2.4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

2.5

Giáo vụ

Hạng IV

2.6

Tư vấn học sinh

Hạng IV

2.7

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Hạng IV

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

13

3.1

Thư viện viên hạng II

Hạng II

3.2

Thư viện viên hạng III

Hạng III

3.3

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

3.4

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3.5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

3.7

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

3.8

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

3.9

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

3.10

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

3.11

Văn thư viên

Văn thư viên

3.12

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

3.13

Y tế học đường

Nhân viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

03

4.1

Nhân viên nấu ăn

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên bảo vệ

 

IV

TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ THAO

34

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Giám đốc

 

1.2

Phó Giám đốc

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

18

2.1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

2.2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

2.3

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

2.4

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

Hạng IV

2.5

Huấn luyện viên chính hạng II

Hạng II

2.6

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

2.7

Hướng dẫn viên hạng IV

Hạng IV

2.8

Thư viện viên hạng II

Hạng II

2.9

Thư viện viên hạng III

Hạng III

2.10

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

2.11

Biên tập viên hạng II

Hạng II

2.12

Biên tập viên hạng III

Hạng III

2.13

Phóng viên hạng II

Hạng II

2.14

Phóng viên hạng III

Hạng III

2.15

Phát thanh viên hạng II

Hạng II

2.16

Phát thanh viên hạng III

Hạng III

2.17

Công nghệ thông tin hạng II

Hạng II

2.18

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

04

4.1

Nhân viên kỹ thuật

 

4.2

Nhân viên phục vụ

 

4.3

Nhân viên lái xe

 

4.4

Nhân viên bảo vệ

 

V

TRẠM KHUYẾN NÔNG

15

1

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

02

1.1

Trạm trưởng

 

1.2

Phó Trạm trưởng

 

2

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

02

2.1

Khuyến nông hạng II

Hạng II

2.2

Khuyến nông hạng III

Hạng III

3

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

10

3.1

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

3.2

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

3.3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

 

3.4

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

3.5

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

3.6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

3.7

Kế toán viên

Kế toán viên

3.8

Văn thư viên

Văn thư viên

3.9

Lưu trữ viên hạng III

Hạng III

3.10

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

4

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

01

 

Nhân viên phục vụ

 

Trang cuối./.



[1] Tờ trình số 182/TTr-SNV ngày 26/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[2] Tờ trình số 34/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[3] Tờ trình số 85/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[4] Tờ trình số 139/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[5] Tờ trình số 177/TTr-SNV ngày 25/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[6] Tờ trình số 155/TTr-SNV ngày 12/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[7] Tờ trình số 169/TTr-SNV ngày 20/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[8] Tờ trình số 142/TTr-SNV ngày 04/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[9] Tờ trình số 36/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[10] Tờ trình số 90/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[11] Tờ trình số 176/TTr-SNV ngày 22/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[12] Tờ trình số 82/TTr-SNV ngày 01/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[13] Tờ trình số 162/TTr-SNV ngày 18/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[14] Tờ trình số 94/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[15] Tờ trình số 118/TTr-SNV ngày 27/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[16] Tờ trình số 117/TTr-SNV ngày 27/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[17] Tờ trình số 130/TTr-SNV ngày 29/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[18] Tờ trình số 167/TTr-SNV ngày 20/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[19] Tờ trình số 163/TTr-SNV ngày 18/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[20] Tờ trình số 153/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[21] Tờ trình số 78/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[22] Tờ trình số 53/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[23] Tờ trình số 98/TTr-SNV ngày 06/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[24] Tờ trình số 92/TTr-SNV ngày 05/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[25] Tờ trình số 55/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

[26] Tờ trình số 124/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 572/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…