UBND TỈNH QUẢNG
NINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5073/QĐ-SXD |
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/12/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/12/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1. Đơn giá ngày công của nhân công xây dựng xác định cho thời gian làm việc quy định (8 giờ/ngày, 26 ngày/tháng) theo nhóm nhân công của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, phù hợp với trình độ tay nghề theo cấp bậc thợ nhân công trong hệ thống định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
2. Đơn giá nhân công xây dựng đã bao gồm lương, phụ cấp lương theo đặc điểm tính chất của sản xuất xây dựng và một số khoản chi phí thuộc trách nhiệm của người lao động phải trả theo quy định. Chi phí thuộc trách nhiệm của người lao động phải trả theo quy định gồm: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn và một số khoản phải trả khác.
3. Đơn giá nhân công xây dựng trong quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh chia thành 6 khu vực (việc phân chia khu vực được thực hiện trên cơ sở quy định phân vùng của Chính phủ, điều kiện kinh tế - xã hội ở từng khu vực và sự thống nhất của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh) như sau:
3.1. Khu vực 1 (KV1) gồm: Các thành phố: Hạ Long (trừ phường Hoành Bồ và các xã trên địa bàn thành phố Hạ Long), Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái (trừ đảo Vĩnh Trung, Vĩnh Thực);
3.2. Khu vực 2 (KV2) gồm: Thị xã Đông Triều, Thị xã Quảng Yên, phường Hoành Bồ và các xã trên địa bàn thành phố Hạ Long;
3.3. Khu vực 3 (KV3) gồm: Các huyện: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ Cái Chiên), Vân Đồn (trừ Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu);
3.4. Khu vực 4 (KV4) gồm: Các huyện: Bình Liêu, Ba Chẽ;
3.5. Khu vực 5 (KV5) gồm: Các xã: Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân Đồn, xã Cái Chiên của huyện Hải Hà, Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái (Các xã đảo).
3.6. Khu vực 6 (KV6): Huyện Cô Tô (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Đối tượng, phạm vi áp dụng
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng đơn giá này để thực hiện xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2023 và thay thế Quyết định số 3691/QĐ-SXD ngày 28/9/2020 của Sở Xây dựng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Quy định chuyển tiếp được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để xem xét, giải quyết./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
Phụ lục kèm theo Quyết định số 5073/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 của Sở Xây dựng
Đơn vị tính: đồng/ca
STT |
Nhóm |
Cấp bậc |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực |
|||||
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
Khu vực 4 |
Khu vực 5 |
Khu vực 6 |
|||
1 |
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bậc 1/7 |
1 |
171.000 |
166.000 |
160.000 |
166.000 |
173.000 |
185.000 |
1.2 |
Bậc 2/7 |
1,18 |
202.000 |
196.000 |
189.000 |
196.000 |
204.000 |
218.000 |
1.3 |
Bậc 3/7 |
1,39 |
238.000 |
230.000 |
222.000 |
231.000 |
241.000 |
257.000 |
1.4 |
Bậc 3,5/7 |
1,52 |
260.000 |
252.000 |
243.000 |
253.000 |
263.000 |
281.000 |
1.5 |
Bậc 4/7 |
1,65 |
282.000 |
274.000 |
264.000 |
275.000 |
285.000 |
305.000 |
1.6 |
Bậc 4,5/7 |
1,8 |
308.000 |
298.000 |
288.000 |
300.000 |
311.000 |
333.000 |
1.7 |
Bậc 5/7 |
1,94 |
332.000 |
322.000 |
310.000 |
323.000 |
336.000 |
359.000 |
1.8 |
Bậc 6/7 |
2,3 |
393.000 |
381.000 |
368.000 |
383.000 |
398.000 |
425.000 |
1.9 |
Bậc 7/7 |
2,71 |
464.000 |
449.000 |
433.000 |
451.000 |
469.000 |
501.000 |
2 |
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bậc 1/7 |
1 |
178.000 |
172.000 |
166.000 |
172.000 |
180.000 |
191.000 |
2.2 |
Bậc 2/7 |
1,18 |
210.000 |
203.000 |
196.000 |
203.000 |
212.000 |
225.000 |
2.3 |
Bậc 3/7 |
1,39 |
247.000 |
239.000 |
230.000 |
240.000 |
250.000 |
265.000 |
2.4 |
Bậc 3,5/7 |
1,52 |
270.000 |
261.000 |
252.000 |
262.000 |
273.000 |
290.000 |
2.5 |
Bậc 4/7 |
1,65 |
293.000 |
283.000 |
274.000 |
284.000 |
296.000 |
