ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 471/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư; Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 137/TTr-SNV ngày 05/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 111 |
Số lượng vị trí việc làm |
Khung năng lực |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ (**) |
Chứng chỉ khác |
|||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Trình độ đào tạo |
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng |
|
31 |
3 |
33 |
10 |
1 |
20 |
2 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
1.2 |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
4 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
|
6 |
3 |
15 |
2 |
0 |
11 |
2 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2.2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2.3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2.4 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2.5 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
I |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2.6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Chuyên viên về pháp chế |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
Ngành: Lưu trữ học và các ngành khác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2.12 |
Cán sự về lưu trữ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Nhân viên Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
THPT trở lên |
|
|
|
|
2.15 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
1 |
Giấy phép lái xe hạng B2 trở lên |
|
|
|
|
|
9 |
0 |
7 |
2 |
0 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên. |
3.2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
- Chứng chỉ kế toán trưởng; - Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên. |
3.3 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên trở lên |
4 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Thủy sản; Thú y; Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán; Xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng, và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
3.4 |
Kế toán trưởng |
Kế toán viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng |
3.5 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
3.5 |
Chuyên viên về tài chính |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Chuyên viên về thống kê |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
0 |
3 |
2 |
1 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên. |
4.2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên. |
4.3 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động xây dựng |
Chuyên viên trở lên |
3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Thủy sản; Thú y; Xây dựng; Quản lý xây dựng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
|
6 |
0 |
6 |
2 |
0 |
4 |
0 |
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng |
5.2 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng |
5.3 |
Thanh tra viên hoặc chuyên viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên trở lên hoặc Chuyên viên trở lên |
4 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
- Nhóm ngành: Luật, Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Thủy sản; Thú y; Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán; Xây dựng; Quản lý xây dựng - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng, và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch Thanh tra viên |
5.4 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng cỏ Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên" được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp); "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (chuyên viên), bậc 3 (chuyên viên chính)".
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thi tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên", "Kế toán viên trở lên" và "Thanh tra viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính, Kế toán viên hoặc Kế toán viên chính và Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính.
Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 471/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 06/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video