Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 499/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 34/TTr-SLĐTBXH ngày 5 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng dịch vụ công quốc gia;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 


PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TTHC CẤP TỈNH

Lĩnh vực: Việc làm

1

2.000888

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

- Trực tiếp hoặc qua DVBCI

Cơ quan bảo hiểm xã hội

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: Trung tâm Dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả;

- Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với Trung tâm Dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì Trung tâm Dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: Trung tâm Dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả;

- Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với Trung tâm Dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì Trung tâm Dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính.

- DVC trực tuyến toàn trình

- Trực tiếp hoặc qua DVBCII: Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh

- DVC trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định

Trực tiếp

Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

4

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trực tiếp hoặc qua DVBCI

- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

Không quy định

Trực tiếp hoặc qua DVBCI

- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

6

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động

Trực tiếp hoặc qua DVBCI

- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

7

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động

Trực tiếp hoặc qua DVBCI

- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

8

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

Trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề

Trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề

Trực tiếp hoặc qua DVBCI

- Trực tiếp hoặc qua DVBCI: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

9

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Không quy định

Không quy định

Trực tiếp

- Trực tiếp: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

10

1.000362

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

Không quy định

Không quy định

Trực tiếp

- Trực tiếp: tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc Văn phòng của Trung tâm Dịch vụ việc làm tại các huyện: Bắc quang, Hoàng Su Phì, Yên Minh

0

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.


PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

I. QUY TRÌNH 20 NGÀY LÀM VIỆC

1. Các TTHC áp dụng quy trình

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

1

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

2

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

2. Nội dung quy trình

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày làm việc

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Trung tâm Dịch vụ việc làm

17 ngày làm việc

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Lao động -TBXH

02 ngày làm việc

 

Bước 4

Trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày làm việc

 

II. QUY TRÌNH 02 NGÀY LÀM VIỆC

I. Các TTHC áp dụng quy trình

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

1

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

2

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

2. Nội dung quy trình

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày làm việc

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH

0,5 ngày làm việc

 

Bước 4

Trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày làm việc

 

III. QUY TRÌNH 03 NGÀY LÀM VIỆC

1. Các TTHC áp dụng quy trình

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

1

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

2. Nội dung quy trình

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày làm việc

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn thuộc Trung tâm Dịch vụ việc làm

1,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày làm việc

 

Bước 4

Trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

0,5 ngày làm việc

 

IV. QUY TRÌNH TTHC KHÔNG QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT

1. Các TTHC áp dụng quy trình

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

1

2.000178

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2. Nội dung quy trình

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH

 

Bước 4

Trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

V. QUY TRÌNH TTHC KHÔNG QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT

1. Các TTHC áp dụng quy trình

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

1

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

2

1.000362

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

2. Nội dung quy trình

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không quy định

 

Bước 2

Thẩm định/Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

Bước 3

Trả kết quả

Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc Làm của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu: 499/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 12/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc Làm của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…