315.000 |
2.6 |
Bậc 4,5/7 |
1,8 |
320.000 |
309.000 |
298.000 |
310.000 |
323.000 |
343.000 |
2.7 |
Bậc 5/7 |
1,94 |
345.000 |
333.000 |
322.000 |
334.000 |
348.000 |
370.000 |
2.8 |
Bậc 6/7 |
2,3 |
409.000 |
395.000 |
381.000 |
396.000 |
413.000 |
439.000 |
2.9 |
Bậc 7/7 |
2,71 |
481.000 |
465.000 |
449.000 |
467.000 |
487.000 |
517.000 |
3 |
Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bậc 1/7 |
1 |
184.000 |
178.000 |
172.000 |
179.000 |
186.000 |
197.000 |
3.2 |
Bậc 2/7 |
1,18 |
217.000 |
210.000 |
203.000 |
211.000 |
219.000 |
233.000 |
3.3 |
Bậc 3/7 |
1,39 |
255.000 |
248.000 |
239.000 |
249.000 |
258.000 |
274.000 |
3.4 |
Bậc 3,5/7 |
1,52 |
279.000 |
271.000 |
261.000 |
272.000 |
282.000 |
300.000 |
3.5 |
Bậc 4/7 |
1,65 |
303.000 |
294.000 |
283.000 |
295.000 |
306.000 |
326.000 |
3.6 |
Bậc 4,5/7 |
1,8 |
330.000 |
321.000 |
309.000 |
322.000 |
334.000 |
355.000 |
3.7 |
Bậc 5/7 |
1,94 |
356.000 |
346.000 |
333.000 |
347.000 |
360.000 |
383.000 |
3.8 |
Bậc 6/7 |
2,3 |
422.000 |
410.000 |
395.000 |
412.000 |
427.000 |
454.000 |
3.9 |
Bậc 7/7 |
2,71 |
497.000 |
483.000 |
465.000 |
485.000 |
503.000 |
535.000 |
4 |
Nhóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng |
|||||||
4.1.1 |
Bậc 1/7 |
1 |
216.000 |
206.000 |
197.000 |
205.000 |
212.000 |
222.000 |
4.1.2 |
Bậc 2/7 |
1,18 |
255.000 |
243.000 |
232.000 |
242.000 |
250.000 |
262.000 |
4.1.3 |
Bậc 3/7 |
1,39 |
301.000 |
286.000 |
273.000 |
285.000 |
294.000 |
309.000 |
4.1.4 |
Bậc 3,5/7 |
1,52 |
329.000 |
313.000 |
299.000 |
312.000 |
322.000 |
338.000 |
4.1.5 |
Bậc 4/7 |
1,65 |
357.000 |
340.000 |
325.000 |
339.000 |
350.000 |
367.000 |
4.1.6 |
Bậc 4,5/7 |
1,8 |
390.000 |
371.000 |
354.000 |
369.000 |
381.000 |
400.000 |
4.1.7 |
Bậc 5/7 |
1,94 |
420.000 |
399.000 |
382.000 |
398.000 |
411.000 |
431.000 |
4.1.8 |
Bậc 6/7 |
2,3 |
498.000 |
474.000 |
452.000 |
472.000 |
487.000 |
511.000 |
4.1.9 |
Bậc 7/7 |
2,71 |
587.000 |
558.000 |
533.000 |
556.000 |
574.000 |
603.000 |
4.2 |
Nhóm lái xe các loại |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Bậc 1/4 |
1 |
279.000 |
265.000 |
253.000 |
264.000 |
273.000 |
286.000 |
4.2.2 |
Bậc 2/4 |
1,18 |
329.000 |
313.000 |
299.000 |
312.000 |
322.000 |
338.000 |
4.2.3 |
Bậc 3/4 |
1,4 |
390.000 |
371.000 |
355.000 |
370.000 |
382.000 |
401.000 |
4.2.4 |
Bậc 4/4 |
1,65 |
460.000 |
438.000 |
418.000 |
436.000 |
450.000 |
473.000 |
II.1.1 |
Thuyền trưởng |
|||||||
a |
Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
407.000 |
383.000 |
362.000 |
374.000 |
384.000 |
419.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
417.000 |
393.000 |
371.000 |
383.000 |
394.000 |
429.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
427.000 |
403.000 |
380.000 |
392.000 |
404.000 |
439.000 |
b |
Tàu có công suất máy chính trên 150CV, cần cẩu nổi, tàu đóng cọc |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
452.000 |
422.000 |
397.000 |
408.000 |
420.000 |
456.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
463.000 |
433.000 |
407.000 |
418.000 |
430.000 |
467.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
474.000 |
444.000 |
417.000 |
428.000 |
440.000 |
478.000 |
c |
Tàu hút dưới 150m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
429.000 |
402.000 |
380.000 |
392.000 |
402.000 |
436.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
440.000 |
412.000 |
390.000 |
402.000 |
412.000 |
447.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
451.000 |
422.000 |
400.000 |
412.000 |
422.000 |
458.000 |
d |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
480.000 |
449.000 |
422.000 |
432.000 |
443.000 |
480.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
492.000 |
460.000 |
433.000 |
443.000 |
454.000 |
492.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
504.000 |
471.000 |
444.000 |
454.000 |
465.000 |
504.000 |
e |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc nạo vét sông dưới 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
534.000 |
495.000 |
464.000 |
474.000 |
484.000 |
525.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
547.000 |
507.000 |
