ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 508/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 17 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bô Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-SLĐTBXH ngày 05/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh tại phụ lục kèm theo Quyết định.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
a) Lập dự toán chi tiết chi phí xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật và định mức chi phí cho từng danh mục, trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh theo quy định.
b) Xây dựng phương án, gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cơ quan có thẩm quyền ban hành và lộ trình tính đủ chi phí theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 và Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ.
c) Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo quy định hiện hành, sau khi có ý kiến bằng văn bản của cơ quan tài chính cùng cấp.
2. Sở Tài chính
a) Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội theo phương án đề xuất của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
3. UBND các huyện, thành phố
a) Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý của địa phương bằng hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo quy định hiện hành sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp.
b) Chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý và kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, trường hợp quy định của cơ quan có thẩm quyền liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tinh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lang Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo lĩnh vực |
Phương thức thực hiện |
A |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ CHI PHÍ |
|
I |
Nhóm dịch vụ chăm sóc người có công; Điều dưỡng cán bộ lãnh đạo thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý |
|
1 |
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công; Điều dưỡng cán bộ lãnh đạo thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. |
Giao nhiệm vụ |
II |
Nhóm dịch vụ về việc làm |
|
1 |
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động. |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động gồm: Thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động, phân tích, dự báo thị trường lao động, kết nối thị trường lao động. |
Giao nhiệm vụ |
III |
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
1 |
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho lao động là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng; người cần nâng cao trình độ kỹ năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động thuộc dự án, chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp nhận lao động. |
Giao nhiệm vụ, đặt hàng |
IV |
Nhóm dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
1 |
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Giao nhiệm vụ |
V |
Nhóm dịch vụ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập. |
Giao nhiệm vụ |
B |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ MỘT PHẦN CHI PHÍ THEO LỘ TRÌNH TÍNH GIÁ DỊCH VỤ CÔNG |
|
I |
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (đã được Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp cấp chứng nhận |
|
|
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp) |
|
1 |
Điện công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Cắt gọt kim loại |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Cơ điện nông thôn |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Giao nhiệm vụ |
5 |
Điện dân dụng |
Giao nhiệm vụ |
6 |
Điện tử dân dụng |
Giao nhiệm vụ |
7 |
Hàn |
Giao nhiệm vụ |
8 |
Công nghệ ô tô |
Giao nhiệm vụ |
9 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
Giao nhiệm vụ |
10 |
Thú y |
Giao nhiệm vụ |
11 |
Quản trị mạng máy tính |
Giao nhiệm vụ |
12 |
May thời trang |
Giao nhiệm vụ |
13 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Giao nhiệm vụ |
14 |
Hướng dẫn du lịch |
Giao nhiệm vụ |
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Giao nhiệm vụ |
16 |
Hướng dẫn du lịch |
Giao nhiệm vụ |
17 |
Quản trị lữ hành |
Giao nhiệm vụ |
18 |
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp |
Giao nhiệm vụ |
19 |
Sửa chữa xe gắn máy |
Đặt hàng |
20 |
Tiện ren |
Đặt hàng |
21 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
Đặt hàng |
22 |
Hàn điện |
Đặt hàng |
23 |
Lắp đặt điện nội thất |
Đặt hàng |
24 |
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
Đặt hàng |
25 |
Quản lý điện nông thôn |
Đặt hàng |
26 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
Đặt hàng |
27 |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y |
Đặt hàng |
28 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
Đặt hàng |
29 |
Trồng rau an toàn |
Đặt hàng |
30 |
Trồng và nhân giống nấm |
Đặt hàng |
31 |
May công nghiệp |
Đặt hàng |
32 |
Cắt may trang phục nữ |
Đặt hàng |
33 |
Vi tính văn phòng |
Đặt hàng |
34 |
Nuôi ong mật |
Đặt hàng |
35 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Đặt hàng |
36 |
Kỹ thuật trồng cây ăn quả |
Đặt hàng |
37 |
Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Đặt hàng |
38 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
Đặt hàng |
39 |
Sửa chữa điện dân dụng |
Đặt hàng |
40 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
Đặt hàng |
41 |
Kỹ thuật cắt tỉa, trang trí củ quả |
Đặt hàng |
42 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
Đặt hàng |
43 |
Nghiệp vụ chế biến món ăn Á |
Đặt hàng |
44 |
Nghiệp vụ chế biến món ăn Âu |
Đặt hàng |
45 |
Nghiệp vụ chế biến món ăn |
Đặt hàng |
II |
Nhóm dịch vụ về việc làm |
|
1 |
Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động (trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất nghiệp chi trả) |
Giao nhiệm vụ |
III |
Nhóm dịch vụ về an toàn vệ sinh lao động |
|
1 |
Dịch vụ Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
Đấu thầu, đặt hàng |
2 |
Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
Đấu thầu, đặt hàng |
3 |
Quan trắc môi trường lao động |
Đấu thầu, đặt hàng |
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 508/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Đoàn Thu Hà |
Ngày ban hành: | 17/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video