Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4723/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 30 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai

(Có phục lục số 01, phụ lục số 02 chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm của các đơn vị trường học, trong tổng số lượng người làm việc được Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu hàng năm.

Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số lượng người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt; tham mưu cho UBND tỉnh bố trí số lượng người làm việc phù hợp về định mức và cơ cấu.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở Nội vụ (2b);
- CVP, PCVP2;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VX1, NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Danh mục vị trí việc làm

Số lượng vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tương ứng

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

GIÁO DỤC MẦM NON

7

 

 

 

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

Giáo viên mầm non

Hạng III

 

2

Phó hiệu trưởng

1

Giáo viên mầm non

Hạng III

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

 

 

 

1

Giáo viên

1

Giáo viên mầm non

Hạng IV

 

III

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

4

 

 

 

1

Kế toán

1

Kế toán viên trung cấp

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

2

Văn thư

1

Văn thư trung cấp

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

3

Y tế

1

Y sĩ

Hạng IV

 

4

Thủ quỹ

1

Nhân viên

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

B

GIÁO DỤC TIỂU HỌC

9

 

 

 

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

Giáo viên tiểu học

Hạng III

 

2

Phó hiệu trưởng

1

Giáo viên tiểu học

Hạng III

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

 

 

 

1

Giáo viên

1

Giáo viên tiểu học

Hạng IV

 

III

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

6

 

 

 

1

Thư viện, thiết bị

1

Thư viện viên hoặc tương đương

Hạng IV

 

2

Công nghệ thông tin

1

Kỹ thuật viên

Hạng IV

 

3

Kế toán

1

Kế toán viên trung cấp

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

4

Văn thư

1

Văn thư trung cấp

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

5

Y tế

1

Y sĩ

Hạng IV

 

6

Thủ quỹ

1

Nhân viên

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

C

GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ

11

 

 

 

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

Giáo viên trung học cơ sở

Hạng II

 

2

Phó hiệu trưởng

1

Giáo viên trung học cơ sở

Hạng II

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

 

 

 

1

Giáo viên

1

Giáo viên trung học cơ sở

Hạng III

 

III

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

8

 

 

 

1

Thư viện

1

Thư viện viên hoặc tương đương

Hạng IV hoặc loại D vận dụng theo ngạch công chức

 

2

Thiết bị, thí nghiệm

1

Nhân viên

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

3

Công nghệ thông tin

1

Kỹ thuật viên

Hạng IV

 

4

Kế toán

1

Kế toán viên trung cấp

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

5

Thủ quỹ

1

Nhân viên

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

6

Văn thư

1

Văn thư trung cấp

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

7

Y tế

1

Y sĩ

Hạng IV

 

8

Giáo vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú)

1

Nhân viên

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

D

GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

11

 

 

 

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

Giáo viên trung học phổ thông

Hạng II

 

2

Phó hiệu trưởng

1

Giáo viên trung học phổ thông

Hạng II

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

 

 

 

1

Giáo viên

1

Giáo viên trung học phổ thông

Hạng III

 

III

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

8

 

 

 

1

Thư viện

1

Thư viện viên

Hạng IV

 

2

Thiết bị, thí nghiệm

1

Nhân viên

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

3

Công nghệ thông tin

1

Kỹ thuật viên

Hạng IV

 

4

Kế toán

1

Kế toán viên trung cấp

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

5

Thủ quỹ

1

Nhân viên

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

6

Văn thư

1

Văn thư trung cấp

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

7

Y tế

1

Y sĩ

Hạng IV

 

8

Giáo vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú và trường chuyên)

1

Nhân viên

Loại D

Vận dụng ngạch công chức

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Danh mục vị trí làm việc

Tiêu chun, điều kiện ti thiu

Ghi chú

1

2

3

4

A

GIÁO DỤC MẦM NON

 

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

1

Hiệu trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non

 

2

Phó hiệu trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã s, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

1

Giáo viên

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non

 

III

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

1

Kế toán

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ.

 

2

Văn thư

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

3

Y tế

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư s10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

4

Thủ quỹ

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

B

GIÁO DỤC TIỂU HỌC

 

 

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

1

Hiệu trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập

 

2

Phó hiệu trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

Giáo viên

Tiêu chun về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập

 

III

Tên vị trí làm việc gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

1

Thư viện, thiết bị

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện, thiết bị; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm được đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công tác; Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện, thiết bị; Biết được các ứng dụng của công nghệ thông tin vào hoạt động thư viện, thiết bị và các kỹ năng tin học khác trong hoạt động chuyên môn được phân công.

 

2

Công nghệ thông tin

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 11 Thông tư s24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTTT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ

 

3

Kế toán

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ.

 

4

Văn thư

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

5

Y tế

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư s10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

6

Thủ quỹ

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

C

GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

1

Hiệu trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập

 

2

Phó hiệu trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập

 

Tiêu chun vnăng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khon 3, Điều 5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập.

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

Giáo viên

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập

 

III

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

1

Thư viện

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện

 

2

Thiết bị, thí nghiệm

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm được đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công tác; Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm.

 

3

Công nghệ thông tin

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ

 

4

Kế toán

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ.

 

5

Văn thư

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

6

Y tế

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

7

Thủ quỹ

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

8

Giáo vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú)

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

D

GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

 

 

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

1

Hiệu trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập

 

2

Phó hiệu trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

Giáo viên

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập

 

III

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

1

Thư viện

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện

 

2

Thiết bị, thí nghiệm

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm được đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công tác; Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm.

 

3

Công nghệ thông tin

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 11 Thông tư s24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ

 

4

Kế toán

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ.

 

5

Văn thư

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

6

Y tế

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư s10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

7

Thủ quỹ

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

8

Giáo vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú và trường chuyên)

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ

 

Ghi chú: Đối với các nhân viên bảo vệ, phục vụ thực hiện theo chế độ hợp đồng quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ thì Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố căn cứ vào điều kiện thực tế của mỗi địa phương để xác định khung năng lực cho phù hợp

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 4723/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 30/10/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [13]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…