476.000 |
486.000 |
496.000 |
538.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
560.000 |
519.000 |
488.000 |
498.000 |
508.000 |
551.000 |
g |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300m3/h đến 800m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
548.000 |
508.000 |
477.000 |
487.000 |
497.000 |
539.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
562.000 |
521.000 |
489.000 |
499.000 |
509.000 |
552.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
576.000 |
534.000 |
501.000 |
511.000 |
521.000 |
565.000 |
h |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
576.000 |
533.000 |
500.000 |
508.000 |
519.000 |
562.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
590.000 |
546.000 |
512.000 |
521.000 |
532.000 |
576.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
604.000 |
559.000 |
524.000 |
534.000 |
545.000 |
590.000 |
II.1.2 |
Thuyền phó |
|||||||
a |
Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
340.000 |
316.000 |
301.000 |
314.000 |
325.000 |
358.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
348.000 |
324.000 |
309.000 |
322.000 |
333.000 |
367.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
356.000 |
332.000 |
317.000 |
330.000 |
341.000 |
376.000 |
b |
Tàu có công suất máy chính trên 150CV, cần cẩu nổi, tàu đóng cọc |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
378.000 |
351.000 |
333.000 |
344.000 |
354.000 |
390.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
387.000 |
360.000 |
341.000 |
353.000 |
363.000 |
400.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
396.000 |
369.000 |
349.000 |
362.000 |
372.000 |
410.000 |
c |
Tàu hút dưới 150m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
384.000 |
362.000 |
341.000 |
356.000 |
365.000 |
398.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
394.000 |
371.000 |
350.000 |
365.000 |
374.000 |
408.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
404.000 |
380.000 |
359.000 |
374.000 |
383.000 |
418.000 |
d |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
446.000 |
418.000 |
393.000 |
405.000 |
415.000 |
452.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
457.000 |
428.000 |
403.000 |
415.000 |
425.000 |
463.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
468.000 |
438.000 |
413.000 |
425.000 |
435.000 |
474.000 |
e |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc nạo vét sông dưới 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
509.000 |
474.000 |
446.000 |
455.000 |
464.000 |
505.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
522.000 |
486.000 |
457.000 |
466.000 |
476.000 |
518.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
535.000 |
498.000 |
468.000 |
477.000 |
488.000 |
531.000 |
g |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300m3/h đến 800m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
466.000 |
436.000 |
412.000 |
421.000 |
432.000 |
468.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
478.000 |
447.000 |
422.000 |
432.000 |
443.000 |
480.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
490.000 |
458.000 |
432.000 |
443.000 |
454.000 |
492.000 |
h |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
495.000 |
461.000 |
434.000 |
444.000 |
454.000 |
492.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
507.000 |
473.000 |
445.000 |
455.000 |
465.000 |
504.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,05 |
519.000 |
485.000 |
456.000 |
466.000 |
476.000 |
516.000 |
II.1.3 |
Thủy thủ, thợ điện, thợ máy |
|||||||
|
Bậc 1/4 |
1 |
352.000 |
325.000 |
282.000 |
329.000 |
335.000 |
340.000 |
|
Bậc 2/4 |
1,13 |
398.000 |
367.000 |
319.000 |
372.000 |
379.000 |
384.000 |
|
Bậc 3/4 |
1,3 |
458.000 |
422.000 |
367.000 |
428.000 |
436.000 |
442.000 |
|
Bậc 4/4 |
1,47 |
518.000 |
477.000 |
415.000 |
484.000 |
493.000 |
500.000 |
II.1.4 |
Máy trưởng, máy 1, máy 2, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc 1, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu sông |
|||||||
II.1.4.1 |
Máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu hút dưới 150m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
384.000 |
361.000 |
343.000 |
355.000 |
365.000 |
397.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
396.000 |
372.000 |
353.000 |
366.000 |
376.000 |
409.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
408.000 |
383.000 |
363.000 |
377.000 |
387.000 |
421.000 |
b |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
451.000 |
422.000 |
398.000 |
410.000 |
419.000 |
454.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
465.000 |
435.000 |
410.000 |
422.000 |
432.000 |
468.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
479.000 |
448.000 |
422.000 |
434.000 |
445.000 |
482.000 |
c |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc nạo vét sông dưới 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
516.000 |
480.000 |
451.000 |
460.000 |
470.000 |
510.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
531.000 |
494.000 |
465.000 |
474.000 |
484.000 |
525.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
546.000 |
508.000 |
479.000 |
488.000 |
498.000 |
540.000 |
II.1.4.2 |
Máy 1 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
344.000 |
326.000 |
310.000 |
324.000 |
334.000 |
364.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
354.000 |
336.000 |
319.000 |
334.000 |
344.000 |
375.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
364.000 |
346.000 |
328.000 |
344.000 |
354.000 |
386.000 |
b |
Tàu có công suất máy chính trên 150CV, cần cẩu nổi, tàu đóng cọc |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
387.000 |
366.000 |
346.000 |
358.000 |
368.000 |
401.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
399.000 |
377.000 |
356.000 |
369.000 |
379.000 |
413.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
411.000 |
388.000 |
366.000 |
380.000 |
390.000 |
425.000 |
II.1.4.3 |
Máy 2 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
332.000 |
304.000 |
291.000 |
302.000 |
313.000 |
350.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
342.000 |
313.000 |
300.000 |
311.000 |
322.000 |
360.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
352.000 |
322.000 |
309.000 |
320.000 |
331.000 |
370.000 |
b |
Tàu có công suất máy chính trên 150CV, cần cẩu nổi, tàu đóng cọc |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
365.000 |
332.000 |
317.000 |
327.000 |
337.000 |
375.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
376.000 |
342.000 |
326.000 |
337.000 |
347.000 |
386.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
387.000 |
352.000 |
335.000 |
347.000 |
357.000 |
397.000 |
c |
Tàu hút dưới 150m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
383.000 |
360.000 |
340.000 |
354.000 |
363.000 |
396.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
394.000 |
371.000 |
350.000 |
365.000 |
374.000 |
408.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
405.000 |
382.000 |
360.000 |
376.000 |
385.000 |
420.000 |
d |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
444.000 |
416.000 |
391.000 |
403.000 |
413.000 |
450.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
457.000 |
428.000 |
403.000 |
415.000 |
425.000 |
463.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
470.000 |
440.000 |
415.000 |
427.000 |
437.000 |
476.000 |
e |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc nạo vét sông dưới 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
507.000 |
472.000 |
444.000 |
452.000 |
462.000 |
503.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
522.000 |
486.000 |
457.000 |
466.000 |
476.000 |
518.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
537.000 |
500.000 |
470.000 |
480.000 |
490.000 |
533.000 |
II.1.4.4 |
Điện trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc nạo vét sông dưới 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
450.000 |
421.000 |
397.000 |
409.000 |
418.000 |
454.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
464.000 |
434.000 |
409.000 |
421.000 |
431.000 |
468.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
478.000 |
447.000 |
421.000 |
433.000 |
444.000 |
482.000 |
II.1.4.5 |
Kỹ thuật viên cuốc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu hút dưới 150m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
383.000 |
360.000 |
340.000 |
354.000 |
363.000 |
396.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
394.000 |
371.000 |
350.000 |
365.000 |
374.000 |
408.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
405.000 |
382.000 |
360.000 |
376.000 |
385.000 |
420.000 |
b |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
444.000 |
416.000 |
391.000 |
403.000 |
413.000 |
450.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
457.000 |
428.000 |
403.000 |
415.000 |
425.000 |
463.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
470.000 |
440.000 |
415.000 |
427.000 |
437.000 |
476.000 |
c |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc nạo vét sông dưới 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
500.000 |
465.000 |
437.000 |
448.000 |
457.000 |
496.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
515.000 |
479.000 |
450.000 |
461.000 |
471.000 |
511.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
530.000 |
493.000 |
463.000 |
474.000 |
485.000 |
526.000 |
II.1.4.6 |
Kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu hút dưới 150m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
355.000 |
336.000 |
318.000 |
331.000 |
341.000 |
373.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
366.000 |
346.000 |
328.000 |
341.000 |
351.000 |
384.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
377.000 |
356.000 |
338.000 |
351.000 |
361.000 |
395.000 |
b |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
405.000 |
382.000 |
360.000 |
372.000 |
383.000 |
417.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
417.000 |
393.000 |
371.000 |
383.000 |
394.000 |
429.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
429.000 |
404.000 |
382.000 |
394.000 |
405.000 |
441.000 |
c |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc nạo vét sông dưới 300m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
472.000 |
441.000 |
416.000 |
425.000 |
435.000 |
472.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,03 |
486.000 |
454.000 |
428.000 |
438.000 |
448.000 |
486.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,06 |
500.000 |
467.000 |
440.000 |
451.000 |
461.000 |
500.000 |
II.1.5 |
Máy trưởng, máy 1, máy 2, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc 1, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu biển |
|||||||
II.1.5.1 |
Máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300m3/h đến 800m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
538.000 |
499.000 |
469.000 |
479.000 |
488.000 |
529.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
549.000 |
509.000 |
478.000 |
489.000 |
498.000 |
540.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
560.000 |
519.000 |
487.000 |
499.000 |
508.000 |
551.000 |
b |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
564.000 |
522.000 |
490.000 |
499.000 |
510.000 |
552.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
575.000 |
532.000 |
500.000 |
509.000 |
520.000 |
563.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
586.000 |
542.000 |
510.000 |
519.000 |
530.000 |
574.000 |
II.1.5.2 |
Máy 1, Máy 2 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300m3/h đến 800m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
512.000 |
476.000 |
448.000 |
457.000 |
467.000 |
508.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
522.000 |
486.000 |
457.000 |
466.000 |
476.000 |
518.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
532.000 |
496.000 |
466.000 |
475.000 |
485.000 |
528.000 |
b |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
538.000 |
499.000 |
469.000 |
479.000 |
488.000 |
529.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
549.000 |
509.000 |
478.000 |
489.000 |
498.000 |
540.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
560.000 |
519.000 |
487.000 |
499.000 |
508.000 |
551.000 |
II.1.5.3 |
Điện trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300m3/h đến 800m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
482.000 |
451.000 |
425.000 |
434.000 |
445.000 |
482.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
492.000 |
460.000 |
433.000 |
443.000 |
454.000 |
492.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
502.000 |
469.000 |
441.000 |
452.000 |
463.000 |
502.000 |
b |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
512.000 |
476.000 |
448.000 |
457.000 |
467.000 |
508.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
522.000 |
486.000 |
457.000 |
466.000 |
476.000 |
518.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
532.000 |
496.000 |
466.000 |
475.000 |
485.000 |
528.000 |
II.1.5.4 |
Kỹ thuật viên cuốc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300m3/h đến 800m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
505.000 |
470.000 |
441.000 |
452.000 |
462.000 |
501.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
515.000 |
479.000 |
450.000 |
461.000 |
471.000 |
511.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
525.000 |
488.000 |
459.000 |
470.000 |
480.000 |
521.000 |
b |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
525.000 |
487.000 |
459.000 |
468.000 |
477.000 |
519.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
535.000 |
497.000 |
468.000 |
477.000 |
487.000 |
529.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
545.000 |
507.000 |
477.000 |
486.000 |
497.000 |
539.000 |
IV.5.5 |
Kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300m3/h đến 800m3/h |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
476.000 |
445.000 |
420.000 |
429.000 |
439.000 |
476.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
486.000 |
454.000 |
428.000 |
438.000 |
448.000 |
486.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
496.000 |
463.000 |
436.000 |
447.000 |
457.000 |
496.000 |
b |
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên |
|||||||
|
Bậc 1/2 |
1 |
497.000 |
464.000 |
436.000 |
446.000 |
456.000 |
494.000 |
|
Bậc 1,5/2 |
1,02 |
507.000 |
473.000 |
445.000 |
455.000 |
465.000 |
504.000 |
|
Bậc 2/2 |
1,04 |
517.000 |
482.000 |
454.000 |
464.000 |
474.000 |
514.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Thợ lặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 1/4 |
1 |
519.000 |
484.000 |
460.000 |
465.000 |
479.000 |
532.000 |
|
Bậc 2/4 |
1,1 |
571.000 |
532.000 |
506.000 |
511.000 |
527.000 |
585.000 |
|
Bậc 3/4 |
1,24 |
644.000 |
600.000 |
570.000 |
576.000 |
594.000 |
659.000 |
|
Bậc 4/4 |
1,39 |
722.000 |
672.000 |
639.000 |
646.000 |
666.000 |
739.000 |
b |
Thợ lặn cấp I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc 1/2 |
|
606.000 |
561.000 |
531.000 |
533.000 |
548.000 |
608.000 |
|
Bậc 2/2 |
|
685.000 |
633.000 |
599.000 |
601.000 |
618.000 |
686.000 |
|
Thợ lặn cấp II |
|
722.000 |
672.000 |
639.000 |
646.000 |
666.000 |
739.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Bậc 1/8 |
1 |
256.000 |
242.000 |
230.000 |
236.000 |
243.000 |
258.000 |
1.2 |
Bậc 2/8 |
1,13 |
290.000 |
274.000 |
260.000 |
266.000 |
274.000 |
291.000 |
1.3 |
Bậc 3/8 |
1,26 |
323.000 |
305.000 |
290.000 |
297.000 |
306.000 |
325.000 |
1.4 |
Bậc 4/8 |
1,4 |
359.000 |
339.000 |
322.000 |
330.000 |
340.000 |
361.000 |
1.5 |
Bậc 5/8 |
1,53 |
392.000 |
370.000 |
352.000 |
361.000 |
372.000 |
395.000 |
1.6 |
Bậc 6/8 |
1,66 |
426.000 |
402.000 |
382.000 |
391.000 |
403.000 |
428.000 |
1.7 |
Bậc 7/8 |
1,79 |
459.000 |
433.000 |
412.000 |
422.000 |
435.000 |
462.000 |
1.8 |
Bậc 8/8 |
1,93 |
495.000 |
467.000 |
444.000 |
455.000 |
469.000 |
498.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bậc 1/2 |
1 |
675.000 |
622.000 |
580.000 |
588.000 |
596.000 |
616.000 |
2 |
Bậc 1,5/2 |
1,04 |
702.000 |
647.000 |
603.000 |
611.000 |
620.000 |
641.000 |
3 |
Bậc 2/2 |
1,08 |
729.000 |
672.000 |
626.000 |
635.000 |
644.000 |
666.000 |
Quyết định 5073/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 5073/QĐ-SXD |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đỗ Xuân Điệp |
Ngày ban hành: | 29/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5073/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video